Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 12
Vật lý
Giải Vật Lý 12 !!
Giải Vật Lý 12 !!
Vật lý - Lớp 12
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 17 Máy phát điện xoay chiều
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 18 Động cơ không đồng bộ ba pha
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 20 Mạch dao động
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 21 Điện từ trường
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 23 Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 22 Sóng điện từ
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 24 Tán sắc ánh sáng
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 26 Các loại quang phổ
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 25 Giao thoa ánh sáng
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 27 Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 28 Tia X - Tia Rơnghen
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 30 Hiện tượng quang điện và thuyết lượng tử ánh sáng
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 31 Hiện tượng quang điện trong
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 32 Hiện tượng quang và phát quang
Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 33 Mẫu nguyên tử Bo
Câu 1 :
Gọi Q là hình chiếu của điểm M lên trục y (H.1.2). Chứng minh rằng điểm Q dao động điều hòa.
Câu 2 :
Phát biểu định nghĩa của dao động điều hòa.
Câu 3 :
Viết phương trình của dao động điều hòa và giải thích các đại lượng trong phương trình.
Câu 4 :
Nêu định nghĩa chu kì và tần số của dao động điều hòa.
Câu 5 :
Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều thể hiện ở chỗ nào ?
Câu 6 :
Giữa chu kì, tần số và tần số góc có mối liên hệ như thế nào ?
Câu 7 :
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(ωt + φ).
Câu 8 :
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(ωt + φ).
Câu 9 :
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(ωt + φ).
Ở vị trí nào thì vận tốc có độ dài cực đại ? Ở vị trí nào thì gia tốc có độ lớn cực đại ?
Câu 10 :
Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
Câu 11 :
Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc là π (rad/s). Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
Câu 12 :
Cho phương trình của dao động điều hòa x = - 5cos(4πt) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
Câu 13 :
Phương trình của dao động điều hòa là
Câu 14 :
Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Tính:
Chu kì,
Tần số
Câu 15 :
Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Tính:
Biên độ.
Câu 16 :
Chứng minh rằng:
có đơn vị giây.
Câu 17 :
Hãy cho biết một cách định tính, thế năng và động năng của con lắc thay đổi thế nào khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng và từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
Câu 18 :
Khảo sát dao động của con lắc lò xo nằm ngang. Tìm công thức của lực kéo về.
Câu 19 :
Nêu công thức tính chu kì của con lắc lò xo.
Câu 20 :
Viết công thức của động năng, thế năng và cơ năng của con lắc lò xo.
Câu 21 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = - 2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
Câu 22 :
Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là:
Câu 23 :
Một con lắc lò xo gồm một khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng?
Câu 24 :
Chứng tỏ rằng đối với những góc lệch nhỏ hơn 20
o
thì độ chênh lệch giữa sinα và α (rad) không đến 1%.
Câu 25 :
Có nhận xét gì về chu kì của con lắc đơn?
Câu 26 :
Hãy mô tả một cách định tính sự biến đổi năng lượng của con lắc, khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng và khi nó đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
Câu 27 :
Thế nào là con lắc đơn ? Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt động lực học.
Câu 28 :
Viết công thức tính chu kì của con lắc đơn khi dao động nhỏ.
Câu 29 :
Viết biểu thức của động năng, thế năng và cơ năng của con lắc đơn ở vị trí có góc lệch α bất kì.
Câu 30 :
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 31 :
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 32 :
Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α
o
. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu ?
Câu 33 :
Một con lắc đơn dài l = 2m, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s
2
. Hỏi con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần trong 5 phút ?
Câu 34 :
Hãy làm thí nghiệm như Hình 4.3 SGK. Con lắc điều khiển D được kéo sang một bên rồi thả ra cho dao động.
Câu 35 :
Hãy làm thí nghiệm như Hình 4.3 SGK. Con lắc điều khiển D được kéo sang một bên rồi thả ra cho dao động.
Câu 36 :
Tại sao biên độ dao động cưỡng bức của thân xe trong ví dụ III.2 lại nhỏ?
Câu 37 :
Tại sao với một lực đẩy nhỏ ta có thể làm cho chiếc đu có người ngồi đung đưa với biên độ lớn?
Câu 38 :
Nêu đặc điểm của dao động tắt dần. Nguyên nhân của nó là gì?
Câu 39 :
Nêu đặc điểm của dao động duy trì?
Câu 40 :
Nêu đặc điểm của dao động cưỡng bức.
Câu 41 :
Hiện tượng cộng hưởng là gì? Nêu điều kiện để có cộng hưởng. Cho một ví dụ.
Câu 42 :
Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
Câu 43 :
Một con lắc dài 44cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s
2
.
Câu 44 :
Hãy biểu diễn dao động điều hòa
Câu 45 :
Hãy tìm lại hai công thức (5.1 SGK) và (5.2 SGK).
Câu 46 :
Nêu cách biểu diễn một dao động điều hòa bằng một vecto quay.
Câu 47 :
Trình bày phương pháp giản đồ Fre-nen để tìm dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
Câu 48 :
Nêu ảnh hưởng của độ lệch pha (φ
2
- φ
1
) đến biên độ của dao động tổng hợp trong các trường hợp:
Câu 49 :
Nêu ảnh hưởng của độ lệch pha (φ
2
- φ
1
) đến biên độ của dao động tổng hợp trong các trường hợp:
Hai dao động thành phần ngược pha
Câu 50 :
Nêu ảnh hưởng của độ lệch pha (φ
2
- φ
1
) đến biên độ của dao động tổng hợp trong các trường hợp:
Câu 51 :
Chọn đáp án đúng. Hai dao động là ngược pha khi:
Câu 52 :
Xét một vecto quay
OM
→
có những đặc điểm sau:
Câu 53 :
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc ω = 5π rad/s, với các biên độ: A
1
= √3/2 cm, A
2
= √3 cm và các pha ban đầu tương ứng φ
1
= π/2 và π
2
= 5π/6. Tìm phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên.
Câu 54 :
Dự đoán xem chu kì dao động T của một con lắc đơn phụ thuộc vào những đại lượng đặc trưng l, m, α của nó như thế nào? Làm cách nào để kiểm tra từng dự đoán đó bằng thí nghiệm?
Câu 55 :
Chu kì dao động của con lắc đơn có phụ thuộc vào nơi làm thí nghiệm hay không? Làm cách nào để phát hiện điều đó bằng thí nghiệm?
Câu 56 :
Có thể đo chu kì con lắc đơn có chiều dài l < 10cm hay không? Vì sao?
Câu 57 :
Dùng con lắc dài hay ngắn sẽ cho kết quả chính xác hơn khi xác định gia tốc rơi tự do g tại nơi làm thí nghiệm?
Câu 58 :
Khi O dao động, mặt nước có hình dạng như thế nào? Có thấy mẫu nút chai bị đẩy ra xa O không?
Câu 59 :
Hãy vẽ mũi tên chỉ chuyển động của phần tử M khi sóng truyền từ trái sang phải (H.7.4 SGK).
Câu 60 :
Dựa vào hình 7.5 SGK, hãy tìm những điểm dao động đồng pha với nhau.
Câu 61 :
Sóng cơ là gì?
Câu 62 :
Thế nào là sóng ngang? Thế nào là sóng dọc ?
Câu 63 :
Bước sóng là gì ?
Câu 64 :
Viết phương trình sóng.
Câu 65 :
Tại sao ta nói sóng vừa có tính tuần hoàn theo thời gian, vừa có tính tuần hoàn trong không gian ?
Câu 66 :
Sóng cơ là gì ?
Câu 67 :
Chọn câu đúng.
Câu 68 :
Trong thí nghiệm ở hình 7.1, cần rung dao động với tần số 50 Hz. Ở một thời điểm t, người ta đo được đường kính 5 gợn sóng liên tiếp lần lượt bằng 12,4; 14,3; 16,35; 18,3 và 20,45cm. Tính tốc độ truyền sóng.
Câu 69 :
Những điểm nào trên hình 8.3 SGK biểu diễn chỗ hai sóng gặp nhau triệt tiêu nhau? Tăng cường nhau?
Câu 70 :
Các công thức (8.2 SGK) và (8.3 SGK) chỉ đúng trong trường hợp nào?
Câu 71 :
Hiện tượng giao thoa của hai sóng là gì?
Câu 72 :
Nêu công thức xác định vị trí các cực đại giao thoa.
Câu 73 :
Nêu công thức xác định vị trí các cực tiểu giao thoa.
Câu 74 :
Nêu điều kiện giao thoa.
Câu 75 :
Chọn câu đúng
Câu 76 :
Chọn câu đúng.
Câu 77 :
Trong thí nghiệm ở hình 8.1, vận tốc truyền sóng là 0,5 m/s, cần rung có tần số 40Hz. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S
1
S
2
.
Câu 78 :
Trong thí nghiệm ở hình 8.1, khoảng cách giữa hai điểm S
1
, S
2
là d = 11 cm. Cho cần rung, ta thấy hai điểm S
1
, S
2
gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Biết tần số của cần rung là 26 Hz, hãy tính tốc độ truyền của sóng.
Câu 79 :
Vật cản ở đây là gì?
Câu 80 :
Vật cản ở đây là gì?
Câu 81 :
Sự phản xạ của sóng trên vật cản cố định có đặc điểm gì?
Câu 82 :
Sự phản xạ của sóng trên vật cản tự do có đặc điểm gì?
Câu 83 :
Sóng dừng được tạo thành vì nguyên nhân gì?
Câu 84 :
Nút, bụng của sóng dừng là gì?
Câu 85 :
Nêu điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định?
Câu 86 :
Nêu điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do?
Câu 87 :
Chọn câu đúng.
Câu 88 :
Chọn câu đúng.
Câu 89 :
Một dây đàn dài 0,6m hai đầu cố định dao động với một bụng độc nhất (ở giữa dây).
Câu 90 :
Một dây đàn dài 0,6m hai đầu cố định dao động với một bụng độc nhất (ở giữa dây).
Nếu dây dao động với ba bụng thì bước sóng là bao nhiêu?
Câu 91 :
Trên một sợi dây dài 1,2m có một hệ sóng dừng. Kể cả hai đầu dây, thì trên đây có tất cả bốn nút. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v = 80 m/s, tính tần số dao động của dây.
Câu 92 :
Hãy chỉ ra bộ phận dao động phát ra âm trong các dụng cụ ở hình 10.1-10.3 SGK.
Câu 93 :
Thật ra, lúc chuông là chân không hoàn toàn, ta vẫn còn nghe thấy tiếng chuông rất nhỏ. Giải thích thế nào và chứng minh cách giải thích đó thế nào?
Câu 94 :
Hãy nêu một vài dẫn chứng chứng tỏ rằng âm truyền với một tốc đ
ộ hữu hạn.
Câu 95 :
Hạ âm và siêu âm có cùng bản chất không?
Câu 96 :
Sóng âm là gì?
Câu 97 :
Nhạc âm là gì?
Câu 98 :
Trong ba môi trường rắn, lỏng và khí, âm truyền nhanh nhất trong môi trường nào, chậm nhất trong môi trường nào ?
Câu 99 :
Cường độ âm được đo bằng gì ?
Câu 100 :
Chọn câu đúng.
Câu 101 :
Chọn câu đúng.
Câu 102 :
Một lá thép dao động với chu kì T = 80ms. Âm do nó phát ra có nghe được không ?
Câu 103 :
Một siêu âm có tần số 1MHz. Sử dụng bảng 10.1 SGK, hãy tính bước sóng của siêu âm này trong không khí ở 0
o
C và trong nước ở 15
o
C.
Câu 104 :
Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi-ô đã dùng một ống bằng gang dài 951,25m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ, một truyền qua gang và một truyền qua không khí ở trong ống gang ; hai tiếng ấy cách nhau 2,5s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340m/s, hãy tính tốc độ âm trong gang.
Câu 105 :
Hãy kể ra những đặc trưng sinh lí của âm
Câu 106 :
Độ cao của âm là gì? Nó có liên quan đến đặc trưng vật lí nào của âm ?
Câu 107 :
Độ to của âm liên quan đến đặc trưng vật lí nào của âm ?
Câu 108 :
Âm sắc là gì ?
Câu 109 :
Chọn câu đúng.
Câu 110 :
Chọn câu đúng.
Câu 111 :
Chọn câu đúng.
Câu 112 :
Nhắc lại định nghĩa dòng điện một chiều không đổi.
Câu 113 :
Xác định giá trị cực đại, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu của các dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời (tính ra ampe) cho bởi:
Câu 114 :
Trên hình 12.1 SGK, đồ thị hình sin của i cắt:
Câu 115 :
Trên hình 12.1 SGK, đồ thị hình sin của i cắt:
trục hoành tại điểm có tọa độ bằng bao nhiêu I
o
?
Câu 116 :
Tính điện năng tiêu thụ của dòng điện xoay chiều trên điện trở R trong 1h như thế nào?
Câu 117 :
Mạch điện xoay chiều có ghi 220V. Tính giá trị cực đại của hiệu điện thế
Câu 118 :
Phát biểu các định nghĩa:
Câu 119 :
Phát biểu các định nghĩa:
giá trị cực đại
Câu 120 :
Phát biểu các định nghĩa:
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện và điện áp xoay chiều hình sin.
Câu 121 :
Tại sao phải quy định thống nhất tần số của dòng điện xoay chiều tạo ra trong kĩ thuật?
Câu 122 :
Xác định giá trị trung bình theo thời gian của:
Câu 123 :
Trên một bóng đèn có ghi 220V – 100W, nối đèn ấy vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U =220V. Xác định:
điện trở của đèn
Câu 124 :
Trên một bóng đèn có ghi 220V – 100W, nối đèn ấy vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U =220V. Xác định:
cường độ hiệu dụng qua đèn
Câu 125 :
Trên một bóng đèn có ghi 220V – 100W, nối đèn ấy vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U =220V. Xác định:
điện năng tiêu thụ của đèn trong một giờ
Câu 126 :
Một mạch điện gồm hai đèn mắc song song, trên mỗi đèn có ghi thông số: 220V – 115W; 220V – 132W. Nối hai đầu của mạch điện ấy vào mạng điện xoay chiều U = 220V. Xác định:
Câu 127 :
Một mạch điện gồm hai đèn mắc song song, trên mỗi đèn có ghi thông số: 220V – 115W; 220V – 132W. Nối hai đầu của mạch điện ấy vào mạng điện xoay chiều U = 220V. Xác định:
cường độ dòng điện cung cấp cho mạch điện
Câu 128 :
Trên một đèn có ghi 100V – 100W. Mạch điện sử dụng có U = 110V. Để đảm bảo đèn sang bình thường, phải mắc thêm vào mạch điện một điện trở bằng bao nhiêu?
Câu 129 :
Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I
0
theo công thức nào?
Câu 130 :
Tần số góc của dòng điện là bao nhiêu?
Câu 131 :
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là bao nhiêu?
Câu 132 :
Một đèn điện có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch xoay chiều có u = 220√2sin100ωt (V). Để đèn sang bình thường, R phải có giá trị là bao nhiêu?
Câu 133 :
Hãy nhắc lại các định nghĩa của u, U
0
và U
Câu 134 :
Phát biểu định luật Ôm đối với dòng điện một chiều qua một dây dẫn.
Câu 135 :
Dòng điện trên hình 13.4 (SGK) có "chạy qua" hai tấm của tụ điện không? Cơ chế của dòng điện ấy như thế nào?
Câu 136 :
Chứng minh rằng đại lượng Z
C
= 1/Cω có đơn vị là ôm (đơn vị của điện trở)
Câu 137 :
Chứng minh hệ thức sau đây giữa điện áp u ở hai đầu cuộn cảm và dòng điện i chạy qua cuộn cảm đó (H.13.5):
Câu 138 :
Chứng minh rằng Z
L
= ωL có đơn vị của điện trở
Câu 139 :
Phát biểu định luật Ôm của dòng điện xoay chiều đối với mạch chỉ có
Câu 140 :
So sánh tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều thể hiện trong
Câu 141 :
Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện : u = 100√2cos100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 5V.
xác định C
Câu 142 :
Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện : u = 100√2cos100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 5V.
Viết biểu thức của i
Câu 143 :
Điện áp giữa hai đầu của một cuộn cảm thuần: u = 100√2cos100πt (V), Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 5V.
xác định L
Câu 144 :
Điện áp giữa hai đầu của một cuộn cảm thuần: u = 100√2cos100πt (V), Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 5V.
Viết biểu thức của i
Câu 145 :
Chứng minh rằng, khi hai cuộn cảm thuần L
1
và L
2
mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều thì cuộn cảm tương đương có cảm kháng cho bởi: Z
L
= (L
1
+ L
2
)ω
Câu 146 :
Chứng minh rằng, khi hai tụ điện C
1
và C
2
mắc nối tiếp thì điện dung tương đương có dung kháng:
Câu 147 :
Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U
0
cosωt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
Câu 148 :
Đoạn mạch chứa một cuộn cảm thuần L, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U
m
cosωt(V)thì cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
Câu 149 :
Điện áp u = 200√2cosωt (V) đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu?
Câu 150 :
Hãy nhắc lại định luật về hiệu điện thế trong mạch điện một chiều gồm nhiều điện trở mắc nối tiếp.
Câu 151 :
Hãy giải thích vị trí tương hỗ của các vecto quay
U
→
và
I
→
trong bảng 14.1 SGK.
Câu 152 :
Chứng minh các hệ thức (14.1), (14.2) cho trường hợp U
L
> U
C
.
Câu 153 :
Phát biểu định luật Ôm đối với mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp.
Câu 154 :
Dòng nào có cột A tương ứng với dòng nào ở cột B?
Câu 155 :
Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp, cộng hưởng là gì? Đặc trưng của cộng hưởng?
Câu 156 :
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20Ω mắc nối tiếp với tụ điện C = 1/2000π F. Tìm biểu thức cường độ tức thời i, biết u = 60√2cos100πt (V).
Câu 157 :
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30Ω nối tiếp với cuộn cảm: L = 0,3/π H. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u = 120√2cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
Câu 158 :
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với một tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V, tính Z
C
và cường độ hiệu dụng I.
Câu 159 :
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U
L
= 40V.
Câu 160 :
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U
L
= 40V.
Viết biểu thức của i.
Câu 161 :
Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30Ω, C = 1/5000π F, L = 0,2/π H. Biết hiệu áp tức thời hai đầu mạch u = 120√2cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
Câu 162 :
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 40Ω, C = 1/4000π F , L = 0,1/π H. Biết hiệu áp tức thời hai đầu mạch u = 120√2cos100πt (V).
Câu 163 :
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 40Ω, C = 1/4000π F , L = 0,1/π H. Biết hiệu áp tức thời hai đầu mạch u = 120√2cos100πt (V).
Câu 164 :
Cho mạch điện xoay chiều R = 20Ω, L = 0,2/π H và C = 1/2000π F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu i.
Câu 165 :
Chọn câu đúng.
Câu 166 :
Chọn đáp án đúng.
Câu 167 :
Nhắc lại các công thức tính công suất điện tiêu thụ trong một mạch điện không đổi.
Câu 168 :
Bổ sung vào cho đầy đủ bằng 15.1 SGK.
Câu 169 :
Công suất điện tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc những đại lượng nào?
Câu 170 :
Hãy chọn câu đúng.
Câu 171 :
Hãy chọn câu đúng.
Câu 172 :
Hãy chọn câu đúng.
Câu 173 :
Cho mạch điện trên hình 15.2, trong đó L là một cuộn cảm thuần, điện áp hai đầu mạch u
PQ
= 60√2cos100πt (V), các điện áp hiệu dụng U
PN
= U
NQ
= 60V. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
Câu 174 :
Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có: R = 30Ω ; L = 5.0/πmH ; C = 50/π μF cung cấp bởi điện áp hiệu dụng 100V, f = 1kHz. Hãy xác định công suất tiêu thụ và hệ số công suất.
Câu 175 :
Tại sao muốn giảm r, lại phải tăng tiết diện dây và tăng khối lượng đồng?
Câu 176 :
Tại sao các điện áp ở hai cuộn sơ cấp và thứ cấp có cùng tần số ?
Câu 177 :
Giải thích sơ đồ thí nghiệm hình 16.4.
Câu 178 :
Giải thích sơ đồ truyền tải điện năng trên hình 16.5.
Câu 179 :
Giải thích máy hàn điểm theo nguyên tắc biến áp trên hình 16.6.
Câu 180 :
Máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N
2
/N
1
= 3 khi (U
1
, I
1
) = (360V, 6A) thì (U
2
, I
2
) bằng bao nhiêu?
Câu 181 :
Máy biến áp là gì? Nêu cấu tạo và nguyên tắc làm việc của biến áp.
Câu 182 :
Một biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
Câu 183 :
Một biến áp có hai cuộn dây lần lượt có 10000 vòng và 200 vòng.
Câu 184 :
Một biến áp có hai cuộn dây lần lượt có 10000 vòng và 200 vòng.
Cuộn nào có tiết diện dây lớn hơn?
Câu 185 :
Máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 30A dưới một điện áp hiệu dụng 220V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 5kV.
Câu 186 :
Máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 30A dưới một điện áp hiệu dụng 220V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 5kV.
Tính cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
Câu 187 :
Một biến áp cung cấp một công suất 4kW dưới một điện áp hiệu dụng 110V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2Ω. Tính cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện.
Câu 188 :
Một biến áp cung cấp một công suất 4kW dưới một điện áp hiệu dụng 110V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2Ω.
Tính độ sụt thế trên đường dây tải điện.
Câu 189 :
Một biến áp cung cấp một công suất 4kW dưới một điện áp hiệu dụng 110V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2Ω.
Tính điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện.
Câu 190 :
Một biến áp cung cấp một công suất 4kW dưới một điện áp hiệu dụng 110V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2Ω.
Xác định công suất tổn hao trên đường dây đó.
Câu 191 :
Một biến áp cung cấp một công suất 4kW dưới một điện áp hiệu dụng 110V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2Ω.
Thay biến áp trển dây bằng một biến áp có cùng công suất nhưng điện áp hiệu dụng ở cửa ra là 220V. Tính toán lại các đại lượng nêu ra ở bốn câu hỏi trên.
Câu 192 :
Nhắc lại nguyên tắc chung tạo ra dòng điện xoay chiều.
Câu 193 :
Chứng minh công thức (17.3)
Câu 194 :
Chứng minh công thức 17.1 SGK. Một máy phát điện quay 600 vòng/ phút có 5 đôi cực, sẽ tạo ra dòng điện xoay chiều với f bằng bao nhiêu?
Câu 195 :
Các máy phát điện xoay chiều nói chung dựa trên nguyên tắc nào ?
Câu 196 :
Phân biệt dòng điện một pha với dòng ba pha.
Câu 197 :
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vecto B quay 300 vòng / phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực Bắc) quay với tốc độ bao nhiêu ?
Câu 198 :
Trong trường hợp ba suất điện động của máy phát ba pha mắc theo hình sao và ba tải cũng được mắc theo hình sao thì phải có bốn đường dây nối từ nguồn đến tải. Hãy xét trường hợp ba tải đối xứng và chứng minh rằng trong số bốn đường dây nối ấy có một đường dây tại đó cường độ bằng không (đường dây trung hòa).
Câu 199 :
Hãy vận dụng các quy tắc xác định chiều của dòng điện cảm ứng và chiều của lực từ đã học ở lớp 11 để xác định chiều quay của khung MNPQ trong hình 18.1 SGK.
Câu 200 :
Phát biểu nguyên tắc của động cơ không đồng bộ
Câu 201 :
Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha.
Câu 202 :
Hình 19.3 vẽ mặt của một đồng hồ đa năng hiện số một núm xoay để chọn loại đại lượng cần đo, các ổ cắm dây đo và các chữ số chỉ các phạm vi đo.
Câu 203 :
Hình 19.3 vẽ mặt của một đồng hồ đa năng hiện số một núm xoay để chọn loại đại lượng cần đo, các ổ cắm dây đo và các chữ số chỉ các phạm vi đo.
Câu 204 :
Hình 19.3 vẽ mặt của một đồng hồ đa năng hiện số một núm xoay để chọn loại đại lượng cần đo, các ổ cắm dây đo và các chữ số chỉ các phạm vi đo.
Câu 205 :
Hãy vẽ đồ thị biểu diễn các hàm số q(t) và i(t) ở các công thức (20.1 SGK) và (20.3 SGK) ứng với φ = 0 trên cùng một hệ trục tọa độ.
Câu 206 :
Mạch dao động là gì?
Câu 207 :
Viết công thức tính chu kì và tần số dao động riêng của mạch dao động.
Câu 208 :
Nêu định luật biến thiên của điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động.
Câu 209 :
Dao động điện từ tự do là gì?
Câu 210 :
Năng lượng điện từ là gì?
Câu 211 :
Sự biến thiên của dòng điện i trong một dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện?
Câu 212 :
Tính chu kì và tần số dao động riêng của một mạch dao động, biết tụ điện trong mạch có điện dung là 120pF và cuộn cảm có độ tự cảm là 3mH.
Câu 213 :
Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 214 :
Phát biểu định luật cảm điện từ.
Câu 215 :
Nêu các đặc điểm của đường sức của một điện trường tĩnh điện và so sánh với đường sức của điện trường xoáy.
Câu 216 :
Vòng dây dẫn kín có vai trò gì hay không trong việc tạo ra điện trường xoáy?
Câu 217 :
Phát biểu mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy.
Câu 218 :
Phát biểu mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường.
Câu 219 :
Điện từ trường là gì?
Câu 220 :
Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
Câu 221 :
Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
Câu 222 :
Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mac – xoen?
Câu 223 :
Sóng điện từ và điện từ trường có gì khác nhau?
Câu 224 :
Viết công thức liên hệ giữa bước sóng điện từ (λ) với tần số sóng (f)
Câu 225 :
Sóng điện từ là gì? Nêu những đặc điểm của sóng điện từ.
Câu 226 :
Nêu những đặc điểm của sự truyền sóng vô tuyến trong khí quyển.
Câu 227 :
Hãy chọn câu đúng.
Câu 228 :
Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E, cảm ứng từ B và tốc độ truyền sóng V của một sóng điện từ?
Câu 229 :
Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
Câu 230 :
Tính tần số của các sóng ngắn có bước sóng 25m, 31m và 41m. Biết tốc độ truyền sóng điện tử là 3.108 m/s.
Câu 231 :
Hãy giải thích tại sao phải dùng các sóng điện từ cao tần.
Câu 232 :
Hãy nêu tên của các sóng mang này và cho biết khoảng tần số của chúng
Câu 233 :
Hãy trình bày tác dụng của mỗi bộ phận trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản.
Câu 234 :
Hãy trình bày tác dụng của mỗi bộ phận trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản.
Câu 235 :
Hãy nêu bốn nguyên tắc cơ bản của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến.
Câu 236 :
Vẽ sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản và giải thích tác dụng của từng bộ phân trong sơ đồ
Câu 237 :
Sóng mang là gì? Thế nào là biến điệu một sóng điện từ cao tần?
Câu 238 :
Vẽ sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản và giải thích tác dụng của từng bộ phận trong sơ đồ
Câu 239 :
Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến?
Câu 240 :
Chọn câu đúng.
Câu 241 :
Biến điện sóng điện từ là gì?
Câu 242 :
Nhắc lại kết luận về sự lệch của tia sáng khi truyền lăng kính?
Câu 243 :
Trình bày thí nghiệm của Niuton về sự tán sắc ánh sáng.
Câu 244 :
Trình bày thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niuton.
Câu 245 :
Trong thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niuton, nếu ta bỏ màn M đi rồi đưa hai lăng kính lại sát nhau, nhưng vẫn đặt ngược chiều nhau, thì ánh sáng có còn bị tán sắc hay không?
Câu 246 :
Chọn câu đúng.
Câu 247 :
Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5
o
, được coi là nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n
đ
= 1,643 và n
t
= 1,685. Cho một chùm sáng trắng hẹp rọi vào một mặt bên của lăng kính, dưới góc tới i nhỏ. Tính góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính.
Câu 248 :
Một cái bể sâu 1,2m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể, dưới góc tới i, có tani = 4/3. Tính độ dài của vết sáng tạo ở đáy bể. Cho biết: chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n
đ
= 1,328 và n
t
= 1,343.
Câu 249 :
Trong thí nghiệm này, có thể bỏ màn M đi được không?
Câu 250 :
Quan sát các vân giao thoa, có thể nhận biết vân nào là vân chính giữa không?
Câu 251 :
Viết công thức xác định vị trí các vân sáng?
Câu 252 :
Kết luận quan trọng nhất rút ra từ thí nghiệm Y – âng là gì?
Câu 253 :
Viết công thức tính khoảng vân.
Câu 254 :
Ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng nằm trong khoảng nào?
Câu 255 :
Nêu những đặc điểm của ánh sáng đơn sắc.
Câu 256 :
Chỉ ra công thức đúng để tính khoảng vân.
Câu 257 :
Chọn câu đúng.
Câu 258 :
Trong một thí nghiệm Y – âng với a= 2mm, D = 1,2 m, người ta đo được i = 0,36 mm. Tính bước sóng λ và tần số f của bức xạ.
Câu 259 :
Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc, bước sóng λ = 600mm chiếu sáng hai khe F
1
, F
2
song song với F và cách nhau 1,2mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn M song song với mặt phẳng chứa F
1
, F
2
và cách nó 0,5m.
Tính khoảng vân.
Câu 260 :
Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc, bước sóng λ = 600mm
chiếu sáng hai khe F
1
, F
2
song song với F và cách nhau 1,2mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn M song song với mặt phẳng chứa F
1
, F
2
và cách nó 0,5m.
Xác định khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4.
Câu 261 :
Trong một thí nghiệm Y- âng, khoảng cách giữa hai khe F
1
, F
2
là a = 1,56mm, khoảng cách từ F
1
, F
2
đến màn quan sát là D = 1,24m. Khoảng cách giữa 12 vân sáng liên tiếp là 5,21mm. Tính bước sóng ánh sáng.
Câu 262 :
Quang phổ vạch phát xạ là gì ? Điều kiện để có quang phổ vạch phát xạ là gì ?Đặc điểm của quang phổ vạch phát xạ là gì ?
Câu 263 :
Quang phổ liên tục là gì ? Điều kiện để có quang phổ liên tục là gì ? Đặc điểm của quang phổ liên tục là gì ?
Câu 264 :
Quang phổ hấp thụ là gì ? Trình bày cách tạo ra quang phổ hấp thụ. Đặc điểm của quang phổ hấp thụ là gì ?
Câu 265 :
Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra ?
Câu 266 :
Chỉ ra câu sai.
Câu 267 :
Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro, ta thấy vạch lam nằm bên phải vạch chàm. Vậy các vạch đỏ và vạch tím nằm thế nào ?
Câu 268 :
Một số người gọi tia tử ngoại là "tia cực tím", gọi thế thì sai ở điểm nào?
Câu 269 :
Tại sao người thợ hàn hồ quang phải cần "mặt nạ" che mặt, mỗi khi cho phóng hồ quang?
Câu 270 :
Căn cứ vào đâu mà ta khẳng định được rằng tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất với ánh sáng thông thường?
Câu 271 :
Dựa vào thí nghiệm ở hình 27.1 (SGK) có thể kết luận gì về bước sóng của tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
Câu 272 :
Dây tóc bóng đèn điện thường có nhiệt độ chừng 2200
o
C. Tại sao ngồi trong buồng chiếu ánh sáng bằng đèn dây tóc, ta hoàn toàn không bị nguy hiểm vì tác dụng của tia tử ngoại?
Câu 273 :
Một cái phích tốt, chứa đầy nước sôi có phải là một nguồn hồng ngoại không? Một cái ấm trà chứa đầy nước sôi thì sao?
Câu 274 :
Ánh sáng đèn hơi thủy ngân để chiếu sáng các đường phố có tác dụng diệt khuẩn không? Tại sao?
Câu 275 :
Chọn câu đúng.
Câu 276 :
Chọn câu đúng.
Câu 277 :
Giả sử ta làm thí nghiệm Y – âng với hai khe cách nhau một khoảng a = 2mm, và màn quan sát cách hai khe D = 1,2m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn D theo một đường vuông góc với hai khe, thì thấy cứ sau 0,5mm thì kim điện kế lại lệch nhiều nhất. Tính bước sóng của bức xạ.
Câu 278 :
Trong một thí nghiệm Y – âng, hai khe F
1
, F
2
cách nhau một khoảng a = 0,8 mm, khe F được chiếu sáng bằng bức xạ tử ngoại, bước sóng 360nm. Một tấm giấy ảnh đặt song song với hai khe, cách chúng 1,2m. Hỏi sau khi tráng trên giấy hiện lên hình gì? Tính khoảng cách giữa hai vạch đen trên giấy.
Câu 279 :
Tia X là gì ?
Câu 280 :
Trình bày cấu tạo và hoạt động của ống Cu-li-giơ.
Câu 281 :
Nêu các tính chất và tác dụng của tia X.
Câu 282 :
Nêu tên các sóng hoặc tia trong thang sóng điện từ theo thứ tự từ bước sóng ngắn đến bước sóng dài.
Câu 283 :
Chọn câu đúng.
Câu 284 :
Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Cu – lit – giơ là 10kV. Tính tốc độ và động năng cực đại của các electron, khi đập vào anot.
Câu 285 :
Một ống Cu – lit – giơ có công suất 400W, hiệu điện thế giữa anot và catot có giá trị 10kV. Hãy tính:
Câu 286 :
Một ống Cu – lit – giơ có công suất 400W, hiệu điện thế giữa anot và catot có giá trị 10kV. Hãy tính:
Nhiệt lượng tỏa ra trên anot trong mỗi phút.
Câu 287 :
Cho chùm sáng laze có bước sóng λ = 0,65μm. Khoảng cách từ màn chắn P đến màn quan sát E bằng 2m. Để tạo ra hệ vân giao thoa có khoảng vân i = 1,3mm thì khoảng cách a giữa hai khe hẹp phải chọn bằng bao nhiêu?
Câu 288 :
Vì sao khi đo khoảng vân i bằng thước cặp, ta lại phải đo khoảng cách giữa n vân mà không đo khoảng cách giữa hai vân kề nhau?
Câu 289 :
Hệ vân giao thoa sẽ thay đổi thế nào, nếu:
Câu 290 :
Hệ vân giao thoa sẽ thay đổi thế nào, nếu:
S là một nguồn sáng trắng?
Câu 291 :
Vì sao phải điều chỉnh màn chắn P và giá đỡ G để chùm tia laze chiếu vuông góc với màn chắn P và màn quan sát E?
Câu 292 :
Nếu làm thí nghiệm với tấm kẽm tích điện dương thì góc lệch của kim tĩnh điện kế sẽ không bị thay đổi khi chiếu vào tấm kẽm bằng ánh sáng hồ quang. Tại sao?
Câu 293 :
So sánh độ lớn của giới hạn quang dẫn với độ lớn của giới hạn quang điện và đưa ra nhận xét.
Câu 294 :
So sánh độ lớn suất điện động của pin quang điện với suất điện động của pin hóa học.
Câu 295 :
Chất quang dẫn là gì?
Câu 296 :
Hiện tượng quang điện trong là gì ? Giải thích tính quang dẫn của một chất.
Câu 297 :
Trình bày cấu tạo và hoạt động của một pin quang điện
Câu 298 :
Hãy ghép nửa câu ở phần trên với nửa câu tương ứng ở phần dưới để thành một câu có nội dung đúng.
Câu 299 :
Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?
Câu 300 :
Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây.
Câu 301 :
Nêu sự khác biệt giữa giả thuyết Plang với quan niệm thông thường về sự phát xạ và hấp thụ năng lượng.
Câu 302 :
Trình bày thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện.
Câu 303 :
Hiện tượng quang điện là gì?
Câu 304 :
Phát biểu định luật về giới hạn quang điện
Câu 305 :
Phát biểu nội dung của giả thuyết Plang
Câu 306 :
Lượng tử năng lượng là gì?
Câu 307 :
Phát biểu nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng.
Câu 308 :
Photon là gì?
Câu 309 :
Giải thích định luật về giới hạn quang điện bằng thuyết photon.
Câu 310 :
Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
Câu 311 :
Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng.
Câu 312 :
Ánh sáng có bước sóng 0,60 μm có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây?
Câu 313 :
Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm. Tính công thức thoát của electron khỏi kẽm theo đơn vị jun và eV. Cho 1eV = 1,6.10
-19
J
Câu 314 :
Tính lượng tử năng lượng của các ánh sáng đỏ (0,75 μm) và vàng (0,55 μm).
Câu 315 :
Tại sao sơn quét trên các biển báo giao thông hoặc trên đầu các cọc chỉ giới có thể là sơn phát quang mà không là sơn phản quang (phản xạ ánh sáng)?
Câu 316 :
Ánh sáng huỳnh quang có đặc điểm gì ?
Câu 317 :
Sự phát sóng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?
Câu 318 :
Hiện tượng quang – phát quang là gì? Phân biệt hiện tượng huỳnh quang và hiện tượng lân quang.
Câu 319 :
Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây ?
Câu 320 :
Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào ?
Câu 321 :
Ở trên áo của các công nhân làm đường hay dọn vệ sinh trên đường thường có những đường kẻ to bản, nằm ngang, màu vàng hoặc lục.
Những đường kẻ đó dùng để làm gì ?
Câu 322 :
Ở trên áo của các công nhân làm đường hay dọn vệ sinh trên đường thường có những đường kẻ to bản, nằm ngang, màu vàng hoặc lục.
Những đường kẻ đó bằng chất liệu phát quang hay phản quang ?
Câu 323 :
Ở trên áo của các công nhân làm đường hay dọn vệ sinh trên đường thường có những đường kẻ to bản, nằm ngang, màu vàng hoặc lục.
Hãy đề xuất một thí nghiệm đơn giản để nhận biết những chất liệu đó là phát quang hay phản quang.
Câu 324 :
Trình bày mẫu hành tinh nguyên tử của Rơ – đơ – pho.
Câu 325 :
Nếu photon có năng lượng lớn hơn hiệu E
n
– E
m
thì nguyên tử có hấp thụ được không.
Câu 326 :
Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ – đơ – pho ở điểm nào?
Câu 327 :
Trình bày tiên đề Bo về các trạng thái dừng.
Câu 328 :
Trình bày tiên đề Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử?
Câu 329 :
Chọn câu đúng.
Câu 330 :
Xét ba mức năng lượng E
K
, E
L
và E
M
của nguyên tử hidro (H.33.2). Một photon có năng lượng bằng E
M
– E
K
bày đến gặp nguyên tử này.
Câu 331 :
Có một đám nguyên tử của một nguyên tố mà mỗi nguyên tử có ba mức năng lượng E
K
, E
L
và E
M
như hình 33.2. Chiếu vào đám nguyên tử này một chùm sáng đơn sắc mà mỗi photon trong chùm có năng lượng là ε = E
M
– E
K
. Sau đó nghiên cứu quang phổ phát xạ của đám nguyên tử trên. Ta sẽ thu được bao nhiêu vạch quang phổ?
Câu 332 :
Ion crom trong hồng ngọc phát ra ánh sáng đỏ có bước sóng 0,694 μm. Tính hiệu giữa hai mức năng lượng mà khi chuyển giữa hai mức độ, ion crom phát ra ánh sáng nói trên.
Câu 333 :
Hãy mô tả cụ thể quá trình nhân photon vẽ trên hình 34.3.
Câu 334 :
Laze là gì?
Câu 335 :
Nêu các đặc điểm của chùm sáng (tia laze) do laze phát ra.
Câu 336 :
Sự phát xạ cảm ứng là gì? Tại sao có thể khuếch đại ánh sáng dựa vào hiện tượng phát xạ cảm ứng?
Câu 337 :
Sự phát xạ cảm ứng là gì? Tại sao có thể khuếch đại ánh sáng dựa vào hiện tượng phát xạ cảm ứng?
Câu 338 :
Trình bày cấu tạo của laze rubi.
Câu 339 :
Có những loại laze gì?
Câu 340 :
Trình bày một vài ứng dụng của laze.
Câu 341 :
Chọn câu đúng.
Câu 342 :
Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?
Câu 343 :
Nếu tưởng tượng kích thước nguyển tử to như một căn phòng kích thước (10 x 10 x 10)m thì hạt nhân có thể so sánh với vật nào?
Câu 344 :
Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
Câu 345 :
Tính 1 MeV/c
2
ra đơn vị kilogam?
Câu 346 :
Trong các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
Câu 347 :
Các hạt nhân có cùng số A và khác số Z được gọi là các hạt nhân đồng khối, ví dụ:
và
. So sánh:
Câu 348 :
Xác định khối lượng tính ra u của hạt nhân
Câu 349 :
Chọn câu đúng.
Câu 350 :
Chọn câu đúng.
Câu 351 :
Số nơtron trong hạt nhân
là bao nhiêu?
Câu 352 :
Giải thích rõ hơn bảng 36.1
Câu 353 :
Hãy chọn câu đúng.
Câu 354 :
Hãy chọn câu đúng.
Câu 355 :
Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu?
Câu 356 :
Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?
Câu 357 :
Năng lượng liên kết của
Xác định khối lượng
là 160,64 MeV.
của nguyên tử
Câu 358 :
Khối lượng nguyên tử của
là 55,934939u. Tính W
ek
và W
lk
/A
Câu 359 :
Phản ứng:
Câu 360 :
Chọn câu sai: Trong một phản ứng hạt nhân, có bảo toàn.
Câu 361 :
Chứng minh rằng, sau thời gian t = xT thì số hạt nhân phóng xạ còn lại là:
Câu 362 :
Phản ứng nào sau đây thu năng lượng
Câu 363 :
Một hạt nhân
phóng xạ α, β-, β+, γ hãy hoàn chỉnh bảng sau:
Câu 364 :
Trong số các tia: α, β
-
, β
+
, γ tia nào đâm xuyên mạnh nhất? Tia nào đâm xuyên yếu nhất?
Câu 365 :
Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
Câu 366 :
Chọn câu đúng. Quá trình phóng xạ hạt nhân.
Câu 367 :
Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ, số lượng hạt phân hủy giảm đi vào thời gian t theo quy luật
Câu 368 :
Quá trình phóng xạ α có phải là phân hạch hay không?
Câu 369 :
Tại sao không dùng proton thay cho nơtron?
Câu 370 :
Căn cứ vào độ lớn của W
lk
/A chứng tỏ rằng, quá trình phân hạch thường chỉ xảy ra đối với các hạt nhân có số nuclon lớn hơn hay bằng 200.
Câu 371 :
So sánh quá trình phóng xạ α và quá trình phân hạch.
Câu 372 :
Chọn đáp án đúng. Phần năng lượng giải phóng trong phân hạch là
Câu 373 :
Hoàn chỉnh các phản ứng:
Câu 374 :
Xét phản ứng phân hạch:
Câu 375 :
Tính năng lượng tỏa ra khi phân hạch 1 kg
235
U. Cho rằng mỗi phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV.
Câu 376 :
Hãy tìm ra kết quả này dựa vào các số liệu cho trong bảng ở cuối sách (SGK)
Câu 377 :
Hãy nêu lên các điều kiện để phản ứng nhiệt hạch có thể xảy ra.
Câu 378 :
So sánh (định tính) phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch về các đặc điểm :
nhiên liệu phản ứng
Câu 379 :
So sánh (định tính) phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch về các đặc điểm :
điều kiện thực hiện
Câu 380 :
So sánh (định tính) phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch về các đặc điểm :
năng lượng tỏa ra ứng với cùng một khối lượng nhiên liệu
Câu 381 :
So sánh (định tính) phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch về các đặc điểm :
ô nhiễm môi trường.
Câu 382 :
Trên một số sao người ta tìm thấy các hạt nhân cacbon có vai trò xuất phát điểm của một chuỗi phản ứng tổng hợp (được gọi là chu trình CNO). Hãy hoàn chỉnh các phản ứng đó.
Câu 383 :
Xét phản ứng:
Câu 384 :
Xét phản ứng:
Câu 385 :
Phân tử, nguyên tử, … có phải là hạt sơ cấp không?
Câu 386 :
So sánh năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử hidro và năng lượng liên kết của một proton trong hạt nhân
Câu 387 :
Lepton là gì? Đặc tính chung của các lepton. Các lepton tham gia những quá trình tương tác nào?
Câu 388 :
Phân loại các tương tác sau:
lực ma sát
Câu 389 :
Phân loại các tương tác sau:
trọng lực
Câu 390 :
Phân loại các tương tác sau:
lực liên kết hóa học
Câu 391 :
Phân loại các tương tác sau:
lực Lo – ren
Câu 392 :
Phân loại các tương tác sau:
lực hạt nhân
Câu 393 :
Phân loại các tương tác sau:
lực liên kết trong phân rã β
Câu 394 :
Trình bày cấu tạo của hệ Mặt Trời
Câu 395 :
Mặt Trời có vai trò gì trong hệ Mặt Trời?
Câu 396 :
Phân biệt hành tinh và vệ tinh.
Câu 397 :
Tiểu hành tinh là gì?
Câu 398 :
Những hành tinh nào thuộc nhóm Trái Đất và những hành tinh nào thuộc nhóm Mộc tinh ? Nêu những đặc điểm chung của các hành tinh trong mỗi
Câu 399 :
Sao chổi, thiên thạch, sao băng là gì ? Sao băng có phải là một thành viên của hệ mặt trời hay không ?
Câu 400 :
Thiên hà là gì ? Đa số thiên hà thường có dạng cấu trúc nào ? Nêu những thành viên của một thiên hà.
Câu 401 :
Ngân Hà có hình dạng Hệ Mặt Trời gì ? Hệ Mặt Trời ở vị trí nào trong Ngân Hà ?
Câu 402 :
Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà.
Câu 403 :
Người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời làm hai nhóm ?
Câu 404 :
Khoảng cách từ Mặt Trăng và Trái Đất đến Mặt Trời coi như bằng nhau. Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất coi như bằng 300 lần khoảng cách từ Mặt Trăng đến Trái Đất. Khối lượng Mặt Trời coi như bằng 300 lần khối lượng Trái Đất. Xét các lực hấp dẫn mà Mặt Trời và Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng. Lực nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?
Câu 405 :
Nêu những sự tương tự và những sự khác biệt về cấu trúc giữa Hệ mặt Trời và nguyên tử neon.
Câu 406 :
Có phải tất cả các sao mà ta thấy từ Trái Đất đều thuộc Ngân Hà hay không ? Tại sao các sao nằm ngoài dải Ngân hà cũng thuộc Ngân Hà ?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 12
Vật lý
Vật lý - Lớp 12
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X