A. không đổi.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần.
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải.
B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái.
D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.
A. 6cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 11cm
A. sinh công của mạch điện.
B. thực hiện công của nguồn điện.
C. tác dụng lực của nguồn điện.
D. dự trữ điện tích của nguồn điện.
A. Có cường độ dòng điện luôn luôn tăng khi hiệu điện thế tăng.
B. Luôn tồn tại khi trong chất khí có điện trường.
C. Là dòng chuyển dời có hướng của các phân tử, nguyên tử.
D. Là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và các electron.
A. 75 W.
B. 86 W.
C. 90 W.
D. 100 W.
A.
1eV = 1,6.1019J
B. 1eV = 22,4.1024 J;
C. 1eV = 9,1.10-31J
D. 1eV = 1,6.10-19J
A. R=1,2 W.
B. R=2,4 W.
C. R=2,0 W.
D. R=0,6 W.
A. E = 0 (V/m).
B. E = 5000 (V/m).
C. E = 10000 (V/m).
D. E = 20000 (V/m).
A. \(C = \frac{{\varepsilon S}}{{{{9.10}^9}.2\pi d}}\)
B. \(C = \frac{{\varepsilon S}}{{{{9.10}^9}.4\pi d}}\)
C. \(C = \frac{{{{9.10}^9}.S}}{{\varepsilon .4\pi d}}\)
D. \(C = \frac{{{{9.10}^9}\varepsilon S}}{{4\pi d}}\)
A.
Qb = 3.10-3 (C).
B. Qb = 1,2.10-3 (C).
C. Qb = 1,8.10-3 (C).
D. Qb = 7,2.10-4 (C).
A. U = 0,20 (V).
B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV).
D. U = 200 (V).
A. M nằm trong AB với AM = 2.5cm.
B. M nằm trong AB với AM = 5cm.
C. M nằm ngoài AB với AM = 2.5cm.
D. M nằm ngoài AB với AM = 5cm.
A. Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền với điện tích.
B. Điện trường đều là điện trường của nó tính chất của nó là như nhau tại mọi điểm.
C. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên điện tích thử đặt vào trong nó.
D. Đường sức điện trường là những đường vẽ trongkhông gian bắt đầu từ điện tích âm và kết thúc ở điện tích âm.
A.
q1,q2 cùng dấu , \(\left| {{q_1}} \right| > \left| {{q_2}} \right|\)
B. q1,q2,khác dấu \(\left| {{q_1}} \right| > \left| {{q_2}} \right|\)
C.
q1,q2 cùng dấu, \(\left| {{q_1}} \right| < \left| {{q_2}} \right|\)
D. q1,q2,khác dấu \(\left| {{q_1}} \right| < \left| {{q_2}} \right|\)
A.
9130 C.
B. 8130 C.
C. 6400 C.
D. 5400 C.
A. điện trường gây ra cường đọ điện trường tại mỗi điểm trong nó
B. điện trường gây ra điện thế tác dụng lên một điện tích đặt trong nó
C. điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
D. điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
A. 144V
B. 120V
C. 72V
D. 44V
A.
18.10-3 (C)
B. 2.10-3 (C)
C. 0,5.10-3 (C)
D. 18.10-3(C)
A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ
B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó gọi là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó.
C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên đoạn mạch đó.
A. Jun (J)
B. Oát (W)
C. Niutơn (N)
D. Culông (C)
A. Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức
B. Công suất tiêu thụ lớn nhất
C. Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất
D. Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất
A.
RA = RB/4
B. RA = 2RB
C. RA = RB/2
D. RA = 4RB
A.
6.10-3 g.
B. 6.10-4 g.
C. 1,5.10-3 g.
D. 1,5.10-4 g.
A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi.
B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được
C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương.
D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V).
A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hóa do va chạm
B. Sự phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng
C.
Trong không khí tia lửa điện hình thành khi có điện trường rất mạnh cỡ 3.106V/m
D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn
A. 0,12C
B. 12C
C. 8,33C
D. 1,2C
A.
Cb = 4C.
B. Cb = C/4.
C. Cb = 2C.
D. Cb = C/2.
A.
18000V/m
B. 45000V/m
C. 36000V/m
D. 12500V/m
A. đường nối hai điện tích.
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
A. cùng phương với lực điện \(\overrightarrow F \) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
B. tỉ lệ nghịch với điện tích q
C. luôn luôn cùng chiều với lực điện \(\overrightarrow F \)
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách r
A. VA = 12,5V; VB = 90V
B. VA = 18,2V; VB = 36V
C. VA = 22,5V; VB = 76V
D. VA = 22,5V; VB = 90V
A. 8,9m
B. 10,05m
C. 11,4m
D. 12,6m
A. RA=0,25RB.
B. RA =0,5RB.
C. RA=RB.
D. RA=4RB.
A.
1(A)
B. 2 (A)
C. 0,512.10-37 (A)
D. 0,5 (A)
A. vôn kế
B. tĩnh điện kế
C. ampe kế
D. Công tơ điện.
A. Số lượng va chạm của các electron dẫn với các ion ở nút mạng trong tinh thể tăng.
B. Số electron dẫn bên trong mạng tinh thể giảm.
C. Số ion ở nút mạng bên trong mạng tinh thể tăng.
D. Số nguyên tử kim loại bên trong mạng tinh thể tăng.
A. 10W
B. 20W
C. 30W
D. 40W
A. E = 12,25V
B. E = 1,2V
C. E = 12V
D. E = 15,5V
A.
UAB = ξ + I(R +r)
B. UAB = ξ - I(R +r)
C. UAB = I(R +r) - ξ
D. UAB = - I(R +r) - ξ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247