Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề thi HK1 môn Vật lý 11 năm học 2019-2020 trường THPT Trần Quý Cáp

Đề thi HK1 môn Vật lý 11 năm học 2019-2020 trường THPT Trần Quý Cáp

Câu 4 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng 

A. sinh công của mạch điện.   

B. thực hiện công của nguồn điện.

C. tác dụng lực của nguồn điện.   

D. dự trữ điện tích của nguồn điện.

Câu 5 : Dòng điện trong chất khí 

A. Có cường độ dòng điện luôn luôn tăng khi hiệu điện thế tăng. 

B.  Luôn tồn tại khi trong chất khí có điện trường.

C. Là dòng chuyển dời có hướng của các phân tử, nguyên tử. 

D. Là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và các electron.

Câu 10 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức: 

A. \(C = \frac{{\varepsilon S}}{{{{9.10}^9}.2\pi d}}\)

B. \(C = \frac{{\varepsilon S}}{{{{9.10}^9}.4\pi d}}\)

C. \(C = \frac{{{{9.10}^9}.S}}{{\varepsilon .4\pi d}}\)

D. \(C = \frac{{{{9.10}^9}\varepsilon S}}{{4\pi d}}\)

Câu 13 : Chọn câu đúng.  Hai điện tích điểm q1=2.10-6 C và q2=-8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB=a=10cm. Xác định điểm M trên đường AB tại đó \({\vec E_2} = 4{\vec E_1}\) . 

A. M nằm trong AB với AM = 2.5cm.    

B. M nằm trong AB với AM = 5cm.              

C. M nằm ngoài AB với AM = 2.5cm.     

D. M nằm ngoài AB với AM = 5cm. 

Câu 14 : Nhận xét nào sau đây sai khi nói về điện trường: 

A. Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền với điện tích. 

B.  Điện trường đều là điện trường của nó tính chất của nó là như nhau tại mọi điểm.

C. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên điện tích thử đặt vào trong nó. 

D. Đường sức điện trường là những đường vẽ trongkhông gian bắt đầu từ điện tích âm và kết thúc ở điện tích âm.

Câu 15 : Chọn câu đúng. Tại A có điện tích điểm q1 ,tại B có điện tích điểm q2.Người ta tìm được môït điểm M mà tại đó điện trường bằng 0.M nằm trên đường thẳng nói A,B và ở gần A hơn B.Ta có thể nói được gì về các điện tích q1,q

A.

q1,q2 cùng dấu , \(\left| {{q_1}} \right| > \left| {{q_2}} \right|\)    

B. q1,q2,khác dấu \(\left| {{q_1}} \right| > \left| {{q_2}} \right|\)  

C.

q1,q2 cùng dấu,  \(\left| {{q_1}} \right| < \left| {{q_2}} \right|\)       

D. q1,q2,khác dấu \(\left| {{q_1}} \right| < \left| {{q_2}} \right|\)

Câu 17 : Tính chất cơ bản của điện trường là. 

A. điện trường gây ra cường đọ điện trường tại mỗi điểm trong nó 

B. điện trường gây ra điện thế tác dụng lên một điện tích đặt trong nó

C. điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó 

D. điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó

Câu 20 : Chọn câu phát biểu sai. 

A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ 

B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó gọi là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó.

C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong. 

D. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên đoạn mạch đó.

Câu 21 : Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây? 

A. Jun (J)      

B. Oát (W)       

C. Niutơn (N) 

D. Culông (C)

Câu 22 :  Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì: 

A. Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức   

B.  Công suất tiêu thụ lớn nhất

C. Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất        

D. Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất

Câu 25 : Chọn câu sai:

A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi.

B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được

C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương.

D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V).

Câu 26 : Chọn một đáp án sai:

A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hóa do va chạm

B. Sự phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng 

C.

Trong không khí tia lửa điện hình thành khi có điện trường rất mạnh cỡ 3.106V/m 

D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn

Câu 30 : Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên

A. đường nối hai điện tích.     

B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.

C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.

D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.

Câu 31 : Kết luận nào sau đây là đúng. Cường độ điện trường tại một điểm

A. cùng phương với lực điện \(\overrightarrow F \) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó      

B. tỉ lệ nghịch với điện tích q

C. luôn luôn cùng chiều với lực điện  \(\overrightarrow F \)         

D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách r

Câu 36 : Điện năng tiêu thụ được đo bằng:

A. vôn kế        

B.  tĩnh điện kế        

C. ampe kế        

D. Công tơ điện.

Câu 37 : Khi tăng nhiệt độ của một kim loại sẽ làm tăng điện trở của kim loại này, nguyên nhân gây ra hiện hượng này là:

A. Số lượng va chạm của các electron dẫn với các ion ở nút mạng trong tinh thể tăng.

B. Số electron dẫn bên trong mạng tinh thể giảm.

C. Số ion ở nút mạng bên trong mạng tinh thể tăng.

D. Số nguyên tử kim loại bên trong mạng tinh thể tăng.

Câu 40 : Cho đoạn mạch như hình vẽ.

A.

UAB = ξ + I(R +r)  

B. UAB = ξ - I(R +r)   

C. UAB = I(R +r)  - ξ    

D. UAB = - I(R +r)  - ξ 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247