A. Nếu bán dẫn có mật độ electron cao hơn mật độ lỗ trống thì nó là bán dẫn loại n
B. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống cao hơn mật độ electron thì nó là bán dẫn loại p
C. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống bằng mật độ electron thì nó là bán dẫn tinh khiết
D. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống cùng hướng điện trường
A. I = \(\frac{\varepsilon }{{3r}}\).
B. I = \(\frac{{3\varepsilon }}{{2r}}\).
C. I =\(\frac{2\varepsilon }{{3r}}\) .
D. I =\(\frac{{3\varepsilon }}{{r}}\) .
A.
1,2pF
B. 1,8pF
C. 0,87pF
D. 0,56pF
A.
EM = 3.105V/m.
B. EM = 3.104V/m.
C. M = 3.103V/m.
D. EM = 3.102V/m.
A. đường sức điện trường
B. lực điện trường
C. năng lượng điện trường
D. vec tơ cưởng độ điện trường
A. 3,7
B. 3,9
C. 4,5
D. 5,3
A.
2000m/s
B. 8,4.106m/s
C. 2.105m/s
D. 2,1.106m/s
A.
tăng khi Rb tăng.
B. tăng khi Rb giảm.
C. không phụ thuộc vào Rb.
D. tỉ lệ thuận với Rb.
A. -2J
B. 2J
C. - 0,5J
D. 0,5J
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
A. H = ξ / U.
B. H = U / ξ.
C. H = (U + I) / ξ.
D. H = U / (ξ – Ir).
A. \({E_b} = nE{\rm{ ; }}{{\rm{r}}_b} = \frac{r}{n}\)
B. \({E_b} = E{\rm{ ; }}{{\rm{r}}_b} = nr\)
C. \({E_b} = nE{\rm{; }}{{\rm{r}}_b} = nr\)
D. \({E_b} = E{\rm{ ; }}{{\rm{r}}_b} = \frac{r}{n}\)
A.
60 Ω.
B. 70 Ω.
C. 80 Ω.
D. 90 Ω.
A. \(\frac{1}{2}\)
B. 2.
C. 4.
D. \(\frac{1}{4}\)
A. Pn = IR2.
B. Pn = UI.
C. Pn = RI2.
D. Pn = U2 / R.
A. 1,62 mA.
B. 3,24 mA.
C. 0,162A.
D. 0,324A.
A. tác dụng hóa học.
B. tác dụng từ.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh lí.
A. 2 Ω.
B. 1 Ω.
C. 3 Ω.
D. 4 Ω.
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 3Ω.
D. 4 Ω.
A. tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó
B. các đường sức nói chung xuất phát ở điện tích âm, tận cùng ở điện tích dương
C. các đường sức không cắt nhau
D. nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì ta vẽ các đường sức dày hơn
A. 12 V và 6 Ω.
B. 9 V và 1/3 Ω.
C. 3 V và 3 Ω.
D. 3 V và 1/3 Ω.
A. 5 A.
B. 4 A.
C. 500 mA.
D. 400 mA.
A. có nhiều electron tự do.
B. có nhiều ion dương và ion âm.
C. có nhiều electron tự do và lỗ trống.
D. có rất ít các hạt tải điện.
A. 0,5 Ω.
B. 4,5 Ω.
C. 1 Ω.
D. 2 Ω.
A. Q2/Q1 = 4
B. Q2/Q1 = 0,5
C. Q2/Q1 = 2
D. Q2/Q1 = 0,25
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Không tương tác
A. H = R / R + r.
B. H = ξ / U.
C. H = ξ / (ξ + rI).
D. H = 1 – ( rI / U).
A. E = 16000 V/m.
B. E = 20000 V/m.
C. E = 1,600 V/m.
D. E = 2,000 V/m.
A.
12 A.
B. 1,2 A.
C. 2,5 A.
D. 25 A.
A. 87%.
B. 47%.
C. 78%.
D. 74%.
A. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
B. véctơ \(\vec E\) tại mọi điểm đều bằng nhau
C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi
D. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi
A. 600V
B. 400V
C. 500V
D. 800V
A. 2500V
B. 5000V
C. 10 000V
D. 1250V
A. 16phút 5giây.
B. 30phút 20giây.
C. 40phút 15giây
D. 54 phút 10giây
A.
I1 = I2
B. I2 = 2I1
C. I2 = 4I1
D. I2 = 16I1
A. 40W
B. 60W
C. 80W
D. 10W
A. 10 phút.
B. 600 phút.
C. 10 s.
D. 1 h.
A. nhiệt lượng toả ra trên các dây nối
B. điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch
C. tích của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch
D. tích của suất điện động E và cường độ dòng điện I
A. điện trở suất
B. chiều dài vật dẫn
C. cường độ dòng điện
D. tiết diện của vật dẫn
A. suất điện động lớn
B. suất điện động nhỏ
C. điện trở trong nhỏ
D. điện trở trong lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247