A.
Ampe kế
B.
Công tơ điện
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
A. Dùng muối AgNO3.
B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
C. Dùng huy chương làm catốt.
D. Dùng anốt bằng bạc
A. các electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường.
D. các ion, electron trong điện trường.
A.
0,5C và 0,3125.1019 hạt
B. 20 C và 12,5.1019 hạt
C. 5,4C và 3,375.1019 hạt
D. 0,2 C và 0,125.1019 hạt
A. 3 V và 3 Ω.
B. 3 V và 1/3 Ω.
C. 9 V và 1/3 Ω.
D. 9 V và 3 Ω.
A. Chiều không đổi theo thời gian
B. Chiều thay đổi và cường độ không đổi
C. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
D. Cường độ không đổi theo thời gian
A. không đổi so với trước.
B. giảm về 0.
C. tăng rất lớn.
D. tăng giảm liên tục.
A. 55,6%
B. 71,43%
C. 86%
D. 96%
A. 1,25V
B. 1,125V.
C. 1,5V
D. 1,35V
A. 15360đồng.
B. 1600 đồng.
C. 9900đồng.
D. 86400 đồng
A.
P1= 0,240W.
B. P1= 0,240W.
C. P1= 0,288W.
D. P1= 0,333W.
A. 6,72g.
B. 6,84 g.
C. 24,17 g.
D. 4,32 g.
A. Các ion âm.
B. các ion dương và ion âm
C. các ion dương, ion âm và electron tự do.
D. các ion dương.
A. Mật độ các ion tự do lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
D. Mật độ electron và ion tự do trong tinh thể kim loại lớn.
A. \(H = \frac{{R_N}}{{{R_N} + r}}\left( {100\% } \right)\)
B. \(H = \frac{r}{{{R_N} + r}}\left( {100\% } \right)\)
C. \(H = \frac{{{U_N}}}{R}\)
D. \(H = \frac{{{U_N}}}{E}\) (100%)
A. Là dòng các ion âm và dương theo hai chiều ngược nhau
B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
A.
3,25 A.
B. 2 A.
C. 9/4 A.
D. 2,5 A.
A. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng
B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai
C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai
D. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng
A. Tác dụng cơ học
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng hóa học
D. Tác dụng từ
A.
UN = E + I.r.
B. UN = Ir.
C. UN =E – I.r.
D. UN = I(RN + r).
A.
495,5 .
B. 484
C. 468
D. 486
A. giảm đi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
A. khối lượng chất điện phân.
B. điện lượng chuyển qua bình.
C. khối lượng dung dịch trong bình.
D. thể tích của ddịch trong bình.
A.
30 W.
B. 20 W.
C. 80 W.
D. 45 W.
A.
800 C.
B. 8 C.
C. 8.10-2C
D. 8.10-4C
A.
M nằm trên AB, cách A 10cm, cách B 18cm
B. M nằm trên AB, cách A 8cm, cách B 16cm
C. M nằm trên AB, cách A 18cm, cách B 10cm
D. M nằm trên AB, cách A 16cm, cách B 8cm
A.
4.10-6J
B. 5.10-6J
C. 2.10-6J
D. 3.10-6J
A.
4.10-6J
B. 5.10-6J
C. 2.10-6J
D. 3.10-6J
A.
3,6N
B. 5,4N
C. 2,7N
D. 1,8N
A. \({5.10^{ - 3}}C\)
B. \({5.10^{ - 7}}C\)
C. \({2.10^{ - 4}}C\)
D. \({2.10^{ - 2}}C\)
A.
400V/m
B. 4V/m
C. 40V/m
D. 4000V/m
A.
12W
B. 20W
C. 10W
D. 2W
A.
5 W.
B. 1 W.
C. 3 W.
D. 7 W.
A.
20W
B. 24W
C. 10W
D. 4W
A. 4W
B. 1W
C. 3,75W
D. 0,25W
A.
2.10-5N
B. 2.10-4N
C. 2.10-6N
D. 2.10-7N
A.
6.10-7N
B. 6.10-5N
C. 6.10-4N
D. 6.10-6N
A.
0,04N
B. 0,004N
C. 40N
D. 0,4N
A.
10-5T
B. 4.10-5T
C. 2.10-5T
D. 8.10-5T
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247