A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng là hỗ hợp vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ ỏ đến tím.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A. 10cm; \(\frac{\pi }{2}\)
B. \(5\sqrt 6 cm;\frac{\pi }{3}\)
C. \(5\sqrt 7 cm;\frac{{5\pi }}{6}\)
D. \(5\sqrt 7 cm;\frac{\pi }{2}\)
A. Ngược pha.
B. Lệch pha \(\frac{\pi }{4}\).
C. Cùng pha.
D. Lệch pha \(\frac{\pi }{2}\).
A. Trước kính 30cm.
B. Trước kính 60cm.
C. Trước kính 45cm.
D. Trước kính 90cm.
A. 0,654.10-5m.
B. 0,654.10-6m.
C. 0,654.10-7m.
D. 0,654.10-4m.
A. 5 proton và 6 notron.
B. 7 proton và 7 notron.
C. 6 proton và 7 notron.
D. 7 proton và 6 notron.
A. 24kJ.
B. 40J.
C. 2,4kJ.
D. 120J.
A. \(i = 2,2\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{{7\pi }}{{12}})(A).\)
B. \(i = 2,2\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(A).\)
C. \(i = 2,2\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(A).\)
D. \(i = 2,2\cos (100\pi t)(A).\)
A.
4.10-6C.
B. 16.10-6C.
C. 2.10-6C.
D. 8.10-6C.
A. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}.\)
D. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
A. 10cm.
B. 20cm.
C. 5cm.
D. 40cm.
A. Điện tích dao động không thế bức xạ sóng điện tử.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần số điện tích dạo động.
A.
\(100\Omega \)
B. \( 30\Omega \)
C. \(40\Omega \)
D. \(50\Omega \)
A. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
B. Giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
C. Tăng tần số điện áp đặt vào bản của tụ điện.
D. Đưa bản điện môi vào trong tụ điện.
A. \( - \frac{\pi }{2}\)
B. \( - \frac{\pi }{3}\)
C. π
D. \(\frac{\pi }{2}\)
A. \(\frac{{{T_1}{T_2}}}{{{T_1} - {T_2}}}.\)
B. \(\sqrt {T_2^2 + T_1^2} .\)
C. \(\sqrt {T_2^2 - T_1^2} .\)
D. \(\frac{{{T_1}{T_2}}}{{{T_1} + {T_2}}}.\)
A. Bằng một phần tư bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D. Bằng số nguyên lần nữa bước sóng
A. \(0,6\pi \mu T.\)
B. \(0,3\pi \mu T.\)
C. \(0,2\pi \mu T.\)
D. \(0,5\pi \mu T.\)
A. \(2,5\lambda .\)
B. \(2\lambda .\)
C. \(3\lambda .\)
D. \(1,5\lambda .\)
A. \(\omega {q_0}.\)
B. \(\frac{{{q_0}}}{{{\omega ^2}}}.\)
C. \({q_0}{f^2}.\)
D. \({q_0}f.\)
A. 3,975.10-19J.
B. 3,975.10-20J.
C. 39,75eV.
D. 3,975eV.
A. \({}_2^3He.\)
B. \({}_{ - 1}^0e.\)
C. \({}_2^4He.\)
D. \({}_1^0e.\)
A. 16.
B. 12.
C. 4.
D. 8.
A. Có khả năng làm ion hóa không khí.
B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Có khả năng hủy hoại tế bào.
D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
A. H và K dao động ngược pha với nhau.
B. H và K dao động lệch pha nhau góc \(\frac{\pi }{2}\)
C.
H và K dao động lệch pha nhau góc \(\frac{\pi }{5}\).
D. H và K dao động cùng pha với nhau.
A. 0,2 N.
B. 0,1 N.
C. 0 N.
D. 0,4N.
A. 0,64mm.
B. 0,91mm.
C. 0,78mm.
D. 0,86mm.
A.
4,24.108J.
B. 4,24.1011J.
C. 4,24.105J.
D. 5,03.1011J.
A. \(\frac{\pi }{{20}}(s)\)
B. \(\frac{\pi }{{10}}(s)\)
C. \(\frac{\pi }{{15}}(s)\)
D. \(\frac{\pi }{{30}}(s)\)
A. \(\left| {{x_0}} \right| = \frac{{{v_{\max }}.{A_1}.{A_2}}}{\omega }.\)
B. \(\left| {{x_0}} \right| = \frac{{\omega .{A_1}.{A_2}}}{{{v_{\max }}}}.\)
C. \(\left| {{x_0}} \right| = \frac{{{v_{\max }}}}{{\omega .{A_1}.{A_2}}}.\)
D. \(\left| {{x_0}} \right| = \frac{\omega }{{{v_{\max }}.{A_1}.{A_2}}}.\)
A. 4.
B. 6.
C. 7
D. 5
A. \(\frac{4}{\pi }\mu C.\)
B. \(\frac{3}{\pi }\mu C.\)
C. \(\frac{5}{\pi }\mu C.\)
D. \(\frac{10}{\pi }\mu C.\)
A.
10A.
B. 0,5A.
C. 1A.
D. 2A.
A. 16,52%.
B. 11,76%.
C. 14,25%.
D. 12,54%.
A. 3kg.
B. 2kg.
C. 1kg.
D. 0,5kg.
A. \(\lambda = 0,42\mu m.\)
B. \(\lambda = 0,62\mu m.\)
C. \(\lambda = 0,52\mu m.\)
D. \(\lambda = 0,72\mu m.\)
A.
A2 = 3,17 cm.
B. A2 = 6,15 cm.
C. A2 = 4,87 cm.
D. A2 = 8,25 cm
A.
10,96 cm/s.
B. 8,47 cm/s.
C. 11,08 cm/s.
D. 9,61 cm/s.
A.
8cm.
B. \(4\sqrt 2 cm\)
C. 4cm
D. \(2\sqrt 3 cm\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247