A. \(1/\sqrt 3 \)
B. \(\sqrt 3\)
C. \(1/\sqrt 2\)
D. \(\sqrt 2\)
A. 16r0
B. 21r0
C. 4r0
D. 12r0
A. 50 m/s
B. 2 cm/s
C. 10 m/s
D. 2,5 cm/s
A. 180 W
B. 60 W
C. 120 W
D. 240 W
A. 35,7 cm
B. 25 cm
C. 31,6 cm
D. 41,2 cm
A. \(3/2{W_1}\)
B. \(2{W_1}\)
C. \(2/3{W_1}\)
D. \({W_1}\)
A. \(3\sqrt {14} V\)
B. \(5\sqrt {14} V\)
C. \(12\sqrt {3} V\)
D. \(6\sqrt 2 V\)
A.
1/13
B. \(1/\sqrt {10} \)
C. \(2/\sqrt {13} \)
D. \(2/\sqrt {10} \)
A.
3A
B. 1,97A
C.
2,5A
D. 1,5A
A.
138 ngày
B. 414 ngày
C.
828 ngày
D. 276 ngày
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 2 cm
A. \(x = 10\cos \left( {\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)(cm)\)
B. \(x = 10\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(cm)\)
C. \(x = 20\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(cm)\)
D. \(x = 20\cos \left( {\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)(cm)\)
A. 5 Ω
B. 6 Ω
C. 4 Ω
D. 3 Ω
A. 1,806 MeV
B. 18,071 MeV
C. 84,860 MeV
D. 18,071 eV
A.
0,05 J
B. 0,025 J
C. ,075 J
D. 0,1 J
A. \(440\sqrt 2 {\rm{W}}\)
B. 440W
C. \(220\sqrt 2 {\rm{W}}\)
D. 220W
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c \(= {3.10^8}\;m/s\)
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
A.
2A
B. \(2\sqrt 2 A\)
C. \(4\sqrt 2 A\)
D. 4A
A.
Sóng điện từ có hai thành phần: véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ.
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha.
C.
Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ.
D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
A. chuyển động theo chiều dương.
B. đổi chiều chuyển động.
C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
D. chuyển động về vị trí cân bằng.
A. \(8\pi {\rm{ }}rad/s\)
B. \(4{\rm{ }}rad/s\)
C. \(8{\rm{ }}rad/s\)
D. \(4\pi {\rm{ }}rad/s\)
A. nhiệt kế
B. ampe kế
C. oát kế
D. lực kế
A.
có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
C.
hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o.
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
A.
Hồng ngoại có công suất 11 W.
B. Tử ngoại có công suất 0,1 W.
C. Hồng ngoại có công suất 100 W.
D. Có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W.
A. 16 cm
B. 48 cm
C. 32 cm
D. 64 cm
A. chất rắn
B. chân không
C. chất khí
D. chất lỏng
A.
tia lửa điện
B. ống dây điện.
C. điện tích đứng yên.
D. dòng điện không đổi.
A. tím
B. vàng
C. đỏ
D. lục
A.
Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C.
Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra.
D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. \(2\pi \frac{{C{U_0}}}{{{I_0}}}\)
B. \(2\pi \frac{{L{U_0}}}{{{I_0}}}\)
C. \(2\pi \frac{{{U_0}}}{{{I_0}}}\)
D. \(2\pi \frac{{{U_0}}}{{C{I_0}}}\)
A. \(f = np/60\)
B.
f = np
C. f = 60n/p
D. f = 60p/n
A. \({Z_C} = 200\Omega \)
B. \({Z_C} = 150\Omega \)
C. \({Z_C} = 250\Omega \)
D. \({Z_C} = 100\Omega \)
A.
tần số càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn
C. bước sóng càng lớn
D. chu kì càng lớn
A. \(\gamma ,{\beta ^ - },\alpha \)
B. \(\alpha ,{\beta ^ - },\gamma \)
C. \({\beta ^ - },\alpha ,\gamma \)
D. \({\beta ^ - },\gamma ,\alpha \)
A. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
B. Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
C. Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng
D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247