A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn.
D. các electrôn.
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A.
vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. gia tốc của vật đạt cực đại.
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,25 m.
D. 0,5 m.
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
A. 0,67 μm.
B. 0,77 μm.
C. 0,62 μm.
D. 0,67 mm.
A. 3,975.10-15J
B. 4,97.10-15J
C. 42.10-15J
D. 45,67.10-15J
A.
đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.
C.
cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
A.
Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C.
Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
A.
môi trường truyền sóng.
B. phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.
C.
tốc độ truyền sóng.
D. phương dao động của phần tử vật chất.
A.
5i
B. 6i
C. 3i
D. 4i
A.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B.
Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
A.
\({U_0} = {I_0}\sqrt {LC} \) .
B. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \) .
C. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \) .
D. \({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \) .
A.
25 J.
B. \({5.10^{ - 5}}J\) .
C. \(2,{5.10^{ - 5}}J\) .
D. \({25.10^{ - 5}}J\)
A.
\(\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{10}}}}\) s.
B. \(\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{5}}}}\) s.
C. \(\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{20}}}}\) s.
D. \(\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{4}}}}\) s.
A. \(\sqrt 2 + 1.\)
B. \(2\sqrt 2 .\)
C. \(\sqrt 2 .\)
D. \(\sqrt 2 - 1.\)
A.
quãng đường sóng truyền được trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.
C.
khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.
A.
tia α và tia β.
B. tia γ và tia β.
C. tia γ và tia X.
D. tia α , tia γ và tia X.
A.
5,31.10-3 W/m2.
B. 2,54.10-4 W/m2.
C. 0,2 W/m2.
D. 6,25.10-3 W/m2.
A.
20000 rad/s.
B. 1000π rad/s.
C. 2000 rad/s.
D. 100 rad/s.
A.
105 V.
B. 0
C. 630 V
D. 70 V.
A.
tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C.
tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
A.
hiện tượng quang – phát quang.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
A. 50 Hz.
B. 5 Hz.
C. 30 Hz.
D. 3000 Hz.
A.
động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
A. 0,08.
B. 1
C. 12,5.
D. 0
A. 1,95 cm.
B. 0,6 cm.
C. 1,6 cm.
D. 1,25 cm.
A. 21,54 mm.
B. 6,62 mm.
C. 6,88 mm.
D. 6,55 mm.
A.
3,125.1016 photon/s
B. 4,2.1014 photon/s
C. 4,2.1015 photon/s
D. 5,48.1014 photon/s
A.
0,585μm.
B. 0,545μm.
C. 0,595μm.
D. 0,515μm.
A.
11,08.1012 MeV.
B. 175,85 MeV.
C. 5,45.1013 MeV.
D. 5,45.1015 MeV.
A. 1,46.10-6 m.
B. 4,87.10-7 m.
C. 9,74.10-8 m.
D. 1,22.10-7 m.
A. 2,075 MeV.
B. 6,145 MeV.
C. 1,345 MeV.
D. 2,214 MeV.
A. 9,6 cm.
B. 19,2 cm.
C. 9 cm.
D. 10,6 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247