A. 9,8 m/s
B. 1,0 m/s
C. 10 m/s
D. 0,98 m/s
A. 10/3 (m/s2)
B. 1/18 (m/s2)
C. 1/5 (m/s2)
D. 1/2 (m/s2)
A. 35 km
B. 40 km
C. -40 km
D. -35 km
A. Mặt Trăng tự quay quanh trục của nó
B. Một hành khách trên xe buýt
C. Hòn bi rơi từ trên cao xuống đất
D. Cái đu quay đang chuyển động quanh trục của nó
A. 40 km/h
B. 45 km/h
C. 50 km/h
D. 35 km/h
A. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc giảm đều theo thời gian.
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc.
A. 1,5m/s2
B. 3,5m/s2
C. 0,5m/s2
D. 2,5m/s2
A. Khi vị trí của nó so với vật cố định là không đổi
B. Khi khoảng cách của nó đến một vật cố định là không đổi
C. Khi vị trí của nó so với vật khác là không đổi
D. Khi khoảng cách của nó đến vật khác là không đổi
A. x = 100 − 60t
B. x = 100 + 60t
C. x = 60t
D. x = 60(t−2)
A. Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác nhau trên Trái Đất thì khác nhau
B. Gia tốc rơi tự do ở các độ cao khác nhau so với mặt đất thì khác nhau
C. Gia tốc rơi tự do của các vật có khối lượng khác nhau thì luôn khác nhau
D. Gia tốc rơi tự do không phụ thuộc vào kích thước và khối lượng của vật
A. phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. độ lớn thay đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
C. độ lớn không đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
D. độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.
A. chiều
B. phương
C. hướng
D. vị trí
A. Từ điểm cách gốc tọa độ 60 km với vận tốc 10 km/h.
B. Từ gốc tọa độ với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm cách gốc tọa độ 10 km với vận tốc 60 km/h.
D. Từ gốc tọa độ với vận tốc 10 km/h.
A. x = t² + 4t – 10
B. x = –0,5t – 4.
C. x = 5t² – 20t + 5
D. x = 10 + 2t + t²
A. \(v = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
B. \(v = \sqrt {2gh} \)
C. v = 2gh
D. \(v = \sqrt {gh} \)
A. không có lực tác dụng.
B. tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
C. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực với vận tốc ban đầu bằng không.
D. bỏ qua lực cản của không khí.
A. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.
B. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.
C. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.
D. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.
A. Từ điểm O, với vận tốc 4 km/h
B. Từ điểm M, có tọa độ 10 km, với vận tốc 4 km/h
C. Từ điểm O, với vận tốc 10 km/h
D. Từ điểm M, có tọa độ -10 km, với vận tốc 4 km/h
A. 500 m
B. 500 m
C. 50 m
D. 25 m
A. 0,5 s và 2 vòng/s
B. 1 phút và 1200 vòng/s
C. 1 phút và 2 vòng/s
D. 0,5 s và 200 vòng/s
A. 0,22 m/s2
B. 0,2 m/s2
C. 3,2 m/s2
D. 2,46 m/s2
A. 10 s
B. 5 s
C. 1,8 s
D. 18 s
A. v = −2 + 0,5t
B. v = −2 + 0,25t
C. v = 2 + 0,5t
D. v = 2 − 0,25t
A. 5s
B. 10s
C. 20s
D. 7,07s
A. Tài H đứng yên, tàu N chạy
B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên
C. Cả hai tàu đều chạy
D. Cả hai tàu đều đứng yên
A. Gia tốc
B. Tốc độ tức thời
C. Tọa độ
D. Quãng đường đi
A. \({x = 20 - 3t - 2{t^2}}\)
B. \({x = 12 + 5t + 3{t^2}}\)
C. \({x = 100 - 10t}\)
D. \({x = 25 - 6t + 4{t^2}}\)
A. \(F = F_1^2 + F_2^2\)
B. \(\left| {{F_1} - {F_2}} \right| \le F \le {F_1} + {F_2}\)
C. \(F = {F_1} + {F_2}\)
D. \(F = \sqrt {F_1^2 + F_2^2} \)
A. 9,1 N/m.
B. 17.102 N/m.
C. 1,0 N/m.
D. 100 N/m.
A. 1 s, 5 m.
B. 2 s, 5 m.
C. 1 s, 8 m.
D. 2 s, 8 m.
A. 480 N, 720 N
B. 450 N, 630 N
C. 385 N, 720 N
D. 545 N, 825 N
A. 6N
B. 6N
C. 8N
D. 4N
A. khác nhau về bản chất
B. cùng hướng với nhau
C. xuất hiện và mất đi đồng thời
D. cân bằng nhau
A. 0,01 m/s
B. 0,1 m/s
C. 2,5 m/s
D. 10 m/s
A. \({6,4{\mkern 1mu} N;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3,2{\mkern 1mu} m/{s^2}}\)
B. \({12,8{\mkern 1mu} N;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 6,4{\mkern 1mu} m/{s^2}}\)
C. \({1,2N;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0,64{\mkern 1mu} m/{s^2}}\)
D. \({1280{\mkern 1mu} N;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 640{\mkern 1mu} m/{s^2}}\)
A. 2,5cm
B. 19,975cm
C. 25cm
D. 19,75cm
A. m/s
B. m/s2
C. km/h
D. J.s
A. lực đàn hồi
B. lực căng của khung kim loại
C. phản lực tác dụng lên vật
D. lực căng dây
A. tăng lên n lần
B. giảm đi n lần
C. không đổi
D. tăng lên √n lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247