A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. ampe kế.
D. tĩnh điện kế.
A. Niutơn (N).
B. Jun (J).
C. Oát (W).
D. Culông (C).
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Quạt điện.
C. Bàn ủi điện.
D. Acquy đang nạp điện
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây.
A. năng lượng cơ học.
B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.
C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường.
D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.
A. 9 V
B. 12 V
C. 6 V
D. 3 V
A. suất điện động của acquy là 12 V.
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 12 V.
C. công suất của nguồn điện này là 6 W.
D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V.
A. 1,92.10-18 J.
B. 1,92.10-17 J.
C. 3,84.10-18 J.
D. 3,84.10-17 J.
A. 6,528 W.
B. 1,28 W.
C. 7,528 W.
D. 1,088 W.
A. 18,9 kJ và 6 W.
B. 21,6 kJ và 6 W.
C. 18,9 kJ và 9 W.
D. 43,2 kJ và 12 W.
A. Không khí khô
B. Nước tinh khiết
C. Thủy tinh
D. Đồng
A. Hai thanh nhựa đặt cạnh nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
A. \({q = \pm {{10}^{ - 4}}C}\)
B. \({q = \pm {{10}^{ - 5}}C}\)
C. \({q = \pm {{10}^{ - 6}}C}\)
D. \({q = \pm {{10}^{ - 7}}C}\)
A. Đường sức điện
B. Điện tích
C. Cường độ điện trường
D. Điện trường
A. 0J
B. -2.5 J
C. 5 J
D. -5J
A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn
C. nó có dư electrôn.
D. nó thiếu electrôn.
A. U = 27,2V
B. U = 37,2V
C. U = 47,2V
D. U = 17,2V
A. E = 750 V/m
B. E = 7500 V/m
C. E = 75 V/m
D. E = 1000 V/m
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường
B. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài
D. Nói chung, các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương, tận cùng tại các điện tích âm
A. 3√2 cm
B. 4√2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
A. tăng hai lần
B. tăng bốn lần
C. giảm bốn lần
D. giảm hai lần
A. 5000V/m
B. 50V/m
C. 800V/m
D. 80V/m
A. VM = 3 V.
B. VM – VN = 3 V.
C. VN = 3 V.
D. VN – VM = 3 V.
A. 4 μC.
B. 5 μC.
C. 8 μC.
D. 6 μC.
A. -1 μJ
B. 1J
C. -1 mJ
D. 1 mJ
A. Hạt êlectron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 C
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31kg.
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion
D. Êlectron không thể di chuyển từ vật này sang vật khác
A. U = E.d
B. U = E/d
C. U = q.E.d
D. U = q.E/q
A. q1 = 2.10-5 C; q2 = 4.10-5 C
B. q1 = 3.10-5 C; q2 = 2.10-5 C
C. q1 = 5.10-5 C; q2 = 1.10-5 C
D. q1 = 3.10-5 C; q2 = 3.10-5 C
A. 10-6 J
B. 6.106 J
C. 6.10-6 J
D. -6.10-6 J
A. U1 = 20 V; U2 = 30 V.
B. U1 = 30 V; U2 = 20 V.
C. U1 = 10 V; U2 = 20 V.
D. U1 = 30 V; U2 = 10 V
A. 5,45 pF.
B. 60 pF.
C. 5,45 nF.
D. 60 nF.
A. Fara (F)
B. Culong (C)
C. Henry(H)
D. Niuton (N)
A. Thừa 4.1012 electron.
B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 25.1012 electron.
D. Thiếu 25.1013 electron.
A. chúng đẩy nhau.
B. chúng hút nhau.
C. bị kéo về phía điện tích âm.
D. bị kéo về phía điện tích có độ lớn lớn bé hơn.
A. 1 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 3 cm
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247