Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Câu 1 : Qui trình công nghệ của làm ruốc cá theo thứ tự nào?

A. Chuẩn bị nguyên liệu, làm khô, bao gói, hấp chín.

B. Chuẩn bị nguyên liệu, làm khô, hấp chín, bao gói.

C. Chuẩn bị nguyên liệu, hấp chín, làm khô, bao gói

D. Chuẩn bị nguyên liệu, hấp chín, bao gói, làm khô 

Câu 3 : Muối trong nguyên liệu ướp có tác dụng gì?

A. Sát khuẩn, giảm độ ẩm của sản phẩm

B. Kích thích hoạt động của enzim và vi sinh vật   

C. Làm tăng hương vị sản phẩm

D. Ức chế hoạt động của vi khuẩn lactic

Câu 4 : Xử lí nhiệt trong qui trình chế biến rau, quả có tác dụng gì?

A. Tăng hương vị sản phẩm.

B. Làm chín sản phẩm

C. Làm cho sản phẩm khô.

D. Làm mất hoạt tính của enzim.

Câu 5 : Thời gian bảo quản trứng theo phương pháp lạnh là gì?

A. 180 đến 220 ngày.

B. 150 đến 200 ngày.

C. 120 đến 200 ngày.

D. 100 đến 220 ngày.

Câu 6 : Thời gian bảo quản thịt bê theo phương pháp lạnh là bao lâu?

A. 14 Ngày

B. 15 Ngày

C. 17 Ngày

D. 28 Ngày

Câu 7 : Để cà phê nhân đạt chất lượng cao, cần làm gì?

A. Loại bỏ quả xanh.

B. Sấy ở độ ẩm 12,5 đến 13%

C. Rửa sạch nhớt.

D. Tất cả ý trên.

Câu 8 : Cách dùng nào tốt nhất khi dùng rau quả xanh?

A. Để héo, sử dụng

B. Sau khi thu hái, rửa sạch, thanh trùng, dùng ngay

C. Bảo quản lạnh sau  vài ba ngày rồi sử dụng

D. Rửa sạch, nấu chín nhừ

Câu 9 : Qui trình nào chế biến chè xanh theo các bước lần lượt?

A. Nguyên liệu, diệt men, làm héo, vò chè, làm khô, đóng gói

B. Nguyên liệu, làm héo, diệt men, vò chè, làm khô, đóng gói

C. Nguyên liệu, làm héo, vò chè, diệt men, làm khô, đóng gói

D. Nguyên liệu, làm héo, vò chè, diệt men, làm khô, đóng gói

Câu 10 : Vì sao khi sữa mới vắt từ 2 giờ đến 3 giờ không cần dùng phương pháp bảo quản lạnh?

A. Vi sinh vật không xâm nhiễm

B. Nhiệt độ của sữa còn cao

C. Chưa kịp bảo quản

D. Trong sữa có kháng thể diệt nấm,khuẩn

Câu 12 : Trường hợp nào không phải là căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh?

A. Thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp

B. Sở thích

C. Thị trường có nhu cầu

D. Hạn chế thấp nhất những rủi ro

Câu 13 : Nguyên liệu ướp gồm muối và đường trong bảo quản thịt theo tỉ lệ là bao nhiêu?

A. 94 % và 5 %.

B. 85 % và 15 %.

C. 84 % và 16 %.

D. 90 % và 10 %.

Câu 14 : Để có sản phẩm là cà phê nhân theo phương pháp ướt ta cần làm gì?

A. Xát bỏ vỏ trấu

B. Bóc vỏ quả.

C. Phân loại làm sạch

D. Làm khô

Câu 15 : Trong kinh doanh nêú không có kế hoạch sẽ gây ra hậu quả gì?

A. Hiệu quả kinh doanh không cao.

B. Mứ,c độ rủi ro cao

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 16 : Doanh nghiệp nhỏ có thuận lợi gì?

A. Dễ đổi mới công nghệ.

B. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt

C. Dễ quản lí chặt chẻ và hiệu quả

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 17 : Trong bảo quản, nhiệt độ không khí tăng cao làm giảm chất lượng nông, lâm, thủy sản là do đâu? 

A. VSV hoạt động mạnh.

B. Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh.

C. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đnáh thức.

D. VSV hoạt động mạnh, Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh, Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức.

Câu 18 : Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh là gì?

A. Dùng không cần đủ liều

B. Dùng đúng thuốc, đúng liều

C. Dùng khi vật nuôi chưa đủ bệnh

D. Dùng liều lượng cao

Câu 19 : Đặc điểm nào dưới đây là thành phần cấu tạo của VSV?

A. Bất kì môi trường nào cũng tăng sinh khối nhanh.

B. Ngăn chặn VSV có hại làm hỏng thức ăn.

C. Cấu tạo chủ yếu là axit amin.

D. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn.

Câu 20 : Chế biến khác bảo quản như thế nào?

A. Hạn chế tổn thất.

B. Duy trì đặc tính ban đầu của nông, lâm, thủy sản.

C. Thay đổi đặc tính ban đầu của nông, lâm, thủy sản.

D. Tạo ra sự đa dạng sản phẩm.

Câu 21 : Phương pháp ướp muối bảo quản cá người ta cho thêm một ít đường để làm gì?

A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ.

B. Cho bớt mặn và tạo điều kiện cho các vi sinh vật tạo ra axit.

C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính.

D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối.

Câu 22 : Người lao động của kinh doanh hộ gia đình là người phải có điều kiện như thế nào?

A. Không có quan hệ thân nhân trong gia đình.

B. Phải có trình độ chuyên môn.

C. Có thể làm nhiều việc khác nhau.

D. Được quyền mua bảo hiểm xã hội.

Câu 23 : Người nông dân trồng lúa rồi đem bán gọi là hoạt động gì?

A. Sản xuất và thương mại

B. Thương mại

C. Sản xuất

D. không gọi là hoạt động kinh doanh.

Câu 24 : Vì sao thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu?

A. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. Mà sau khi lên men Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng.

B. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn.

C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.

D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein.

Câu 25 : Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì có đặc điểm gì?

A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người.

B. Thuận lợi.

C. Dễ bị VSV xâm nhiễm.

D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến.

Câu 26 : Lợi dụng hoạt động của men prôtêaza có sẵn trong cá để thủy phân prôtêin → a.a.  Trong quy trình chế biến cần làm thế nào?

A. Ướp muối tỉ lệ 2/1.

B. Dùng đá nén chặt.

C. Rửa sạch cá.

D. Cho ít đường.

Câu 27 : Để bảo quản hạt giống trung hạn cần làm gì?

A. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40%.

B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường.

C. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40%.

D. Giữ ở nhiệt độ 0oC, độ ẩm 35 – 40%.

Câu 28 : Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh có đặc điểm gì?

A. Đủ các thành phần dinh dưỡng, cân đối.

B. Giảm chi phí thức ăn.

C. Được chế biến sẵn.

D. Tăng hiệu quả sử dụng.

Câu 29 : Để bảo đảm tốt chất lượng của nông, lâm, thủy sản, người làm công tác bảo quản và chế biến phải biết được điều kiện gì?

A. Phương tiện bảo quản.

B. Những đặc điểm của chúng.

C. Những yếu tố ảnh hưởng.

D. Phương pháp bảo quản.

Câu 30 : Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là gì?

A. Ít vốn, khó thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường.

B. Thiếu thông tin về thị trường.

C. Đổi mới công nghệ chậm.

D. Quản lí thiếu kinh nghiệm, trình độ lao động thấp, khó mở rộng quy mô.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247