A. Chuẩn bị nguyên liệu, làm khô, bao gói, hấp chín.
B. Chuẩn bị nguyên liệu, làm khô, hấp chín, bao gói.
C. Chuẩn bị nguyên liệu, hấp chín, làm khô, bao gói
D. Chuẩn bị nguyên liệu, hấp chín, bao gói, làm khô
A. Gỗ
B. Gạch
C. Lá
D. Tôn
A. Sát khuẩn, giảm độ ẩm của sản phẩm
B. Kích thích hoạt động của enzim và vi sinh vật
C. Làm tăng hương vị sản phẩm
D. Ức chế hoạt động của vi khuẩn lactic
A. Tăng hương vị sản phẩm.
B. Làm chín sản phẩm
C. Làm cho sản phẩm khô.
D. Làm mất hoạt tính của enzim.
A. 180 đến 220 ngày.
B. 150 đến 200 ngày.
C. 120 đến 200 ngày.
D. 100 đến 220 ngày.
A. 14 Ngày
B. 15 Ngày
C. 17 Ngày
D. 28 Ngày
A. Loại bỏ quả xanh.
B. Sấy ở độ ẩm 12,5 đến 13%
C. Rửa sạch nhớt.
D. Tất cả ý trên.
A. Để héo, sử dụng
B. Sau khi thu hái, rửa sạch, thanh trùng, dùng ngay
C. Bảo quản lạnh sau vài ba ngày rồi sử dụng
D. Rửa sạch, nấu chín nhừ
A. Nguyên liệu, diệt men, làm héo, vò chè, làm khô, đóng gói
B. Nguyên liệu, làm héo, diệt men, vò chè, làm khô, đóng gói
C. Nguyên liệu, làm héo, vò chè, diệt men, làm khô, đóng gói
D. Nguyên liệu, làm héo, vò chè, diệt men, làm khô, đóng gói
A. Vi sinh vật không xâm nhiễm
B. Nhiệt độ của sữa còn cao
C. Chưa kịp bảo quản
D. Trong sữa có kháng thể diệt nấm,khuẩn
A. 7
B. 6
C. 9
D. 5
A. Thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp
B. Sở thích
C. Thị trường có nhu cầu
D. Hạn chế thấp nhất những rủi ro
A. 94 % và 5 %.
B. 85 % và 15 %.
C. 84 % và 16 %.
D. 90 % và 10 %.
A. Xát bỏ vỏ trấu
B. Bóc vỏ quả.
C. Phân loại làm sạch
D. Làm khô
A. Hiệu quả kinh doanh không cao.
B. Mứ,c độ rủi ro cao
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng.
A. Dễ đổi mới công nghệ.
B. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt
C. Dễ quản lí chặt chẻ và hiệu quả
D. Cả A, B, C đều đúng
A. VSV hoạt động mạnh.
B. Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh.
C. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đnáh thức.
D. VSV hoạt động mạnh, Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh, Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức.
A. Dùng không cần đủ liều
B. Dùng đúng thuốc, đúng liều
C. Dùng khi vật nuôi chưa đủ bệnh
D. Dùng liều lượng cao
A. Bất kì môi trường nào cũng tăng sinh khối nhanh.
B. Ngăn chặn VSV có hại làm hỏng thức ăn.
C. Cấu tạo chủ yếu là axit amin.
D. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn.
A. Hạn chế tổn thất.
B. Duy trì đặc tính ban đầu của nông, lâm, thủy sản.
C. Thay đổi đặc tính ban đầu của nông, lâm, thủy sản.
D. Tạo ra sự đa dạng sản phẩm.
A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ.
B. Cho bớt mặn và tạo điều kiện cho các vi sinh vật tạo ra axit.
C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính.
D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối.
A. Không có quan hệ thân nhân trong gia đình.
B. Phải có trình độ chuyên môn.
C. Có thể làm nhiều việc khác nhau.
D. Được quyền mua bảo hiểm xã hội.
A. Sản xuất và thương mại
B. Thương mại
C. Sản xuất
D. không gọi là hoạt động kinh doanh.
A. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. Mà sau khi lên men Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng.
B. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn.
C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein.
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người.
B. Thuận lợi.
C. Dễ bị VSV xâm nhiễm.
D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến.
A. Ướp muối tỉ lệ 2/1.
B. Dùng đá nén chặt.
C. Rửa sạch cá.
D. Cho ít đường.
A. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40%.
B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường.
C. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40%.
D. Giữ ở nhiệt độ 0oC, độ ẩm 35 – 40%.
A. Đủ các thành phần dinh dưỡng, cân đối.
B. Giảm chi phí thức ăn.
C. Được chế biến sẵn.
D. Tăng hiệu quả sử dụng.
A. Phương tiện bảo quản.
B. Những đặc điểm của chúng.
C. Những yếu tố ảnh hưởng.
D. Phương pháp bảo quản.
A. Ít vốn, khó thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường.
B. Thiếu thông tin về thị trường.
C. Đổi mới công nghệ chậm.
D. Quản lí thiếu kinh nghiệm, trình độ lao động thấp, khó mở rộng quy mô.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247