A. NaCl
B. KCl
C. H2SO4
D. MnO2
A. Fe2O3, KMnO4, Cu.
B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.
A. H2S
B. Cl2
C. SO2
D. HCl
A. 9,54M
B. 9,86M
C. 10,12M
D. 10,25M
A. Al
B. Ag
C. Fe
D. Mg
A. 5,6 gam
B. 6,5 gam
C. 6,7 gam
D. 7,5 gam
A. SO2
B. H2O
C. Na2SO4
D. NaCl
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 2 gam
B. 1 gam
C. 0,5 gam
D. 1,647 gam
A. 2,25M
B. 2,3M
C. 2,35M
D. 2,4M
A. 14
B. 13
C. 15
D. 16
A. NaCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. NaNO3
A. NaOH, H2O
B. NaHSO3, H2O
C. NaHSO3
D. H2O
A. NaCl và NaClO
B. NaClO và KClO
C. CaOCl2 và KClO3
D. NaHCO3 và NaClO
A. 0,4 mol
B. 0,8 mol
C. 0,5 mol
D. 1,2 mol
A. O2, CO2
B. KCl, KOH
C. O2, CO
D. KCl, CO2
A. Không tác dụng với dung dịch nước vôi trong.
B. Tác dụng với CuO khi đốt nóng.
C. Cháy được trong không khí khi bị đốt.
D.
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Al
A. 7,8 gam
B. 8,9 gam
C. 11,1 gam
D. 5,825 gam
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. \(2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}(xt,{t^0})\)
B. \(4KOH\xrightarrow{{dpnc}}4K + 2{H_2}O + {O_2}\)
C. \(Ag + {O_3}\xrightarrow{{dpdd}}A{g_2}O + {O_2}\)
D. \(2{H_2}O \to 2{H_2} + {O_2}\)
A. FeSO4 + SO2 + H2O.
B. FeSO4 + H2.
C. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
D. FeSO4 + S + H2O.
A. NaOH, Ag, CuO
B. S, BaCl2, MgO
C. Mg, Cu(OH)2, BaCl2
D. Cu, Mg(OH)2, Ba(NO3)2
A. H2S
B. SO2
C. S
D. H2
A. nhiệt độ phòng.
B. nhiệt độ phòng và có xúc tác V2O5.
C. đun nóng đến 5000C.
D. đun nóng đến 5000C và có xúc tác V2O5.
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Fe
A. Al2O3
B. FeO
C. Fe2O3
D. MgO
A. NaCl
B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaClO3, H2O
D. NaClO, H2O
A. Quỳ tím ẩm.
B. Nước clo.
C. Cacbon (ở nhiệt độ thường).
D. Dung dịch phenolphtalein.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247