A. 3
B. 9
C. 1/9
D. 1/3
A. 2.10−6C
B. 3.10−6C
C. 2,5.10−6C
D. 4.10−6C
A. 5.103V/m
B. 3.104V/m
C. 104V/m
D. 105V/m
A. \(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
C. \(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{k{r^2}}}\)
D. \(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)
A. F′=F/2
B. F′=4F
C. F′=F/4
D. F′=2F
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 2 lần
A. lực lạ trong nguồn
B. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra
C. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác
A. W
B. J/s
C. kWh
D. kVA
A. 5,12mm
B. 5,12m
C. 2,56mm
D. 0,256m
A. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
C. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
D. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
A. 3,8.10-5 m/s
B. 2,4.10-4 m/s
C. 8,6.10-3 m/s
D. 7,6.10-7 m/s
A. 2,4 kJ
B. 24 kJ
C. 40J
D. 120J
A. 8.102 C
B. 8.10-4 C
C. 8 C
D. 8.10-2 C
A. năng lượng
B. tốc độ biến thiên của điện trường
C. khả năng thực hiện công
D. mặt tác dụng lực
A. P2 = 4P1
B. P2 = P1
C. P2 = 0,5P1
D. P2 = 2P1
A. 2R/3
B. 3R
C. 2R
D. 1,5R
A. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất
B. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm
A. UAB=3000V
B. UAB=1000V
C. UAB=500V
D. UAB=2000V
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. -4V
B. -2V
C. 4V
D. 2V
A. -4V
B. -2V
C. 4V
D. 2V
A. 10W
B. 30W
C. 0,9W
D. 0,1W
A. 240Ω
B. 200Ω
C. 120Ω
D. 180Ω
A. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao
B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm
C. dọc theo một đường sức điện
D. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
A. 2d
B. d/3
C. d/2
D. d/4
A. UMN=VM−VN
B. E=UMN.d
C. AMN=q.UMN
D. UMN=E.d
A. Hóa năng
B. Năng lượng nguyên tử
C. Cơ năng
D. Quang năng
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
C. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
A. 3Ω;0,4A
B. 0,25Ω;0,4A
C. 0,25Ω;4A
D. 30Ω;4A
A. phương chiều của cường độ điện trường
B. khả năng sinh công của điện trường
C. khả năng tác dụng lực của điện trường
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường
A. 3,2.106 m/s
B. 3260 m/s
C. 2250 m/s
D. 22,5.105 m/s
A. 7,5V
B. 20V
C. 15V
D. 40V
A. –qEs
B. 0
C. qEs
D. 2qEs
A. chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. chỉ cần có hiệu điện thế
C. chỉ cần có nguồn điện
D. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giưa hai đầu vật dẫn
A. 10J
B. 10√2J
C. 5√3J
D. 15J
A. 10−13C
B. −10−13C
C. −10−10C
D. 10−10C
A. 22,5 phút
B. 90 phút
C. 20 phút
D. 10 phút
A. Hai điện tích hút nhau.
B. Hai điện tích đẩy nhau.
C. Hai điện tích hút nhau sau đó thì dịch chuyển về lại vị trí ban đầu.
D. Hai điện tích không tương tác với nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247