A. Không đổi
B. Tăng lên 2 lần
C. giảm đi 4 lần
D. tăng lên 4 lần
A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
A. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất rất cao.
B. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất thường hay thấp.
C. Quá trình phóng điện không tự lực trong chất khí.
D. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất cao.
A. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
C. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
D. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần
C. tăng 4 lần
D. Giảm 1/2 lần.
A. 8640J
B. 864J
C. 180J
D. 144J
A. 8Ω.
B. 20Ω.
C. 18Ω.
D. 15Ω.
A. 4.10−4(V/m).
B. 4.104(V/m).
C. 2.10−4(V/m).
D. 2.104(V/m).
A. 180W
B. 12W
C. 15W
D. 9,6W
A. 40W
B. 5W
C. 8W
D. 10W
A. 1,6.1020J.
B. −1,6.1020J.
C. −1,6.10−20J.
D. 1,6.10−20J.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. trái dấu, độ lớn là 5√2.10−9C
B. trái dấu, độ lớn là 2.10−9C
C. cùng dấu, độ lớn là 5√2.10−9C
D. cùng dấu, độ lớn là 2.10−9C
A. 0,96%.
B. 96%.
C. 0,8%.
D. 80%.
A. UN = I.r
B. UN = I(RN+r)
C. UN = E−I.r
D. UN = E+I.r
A. môi trường bao quanh điện tích, có thể làm cho bóng đèn sợi đốt nóng sáng.
B. môi trường dẫn điện và có rất nhiều các điện tích tự do.
C. môi trường chứa các điện tích.
D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
A. q1 đặt rất gần q2
B. q1 cùng dấu với q2
C. q1 dương, q2 âm
D. q1 âm, q2 dương
A. Vôn (V)
B. Oát (W)
C. Fara (F)
D. Ampe (A)
A. 9V và 9Ω
B. 9V và 3Ω
C. 3V và 9Ω
D. 3V và 3Ω
A. UMN = UNM
B. UMN = 1/UNM
C. UMN = −UNM
D. UMN = −1/UNM
A. Acquy làm cho bóng đèn sợi đốt sáng lên biểu hiện tác dụng hóa học của dòng điện
B. Nam châm điện là một ví dụ về tác dụng từ của dòng điện
C. Hiện tượng điện giật là một tác dụng sinh lý của dòng điện.
D. Bàn là hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
A. 100W
B. 220W
C. 120W
D. 320W
A. \(E = {9.10^9}.\frac{{\left| Q \right|}}{{{r^3}}}\)
B. \(E = {9.10^9}.\frac{{\left| Q \right|}}{{\sqrt r }}\)
C. \(E = {9.10^9}.\frac{{\left| Q \right|}}{r}\)
D. \(E = {9.10^9}.\frac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\)
A. Electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10−19C
B. Electron là hạt có khối lượng m=9,1.10−31kg
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
A. electron chuyển từ vật này sang vật khác
B. vật bị nóng lên
C. Các điện tích tự đo được tạo ra trong vật
D. các điện tích bị mất đi
A. P = UI
B. P = EI
C. P = UIt
D. P = EIt
A. trong kĩ thuật hàn điện.
B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. trong điốt bán dẫn.
D. trong ống phóng điện tử.
A. 60Ω
B. 70Ω
C. 80Ω
D. 90Ω
A. 3,125.1018 hạt.
B. 15,625.1017 hạt.
C. 9,375.1018 hạt.
D. 9,375.1019 hạt.
A. 10,8(kg)
B. 10,8(g)
C. 0,54(g)
D. 1,08(g)
A. 12V
B. −12V
C. 3V
D. −3V
A. electron, ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron
D. ion dương và dòng ion âm
A. I=6(A)
B. I=1,5(A)
C. I=3(A)
D. I=2,5(A)
A. 7,5V−1Ω
B. 2,5V−1/3Ω
C. 2,5V−3Ω
D. 2,5V−3Ω
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ xát, electron đã di chuyển từ vật này sang vật khác.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hòa về điện.
C. Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì ion dương chuyển từ vật nhiễm điện dương sang vật chưa nhiễm điện.
D. Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì electron chuyển từ vật nhiễm chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
A. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. hiệu điện thế hai đầu mạch.
D. cường độ dòng điện trong mạch.
A. Dòng ion dương dịch chuyển thoe chiều điện trường.
B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
B. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa 2 cực của nguồn điện.
C. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
D. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
A. 3,75A
B. 6A
C. 2,66A
D. 0,375A
A. 12600 đồng
B. 99000 đồng
C. 126000 đồng
D. 9900 đồng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247