A. theo kiểu hình sao hoặc theo kiểu hình tam giác.
B. luôn theo kiểu hình tam giác.
C. luôn theo kiểu hình sao.
D. luôn phải mắc song song với nhau.
A. Từ trường quay có cùng tần số với tần số điện áp mà động cơ sử dụng.
B. Điện năng đưa vào động cơ biến thành cơ năng quay của rôto.
C. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. Tốc độ quay của roto bằng tần số góc của dòng điện xoay chiều qua động cơ.
A. cuộn dây có điện trở.
B. cuộn cảm thuần.
C. tụ điện.
D. điện trở thuần.
A. \({\omega = \sqrt {LC} }\)
B. \({\omega = \sqrt {\frac{L}{C}} }\)
C. \({\omega = \frac{1}{{LC}}}\)
D. \({\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}}\)
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số của sóng.
B. phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường và năng lượng của sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường (mật độ khối lượng, độ đàn hồi) và nhiệt độ của môi trường.
D. phụ thuộc vào độ đàn hồi của môi trường và cường độ sóng.
A. chất rắn
B. chất lỏng
C. chất khí
D. chân không
A. \({{d_2} - {d_1} = k\lambda }\)
B. \({{d_2} - {d_1} = k\frac{\lambda }{2}}\)
C. \({{d_2} - {d_1} = \left( {k + \frac{1}{2}} \right)\lambda }\)
D. \({{d_2} - {d_1} = 2k\lambda }\)
A. 0,25m
B. 1,0m
C. 0,25m
D. 0,5m
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
A. 3,2 m
B. 8m
C. 0,8m
D. 1,6m
A. 5 m/s
B. 0,5 m/s
C. 40 m/s
D. 4 m/s
A. 4,285m
B. 0,233m
C. 0,476m
D. 0,116m
A. 24 cm/s
B. 12 cm/s
C. 6 cm/s
D. 18 cm/s
A. 2s
B. 1s
C. 0,5s
D. 30s
A. 7,2J
B. 0,072J
C. 0,72J
D. 2,6J
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
A. 5s
B. 1s
C. 0,5s
D. 0,1s
A. ±12,56cm/s±12,56cm/s
B. 25,12cm/s
C. ±25,12cm/s±25,12cm/s
D. 12,56cm/s
A. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)
B. \(x = 5\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)
C. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)
D. \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \pi } \right)\left( {cm} \right)\)
A. \(x = 10\cos \left( {10\pi t + \frac{{7\pi }}{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
B. \(x = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
C. \(x = 10\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
D. \(x = 10\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0,25J
B. 0,5J
C. 0,5mJ
D. 0,05J
A. lực tác dụng lên vật trái dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
B. vận tốc luôn trễ pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc luôn trễ pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc và li độ luôn cùng pha.
A. π/2 Hz
B. 2π Hz
C. 1/π Hz
D. 3 Hz
A. 0,624s
B. 0,314s
C. 0,196s
D. 0,157s
A. -2cm
B. 2cm
C. √2cm
D. −√2cm
A. 0,8s
B. 0,4s
C. 0,2s
D. 1,6s
A. 0,045J
B. 0,09J
C. -0,045J
D. -0,09J
A. 80 N/m
B. 40 N/m
C. 1,6 N/m
D. 160 N/m
A. 50 lần
B. 150 lần
C. 100 lần
D. 200 lần
A. 1/600s
B. 1/100s
C. 0,02s
D. 1/300s
A. n = 500 vòng/phút
B. n = 500 vòng/phút
C. n = 750 vòng/phút
D. n = 1000 vòng/ phút
A. sớm hơn
B. trễ hơn
C. cùng pha
D. ngược pha
A. giảm 4 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
A. 50Ω
B. 100Ω
C. 0,01Ω
D. 1Ω
A. 200√2W
B. 200W
C. 100W
D. 50W
A. 1,2√2A
B. 1
C. 2A
D. 2A
A. 11Ω
B. 6Ω
C. 2Ω
D. 14Ω
A. ngược pha
B. vuông pha
C. cùng pha
D. trễ pha
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247