A. \(v + {v_0} = \sqrt {2{\rm{a}}s} \)
B. \({v^2} = 2{\rm{a}}s + v_0^2\)
C. \(v - {v_0} = \sqrt {2{\rm{a}}s} \)
D. \({v^2} + v_0^2 = 2{\rm{a}}s\)
A. v=9,8m/s
B. v≈9,9m/s
C. v=1,0m/s
D. v≈9,6m/s
A. π/3m/s
B. 2,4πm/s
C. 4,8πm/
D. 4,8m/s
A. \(a = \frac{{{v_t} - {v_0}}}{{t - {t_0}}}\)
B. \(a = \frac{{{v_t} + {v_0}}}{{t + {t_0}}}\)
C. \(a = \frac{{v_t^2 - v_0^2}}{{t + {t_0}}}\)
D. \(a = \frac{{v_t^2 - v_0^2}}{{{t_0}}}\)
A. \(\vec F = m\vec a\)
B. \(\vec F = ma\)
C. \(F = m\vec a\)
D. \(\vec F = - m\vec a\)
A. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}\varphi }}{R}\)
B. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}s}}{{{\rm{\Delta }}t}}\)
C. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}s}}{{{\rm{\Delta }}{t^2}}}\)
D. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}\varphi }}{{{\rm{\Delta }}t}}\)
A. Chậm dần đều
B. Nhanh dần đều
C. Biến đổi đều
D. Thẳng đều
A. \(v = {v_0} + at\)
B. \(v = {v_0} - at\)
C. \(v = - {v_0} + at\)
D. \(v = {v_0} + a{t^2}\)
A. Tất cả đều đúng
B. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quỹ đạo tại điểm đang xét
C. Có độ lớn v tính bởi công thức v=v0+at
D. Có độ lớn là một hằng số
A. Vecto là gia tốc không đổi
B. Tốc độ dài không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. Qũy đạo là đường tròn
A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
B. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian
C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian
D. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian
A. Tọa độ của 1 điểm trên trục Ox có thể dương hoặc âm
B. Tọa độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau
C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian
D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm
A. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)
B. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = 2\pi f\)
C. \(\omega = 2\pi T;\omega = 2\pi f\)
D. \(\omega = 2\pi T;\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)
A. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
B. Chỉ có độ lớn không đổi
C. Có phương, chiều và độ lớn không đổi
D. Tăng đều theo thời gian
A. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
B. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
D. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
A. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần
B. Có gia tốc không đổi
C. Có gia tốc trung bình không đổi
D. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần
A. s (giây)
B. Hz
C. số vòng
D. rad/s
A. Gia tốc vật không đổi
B. Gia tốc của vật tăng lên hai lần
C. Gia tốc của vật giảm đi hai lần
D. Gia tốc vật tăng lên bốn lần
A. chúi người về phía trước
B. nghiêng sang phải
C. nghiêng sang trái
D. ngả người về phía sau
A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang
B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất
D. Một chiếc lá rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất
A. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá
B. Tác dụng vào cùng một vật
C. Tác dụng vào hai vật khác nhau
D. Không cần phải bằng nhau về độ lớn
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau
B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường
C. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động
D. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau
A. 8 km
B. 2 km
C. 6 km
D. 4,5 km
A. Vận tốc của hai vật không đổi
B. Hai vật rơi với cùng vận tốc
C. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ
D. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ
A. 18 m/s
B. 26 m/s
C. 16 m/s
D. 28 m/s
A. 16/11h
B. 3/22h
C. 14/11h
D. 24/11h
A. 66 km
B. 80 km
C. 120 km
D. 40√2 km
A. 1,6 m/s
B. 0,2 m/s
C. 1 m/s
D. 5 m/s
A. a=−0,5m/s2
B. a=0,2m/s2
C. a=−0,2m/s2
D. a=0,5m/s2
A. 127 m
B. 57,7 m
C. 63,5 m
D. 47,9 m
A. 8(m/s2)
B. 6(m/s2)
C. 2(m/s2)
D. 4/3(m/s2)
A. lực.
B. trọng lượng.
C. vận tốc.
D. khối lượng.
A. \(g = \frac{F}{{{R^2}}}\)
B. \(g = \frac{{GM}}{{{R^2}}}\)
C. \(g = \frac{{GM}}{R}\)
D. \(g = \frac{M}{{{R^2}}}\)
A. Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g.
B. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.
C. Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.
D. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.
A. hướng vào tâm quỹ đạo.
B. cùng hướng với véc tơ vận tốc.
C. ngược hướng với véc tơ vận tốc.
D. hướng ra xa tâm quỹ đạo.
A. 1%
B. 5%
C. 11%
D. 10%
A. N/s
B. N/m2
C. N/m
D. m/N
A. 20s
B. 25s
C. 10s
D. 15s
A. vận tốc lúc đầu.
B. gia tốc.
C. quãng đường đi được.
D. tọa độ lúc đầu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247