A. \(E = \frac{{{E_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
B. \(U = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(I = \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(f = \frac{{{f_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
A. P = 120 W
B. P = 100 W
C. P = 180 W
D. P = 50 W
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
A. rad/s
B. 100 Hz
C. rad/s
D. 50 Hz
A. √3A
B. -√3A
C. -√2A
D. √2A
A. 0,5√3
B. 0,5
C. 0,5√2
D. 0,75
A. cực đại
B. hiệu dụng
C. trung bình
D. tức thời
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz
C. Tần số của dòng điện là 100 Hz
D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây
A. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
B. Biên độ của điện áp của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
C. Điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế.
A. cực đại
B. cực tiểu
C. 2√2 A và đang tăng
D. 2√2 A và đang giảm
A. T2 = 2T1
B. T2 > T1
C. T2 < T1
D. T2 = T1
A. 30 lần
B. 120 lần
C. 240 lần
D. 60 lần
A. \(i = 2\cos (100\pi t + \frac{\pi }{3})(A)\)
B. \(i = 4\cos (150\pi t)(A)\)
C. \(i = 5\cos (50\pi t + \pi )(A)\)
D. \(i = 3{\cos ^2}(100\pi t)(A)\)
A. 1
B. 1/2
C. 1/3
D. 2
A. \(\Phi = \omega {\Phi _0}\)
B. \(\Phi = \frac{{\omega {\Phi _0}}}{2}\)
C. \(\Phi = \frac{{\omega {\Phi _0}\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\Phi = \frac{{\omega {\Phi _0}\sqrt 3 }}{2}\)
A. 20 V
B. 20√2 V
C. 10 V
D. 10√2 V
A. cường độ cực đại là 2A
B. chu kì là 0,02 s
C. tần số 50 Hz
D. cường độ hiệu dụng là 2A√2
A. 200 V
B. -100 V
C. 100√3 V
D. -100√2V
A. điện áp cực đại của thiết bị là 220V.
B. điện áp tức thời cực đại của thiết bị là 220V.
C. điện áp hiệu dụng của thiết bị là 220V.
D. điện áp tức thời của thiết bị là 220V.
A. Cường độ hiệu dụng
B. Cường độ cực đại
C. Cường độ trung bình
D. Cường độ tức thời
A. 50
B. 120
C. 60
D. 100
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A.
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s.
C. Tần số là 100π Hz.
D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6.
A. -220 V
B. 110√2 V
C. 220 V
D. -110√2 V
A. \(e = 0,6\pi \cos (60\pi t + \frac{\pi }{6})(V)\)
B. \(e = 60\pi \cos (30t + \frac{\pi }{3})(V)\)
C. \(e = 0,6\pi \cos (30\pi t - \frac{\pi }{6})(V)\)
D. \(e = 0,6\pi \cos (60\pi t - \frac{\pi }{3})(V)\)
A. 1/ 20 (s)
B. 1/ 80 (s)
C. 1/ 160 (s)
D. 1/ 40 (s)
A. \(\sqrt 2(A)\)
B. \(-\frac{{\sqrt 2 }}{2}(A)\)
C. 0
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}(A)\)
A. 220 V
B. 220√2 V
C. 440 V
D. 110√2 V
A. 4 A
B. 5 A
C. 7 A
D. 6 A
A. -π/2
B. π/2
C. -3π/2
D. 3π/4
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
A. có pha ban đầu bằng 0.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2.
C. có pha ban đầu bằng -π/2.
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2.
A. 1,97 A
B. 2,78 A
C. 2 A
D. 50√5 A
A. \(\frac{{{U_0}}}{{2\omega L}}\)
B. 0
C. \(\frac{{{U_0}}}{{\sqrt {2\omega L} }}\)
D. \(\frac{{{U_0}}}{{\omega L}}\)
A. 1 A
B. 2√2 (A)
C. 2 (A)
D. √2 (A)
A. 10 A
B. \(5\sqrt 2 (A)\)
C. \(\sqrt 6 (A)\)
D. \(\sqrt 3 (A)\)
A. i = 2√2cos(100πt + π/6)(A)
B. i = 2√3cos(100πt + π/6)(A)
C. i = 2√3cos(100πt - π/6)(A)
D. i = 2√2cos(100πt - π/6)(A)
A. φ = -2π/3
B. φ = 2π/3
C. φ = -π/3
D. φ = π/3
A. sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện
B. sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện
C. trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện
D. cùng pha với cường độ dòng điện
A. \(200\sqrt 2 (V)\)
B. 200 (V)
C. \(100\sqrt 2 (V)\)
D. 100 (V)
A. pha của cường độ dòng điện bằng 0.
B. cường độ dòng điện trong mỗi giây có 200 lần đạt độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại.
C. cường độ dòng điện tức thời không tỉ lệ với điện áp tức thời.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247