A. Phần giữa của thanh.
B. Chỉ có cực Bắc.
C. Cả từ hai cực.
D. Mọi chỗ đều hút sắt như nhau.
A. B = F/ I.L
B. F = B / I.L
C. I = B/F.L
D. l = B/ L
A. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
B. Cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó
C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tạo điểm đó
D. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó
A. Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó
B. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
C. Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu
D. Có phương vuông góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó
A. phần tử dòng điện nằm vuông góc với các đường sức từ
B. phần tử dòng điện nằm song song với các đường sức từ
C. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 45o
D. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 60o
A. 10-1T
B. 10-2T
C. 10-3T
D. 1,0T
A. 0,36mN
B. 0,36N
C. 36N
D. 36mN
A. 0,4√3N
B. 0,4N
C. 0,8N
D. 0,8 / √3N
A. 0,2√3N và 150o
B. 0,2√3N và 120o
C. 0,6N và 130o
D. 0,6√3N và 120o
A. 0,08 T
B. 0,06 T
C. 0,05 T
D. 0,1 T
A. 1,96 N
B. 2,06 N
C. 1,69 N
D. 2,6 N
A. I chạy từ M tới N và I = 9,8 A.
B. I chạy từ N tới M và I = 10 A.
C. I chạy từ M tới N và I = 7,5 A.
D. I chạy từ M tới N và I = 7,5 A.
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
A. 0 N
B. 0 ,15 N
C. 1,5 N
D. 3 N
A. cường độ dòng điện
B. hình dạng của dây dẫn
C. môi trường xung quanh dây dẫn
D. tiết diện của dây dẫn
A. song song với dòng điện
B. vuông góc với dòng điện
C. trên một đường sức từ
D. trên một mặt trụ
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 10-6T
B. 10-4T
C. 10-5T
D. 10-7T
A. 3 A
B. 1,5 A
C. 2,5 A
D. 5 A
A. 5 m
B. 5 cm
C. 5 mm
D. 50 m
A. 10cm
B. 12cm
C. 14cm
D. 15cm
A. đường tròn qua M, thuộc mặt phẳng vuông góc với dòng điện, tâm nằm trên dây dẫn
B. đường thẳng qua M và song song với dòng điện
C. mặt trụ qua M, với trục hình trụ trùng với dây dẫn
D. hai đường thẳng nằm đối xứng nhau qua dây dẫn, một trong hai đường thẳng đó đi qua M và song song với dây dẫn
A. \(B = {2.10^{ - 7}}.\frac{I}{R}\)
B. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}.\frac{I}{R}\)
C. \(B = 2/\pi {.10^{ - 7}}.\frac{I}{R}\)
D. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}.\frac{R}{I}\)
A. 0,031T
B. 0,042T
C. 0,051T
D. 0,022T
A. 75,4μT
B. 754 mT
C. 75,4 mT
D. 0,754T
A. 11,78m
B. 23,56m
C. 17,18m
D. 25,36m
A. phương vuông góc với mặt phẳng (P)
B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện
C. chiều không phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện
A. một đường tròn
B. một đường parabon
C. một nửa đường thẳng
D. một đường elip
A. f = |q0|.v/B
B. f = |q|/v.B
C. f = |q|.v.B
D. f = v.B/|q|
A.
B.
C.
D.
A. vận tốc
B. gia tốc
C. động lượng
D. động năng.
A. 750000m/s
B. 375000m/s
C. 433301m/s
D. 480000m/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2,37.10-5 m
B. 5,9.10-5 m
C. 8,5.10-5 m
D. 8,9.10-5 m
A. R/2
B. R
C. 2R
D. 4R
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247