A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động.
B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ.
C. xuất hiện trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ.
D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
A. vận tốc chuyển động của thanh.
B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.
C. chiều dài của thanh.
D. cảm ứng từ của từ trường.
A. Vôn(V).
B. Tesla(T).
C. Vêbe(Wb).
D. Henri(H).
A. 10 cm.
B. 1 cm.
C. 1 m.
D. 10 m.
A. LI2
B. 2LI2
C. 0,5LI
D. 0,5LI2
A. 40V.
B. 10V.
C. 30V.
D. 20V.
A. 480 WB.
B. 0 WB.
C. 24 WB.
D. 0,048 WB.
A. 50 WB.
B. 0,005 WB.
C. 12,5 WB.
D. 1,25.10-3 WB.
A. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{{N^2}l}}{S}\)
B. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{{N^2}S}}{l}\)
C. \(L = {10^{ - 7}}.\frac{{N{\rm{S}}}}{l}\)
D. \(L = {10^{ - 7}}.\frac{{{N^2}{\rm{S}}}}{l}\)
A. Xuất hiện dòng điện khi nối mạch với nguồn.
B. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.
C. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.
D. Cảm ứng từ xảy ra do cường độ dòng điện trong mạch đó biến thiên.
A. Từ thông là một đại lượng luôn luôn dương.
B. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không.
C. Từ thông là một đại lượng có hướng.
D. Từ thông qua mạch kín tỉ lệ với tiết diện của mạch.
A. ϕ=0,3.10−5Wb.
B. ϕ=3.10−5Wb.
C. ϕ=0,3√3.10−5Wb.
D. ϕ=3√3.10−5Wb.
A. đổi chiều một lần.
B. đổi chiều hai lần.
C. không đổi chiều.
D. luôn luôn dương.
A. Khi nam châm chuyển động trong mặt phẳng chứa vòng dây.
B. Vòng dây bị bóp méo.
C. Từ thông qua vòng dây có sự biến đổi.
D. Nam châm chuyển dộng xuyên qua vòng dây.
A. Nếu từ thông qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng cùng chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ ngược chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.
B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ trường ban đầu qua mạch kín.
C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho nó có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
A. |ec|=Blsinα.
B. |ec|=BScosα.
C. |ec|=lvBsinα.
D. |ec|=|q|vBsinα.
A. \({\rm{\Delta }}\phi {\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} {2,5.10^{ - 3}}{\mkern 1mu} {\rm{W}}b.\)
B. \({\rm{\Delta }}\phi {\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} {25.10^{ - 3}}{\mkern 1mu} {\rm{W}}b.\)
C. \({\rm{\Delta }}\phi {\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} {2,5.10^{ - 4}}{\mkern 1mu} {\rm{W}}b.\)
D. \({\rm{\Delta }}\phi {\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} 0,25{\mkern 1mu} {\rm{W}}b.\)
A. |ec|=0,1V
B. |ec|=0,24V
C. |ec|=0,08V
D. |ec|=0,56V
A. Từ thông qua vòng dây tăng.
B. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây theo chiều Abc.
D. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm.
A. lực Lo-ren-xơ.
B. lực Am-pe.
C. ngoại lực làm đoạn dây chuyển động.
D. hợp của lực Am-pe và ngoại lực.
A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.
B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.
C. Vị trí của mạch điện.
D. Hình dạng của mạch điện.
A. Định luật Len-xơ.
B. Định luật Jun – Len-xơ.
C. Định luật cảm ứng điện từ.
D. Định luật Fa-ra-đây.
A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.
C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.
D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.
A. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.
B. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.
C. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường sức.
D. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ \(\vec B\) một góc α với 0<α<900
A. 1 A.m.
B. 1 T.m2.
C. 1 A/m
D. 1 T/m2
A. S = 50 cm2
B. S = 500 cm2
C. S = 2,88 cm2
D. S = 2,88 m2
A. 1 V/A.
B. 1 V.A.
C. 1 J.A2.
D. 1 J/A2.
A. 1 mV.
B. 0,5 mV.
C. 8 V.
D. 0,04 mV.
A. \(L{\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} 4\pi {.10^{ - 7}}{\mkern 1mu} NSl.\)
B. \(L{\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} 4\pi {.10^{ - 7}}{\mkern 1mu} \frac{{NS}}{l}.\)
C. \(L{\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} 4\pi {.10^{ - 7}}{\mkern 1mu} \frac{{N{S^2}}}{l}.\)
D. \(L{\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} 4\pi {.10^{ - 7}}{\mkern 1mu} \frac{{{N^2}S}}{l}.\)
A. Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ.
B. Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ.
C. Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ.
D. Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ.
A. 8 V.
B. 0,08 V.
C. 0,8 V.
D. 4 V.
A. điện trở của ống dây.
B. có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây.
C. giá trị của dòng điện I.
D. số vòng trong ống dây.
A. 0,3 H.
B. 0,6 H.
C. 0,2 H.
D. 0,4 H.
A. các chất dẫn điện.
B. các cuộn dây.
C. các vật liệu sắt từ.
D. các chất điện môi.
A. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
B. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
C. chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
D. chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
A. |ec|=Bvlcosθvới θ là góc hợp bởi \(\vec v\) và \(\vec B\)
B. |ec|=Bvlsinθ với θ là góc hợp bởi \(\vec v\) và \(\vec B\)
C. |ec|=Bvlsinθ với θ là góc hợp bởi \(\vec l\) và \(\vec B\)
D. |ec|=Bvlsinθ với θ là góc hợp bởi \(\vec v\) và \(\vec B\)
A. Dòng điện Fu-cô gây hiệu ứng tỏa nhiệt.
B. Dòng điện Fu-cô trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ, làm giảm công suất của động cơ.
C. Dòng điện Fu-cô trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh chóng khi ngắt động cơ điện.
D. Dòng điện Fu-cô là dòng điện có hại.
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. 30 mJ.
B. 90 mJ.
C. 60mJ.
D. 10/3 mJ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247