A. Nguyên nhân trực tiếp xoay quanh vấn đề tài chính.
B. Xã hội phân chia thành các đẳng cấp
C. Đều có sự xâm nhập kinh tế TBCN vào nông nghiệp
D. Đều do quý tộc mới lãnh đạo
A. Hình thành quan hệ bóc lột giữa địa chủ với nông dân lĩnh canh.
B. Vua chuyên chế tăng them quyền lực, trở thành hoàng đế (hoặc đại vương).
C. Các vương quốc được thông nhất rộng hơn, chặt chẽ hơn
D. Sự hành thành các lãnh địa với quyền lức to lớn của lãnh chúa
A. Nho giáo
B. Đạo giáo
C. Phật giáo
D. Thiên Chúa giáo.
A.1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 1, 3, 2, 4
D. 3, 2, 4, 1
A. Thế lực phong kiến còn mạnh không muốn cải cách.
B. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế.
C. Thiên hoàng Minh Trị nắm quyền lực trong tay, là người có tư tưởng dân chủ tiến bộ.
D. Quyền sở hữu ruộng đất phong kiến vẫn được duy trì
A. Chính trị, kinh tế, quân sự, giáo dục.
B. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, quân sự.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục
A. Đảng Quốc đại
B. Đảng Đồng minh hội
C. Đảng Dân chủ
D. Đảng Cộng sản
A. Sự nhu nhược của triều đình Huế, không dám cùng nhân dân đứng lên chống Pháp
B. Sự bán nước của triều đình Huế
C. Sự chấp nhận cho pháp cai quản từ Khánh Hòa tới đèo Ngang
D. Sự nhu nhược của triều đình Huế giữa lúc đất nước bị giặc ngoại xâm
A. Làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm.
B. Trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược
C. Làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây
D. Đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các thước tư bản.
A. Triều đình phong kiến đã đầu hang hoàn toàn thực dân Pháp:
B. Thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến , có đủ năng lực ãnh đạo phong trào
C. Kẻ thù đã áp đặt được ách thống trị trên toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
D. Nhà Thanh bắt tay với Pháp, đàn áp phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam
A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nhân dân
A. Mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia
B. Không bị chi phối cảu chiến Cần vương.
C. Hình thức, phương pháp đấu tranh
D. Đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào.
A. Liên Xô và Mĩ phân chia phạm vi ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Âu, châu Á.
B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe TBCN và XHCN
C. Thế giới đã xảy ra nhiều xung đột và căng thẳng
D. Trật tự này đã được hình thành bởi các cường quốc tại Ianta
A. Cách mạng Cuba với sự thành lập nước cộng hòa Cuba (1959).
B. Các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai
C. Cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước CỘng hòa nhân dân Trung Hoa (1949)
D. Cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
A. Tiếp tục hoàn thành các mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đi lên xây dựng CNXH
B. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Bước đầu tiến lên xây dựng CNXH
D. Tiến ên xây dựng chế độ TBCN
A. Phong trào đấu trnah giành độc lập đưa đến sự ra đời của hang loạt các quốc gia XHCN.
B. Sau khi giành độc lập các nước Mĩ Latinh bước vào thời kì khôi phục kinh tế.
C. Các nước Mĩ Latinh tiếp tục đương đầu với chính sách xâm lược của thực dân Anh
D. Hầu hết các nước Mĩ Latinh đều giành độc lập ngay từ đầu thế kỉ XIX
A. Tự do tín ngưỡng
B. Ủng hộ độc lập dâ tộc
C. Thúc đẩy dân chủ
D. Chống chủ nghĩa khủng bố
A.”Hiệp định và những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức”
B. Định ước Henxinki năm 1975.
C.”Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa” (ABM).
D.”Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược” (SALT – 1).
A. Trật tự thế giới mới được hình thành theo xu hướng “đa cực ”
B. Trật tự hai cực Ianta tiếp tục được duy trì.
C. Thế giới phát triển theo xu thế một cực nhiều trung tâm
D. Mĩ vượn lên trở thành một cực duy nhất
A. Đánh dấu cuốc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu
B. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới
C. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới.
D. Khoét sâu them mâu thuẫn giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất
B. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ
C. Đưa loài người sang nền văn minh trí tuệ
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
A. Ra đi tìm đường cứ nước
B. Tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin về nước để thức tỉnh đồng bào
D. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Tân Việt Cách mạng đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Đảng Lập hiến
A. Tăng cường số lượng công nhân làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ
B. Nâng cao ý thức chính trị của giai cấp công nhân, thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ, trở thành nòng cốt của phong trào đấu tranh trong nước
C. Thúc đẩy cuộc đấy tranh của nông dân, tiểu tư sản và công nhân
D. Chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. “Độc lập dân tộc” và “Cơm áo hòa bình”.
B. ”Giải phóng dân tộc” và “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian”.
C. ”Chống đế quốc” và “Chống phát xít, chống chiến tranh”.
D. ”Tự do dân chủ” và “Ruộng đất dân cày”.
A. Khởi nghĩa vũ trang
B. Mít tinh, biểu tình đòi chính quyền thực dân trao trả độc lập.
C. Tuần hành thị uy, biểu tình có vũ trang tấn công vào chính quyền địa phương thành lập chính quyền công – nông
D. Xuất bản sách báo tiến bộ tố cáo tội ác của thực dân, phong kiến.
A. Về mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, về lực lượng cách mạng
B. Về đường lối chiến lược cách mạng
C. Về giai cấp lãnh đạo cách mạng
D. Về mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và cách mạng thế giới
A. Bí mật, bất hợp pháp
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh nghị trường là chủ yếu.
D. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai
A. Chống đế quốc giải phóng dân tộc
B. Chống phản động thuộc địa, thực hiên dân sinh, dân chủ
C. Chống phát xít góp phần giữ gìn an ninh thế giới
D. Chống phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày.
A. Chiến dịch Việt bắc thu – đông năm 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
C. Chiến cuộc đông – xuân 1953 – 1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
A. Mĩ can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
B. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta tiến hành trong điều kiện hoàn toàn tự lực cách sinh.
C. Pháp đẩy mạnh xây dựng quân đội tay sai và thành lập chính quyền bù nhìn
D. Tương quan lực lượng giữa ta và địch chênh lệch theo chiều hướng có lợi cho Pháp và bất lợi cho ta
A. Là chiến dịch phòng thủ có quy mô lớn của quân đội ta
B. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên do ta chủ động mở
C. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên của quân đội ta
D. Là chiến dịch có sự phối hội giữa chiến trường chính và chiến trường cả nước.
A. Được gọi là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”.
B. Được coi là “Đại hội kháng chiến – kiến quốc”.
C. Hoàn thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta
D. Đánh dấu giai đoạn Đảng công khai lãnh đạo cuộc khánh chiến
A. ”Đồng khởi”
B. Chiến thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng Vạn Tường
D. Chiến thắng Bình Giã
A. Chỉ diễn ra ở miền Nam
B. Diễn ra ở cả miền Nam và miền Bắc
C. Diễn ra trên toàn Đông Dương
D. Chỉ diễn ra ở khu vực Đông Nam Bộ
A. Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh chính trị là chủ yếu
C. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu
D. Đấu tranh binh vận là chủ yếu
A. Quân Mĩ suy yếu và có nguy cơ tan rã.
B. Ta nhận định tương quan lực lượng thay đổi có lợi cho ta, lợi dụng mâu thuẫn ở Mĩ trong cuộc bầu cử Tổng thống năm 1968
C. Sự giúp đỡ về vật chất, phương tiện chiến tranh của Trung Quốc, Liên Xô
D. Quân đội Trung Quốc sang giúp đỡ ta đánh Mĩ.
A. 1, 3, 2, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 4, 1, 3
D. 3, 4, 2, 1
A. Tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á
B. Sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN
C. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô
D. Cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới
A. Nhà vua.
B. Quý tộc.
C. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn
D. Đại hôi Công dân.
A. Quan hệ bang giao hữu nghị, cùng phát triển
B. Trở thành đối tượng xâm lược của một số triều đại phong kiến Trung Quốc
C. Trở thành đối tượng xâm lược của tất cả các triều đại phong kiến Trung Quốc
D. Đất nước không phát triển được
A. quân chủ chuyên chế.
B. dân chủ đại nghị.
C. quân chủ lập hiến
D. dân chủ chủ nô.
A. Lí, Trần, Ngô, Tiền Lê, Hồ, Lê sơ
B. Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lí, Trần, Hồ, Lê sơ
C. Ngô, Đinh, Tiền Lê, Hồ, Lí, Trần, Lê sơ
D. Ngô, Đinh, Tiền Lê, Trần, Hồ, Lí, Lê sơ
A. cuối năm 1885, Đảng Quốc đại được thành lập
B. đầu năm 1885, Đảng Quốc đại được thành lập
C. phong trào đấu tranh chống đạo luật chia đôi xứ Bengan
D. phong trào đấu tranh phản đối vụ án Tilắc.
A. Trung Quốc được thực dân Anh công nhận là nước độc lập.
B. Trung Quốc thực sự trở thành nước thuộc địa
C. Mở đầu quá trình Trung Quốc từ một nước phong kiến độc lập trở thành nước nửa thuộc địa , nửa phong kiến
D. Trung Quốc trở thành nước phụ thuộc
A. chống chính sách bành chướng của Mĩ.
B. chống chủ nghĩa thực dân cũ.
C. nhằm giành độc lập dân tộc
D. do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
A. Cuộc khởi nghĩa có thời gian tồn tại lâu nhất, có phương thức tác chiến linh hoạt.
B. Được sự ủng hộ của nhân dân và chế tạo được súng trường theo mẫu súng của Pháp.
C. Làm chậm lại quá trình bình định của Pháp, để lại nhiều bài học kinh nghiệm
D. Cuộc khởi nghĩa có quy mô lớn, tổ chức chặt chẽ và lập được nhiều chiến công
A. cải cách của Trung Quốc
B. duy tân của Nhật Bản.
C. Cách mạng vô sản ở Pháp.
D. Cách mạng tháng Mười Nga
A. tách Việt Nam ra khỏi Lào và Cam-pu-chia.
B. chia Việt Nam thành 2 miền: miền Bắc và miền Nam
C. chia Việt Nam thành 3 xứ: Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì
D. chia Việt Nam thành nhiều tầng lớp chính trị để dễ cai trị.
A. sử dụng bạo động chưa có cơ sở chính đáng
B. ý đồ cầu viện Nhật Bản là sai lầm, nguy hiểm
C. tìm dến Nhật Bản chưa đúng thời điểm
D. chưa thấy được sứ mệnh của dân tộc
A. nền kinh tế phong kiến tiếp tục được phát triển
B. nền kinh tế phong kiến đan xen tồn tại với kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. nền kinh tế phong kiến bị thủ tiêu nền chỗ cho nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
D. nền kinh tế tư bản chủ nghĩa chiếm vị trí quan trọng
A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới
B. thúc đẩy môi quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới
C. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực
D. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giác dục, y tế
A. Nêu rõ mục đích và nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc
B. Là cơ sở dể các nước căn cứ tham gia tổ chức Liên hợp quốc
C. Nêu rõ mục đích là duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các nước
D. Hiến chương quy định tổ chức bộ máy của Liên hợp quốc.
A. Nhanh chóng khắc phục hậu quả chiến tranh, đẩy mạnh phát triển công nghiệp
B. Đẩy mạnh phát triển khoa học kĩ thuật
C. Sản xuất chế tạo nhiều vũ khí, trang bị kĩ thuật quân sự hiện đại
D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc bảo vệ hòa bình thế giới
A. Thực hiện chính sách đóng cửa nhằm hạn chế ảnh hưởng từ bên ngoài
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường TBCN để phát triển kinh tế.
C. Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về chính trị.
D. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa nguyên, đa đảng
A. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
B. lấy cải tổ chính trị làm trung tâm.
C. lấy phát triển kinh tế - chính trị làm trung tâm
D. lấy phát triển văn hóa – tư tưởng làm trung tâm.
A. Giúp đỡ các nước tư bản trên thế giới phục hồi kinh tế sau chiến tranh
B. Củng cố sức mạnh của hệ thống tư bản chủ nghĩa trên thế giới
C. Biến Đức trở thành một tiền đồ chống lại ảnh hướng của chủ nghĩa cộng sản từ Đông sang Tây
D. Xác lập ảnh hương, sự khống chế của Mĩ với các nước tư bản đồng minh
A. Hiệp ước Maxtrich
B. Hiệp ước Bali.
C. Hiệp ước An ninh Mĩ – Nhật.
D. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô
A. Quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các quốc gia và các tổ chức quốc tể.
B. Sự tham gia của các nước Á, Phi và Mĩ Latinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế
C. Các mối quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác
D. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại tác động mạnh mẽ đến quan hệ các nước
A. Phát minh hóa học
B. Cách mạng xanh.
C. Phát minh sinh học.
D. Tạo ra các công cụ lao động mới.
A. tổ chức quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai
B. lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai
C. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai
D. tập hợp thanh niên yêu nước Việt Nam ở Quảng Châu – Trung Quốc
A. Dân chủ vô sản
B. Dân chủ tư sản
C. Dân chủ tiểu tư sản.
D. dân chủ vô sản và tư sản
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Việt Nam Quốc dân đảng
C. Tân Việt Cách mạng đảng
D. Nguyễn Ái Quốc
A. Do ảnh hưởng tư tưởng “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam
C. Giai cấp công nhân đã chuyển sang giai đoạn đấu tranh tự giác.
D. Ảnh hưởng của Nhật Bản
A. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
B. Đã thành lập quy mô rộng lớn chống đế quốc và tay sai.
C. Diễn ra trên quy mô rộng lớn từ Bắc vào Nam mang tính chất thống nhất cao
D. Mang tính chất cách mạng triệt để nhằm vào 2 kẻ thù đế quốc và tay sai
A. Chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Chống đế quốc phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
C. Chống đế quốc, phản động tay sai
D. Chống đế quốc phản động thuộc địa và tay sai
A. chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình thế giới
B. chống chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập dân tộc
C. chống chủ nghĩa đế quốc, phát xít và phong kiến tay sai
D. chống chủ nghĩa phát xít, giành ruộng đất cho nông dân
A.”Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước”.
B. “Phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ”.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh để nuôi chiến tranh”.
D. “Tập trung quân Âu – Phi đánh lên Việt Bắc lần thứ hai”.
A. Giành lại thế chủ động và chiến lược trên chiến trường chính
B. Đánh bại thực dân Pháp, kết thúc chiến tranh
C. Buộc thực dân Pháp phải đàm phán theo điều kiện có lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới, mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
B. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào
C. Hội phản đế đồng minh Đông Dương
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A. mâu thuẫn giữa tập trung lực lượng và phân tán lực lượng để mở rộng vùng chiếm đóng.
B. thiếu về trang bị quân sự hiện đại phục vụ chiến trường
C. không thể tăng thêm quân số để xây dựng lực lượng mạnh
D. thời gian để xây dựng lực lượng, chuyển bại thành thắng quá ngắn (18 tháng).
A. Cao trào Đồng khởi
B. Cao trào “lùng Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”
C. Cao trào phá ấp chiến lược
D. Cao trào “thi đua Áp Bắc, giết giặc lập công”.
A. Đánh về đồng bằng, nơi Pháp tập trung binh lực để chiếm giữ
B. Đánh vào các căn cứ của Pháp ở vùng nói rừng, nơi ta có thể phát huy ưu thế tác chiến.
C. Đánh vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
D. Đánh vào những vị trí chiến lược tương đối yếu ở Việt Nam
A. có vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng đất nước.
B. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
C. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam
A. Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đương đầu, đánh bại quân viễn chính Mĩ
B. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng
C. Quân viễn chính Mĩ đã mất khả năng chiến đấu
D. Cách mạng miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
A. đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “Ngụy nhào”.
B. phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh.
C. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”.
A. đều là chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ
B. đều thực hiện âm mưu “dùng người Việt trị người Việt”.
C. đều sử dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu
D. đều sử dụng quân đội Mĩ là chủ yếu.
A. ”Thống nhất đất nước………….yêu cầu”.
B. “Giải phóng dân tộc…………quy luật khách quan”.
C. “Chủ nghĩa xã hội…………..yêu cầu”.
D. “Thống nhất đất nước…………….quy luật khách quan”.
A. Thống nhất về mặt lãnh thổ
B. Hoàn chỉnh việc thống nhất về mặt nhà nước.
C. Bầu ra các cơ quan của Quốc hội
D. Bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp
A. phương pháp luyện sắt, làm men gốm, la bàn , thuốc súng
B. phương pháp luyện sắt, đúc súng, thuốc súng, làm men gốm.
C. giấy, kĩ thuật in, phương pháp luyện sắt, la bàn
D. giấy, kĩ thuật in, thuốc súng và la bàn.
A. đều là hai vương triều ngoại tộc và theo Hồi giáo
B. đều cai trị Ấn Độ theo hướng Hồi giáo hóa
C. đều thuộc giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của chế độ phong kiến Ấn Độ
D. đều có những ông vua nổi tiếng bậc nhất của Ấn Độ
A. Thời Tiền Lê
B. Thời Lý
C. Thời Trần
D. Thời Lê
A. Vì nhà Mạc cắt đất thuần phục nhà Minh của Trung Quốc.
B. Vì cuộc chiến tranh Nam-Bắc triều kéo dài
C. Vì cuộc chiến tranh Trịnh-Nguyễn kéo dài.
D. Vì cuộc đấu tranh quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến Việt Nam diễn ra trong suốt các thế kỉ XVI-XVII.
A. lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến
C. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. lật đổ ách thống trị của thực dân
A. Kênh đào Xuy-ê hoàn thành (những năm 70, 80 của thế kỉ XIX).
B. Xa mạc Xa-ha-ra bị xa mạc hóa
C. Nhiều cuộc đấu tranh của nhân dân bùng nổ.
D. Chính quyền nhiều quốc gia châu Phi suy yếu
A. sự thành lập hai khối quân sự đối đầu: Liên minh và Hiệp ước
B. ám sát Thái tử Áo – Hung
C. các cuộc chiến tranh đế quốc đầu tiên
D. chiến tranh thế giới bùng nổ.
A. tách Việt Nam ra khỏi Lào và Cam-pu-chia
B. chia Việt Nam thành 2 miền: miền Bắc và miền Nam
C. chia Việt Nam thành 3 xứ: Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì
D. chia Việt Nam thành nhiều tầng lớp chính trị để dễ cai trị
A. Đều thực chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp
B. Đều noi theo gương Nhật để tự cường
C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ.
D. Đều chủ trương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
A. Phải có phương pháp đấu tranh đúng đắn, phù hợp
B. Phải kêu gọi sự ủng hộ quốc tế.
C. Phải đoàn kết toàn dân chống đế quốc và tay sai.
D. Phải có một tổ chức tiên tiến với đường lối đún đắn lãnh đạo
A. Kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
B. Nhượng cho Pháp 3 tỉnh miền Đông Nam Kì (1862).
C. Bồi thường cho Pháp và Tây Ba Nha 280 vạn lạng bạc.
D. Ngăn cản nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh Pháp (1861).
A. Đấu tranh đơn thuần bằng vũ trang
B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị, ngoại giao
C. Đấu tranh chủ yếu bằng hình thức chính trị.
D. Dùng biến pháp cải cách yêu cầu thực dân Pháp trao trả độc lập
A. Đại hội đồng
B. Hội đồng Bảo an
C. Hội đồng Kinh tế- Xã hội
D. Ban Thư kí.
A. Năm 1949, chế tạo thành công bom nguyên tử
B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái đất
C. Năm 1961, phóng tàu vũ trụ đưa con người đi vòng quanh Trái đất.
D. Đầu thập niên 60 thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới sau Mĩ
A. Lấy phát triển kinh tế àm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tết tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và ở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường tự do
C. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và ở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường TBCN
D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và ở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN
A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo.
B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo
C. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây
A. Hợp tác thành công với Nhật
B. Mở rộng quan hệ với Liên Xô
C. Viện trợ của Mĩ qua kế hoạch Mácsan
D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng tạp hóa đến các nước thứ 3.
A. 1, 3, 4, 2
B. 1, 3, 4, 2
C. 1, 3, 2, 4
D. 4, 1, 2, 1
A. Nước Mĩ có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. Nước Mĩ là quê hương của nhiều nhà khoa học nổi tiếng
C. Nước Mĩ có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, dồi dào.
D. Nước Mĩ có điều kiện hòa bình, có cơ sở tốt cho các khoa học đến làm việc
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học- kĩ thuật vào sản xuất
B. Học hỏi kinh nghiệm quản lý của các nước tiên tiến trên thế giới
C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật.
D. Thu hút vốn từ bên ngoài, mở rộng thị trường
A. Sự bùng nổ dân số.
B. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
C. Nhu cầu sản xuất vũ khí
D. Nhu cầu của sản xuất công nghiệp
A.Thanh niên
B. Đường Kách Mệnh
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Người cùng khổ.
A. độc lập dân tộc
B. tự do, bình đẳng, bác ái.
C. độc lập và tự do
D. đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới
A. dân chủ tư sản
B. vô sản
C. dân tộc dân chủ
D. vô sản hóa.
A.thành phần tham gia
B. hình thức đấu tranh
C. địa bàn hoạt động
D. khuynh hướng cách mạng
A. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp.
B. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
C. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và mẫu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
D. mâu thuẫn giữa công nhân với thực dân Pháp và tư sản mại bản
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A. Lực lượng tham gia gồm đông đảo giai cấp, tầng lớp trong mặt trận thống nhất
B. Hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt; kết hợp công khai và bí mật.
C. Nhà cầm quyền Pháp phải nhượng bộ những yêu sách của nhân dân An Nam
D. Đảng Cộng sản lãnh đạo, có tính triệt để, xây dựng khối liên minh công-nông
A. toàn Đảng, toàn dân nhất trí đồng lòng
B. quân Đồng minh đánh bại quân phiệt Nhật Bản
C. có sự chuẩn bị chu đáo trong suốt 15 năm.
D. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950
C. Chiến dịch Hòa Bình
D. Chiến dịch Tây Bắc- Thượng Lào
A. Mặt trận Việt Minh
B. Mặt trận Liên Việt
C. Mặt trận Dân tộc thống nhất
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
A. Đánh đổ đế quốc phong kiến, làm cách mạng dân tộc dân chủ
B. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc
C. Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mĩ, giành độc lập hoàn toàn, bảo vệ hòa bình thế giới
D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp có Mĩ giúp sức
A. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao
B. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân
C. tận dụng thời cơ, chóp thời cơ cách mạng kịp thời
D. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự
A. quân đội Sài Gòn là chủ lực
B. cố vấn Mĩ là chủ lực
C. quân Mĩ là chủ lực.
D. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ là chủ lực
A. Lực lượng viễn chính Mĩ
B. Lực lượng ngụy quân
C. Lực lượng ngụy quân, lực lượng viễn chính Mĩ
D. Lực lượng quân đội Sài Gòn
A. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc
B. buộc Mĩ kí Hiệp định Pari chấm dứt chiến tranh, rút quân về nước
C. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc
D. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam
A. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
B. Tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp về hỏa lực không quân và hậu cần của Mĩ.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Dùng thủ đoạn ngoại giao: lợi dụng mâu thuẫn Trung – Xô, thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô
A. Mĩ phải chấp nhận đàm phán với Việt Nam tại Hội nghị Pari
B. Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” năm 1959-1960.
C. Chiến thắng trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968
A. từng bước chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong cơ cấu ngành kinh tế.
B. đưa nước ta thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội trềm trọng ở giai đoạn trước.
C. bước đầu thực hiện mục tiêu: dân giảu nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ văn minh.
D. chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới bước đầu là phù hợp.
A. Thực hiện Ba chương trình kinh tế và chính trị
B. Đổi mới toàn diện về kinh tế và chính trị
C. Đổi mới toàn diện về kinh tế và chính trị
D. Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội
A. Tôn giáo và chữ viết
B. Văn hóa
C. Tôn giáo
D. Chữ viết.
A. Thời kì phái Lập hiến cầm quyến.
B. Thời kì phái Girôngđanh cầm quyền
C. Thời kì Giacôbanh cầm quyền
D. Thời kỳ Đốc chính
A. Chiến thắng Bạch Đằng lần thứ ba
B. Chiến thắng Chi Lăng
C. Chiến thắng Xương Giang.
D. Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút
A. Đạo giáo
B. Nho giáo
C. Phật giáo
D. Thiên Chúa giáo
A. Hầu hết bị biến thành thuộc địa
B. Phát triển mạnh theo con đường tư bản chủ nghĩa
C. Bước vào thời kì khủng hoảng toàn diện
D. Bước vào thời kì khủng hoảng
A. Hệ thống TBCN không còn là một hệ thống duy nhất trên thế giới.
B. Phá bỏ mọi xiềng xích áp lực trên thế giới
C. Đưa nước Nga Xô viết trở thành “thành trì của cách mạng thế giới”
D. Xóa bỏ chế độ phong kiến Nga hoàng, xây dựng nhà nước Xô viết
A. Xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước thắng trận đối với các nước bại trận, thuộc địa và phụ thuộc
B. Sự phân chia thế giới, phân chia quyên lợi giữa các nước thắng trận
C. Xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước đế quốc thắng trận đối với các nước bại trận.
D. Xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước đế quốc thắng trận đối với các nước thuộc địa.
A. Đánh đuổi phong kiến tay sai
B. Cải biến xã hội
C. Giành độc lập dân tộc
D. Giải phóng giai cấp nông dân
A. Tăng cường các thứ thuế vô lí, bóc lột kiệt quệ quần chúng nhân dân
B. Không thực hiện cải cách dân chủ, duy tân đất nước
C. Thần phục triều Thanh, xa lánh các nước phương Tây
D. “Cấm đạo” xua đuổi và xử tội giáo sĩ phương Tây
A. Phong trào kết hợp giữa chống Pháp với chống phong kiến tay sai.
B. Phong trào do nông dân khởi xướng và lãnh đạo.
C. Phong trào đã lôi cuốn nhiều văn thân, sĩ phu tham gia.
D. Phong trào sử dụng hình thức đấu tranh phong phú
A. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.
B. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản – tổ chức ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
C. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi về giúp đồng bào mình.
D. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng
A. Nhiều tầng lớp, giai cấp, thành phần xã hội
B. Nông dân, công nhân và trí thức
C. Các văn thân sĩ phụ
D. Toàn thể dân tộc Việt Nam
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Liên Xô và Mĩ “chán ngán” việc chạy đua vũ trang
C. Ảnh hưỡng xủa Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp.
D. Mô hình XHCN ở Liên Xô bị tan ra
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
D. Diễn đàn quốc tế vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới
A. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học – kỹ thuật tiên tiến
B. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ qua, duy ý chí, cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, xây dựng một mô hình CNXH chưa phù hợp
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch
D. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học – kỹ thuật tiên tiến
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976)
B. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995)
C. Cam-pu-chia gia nhập ASEAN (4/1999)
D. Các nước kí bản Hiến chương ASEAN (11/2007)
A. Trong giai đoạn 1954 – 1970 là giai đoạn hòa bình, trung lập ở Cam-pu-chia
B. Không phải đương đầu với thế lực tay sai thân Mĩ
C. Kết thúc sớm hơn so với Việt Nam và Lào
D. Nhận được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam
A. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Nam Á
B. Tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
D. Liên minh chặt chẽ với Nhật Bản
A. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở Châu Mĩ.
B. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở Châu Mĩ, châu Á – Thái Bình Dương
C. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở trên khắp toàn cầu
D. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở châu Âu
A. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước
B. Khẳng định sự bền vững của đường biên giới giữa các quốc gia
C. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước trong lĩnh vực khoa học – kỹ thuật
A. Xu hướng toàn cầu hóa là một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước.
B. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển dân tộc
D. Xu hướng toàn cầu hóa là không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
A. Đánh đổ đế quốc, phong kiến, tư sản phản cách mạng
B. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai
C. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng
D. Đánh đôe phong kiến, và đánh đổ đế quốc
A. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921)
B. Đưa yêu sách đến hội nghị Véc-xai (1919)
C. Đọc được Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (1920)
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920)
A. 1,3,4,2
B. 1,2,3,4
C. 2,3,4,1
D. 1,4,3,2
A. Mục đích giải phóng giai cấp vô sản
B. Theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
C. Mục địch giải phóng dân tộc
D. Theo khuynh hướng cách mạng
A. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng dân chủ tư sản và vô sản
B. Cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp xâm lược giành độc lập.
C. Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân đòi tăng lương, giảm giờ làm
D. Quá trình chuẩn bị cho sự thành lập chính đảng vô sản ở Việt Nam
A. là Chi bộ độc lập trực thuộc Quốc tế cộng sản
B. là một Đảng trong sạch vững mạnh
C. là một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng
D. là một Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam.
A. là trung tâm chính trị, kinh tế của phát xít Nhật và tay sai
B. có nhiều thực dân đế quốc
C. có đông đảo quần chúng nhân dân được giác ngộ
D. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng
A.Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi
B. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương
C. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
D. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Liên Việt
A. Chủ trương giương cao ngon cờ giải phóng dân tộc
B. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạp chiến lược của Hội nghị Trung ương tháng 11/1939.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Củng cố được khối đoàn kết nhân dân
A. Chuẩn bị kế hoạch cho các hoạt động quân sự phối hợp lực lượng quân đội ba nước.
B. Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một Đảng Mác – Lênin riêng
D. Cả ba nước cần phải tranh thủ tối đa sự giúp đỡ của nước ngoài
A. Lấy thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh, trong 18 tháng giành thắng lợi quân sự quyết định “kết thúc chiến tranh trong danh dự”
C. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng
D. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn
A. Nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta
B. Mục đích kháng chiến của Đảng ta
C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc
D. Đường lối kháng chiến của Đảng ta
A. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
B. Phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh của Pháp.
C. Bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra
D. Muốn nhanh chóng giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh
A. Dồn dập lập “ấp chiến lược”
B. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” vào vùng “đất thánh Việt Cộng”
C. Mở rộng quy mô đánh phá miền Bắc
D. Xây dựng lực lượng quân đội Sài Gòn
A. Chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ.
B. Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ chiến đấu, sản xuất và đời sống
C. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn
D. Hỗ trợ của cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam
A. Chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm
B. Chính quyền Nguyễn Văn Thiệu và bọn phản động
C. Đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu
D. Chính quyền phản động miền Nam và Mĩ
A. Quân ta ngày càng trưởng thành
B. Sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế.
C. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam
D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn
A. Đổi mới là thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội
B. Đổi mới là thay đổi hình thức, biện pháp thực hiện có hiệu quả mục tiêu CNXH.
C. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị.
D. Chỉ đổi mới trên hai lĩnh vực chính trị và kinh tế.
A. Lãnh chúa và nông dân
B. Chủ nô và nô lệ.
C. Địa chủ và nông dân
D. Lãnh chúa và nông nô
A. Khôi phục lại toàn bộ văn hóa cổ đại.
B. Phục hưng tinh thần của nền văn hóa Hi Lạp, Rôma và sáng tạo nền văn hóa mới của giai cấp tư sản
C. Phục hưng lại nền văn hóa phong kiến thời trung đại
D. Khôi phục lại những gì đã mất của văn hóa
A. Triều Lý.
B. Triều Trần.
C. Triều Lê Sơ.
D. Triều Nguyễn
A. Chống quân xâm lược Mông – Nguyên thời Trần
B. Chống quân xâm lược Tống thời Lí.
C. Chống quân xâm lược Minh.
D. Chống quân xâm lược Tống thời Tiền Lê
A.Vấn đề vũ khí
B. Vấn đề thuộc địa
C. Việc phát triền kinh tế.
D. Chính sách huấn luyện quân đội
A. Có hệ thống thuộc địa nhiều, ít khác nhau
B. Có sự phát triển không đồng đều về kinh tế
C. Các nước đều cho mình có sức mạnh cạnh tranh riêng.
D. Đã nảy sinh bất đồng do mâu thuẫn về phân chia quyền lợi
A. Mầm mống TBCN xuất hiện trong nông nghiệp.
B. Mầm mống TBCN phát triển nhanh chóng
C. Sự tồn tại của nhiều thương điếm buôn bán của các phương tây
D. Kinh tế hang hóa phát triển, công trường thủ công xuất hiện
A. Chính sách “chia để trị”.
B. Chính sách “dùng người Pháp để trị người Việt”.
C. Chính sách đồng hóa dân tộc Việt Nam
D. Chính sách “khủng bố trắng” với những ngươi chống đối
A. Kết cục và tính chất
B. Lực lượng tham gia
C. Mục tiêu đấu tranh
D. Phương pháp đấu tranh
A. Tạo điều kiện cho thưc dân Pháp mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược
B. Làm dấy lên phong trào phản đối Hiệp ước Giáp Tuất trên cả nước
C. Cứu nguy cho số dân của quân Pháp, gây bất lợi cho kháng chiến
D. Triều đình Huế tiếp tục lấn sâu vào con đường thương lượng, đầu hang
A. Đánh Pháp theo sự chỉ đạo của quan quân triều đình.
B. Kiên quyết đánh Pháp đến cùng, không chịu sự chi phối của triều đình
C. Thay đổi theo từng giai đoạn xâm lược của thực dân
D. Sau khi quân triều đình tan rã, nhân dân tổ chức các phong trào kháng chiến
A. Triều đình Huế kí kết Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt
B. Triều đình Huế kí kết Hiệp ước Giáp Tuất
C. Quân triều đình thất bại ở cửa biển Thuận An
D. Quân Pháp chiếm Sơn Tây, Bắc Ninh, Tuyên Quang
A. Bàn về những vấn đề liên quan đến hào bình, an ninh thế giới.
B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Đàm phán giữa khối Đồng minh và phe phát xít
D. Hòa giải mâu thuẫn giữa Liên Xô và Mĩ
A. Thuộc phạm vi ảnh hưởng của Mĩ và Anh.
B. Do Liên Xô chiếm đóng và kiểm soát
C. Vẫn thuộc phạm vi của các nược phương Tây
D. Tạm thời quân đội Mĩ và Liên Xô chia nhau kiểm soát và đóng quân.
A. Thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B. Xây dựng một liên minh kinh tế lớn nhất ở châu Âu
C. Nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
D. Tăng cường hợp tác khoa học – kỹ thuật với các châu Âu.
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Lào
B. Thái Lan, Việt Nam, Lào
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
D. Việt Nam, In-do-nê-xi-a, My-an-ma
A. Chỉ liên kết vơi các nước trong khu vực Đông Nam Á.
B. Liên minh với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Hòa bình, trung lập.
D. Liên minh với các nước Đông Dương.
A. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
C. Liên Minh châu Âu.
D. Hiệp hội các nược Đông Nam Á.
A. Mở ra mối quan hệ hợp tác đôi bên cùng có lợi với các nước XHCN
B. Ngăn chặn, tiến tới xóa bỏ CNXH trên phạm vi toàn thế giới.
C. Chống lại phong trào cách mạng của các dân tộc trên thế giới
D. Đe dọa các nước đồng minh truyền thống của Mĩ
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết (1972).
B. Định ước Henxinki được kí kết (1975).
C. Liên Xô và Mĩ kí hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (1972).
D. Cuộc gặp gỡ không chính thức giữa M. Góocbachốp và G. Busơ (cha) (1989).
A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
B. Trình độ của người lao động còn thấp
C. Trình độ quản lí còn thấp
D. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật bên ngoài
A. Lãnh đạo cách mạng phải liên hệ với cách mạng thế giới
B. Cách mạng Việt Nam phải liên hệ với cách mạng thế giới
C. Bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa
D. Nhiệm vụ đánh đế quốc aty sai giành độc lập dân tộc là nhiệm vụ hang đầu
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Tâm tâm xã.
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền
B. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua
C. Đánh đổ thực dân Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
D. Đánh đổ ngôi vua, đánh đổ thực dân Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập
A. Nhân dân
B. Công nông.
C. Công nông binh
D. Dân chủ cộng hòa
A. Cuộc tập dượt thứ nhất của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám
B. Cuộc tập dượt thứ hai của Đảng và quần chúng cho Tổng khới nghĩa tháng Tám.
C. Cuộc tập dượt chống chủ nghĩa khủng bố của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám
D. Cuộc tập dượt chống chủ nghĩa phát xít của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa.
A. Tình hình thế giới có sự thay đổi có lợi cho cách mạng nước ta
B. Tình hình trong nước thay đổi, lực lượng cách mạng lớn mạnh
C. Chính phủ mới ở Pháp đã thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa
D. Thực hiện Nghị quyết của Quốc tế Cộng sản
A. 1, 2, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4
C. 2, 3, 1, 4.
D. 3, 2, 4, 1.
A. Thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc
B. Thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa thay cho chính quyền Xô viết
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hang đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại.
D. Tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”, tập trung vào giải phóng dân tộc
A. Mâu thuẫn Nhật – Pháp ở Đông Dương.
B. Nhật đã chính thức độc chiếm Đông Dương.
C. Quân Đồng minh đang tấn công quân Nhật ở Đông Dương
D. Nhật chuẩn bị đảo chính Pháp
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950
C. Tiến công chiến lược Đông Xuân 1952- 1954
D. Chiến dịch Điện Biên phủ năm 1954.
A. Kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản.
B. Kế hoạch Nava bị phá sản
C. Kế hoạch Nava bị phá sản hoàn toàn
D. Kế hoạch Nava bị phá sản ở đồng bằng Bắc Bộ
A. Tránh cùng lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh, quân Pháp, cùng bọn phản động tay sai.
C. Lực lượng của ta còn yếu cần phái hòa hoãn để có thời gian củng cố lực lượng.
D. Kéo dài thêm thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không tránh khỏi.
A. Quân Anh, quân Mĩ
B. Quân Pháp, quân Anh.
C. Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân chư hầu và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc
B. Sử dụng cố vẫn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Là loại hình Chiến tranh thực dân mới nhầm chống lại cách mạng miền Nam
D. Sử dụng quân đội Đồng minh
A. Chiến thắng Vạn Tường
B. Chiến tháng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng BÌnh Giã
D. Chiến thắng Ba Gia
A. Chiến thắng Phước Long
B. Chiến dịch Tây Nguyên
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Các nước đế quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Quy định vị trí đóng quân giữa hai bên ở hai cùng riêng biệt
C. Đều quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày
D. Đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước
C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Đó là một thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng và Nhà nước ta năm 1976.
B. Là sự kiện lớn khẳng định vị thế Việt Nam trên trường quốc tế
C. Là dấu mốc quan trọng trong quá trình hội nhập quốc tế, chính sách cấm vận Việt Nam của Mĩ đã thất bại hoàn toàn
D. Việt Nam có điều kiện mở rộng giao lưu văn hóa và hàng hóa trên thị trường
A. Anh, Pháp
B. Anh, Tây Ban Nha.
C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
D. Italia, Bồ Đào Nha.
A. Thời kỳ phái Lập hiến cầm quyền
B. Thời kỳ phái Girôngđanh cầm quyền
C. Thời kỳ phái Giacôbanh cầm quyền.
D. Thời kỳ Đốc chính
A. Vua là người đứng đầu, có quyền lực tối cáo, trực tiếp điều hành và giải quyết mọ việc trọng đại của quốc gia
B. Vua và các tướng lĩnh quân sự cùng điều hành quản lí đất nước
C. Quyền lực tập trung trong tay một nhóm quý tộc cao cấp.
D. Tầng lớp tăng lữ nắm vai trò quyết định trong các vấn đề chính trị và quân sự
A. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng
B. Thành lập quốc gia mới thần phục phong kiến Trung Quốc
C. Thành lập quốc gia riêng của nước Hán.
D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống nhân dân Âu Lạc.
A. Hàng chục triệu người trên thế giới bị thất nghiệp
B. Nhiều người bị phá sản, mất hết tiền bạc và nhà cửa
C. Xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Lạm phát trở nên phi mã, nhà nước không thể điều tiết được
A. Bước đầu đặt nền móng cho cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô.
B. Khẳng định sự ưu việt của mô hình CNXH.
C. Đạt được nhiều thành tựu vượt bậc trên mọi lĩnh vực.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế
A. Sợ các nước phát xít tiến công nước mình và muốn liên minh với phe phát xít.
B. Lo sợ trước sự lớn mạnh của Liên Xô và muốn tiến công Liên Xô.
C. Lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít nhưng thù ghét cộng sản nên đẩy chiến tranh về phía Liên Xô
D. Cần thời gian để chuẩn bị chiến đầu chống cả chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít.
A. Biện pháp cải lương, xu hướng bắt tay với pháp làm phân tán tư tưởng cứu nước của nhân dân
B. Cổ vũ tinh thân học tập tự cường chưa có cơ sở.
C. Giáo dục tư tưởng chống các hủ tục phong kiến chưa đúng thời điểm
D. Chưa thấy được sức mạnh của quần chúng trong đấu tranh chống xâm lược.
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước vào giai đoạn cuối
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất chưa bùng nổ
A. Không tôn trọng những điều khoản đã kí với triều đình Huế.
B. Sử dụng sức mạnh quân sự ép triều đình đầu hàng.
C. Gửi tối hậu thư và sau đó cho quân nổ sung xâm lược.
D. Sử dụng các thủ đoạn chính trị, sau đó cho quân nổ súng xâm lược
A. Xuất hiện nhiều đồn điền trồng lúa, cà phê và cao su do tư bản Pháp làm chủ
B. Kinh tế Việt nam không có sự chuyển biến và bị lệ thuộc vào tư bản Pháp
C. Phương thức sản xuất TBCN từng bước được du nhập vào Việt Nam
D. Xuất hiện một số thành thị và khu công nghiệp hoạt động sầm uất.
A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897- 1914) của thực dân Pháp
B. Những tư tưởng cải cách và Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911).
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lần thứ nhất ở Nga (1905- 1907).
D. Tấm gương tự cường của Nhật Bản và tư tưởng dân chủ tư sản của phương Tây
A. Hội nghi Ianta.
B. Hội nghị Pốtxđam
C. Hội nghị Pari.
D. Hội nghị Xan Phranxixcô.
A. Thế cân bằng chiến lược về sực mạnh quân sự và sức mạnh hạt nhân nói riêng
B. Thế cân bằng chiến lược kinh tế.
C. Thế cân bằng chiến lược về chinh phục vũ trụ
D. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quốc phòng
A. Chống lại đế quốc, thực dân và tay sai.
B. Chống lại các thế lực thân Mĩ.
C. Chống lại bọn tay sai cho đế quốc, thực dân
D. Chống lại bọn đế quốc, thực dân
A. Anh
B. Cộng hòa Liên bang Đức.
C. Pháp.
D. Italia.
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới
B. Đảm bảo hòa bình và an ninh châu Âu.
C. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu
D. Tăng cường sức mạnh kinh tế - chính trị của các nước tư bản chủ nghĩa
A. Cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
B. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc
C. Trật tự hai cực Ianta được xác lập trên thế giới
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
A. Quá trình công nghiệp hóa
B. Quá trình toàn cầu hóa.
C. Qua trình hiện đại hóa
D. Quá trình tư bản hóa.
A. xu thế hòa hoãn Đông – Tây
B. Xu thế toàn cầu hóa
C. Xu thế đơn cực
D. Xu thế đa cực.
A. Đẩy mạnh cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo
B. Đẩy mạnh cuộc “ Cách mạng chất xám” đê trở thành nước xuất khẩu phần mềm.
C. Ứng dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật trong xây dựng đất nước
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác các nguồn tài nguyên
A. Thành lập Tâm tâm xã
B. Thành lập Việt Nam Quốc dân đảng
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Thành lập Cộng sản đoàn
A. Xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
B. Xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo
C. Xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam
D. Xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của giai cấp
A. Chịu ba tầng bóc lột, mâu thuẫn gay gắt với đé quốc, phong kiến
B. Bị bần cùng hóa có tinh thần cách mạng triệt để.
C. Bị bần cùng hóa, phá sản và có tinh thần yêu nước sâu sắc.
D. Chịu bóc lột nặng nề, chiếm số lượng đông đảo, có tinh thần cách mạng to lớn.
A. Lật đổ ách thống trị của đế quốc – phong kiến trên toàn Nghệ - Tĩnh.
B. Đảng đã tập hợp được nhân dân trong mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi
C. Liên minh công – nông đã hình thành
D. Bước đầu giải quyết được yêu câu ruộng đất của nông dân.
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao.
C. Tập hợp được một lực lượng công – nông hung mạnh.
D. Tập hợp một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và phương pháp đấu tranh phong phú.
A. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa
B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Giải quyết nhiệm vụ dân tộc trong khuôn khổ của từng nước Đông Dương
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Thay khẩu hiệu “Thành lập Chính phủ Xô viết công nông binh” bằng khẩu hiệu “thành lập chính phủ dân chủ cộng hòa”.
C. Giảm tô, giảm thuế, chia ruộng đất công, tiến tới thực hiên người cày có ruộng.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, đề ra nhiệm vụ tịch thu ruộng đất bọn thực dân phong kiến chia cho dân cày nghèo
A. Nội các Nhật Bản thông qua quyết định đầu hàng
B. Đảng ta nhận được những thông tin về phát xít Nhật sắp đầu hàng
C. Chính phủ thân Nhật đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
D. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh vô điều kiện
A. Giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. Giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
C. Giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
D. Giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của thế giới trong chiến tranh Việt Nam
A. Một quốc gia độc lập
B. Một quốc gia độc lập, tự do
C. Một quốc gia tự trị.
D. Một quốc gia tự do
A. Củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến Việt Bắc
B. Phá âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của giặc Pháp
C. Hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng tạm chiếm
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực của thực dân Pháp
A. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh
B. “Tuyên ngôn độc lập”.
C. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của chủ tích Hồ Chí Minh.
D. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng
A. Chiến tranh đơn phương và Chiến tranh đặc biệt
B. Chiến tranh đặc biệt và Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh cục bộ và Chiến tranh đơn phương
D. Chiến tranh cục bộ và Việt Nam hóa chiến tranh.
A. Mở rộng vùng giải phóng và phát triển lực lượng rộng khắp chiến trường miền Nam.
B. Chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch, giải phóng những vùng đất đai rộng lớn, đông dân.
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược
D. Buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán với ta ở Pari
A. Các nước đẻ quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Quy định vị trí đóng quân giữa hai bên ở hai vùng riêng biệt
C. Đều quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
D. Đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968); miền Bắc đánh bại chiến tranh pháhoại lần thứ nhất của Mĩ (1968).
C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972; chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12/1972).
D. Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam (1975).
A. Từng bước đưa đất nước quá độ lên chế độ XHCN khẳng định đường lói đổi mới của Đảng ta là đúng đắn
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển
D. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
C. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban chấp hành Trung ương Đảng (7/1973).
A. Cách mạng tư sản Pháp là cuộc cách mạng tư sản triệt để, Cách mạng tư sản Anh là cuộc cách mạng tư sản không triệt để.
B. Cách mạng tư sản Pháp do giai cấp tư sản lãnh đạo, cách mạng tư sản Anh do giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo
C. Cách mạng tư sản Pháp nổ ra dưới hình thức nội chiến, giải phóng dân tộc, Cách mạng tư sản Anh nổ ra dưới hình thức nội chiến
D. Cách mạng tư sản Pháp sau thắng lợi thiết lập nền cộng hòa, Cách mạng tư sản Anh sau thắng lợi thiết lập nền quân chủ lập hiến
A. CNTB lúc này đang phát triển mạnh, giành quyền thống trị trên phạm vi toàn thế giới.
B. Giai cấp công nhân đã bước lên vũ đài chính trị như một lực lượng chính trị độc lập.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản ngày càng gay gắt.
D. Chủ nghĩa tư bản đã bộc lộ những hạn chế của nó cần phải thay đổi.
A. Bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông
B. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta
C. Nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa.
D. Phát triển về văn hóa Hán trên đất nước ta.
A. Nam quốc sơn hà.
B. Bình Ngô đại cáo.
C. Hịch tướng sĩ.
D. Phú sông Bạch Đằng.
A. Không nêu vấn đề đánh đổ đế quốc và không tích cực chống phong kiến
B. Chưa đụng chạm đến giai cấp địa chủ phong kiến
C. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. Không giải quyết được vấn đề mâu thuẫn của xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến
A. Nước Đức có tiềm lực kinh tế, quân sự nhưng lại ít thuộc địa, thị trường.
B. Nước Đức có lực lượng quân đội hùng mạng, được huấn luyện đầy đủ.
C. Nước Đức có nền kinh tế phát triển mạnh nhất châu Âu
D. Giới quân phiệt Đức tự tin có thể chiến thắng các đế quốc khác
A. Sự hình thành liên minh phát xít gây Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự không thỏa mãn về quyền lợi giữa các nước đế quốc.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc
D. Sự tác động mạnh mẽ của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933
A. “Chinh phục từng gói nhỏ”.
B. “Đánh chắc tiến chắc”
C. “Đánh phủ đầu”.
D. “Chinh phục từng địa phương”.
A. Đổ lỗi cho Việt Nam không cho thương nhân người Pháp ghé vào Đà Nẵng trú bão
B. Đổ lỗi cho Việt Nam coi trọng thương nhân Trung Quốc hơn thương nhân người Pháp.
C. Triều đình nhà Nguyễn trả lời tối hậu thư của nước Pháp không đúng hạn
D. Triều đình nhà Nguyễn “cấm đạo”, ngăn cản thương nhân Pháp đến buôn bán
A. Hương Khê
B. Ba Đình
C. Bãi Sậy
D. Yên Thế.
A. Tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp xã hội
B. Xác định đúng đối tượng đấu tranh là thực dân Pháp
C. Khởi nghĩa vũ trang theo phạm trù phong kiến
D. Làm chậm quá trình khai thác thuộc địa Pháp
A. Tư sản, nông dân và tiểu tư sản
B. Tư sản dân tộc, công nhân và địa chủ.
C. Công nhân, tư sản và tiểu tư sản thành thị
D. Tiểu tư sản thành thị và công nhân.
A. Thế giới hình thành “hai cực” TBCN và XHCN do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi bên.
B. Hình thành một trật tự thế giới mới hoàn toàn do tư bản thao túng
C. Một trật tự thế giới mới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị với các nước bại trận
D. Một trật tự thế giới mới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận cùng nhau hợp tác để lãnh đạo thế giới.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên hợp quốc.
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
D. Giải quyết hậu quả của chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ
B. Làm giảm uy tín của Mĩ trên trường quốc tế
C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu
D. Làm Mĩ lo sợ và phát động “Chiến tranh lạnh” chống Liên Xô.
A. Quyết định của hội nghị Ianta (2/1945)
B. Tác động của Chiến tranh lạnh
C. Hai miền Triều Tiên thỏa thuận, kí kết hiệp định tại Bản Môn Điếm (1953)
D. Thỏa thuận của Mĩ và Liên Xô.
A. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước đồng minh
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới
C. Thực hiện âm mưu làm bá chủ thế giới
D. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN
A. Liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa
B. Liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu
C. Liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu
D. Tổ chức chính trị - quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa.
A. Những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Những năm 70 của thế kỉ XX
C. Những năm 80 của thế kỉ XX
D. Những năm 90 của thế kỉ XX
A. Kĩ thuật – khoa học – sản xuất
B. Sản xuất – kĩ thuật – khoa học.
C. Khoa học – kĩ thuật – sản xuất.
D. Sản xuất – khoa học – kĩ thuật.
A. Sự ra đời của khối quân sự đối lập.
B. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C. Xu thế toàn cầu hóa
D. Sự hình thành các liên minh kinh tế
A. Cuộc vận động Duy tân tan rã và Phan Châu Trinh bị bắt.
B. Phong trào Cần vương thất bại và vua Hàm Nghi bị bắt.
C. Việt Nam Quang phục hội bị tan rã và Phan Bội Châu bị bắt
D. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại, Việt Nam Quốc dân đảng tan ra
A. Địa chủ và tư sản Việt Nam
B. Tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì
C. Tầng lớp tiểu tư sản, tri thức
D. Tư sản Việt Nam
A. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
B. Công nhân chưa trưởng thành, chủ nghĩa Mác – Lênin chưa được truyền bá rộng rãi.
C. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ.
D. Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng
A. Xây dựng tổ chức cơ sở ở khắp cả nước
B. Thành lập cơ quan lãnh đạo cao nhất của Hội
C. Xuất bản tờ báo Thanh niên làm cơ quan ngôn luận của Hội
D. Đặt trụ sở của Tổng bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc).
A. Những cuộc biểu tình của nông dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống.
B. Nông dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể
C. Nông dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị.
D. Những cuộc đấu tranh của nông dân có vũ trang tự vệ
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
B. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng
C. Liên Xô – thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị đế quốc tấn công.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật
A. Khi quân Đồng minh đánh bại phe phát xít
B. Khi phát xít Đức đầu hàng đồng minh
C. Khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, Chính phủ tay sai hoang mang, lo sợ
D. Khi các yếu tố chuẩn bị cho tổng khởi nghĩa đã đầy đủ, nhân dân sẵn sàng nổi dậy giành chính quyền
A.Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939.
B. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1940.
C. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
D. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 8/1945.
A. Vì để chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang
B. Vì muốn tập hợp đoàn kết các lực lượng yêu nước chống kẻ thù chung
C. Vì muốn thành lập mặt trận ở các nước Lào và Campuchia
D. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước
A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào và Campuchia
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hào bình
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7/1956
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Kiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
A. Ta nhân nhượng tuyệt đối
B. Ta nhân nhượng từng bước.
C. Ta nhân nhượng có nguyên tắc
D. Ta nhân nhượng quá nhiều.
A. Vì chưa có thêm viện binh.
B. Vì phải khôi phục đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Ví phải giải giáp quân đội Nhật tại Nam Bộ
D. Vì vấp phải tinh thần đoàn kết kháng chiến của nhân dân Việt Nam
A. Nạn đói, nạn đốt, hạn hán và lũ lụt.
B. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
C. Quân Pháp tấn công Nam Bộ.
D. Nạn đói, nạn đốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài
A. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận
B. Do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình
C. Do mâu thuẫn nội bộ chính quyền Sài Gòn.
D. Có sự đồng tình của Mĩ
A. Đấu tranh ôn hòa
B. Cách mạng bạo lực
C. Cách mạng vũ trang
D. Đấu tranh ngoại giao.
A. Do Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
B. Do các bên quan sát ngăn cản không cho các lực lượng Việt Nam tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử
C. Do phía cách mạng Việt Nam không thi hành nghiêm túc Hiệp định Giơnevơ
D. Do Pháp phá hoại Hiệp định Giơnevơ năm 1954 và không chịu rút quân
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
C. Kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
D. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
A. Từng bước đưa đất nước quá độ lên chế độ XHCN khẳng định đường lới Đổi mới của Đảng ta là đúng đắn
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế
C. Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển
D. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa
A. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng vô sản.
B. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng XHCN.
C. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước.
D. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước trên mọi lĩnh vực
A. Nước Anh nổ ra cuộc cách mạng tư sản sớm
B. Nước Anh có điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh sản xuất.
C. Nước Anh thu được nhiều lợi nhuận trong các cuộc phát kiến địa lý.
D. Nước Anh có thuộc địa rộng lớn
A. Đánh dấu một bước trưởng thành của phong trào công nhâ quốc tế.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành
C. Làm các chủ xưởng phải tăng lương theo yêu cầu của công nhân
D. Chủ nghĩa tư bản thụt lùi một bước.
A. Khởi nghĩa Bà Triệu
B. Khởi nghĩa Lý Bí.
C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
A. Là cuộc cách mạng tư sản
B. Là cuộc nội chiến
C. Là cuộc chiến tranh phi nghĩa giữa các thế lực phong kiến đối lập
D. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ
A. Do có ít, hoặc không có thuộc địa, thiếu vốn, nguyên liệu và thị trường.
B. Do nhà nước tồn tại những phần tử phản động âm mưu nắm chính quyền
C. Do sức ép mạnh mẽ từ các nước Anh, Pháp, Mĩ
D. Do hai khối đế quốc thành lập ở châu Âu
A. Sinh viên, học sinh là lực lượng khới xướng phong trào.
B. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc
C. Tính chất chống đế quốc rất cao và triệt để.
D. Có sự tham gia của giai cấp công nhân
A. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh kinh tế.
B. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự.
C. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự.
D. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự.
A. Nghiêm cấm các hoạt động buôn bán.
B. Nghiêm cấm các thương nhân buôn bán hàng hóa với nước ngoài
C. Không giao thương với thương nhân phương Tây
D. Cấm người nước ngoài đến buôn bán ở Việt Nam
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân và tư sản dân tộc.
C. Tiểu tư sản thành thị và công nhân
D. Giai cấp công nhân
A. Khuynh hướng phong kiến đã bị thất lại, bế tắc
B. Xã hội Việt Nam đã xuất hiện thêm những lực lượng mới, tiến bộ hơn
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản có sức sống mãnh liệt đối với nhân dân ta
D. Sự chuyển biến và hoạt động tích cực của các sĩ phu yêu nước thức thời.
A. Tính chất và khuynh hướng
B. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia.
C. Hình thức và phương pháp đấu tranh
D. Quan niệm và khuynh hướng cứu nước.
A. Chùa Thiên Mụ và đông Mang Cá
B. Đại Nội và tòa Khâm sứ.
C. Tòa Khâm sứ và đồn Mang Cá.
D. Đại Nội và đồn Mang Cá
A. 3,4,1,2
B. 1,2,3,4.
C. 2,3,4,1
D. 2,3,1,4.
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi
D. Châu Mĩ.
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế
C. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa
A. Thực dân Pháp xâm lược trở lại
B. Quân phiệt Nhật Bản xâm lược trở lại
C. Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại
D. Thực dân Âu – Mĩ trở lại xâm lược.
A. Thành lập Cộng đồng châu Âu (EC).
B. Giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh tế
C. Rút khỏi các khối quân sự do Liên Xô và Mĩ đứng đầu
D. Kí hiệp định Henxinki
A. Anh
B. Mĩ.
C. Pháp.
D. Nhật
A. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước đồng minh
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới
C. Thực hiện âm mưu làm bá chủ thế giới
D. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN
A. Dựa trên các ngành khoa học cơ bản
B. Bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. Xuất phát từ nhu cầu chiến tranh
D. Bắt nguồn từ thực tiễn
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học kỹ thuật tiên tiến
B. Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới
C. Liên Xô ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sỡ hữu vũ khí hạt nhân
A. Phong trào chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa
B. Phong trào đòi tự do dân chủ của tiểu tư sản
C. Phong trào vô sản hóa
D. Phong trào công nhân.
A. Báo Nhành lúa.
B. Báo Thanh niên
C. Báo Búa liềm
D. Báo Người nhà quê.
A. Đều chưa lật đổ chế độ phong kiến
B. Đều dựa vào Nhật Bản để đấu tranh
C. Đều nhằm vào mục đích cứu nước, cứu dân
D. Đều dựa vào tầng lớp trên của xã hội
A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản.
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để
C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc
A. Khối liên minh công – nông được hình thành
B. Đảng đã có một cuộc tập dượt chuẩn bị cho tổng khới nghĩa.
C. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách.
D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941)
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).
D. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào
A. Dân chủ tư sản kiểu cũ
B. Giải phóng dân tộc
C. Dân chủ tư sản kiểu mới
D. Dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi
B. Vì muốn tập hợp đoàn kết các lực lượng yêu nước chống kẻ thù chung.
C. Vì muốn thành lập mặt trận ở các nước Lào và Campuchia
D. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước
A. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu
B. Xác định hình thái khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
D. Xác định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt là đánh đế quốc tay sai, giải phóng dân tộc
A. “Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp”.
B. “Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược”.
C. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”.
D. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng”.
A. Mĩ muốn trao miền Bắc Việt Nam cho Pháp
B. Trung Hoa Dân quốc cần tập trung lực lượng để đối phó với lực lượng của Đảng Cộng sản Trung Quốc ở trong nước, Pháp âm mưu thôn tính cả nước ta
C. Quân Pháp ngày càng mạnh mẽ về mọi mặt.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc gặp nhiều khó khăn ở Việt Nam
A. 1,2,3
B. 2,1,3.
C. 3,2,1.
D. 1,3,2.
A. Dân chủ nhân dân.
B. Khoa học và đại chúng
C. Dân tộc và dân chủ
D. Chính nghĩa và nhân dân.
A. Không còn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam.
C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
D. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mĩ.
A. Tiến công chiến lược trên khắp cả nước
B. Tiến công chiến lược trên khắp miền Nam
C. Tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam
D. Mở chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chia cắt địch từ hai đầu Nam – Bắc
A. Chứng tỏ sự trưởng thành của quân giải phóng miền Nam
B. Làm thất bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ
C. Tiêu hao một bộ phận lớn sinh lực địch.
D. Chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
A. Chỉ ra con đường tiến lên của cách mạng miền Nam
B. Thể hiện sự độc lập, tự chủ của Đảng
C. Chỉ ra một cách toàn diện con đường tiến lên của cách mạng miền Nam, thể hiện sự đúng đắn độc lập, tự chủ và quyết đoán của Đảng.
D. Thể hiện độc lập tự do
A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
B. Bọn phản động trong nước vẫn còn
C. Hậu quả chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới đề lại rất nặng nề
D. Nền kinh tế nông nghiệp còn lạc hậu.
A. Tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam ra nhập ASEAN
B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp cho cả dân tộc
C. Tạo điều kiện thuận lợi để tiếp tục hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực còn lại.
D. Tạo nên những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế
A. Đề cao quyền công dân và quyền con người.
B. Bảo vệ quyền lợi cho tất cả các tầng lớp trong xã hội
C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản
D. Quyền tư hữu là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản.
B. Thúc đẩy những chuyển biến trong nông nghiệp và giao thông
C. Hình thành giai cấp tư sản và vô sản.
D. Góp phần giải phóng nông dân, góp phần bổ sung lao động cho thành thị.
A. Đặt quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây.
B. Thi hành chính sách tương đối mở đối với các nước phương Tây
C. Thực hiện mở cửa để quan hệ với phương Tây.
D. Chủ trương đóng cửa, không chấp nhận quan hệ với họ.
A. Chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và Trực doanh
B. Chia cả nước thành 31 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên
C. Chia cả nước thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên
D. Chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và phủ Thừa Thiên
A. Nhân dân Trung Quốc với các nước đế quốc xâm lược
B. Quần chúng nhân dân với chính quyền Mãn Thanh.
C. Giai cấp nông dân với tầng lớp địa chảu phong kiến
D. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
A. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
B. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn
C. Tiến hành cải cách phát triển đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
D. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp
A. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
D. Sự hồi phục của CNTB sau chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Pháp nhận thấy không thể chiếm Đà Nẵng
B. Chiếm Gia Định có thể cắt đứt đường tiếp tế của nhà Nguyễn
C. Gia Định không có quân của triều đình đóng.
D. Có hệ thống giao thông thuận lợi, từ Gia Định có thể rút sang Campuchia.
A. Khởi nghĩa Hương Khê
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy
A. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất
B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. Bắt đầu xúc tiến vào việc thiết lập bộ máy cai trị trên toàn Việt Nam
D. Bắt đầu xúc tiến thiết lập bộ máy chính quyền thực dân và chế độ bảo hộ ở phần lãnh thổ Bắc Kì và Trung Kì
A. Bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhan” của thực dân Pháp.
B. Chặn đứng kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
C. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
D. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta
A. Pháp hoàn thành quá trình xâm lược toàn bộ Việt Nam
B. Pháp hoàn thành quá trình mở rộng xâm chiếm Bắc Kì
C. Triều đình Huế chấm dứt được các hoạt động chống Pháp ở Đông Nam Kì
D. Pháp đàn áp xong phong trào đấu tranh của nhân dân
A. Tranh thủ sự ủng hộ của dư luận quốc tế
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biến pháp hòa bình
D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn
A. Đề cao sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Coi trọng việc không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào
C. Đề cao việc tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
D. Coi trọng việc giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học kỹ thuật tiên tiến
B. Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân
A. Từ cuối những năm 60 của thế kỷ XX
B. Từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX.
C. Từ cuối những năm 80 của thế kỷ XX
D. Từ cuối những năm 80 và đầu những năm 90 của thế kỷ XX
A. Thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.
B. Thực dân Anh đã nhượng bộ trong quá trình cai trị ở Ấn Độ
C. Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn
D. Thực dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa dịu mâu thuẫn dân tộc
A. Mục tiêu và cách thức
B. Hình thức và biện pháp
C. Mục tiêu và chiến lược
D. Hình thức và chiến lược
A. Kết quả của việc thu hút nguồn lực từ bên ngoài của các nước đang phát triển
B. Các nước tư bản tăng cường đầu tu vốn ra thị trường thế giới.
C. Kết quả của việc tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Các cường quốc đấy mạnh liên kết kinh tế khu vực và toàn cầu
A. Cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Các quốc gia đầu tư cho việc nghiên cứu công nghệ.
C. Việc đầu tư cho nghiên cứu trên lĩnh vực công nghệ tiếp tục được triển khai.
D. Là giai đoạn công nghệ bắt đầu ứng dụng trong sản xuất
A. Hiệp ước Maxtrích.
B. Hiệp ước Bali.
C. Hiệp ước An ninh Mĩ – Nhật
D. Hiệp ước hòa bình Xan Phraxixcô
A. Tâm tâm xã.
B. Tân Việt Cách mạng Đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Việt Nam Quốc dân đảng
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công
C. Pháp là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Đảng Cộng sản Trung Quốc ra đời.
A. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng
B. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Phát lệnh tổng động viên chống phát xít Nhật.
B. Bắt tay cấu kết với Nhật Bản để cùng thống trị nhân dân ta
C. Phối hợp với quân Đồng minh chiến đấu chống Nhật
D. Hợp tác với Đảng Cộng sản Đông Dương chống Nhật Bản xâm lược
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 và phong trào dân chủ 1936 – 1939
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1930 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
A. Vận động quần chúng thực hiện chính sách của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Thu thập “dân nguyện”, đưa yêu sách đòi Chính phủ Pháp phải thực hiện quyền tự do dân chủ cho nhân dân Đông Dương.
C. Triệu tập Hội nghị Đông Dương đề bàn về vấn đề chống chủ nghĩa phát xít.
D. Phong trào đấu tranh công khai của nhân dân ta.
A. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương
B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương
C. Quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời
A. Chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.
B. Bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam
C. Mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược
D. Đưa thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam
A. Tạm ước Việt – Pháp (14/9/1946).
B. Hiệp ước Hoa – Pháp (28/2/1946).
C. Hiệp định Sơ bộ Việt – Pháp (6/3/1946)
D. Quốc hội khóa I (2/3/19946) nhường cho Tưởng một số ghế trong quốc hội
A. Tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiếm
B. Đánh phá hậu phương của ta bằng biệt xích, gián điệp, thổ phỉ
C. Xây dựng phòng tuyến công sự xỉ măng cốt sắt và vành đai trắng bao quanh trung du đồng bằng Bắc Bộ.
D. Gấp rút tập trung quân Âu – Phi nhằm xây dựng lực lượng chiến lược cơ động mạnh.
A. Chính sách xoay trục của Mĩ sang khu vực châu Á – Thái Bình Dương
B. Thời kì Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu ở Đông Nam Á.
C. Thời kì Mĩ trực tiếp dính líu đến cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. Sự hình thành liên minh quân sự giữa hai cường quốc Pháp Mĩ
A. Quân Mĩ rút khỏi miền Nam, địch mất chỗ dựa..
B. So sánh lực lượng có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long
C. Khả năng chi viện của hậu phương miền Bắc ngày càng lớn
D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn
A. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
B. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất nước nhà.
C. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN ở miền Bắc.
D. Tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc.
A. Miền Bắc được củng cố vững mạnh, có khả năng tự bảo vệ đảm bảo nghĩa vụ hậu phương
B. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam
C. Làm cho bộ mặt của miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều
D. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH.
A. Giải phóng vùng đất đai rộng lớn
B. Buộc địch phải đầu hàng không điều kiện
C. Sử dụng chiến thuật đánh nhanh thắng nhanh
D. Có ảnh hưởng quốc tế to lớn
A. Làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
B. Chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lợi của quân ta, giúp Bộ Chính trị hoàn chỉnh kes hoạch giải phóng miền Nam
C. Giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn
D. Tạo tiền đề thuận lợi để hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng hoàn toàn miền Nam.
A. Tăng cường khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn
B. Giảm xương máu của quân Mĩ trên chiến trường
C. Tận dụng xương máu của người Việt Nam.
D. Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh
A. Đó là một yêu cầu cấp thiết từ trước năm 1986.
B. Để khắc phục những sai lầm đưa đất nước vượt qua khủng hoảng
C. Đổi mới để xây dựng đất nước với cơ cấu ngành kinh tế đa dạng.
D. Đổi mới sẽ tạo điều kiện bắt đầu đi vào quá trình xây dựng CNXH
A. Kinh tế tự cấp.
B. Kinh tế bao cấp.
C. Kinh tế hàng hóa tự do
D. Kinh tế hàng hóa có sự điều tiết của Nhà nước.
A. Nghĩa quân biết vận dụng chiến lược hòa hoãn để chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài.
B. Thực dân Pháp muốn chấm dứt xung đột để tiến hành khai thác thuộc địa ở Bắc Kỳ
C. Nghĩa quân biết dựa vào dân vừa chiến đấu vừa sản xuất.
D. Nghĩa quân biết khai thác tốt địa hình địa vật để chiến đấu lâu dài
A. Kinh tế, chính trị, quốc phòng
B. Kinh tế, chính trị, quân sự
C. Kinh tế, quân sự, ngoại giao
D. Kinh tế, quân sự, công nghệ
A. Mang tính chất cải lương
B. Có tính chất dân chủ.
C. Không mang tính cách mạng
D. Chỉ mang tính dân tộc
A. Chống chủ nghĩa thực dân cũ, giải phóng dân tộc
B. Chống chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai.
C. Chống chế độ độc tài thân Mỹ, bảo vệ độc lập
D. Chống thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
A. Những tác động của tình hình thế giới
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh
C. Hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933
D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phát triển gay gắt
A. Chính trị
B. Quân sự
C. Kinh tế
D. Ngoại giao
A. Mặt trận Việt Minh
B. Các ủy ban hành động
C. Các hội phản đế.
D. Hội Liên Việt
A. Kết hợp giữa thành thị và nông thôn, thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định
B. Kết hợp giữa thành thị và nông thôn, thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định
C. Từ thành thị đến nông thôn, thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định
D. Từ nông thôn đến thành thị, thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định
A. Hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc
B. Bầu ban chấp hành Trung ương mới và bầu Bộ Chính trị.
C. Vai trò lãnh đạo của Đảng, chính phủ đối với cuộc kháng chiến
D. Hậu phương củng cố lớn mạnh về mọi mặt
A. Bước đầu giải quyết khủng hoảng về đường lối cứu nước cho cách mạng
B. Đã vạch ra những vấn đề chiến lược, sách lược cho cách mạng Việt Nam.
C. Khẳng định vai trò tổ chức và lãnh đạo cách mạng của Đảng cộng sản
D. Đã xác định đúng lực lượng tham gia cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
A. Vì thực dân Pháp tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Vì nhân dân Việt Nam muốn chống lại thực dân Pháp xâm lược
C. Vì những biện pháp hòa bình của Việt Nam không đem lại kết quả mong muốn
D. Vì cần sử dụng bạo lực để chống lại bạo lực của kẻ thù.
A. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á
B. Tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN
C. Chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc
D. Không còn chú trọng hợp tác với Mỹ và các nước Tây Âu.
A. Hội Hưng Nam
B. Hội phục Việt.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Việt Nam Quốc dân Đảng
A. Kế hoạch Nava
B. Kế hoạch Đờ lát đơ tátxinhi
C. Kế hoạch rơve
D. Kế hoạch Bôlae
A. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu
B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với Pháp để mở cuộc đàm phán ngoại giao
C. Trong vòng 18 tháng sẽ chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 - 1954.
A. Không can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Bắt đầu can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
C. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
D. Can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đông Dương
A. Do tinh thần yêu nước thương dân, ý chí đánh đuổi giặc Pháp của Nguyễn Tất Thành
B. Phong trào cách mạng thế giới diễn ra mạnh mẽ, cổ vũ cách mạng Việt Nam
C. Những hoạt động cứu nước của các vị tiền bối diễn ra sôi nổi nhưng đều thất bại
D. Do yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc cần tìm ra con đường cứu nước phù hợp
A. Đảng và nhân dân Việt Nam có bộ máy chính quyền Nhà nước được xây dựng và củng cố từ trung ương đến địa phương
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành, uy tín và ảnh hưởng của Liên Xô phát triển mạnh mẽ.
C. Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh có bản lĩnh chính trị vững vàng, có ý chí chiến đấu cao với đường lối cách mạng đúng đắn và sáng tạo
D. Nhân dân Việt Nam có truyền thống yêu nước và truyền thống cách mạng, được hưởng những thành quả của cách mạng
A. Các nước đồng minh đã vào chiếm đóng ở nhiều nước
B. Nhận thức về vấn đề thời cơ của các nước khác nhau
C. Điều kiện khách quan ở mỗi nước không giống nhau
D. Giai cấp vô sản ở một số nước chưa có chính Đảng riêng
A. Chứng tỏ sự bất lực của hệ tư tưởng dân chủ tư sản, độc lập dân tộc không gắn liền với con đường tư sản
B. Góp phần khảo sát và thử nghiệm một con đường cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Góp phần cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam, bồi đắp truyền thống yêu nước
D. Đào tạo và rèn luyện đội ngũ cán bộ cho phong trào yêu nước dân tộc dân chủ Việt Nam
A. Ănggôla và Môdămbích
B. Marốc và Xuđăng
C. Ai Cập và Libi
D. Angiêri và Tuynidi
A. Độc lập và tự do
B. Đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới
C. Tự do bình đẳng bác ái.
D. Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày
A. Ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam
B. Ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam
C. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam
D. Ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam
A. Đảng Cộng sản Đông Dương luôn giữ vai trò lãnh đạo cách mạng
B. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
A. Đã dập tắt được cuộc khởi nghĩa Yên Thế.
B. Đã hoàn thiện bộ máy thống trị ở Đông Dương
C. Đã đặt nền bảo hộ lên toàn bộ nước ta.
D. Đã cơ bản bình định được Việt Nam về quân sự
A. Cách mạng Tháng 8 thành công năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời
B. Nguyễn Ái Quốc hợp nhất ba tổ chức Cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930
C. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Đảng xã hội Pháp, bỏ phiếu tán thành quốc tế III năm 1920.
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa năm 1921.
A. Mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương.
C. Xác định đường lối chiến lược của Cách mạng Việt Nam
D. Khẳng định vai trò và quyền lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương.
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
C. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
D. Vừa cứng rắn vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
A. Chiến Thắng Hòa Bình năm 1952.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến thắng Biên giới Thu - Đông năm 1950.
D. Chiến thắng Việt Bắc - Thu Đông năm 1947.
A. Nhật Bản
B. Triều Tiên
C. Trung Quốc
D. Mông Cổ
A. Đánh điểm, diệt viện và đánh vận động
B. Tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.
C. Bao vây, đánh lấn và đánh công kiên
D. Chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
A. Góp phần hình thành các liên minh kinh tế quân sự khu vực.
B. Thúc đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh với Liên Xô.
C. Thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
A. Huy động được tất cả các giai cấp, tầng lớp tham gia
B. Chủ yếu tiến hành bằng hình thức đấu tranh chính trị
C. Phương pháp đấu tranh công khai, hợp pháp.
D. Là phong trào do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo
A. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến về xã hội tích cực
B. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội.
C. Chuyển biến về kinh tế dẫn tới những tác động xấu về mặt xã hội.
D. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về mặt kinh tế.
A. Cải tổ, đổi mới về kinh tế, xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về chính trị.
B. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài
C. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản, không chấp nhận đa nguyên chính trị
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển nền kinh tế.
A. Đánh du kích ngắn ngày
B. Đánh điểm diệt viện
C. Đánh công kiên
D. Đánh công đồn
A. Điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định
B. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
C. Điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định
D. Tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
A. Nông nghiệp, khai mỏ, công nghiệp nhẹ, thuế, giao thông vận tải
B. Nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, giao thông vận tải, khai mỏ, thuế
C. Nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, khai mỏ, giao thông vận tải, thuế
D. Nông nghiệp, khai mỏ, thuế, công nghiệp nhẹ, giao thông vận tải
A. Hiệp định Pari (27/1/1973)
B. Tạm ước (14/9/1946)
C. Hiệp định Giơnevơ (21/7/1954)
D. Hiệp ước sơ bộ (6/3/1946)
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm
B. Tiến hành cải cách và mở cửa
C. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”.
A. nền thống trị thực dân cũ
B. chế độ kì thị tôn giáo
C. chế độ độc tài thân Mĩ
D. nền thống trị thực dân mới.
A. Áp dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật.
B. Vai trò quản lí, điều tiết của nhà nước
C. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài.
D. Các công ti năng động, có tầm nhìn xa
A. mở cửa hội nhập
B. phát triển quốc phòng
C. hội nhập quốc tế.
D. phát triển kinh tế
A. Giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù ở miền Bắc.
B. Hạn chế đến mức thấp nhất hoạt động chống phá
C. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
D. Giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù ở miền Nam
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến
D. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Liên Xô
A. hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
B. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội
C. phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đất.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới
A. độc lập và tự do
B. độc lập và dân chủ
C. dân tộc và dân chủ
D. tự do và dân chủ
A. Liên Xô
B. Nhật
C. Mĩ
D. Anh
A. phát xít Nhật
B. đế quốc Mĩ.
C. thực dân Anh.
D. thực dân Pháp
A. chống phong kiến.
B. chống phát xít, chống chiến tranh.
C. chống chế độ phản động thuộc địa
D. chống đế quốc, chống phong kiến
A. Nổ ra trong cả nước
B. Do nông dân lãnh đạo.
C. Giúp vua cứu nước
D. Do văn thân yêu nước lãnh đạo.
A. Đờ Lát đơ Tatxinhi
B. Rơve.
C. Nava
D. đông xuân 1953-1954.
A. chống phát xít và chống chiến tranh
B. chống đế quốc và chống phát xít
C. chống đế quốc và chống phong kiến.
D. chống phong kiến và chống chiến tranh
A. Hội Liên hiệp thuộc địa
B. Hội Phục Việt
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Cuộc đảo chính tạo nên khủng hoảng chính trị sâu sắc
B. Những điều kiện tổng khởi nghĩa đã chín muồi
C. Những điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi
D. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
A. 1930-1931.
B. 1939-1945.
C. 1936-1939.
D. 1932-1935.
A. Giao thông vận tải
B. Nông nghiệp
C. Khai mỏ
D. Công nghiệp chế biến.
A. Diễn ra nhanh chóng
B. Nước lớn, tiềm lực mạnh.
C. Kéo dài về thời gian
D. Gắn liền các cuộc chiến tranh.
A. giai cấp tư sản
B. giai cấp tư sản dân tộc.
C. giai cấp tiểu tư sản
D. giai cấp tư sản mại bản.
A. chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.
B. chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
C. chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
D. chiến dịch Tây Bắc thu – đông năm 1952.
A. nước xuất khẩu gạo đứng hàng đầu trên thế giới
B. nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ tư trên thế giới
C. nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ ba trên thế giới
D. nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ hai trên thế giới
A. do bản chất đế quốc của Nhật và Pháp
B. do thái độ của thực dân Pháp ở Đông Dương
C. do Đông Dương có vị trí chiến lược quan trọng
D. do Nhật muốn hất cẳng Pháp, độc chiếm Đông Dương.
A. Pháp sa lầy ở chiến tranh Đông Dương, ngày càng lệ thuộc Mĩ.
B. Pháp thất bại liên tiếp trên mặt trận quân sự, đặc biệt ở chiến dịch Điện Biên Phủ
C. Sự phát triển của phong trào cách mạng ở Á, Phi và Mĩ Latinh
D. Cách mạng Việt Nam đẩy mạnh đấu tranh trên mặt trận ngoại giao
A. Thành lập các tổ chức yêu nước
B. Thay đổi tên gọi phù hợp từng thời kì
C. Tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
D. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc
A. phát huy lợi thế nông nghiệp ở địa phương
B. xoá bỏ nền nông nghiệp manh mún, lạc hậu.
C. thực hiện tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
D. phát huy sức mạnh đoàn kết toàn dân tộc.
A. Bùng nổ ở thành thị trước nông thôn
B. Từ nông thôn tiến vào thành thị
C. Kết hợp giữa thành thị và nông thôn
D. Chỉ diễn ra ở thành thị.
A. Phù hợp với điều kiện lịch sử của một nước thuộc địa.
B. Phù hợp với xu thế khách quan của thời đại.
C. Phát huy được sức mạnh tổng hợp của các giai cấp
D. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp
A. Duy tân để phát triển đất nước
B. Xuất phát từ chủ nghĩa yêu nước.
C. Giải phóng dân tộc gắn với duy tân
D. Khảo sát để tìm con đường cứu nước
A. Giải quyết vấn đề dân tộc trong phạm vi từng nước Đông Dương
B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, gác lại nhiệm vụ chống phong kiến
C. Tạm thời gác lại nhiệm vụ giải phóng dân tộc, nêu khẩu hiệu giảm tô, thuế
D. Thành lập mặt trận riêng- Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
A. đánh vị trí xung yếu, quan trọng
B. tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu
C. đánh bất ngờ, giành thế chủ động
D. đánh vị trí hiểm trở để chắc thắng
A. Thể hiện sức mạnh, tiềm lực kinh tế
B. Thể hiện sức mạnh kinh tế, quân sự.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Thể hiện sức mạnh, tiềm lực quân sự
A. Mở ra kỉ nguyên mới của dân tộc
B. Tạo ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc
C. Phá tan xiềng xích nô lệ của thực dân Pháp
D. Lật đổ và quét sạch mọi tàn dư của chế độ phong kiến
A. Đạt được những thành tựu kì diệu.
B. Phát triển trải qua hai giai đoạn.
C. Khoa học gắn liền với kĩ thuật
D. Chủ yếu diễn ra trên mặt công nghệ
A. cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thành công (1949).
B. phong trào cách mạng Cuba, lật đổ chế độ độc tài Batixta (1959).
C. phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam (1946-1954).
D. phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh (1945-1975).
A. Hình thức đấu tranh phong phú.
B. Tinh thần chiến đấu dũng cảm.
C. Xác định đúng kẻ thù dân tộc
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của triều đình.
A. Đấu tranh chính trị quyết định, vũ trang đóng vai trò xung kích
B. Chủ yếu bằng phương pháp hoà bình, thương lượng, đàm phán.
C. Đấu tranh vũ trang quyết định, chính trị đóng vai trò xung kích.
D. Đấu tranh vũ trang, bãi công, nổi dậy, đấu tranh nghị trường
A. Kẻ thù trước mắt
B. Phương pháp đấu tranh
C. Giai cấp lãnh đạo
D. Lực lượng tham gia.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất
B. Hiệp ước Patơnôt
C. Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Hiệp ước Hác Măng
A. xuất hiện giai cấp tiên tiến có khả năng lãnh đạo cách mạng
B. xuất hiện những giai cấp mới có khả năng lãnh đạo cách mạng
C. khuynh hướng vô sản thắng thế trước khuynh hướng dân chủ tư sản
D. xuất hiện hai khuynh hướng chính trị cùng song song tồn tại
A. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa do Mĩ đứng đầu
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh chính trị-quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa
C. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu
D. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên xô và các nước Đông Âu
A. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít”
B. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo, hòa bình”
C. “Tịch thu thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “Thành lập chính phủ Việt Nam dân chủ cộng”
D. “Độc lập dân tộc” và “người cày có ruộng”
A. Đông Nam Bộ và Liên khu V
B. Đông Nam bộ và Tây Nam bộ
C. Đông Nam bộ và Nam Trung bộ
D. Đông Nam bộ và Tây Nguyên
A. Xác định đúng mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương
B. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo cách mạng
C. Xác định đúng khả năng cách mạng của các giai cấp
D. Xác định đúng nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam
A. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng
B. Đông Dương cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương cộng sản Đảng
D. An Nam cộng sản Đảng
A. Xay xát.
B. Giày da.
C. Tàu biển
D. Xà phòng
A. Nguyễn Tri Phương
B. Trương Định
C. Nguyễn Trung Trực.
D. Trương Quyền
A. Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất
B. Nhà nước đóng vai trò lớn trong việc quản lí, điều tiết thúc đẩy nền kinh tế
C. Sự nỗ lực, bóc lột của các nhà tư bản đối với công nhân trong và ngoài nước
D. Tận dụng các cơ hội bên ngoài đề phát triển
A. Tương quan lực lượng giữa ta và địch có sự thay đổi lớn
B. Hoàn cảnh thế giới và trong nước có sự thay đổi so với trước
C. Thực dân Pháp đàn áp dã man phong trào đấu tranh của nhân dân ta
D. Sự nhạy bén với thời cuộc của Đảng cộng sản Đông Dương
A. Mĩ chỉ muốn hỗ trợ Pháp trong chiến tranh Đông Dương
B. Cuộc chiến tranh Đông Dương mang thêm tính chất của chiến tranh lạnh
C. Nhân dân Đông Dương giờ đây chỉ tập trung đối phó với Mĩ
D. Mĩ sẽ thay thế Pháp tại chiến trường Đông Dương
A. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ hai (1882)
B. Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874)
C. Quân Pháp tấn công Thuận An (1883)
D. Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng (1883) và Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884)
A. Đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, ấp.
B. Cô lập, tiến tới tiêu diệt lực lượng cách mạng
C. Tách dân ra khỏi cách mạng, tiến tới nắm dân, thực hiện chương trình “bình định” miền Nam
D. Phát triển nông nghiệp, cải thiện đời sống nhân dân
A. Trở thành các nước công nghiệp mới
B. Lần lượt gia nhập ASEAN
C. Đều giành được độc lập
D. Tham gia vào Liên hợp quốc.
A. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh
B. Dùng người Việt đánh người Việt
C. Kết thúc chiến tranh
D. Tiêu diệt lực lượng của ta
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình
C. Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và hợp tác quốc tế
D. Đảm bảo quyền bình đẳng giữa các quốc gia, quyền dân tộc tự quyết
A. So sánh lực lượng không có lợi cho cách mạng, thời cơ chưa xuất hiện
B. Thiếu đường lối chính trị đúng đắn và phương pháp khoa học
C. Nổ ra trong tình thế bị động, tổ chức thiếu chu đáo, thực dân Pháp đang mạnh
D. Ngọn cờ tư tưởng tư sản đã lỗi thời, không tập hợp được lưc lượng
A. Vừa củng cố vừa mở rộng lực lượng
B. Vừa tập trung vừa phân tán lực lượng
C. Vừa phân tán lực lượng vừa chiếm các vị trí quan trọng
D. Vừa tập trung lực lượng vừa phát triển đội quân nòng cốt
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền
D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong khuôn khổ từng nước
A. Bị Pháp ép buộc
B. Cần thời gian để củng cố căn cứ và xây dựng lực lượng
C. Cần thương lượng để cùng chia sẻ vùng Yên Thế với Pháp
D. Thế và lực ta mạnh hơn Pháp
A. Chiến lược “chiến tranh đơn phương”
B. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”
C. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”
D. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
A. Hoa Kì cam kết tông trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt
C. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
D. Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do
A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
B. Cách mạng dân chủ tự sản
C. Cách mạng vô sản
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Tự chủ
B. Tự do
C. Tự trị
D. Độc lập
A. Campuchia
B. Việt Nam và Lào
C. Việt Nam
D. Lào
A. Là lực lượng đông đảo của cách mạng
B. Bị bần cùng hóa trên quy mô lớn
C. Chiếm số đông trong xã hội
D. Có trình độ cao
A. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”
B. Tuyên ngôn độc lập
C. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
A. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc
B. Ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập tự do
D. Nâng cao vị thế của Trung Quốc trên trường quốc tế.
A. Sử dụng bạo lực cách mạng giành chính quyền về tay nhân dân
B. Sử dụng con đường đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
C. Sử dụng con đường đấu tranh chính trị hòa bình
D. Sử dụng con đường đấu tranh ngoại giao giành chính quyền
A. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của thế giới
B. Chủ trương phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu
C. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài
D. Cần thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với quân sự
B. Mềm dẻo trong chính sách đối ngoại.
C. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính trị
D. Mở rộng quan hệ quốc tế
A. Đặt vấn đề dân tộc cho toàn cõi Đông Dương
B. Giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân
C. Xác định kẻ thù chủ yếu là phát xít Nhật
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
A. Hội đồng quản thác
B. Hội đồng Bảo an
C. Hội đồng Kinh tế- Xã hội
D. Đại hội đồng đồng Kinh tế- Xã hội
A. Tổng chỉ huy quân đội Mĩ tại Đông Dương
B. Chỉ huy quân đội Pháp tại Đông Dương
C. Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Dương
D. Cao ủy Pháp ở Đông Dương
A. Tiếp thu thành tựu của cách mạng khoa học - công nghệ
B. Nhập khẩu hàng hóa với giá thấp
C. Xuất khẩu được nhiều mặt hàng nông sản ra thế giới
D. Tranh thủ vốn đầu tư của nước ngoài.
A. Mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến
B. Buộc Mĩ ngồi vào bàn đàm phán với ta tại Hội nghị Pari
C. Buộc Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc
D. Buộc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
D. Chiến dịch Việt bắc thu- đông 1947
A. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương
B. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
D. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương
A. Hội nghị thành lập Đảng (đầu 1930).
B. Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939)
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào (14 và 15/8/1945)
D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941).
A. Ngả về phương Tây
B. Thực hiện chính sách hòa bình
C. Phát triển quan hệ với các nước Châu Phi
D. Khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước Tây Âu
A. Có 17 nước ở châu Phi đã giành được độc lập
B. Tất cả các nước châu Phi được trao trả độc lập
C. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất
A. Ruộng đất và dân tộc
B. Hoà bình và ruộng đất.
C. Miễn thuế nông nghiệp và ruộng đất
D. Hòa bình và thành lập Hồng quân
A. Chính sách kinh tế mới
B. Chính sách tổng động viên
C. Sắc lệnh hòa bình.
D. Chính sách Cộng sản thời chiến
A. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp
B. Trưng thu lương thực thừa của nông dân
C. Ban hành chế độ lao động cưỡng bức toàn dân
D. Quốc hữu hóa các xí nghiệp, nhà máy của giai cấp tư sản.
A. 11/01/1924
B. 20/01/1924.
C. 21/01/1924
D. 01/12/1924.
A. 1925 - 1941
B. 1926 - 1940
C. 1924 - 1937.
D. 1925 - 1940.
A. Chia ruộng đất cho nông dân
B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ, lãnh chúa.
C. Tập thể hóa nông nghiệp
D. Miễn và giảm thuế nông nghiệp
A. Thực hiện công nghiệp hoá trong nông nghiệp
B. Biến Liên Xô từ một nước nông nghiệp thành một nước công nghiệp
C. Tiến hành tập thể hoá nông nghiệp
D. Là nước đại cường quốc về nông nghiệp
A. 1921 - 1924
B. 1921 - 1925.
C. 1921 - 1923
D. 1920 - 1925
A. Hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học trong cả nước và thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở ở các thành phố
B. Hoàn thành thanh toán nạn mù chữ
C. Giáo dục đại học được mở rộng
D. Xây dựng hệ thống giáo dục thống nhất
A. Kí các hiệp ước song phương với các quốc gia châu Á
B. Thiết lập được quan hệ ngoại giao với Mĩ
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Đức
D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Nhật Bản
A. đế quốc hiếu chiến
B. đế quốc quân phiệt.
C. đế quốc phong kiến quân phiệt
D. đế quốc thực dân.
A. Từ tổng bãi công sang khởi nghĩa vũ trang
B. Biểu tình sang khởi nghĩa vũ trang
C. Chuyển từ bãi công sang tổng bãi công
D. Đưa cuộc cách mạng chuyển từ hình thức biểu tình sang bãi công
A. 93% nông hộ đã gia nhập nông trang tập thể
B. Nông dân đã được quyền làm chủ
C. Người dân được phép mua bán đất đai
D. Địa chủ đã chia lại ruộng cho dân.
A. Khôi phục lại nền kinh tế
B. Đập tan chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
C. Tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ, xây dựng bộ máy nhà nước mới
A. Sự chống phá của bọn phản cách mạng
B. Sản lượng công nghiệp, nông nghiệp bị giảm sút
C. Nhiều vùng lâm bệnh dịch và nạn đói
D. Chiến tranh đế quốc và nội chiến kéo dài phá hoại nặng nề kinh tế.
A. Đều hoàn thành trước thời hạn 6 tháng
B. Đều hoàn thành trước thời hạn 9 tháng
C. Đều thực hiện trong 5 năm
D. Đều hoàn thành kế hoạch trước thời hạn
A. Thúc đẩy công nghiệp nhẹ, nông nghiệp và củng cố quốc phòng
B. Để hỗ trợ cho tất cả các ngành kinh tế.
C. Đây là bước khởi đầu của công nghiệp hoá
D. Để trang bị máy móc cho tất cả các ngành.
A. Chưa hoàn thành mục tiêu lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản, xác lập sự thống trị hoàn toàn của giai cấp vô sản
B. Giai cấp vô sản Nga đã trưởng thành
C. Giai cấp tư sản Nga đã lộ rõ tính chất phản động.
D. Xu thế phát triển của thế giới lúc bấy giờ là tiến lên cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Lật đổ chính quyền quân chủ chuyên chế
B. Bầu ra các xô viết đại biểu công nhân
C. Lực lượng chính của phong trào là công nhân
D. Phương pháp đấu tranh là khởi nghĩa vũ trang.
A. 2, 4, 1, 3.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 4, 2, 1, 3
D. 3, 1, 2, 4
A. Thể hiện đường lối ngoại giao đúng đắn của nhân dân Liên Xô.
B. Khẳng định uy tín càng cao của Liên Xô trên trường quốc tế
C. Chấm dứt thời kì cấm vận, mở rộng ngoại giao
D. Sự thất bại chính sách bao vây của đế quốc
A. 14 nước đế quốc cấu kết với bọn phản động trong nước mở một cuộc tiến công vũ trang vào nước Nga
B. Bọn phản động trong nước ngóc đầu dậy chống chính quyền cách mạng
C. Nền kinh tế bị kiệt quệ do chiến tranh tàn phá
D. Chính quyền Xô Viết mới thành lập còn quá non trẻ
A. Các ngành kinh tế phục hồi và phát triển nhanh chóng
B. Sản lượng nông - công nghiệp (1925) đạt mức xấp xỉ trước chiến tranh
C. Đời sống nhân dân được cải thiện
D. Tất cả các lựa chọn trên.
A. Chính phủ Nga hoàng ngày càng bất lực, không có khả năng thống trị như trước
B. Chính phủ Nga Hoàng ra sức bóc lột nhân dân nên tinh thần đấu tranh ngày càng lớn mạnh
C. Nga liên tiếp bại trận trên chiến trường khiến đất nước càng trở nên điêu đứng và khó khăn.
D. Chế độ quân chủ chuyên chế đã bóp nghẹt đời sống của quần chúng
A. Nước Nga với các nước đế quốc khác
B. Quần chúng nhân dân với ách thống trị của Nga hoàng
C. Mâu thuẫn giữa nông dân và công nhân nước Nga
D. Nước Nga với các dân tộc đang sinh sống trên đất nước Nga
A. Nước Nga nghèo kém về tài nguyên thiên nhiên
B. Nước Nga thiếu nguồn nhân công.
C. Sự kìm kẹp của chế độ quân chủ và tàn tích của phương thức sản xuất phong kiến.
D. Sự phong tỏa của các nước đế quốc
A. Làm rõ bộ mặt phản động của chính phủ lâm thời tư sản
B. Tập hợp lực lượng chuẩn bị cho cuộc đấu tranh lật đổ chính phủ tư sản
C. Tuyên truyền và giác ngộ đông đảo quần chúng đi theo cách mạng.
D. Liên kết với chính phủ lâm thời
A. Nổ ra trong bối cảnh cơn bão táp cách mạng đang bùng nổ ở các nước A, Phi và Mĩ Latinh
B. Nổ ra trong điều kiện chiến tranh đế quốc nên tránh được sự can thiệp của bên ngoài
C. Tiến lên chủ nghĩa xã hội đang là một xu thế tiến bộ trên toàn thế giới lúc bấy giờ
D. Nổ ra trong điều kiện hệ thống đế quốc chủ nghĩa đã trở nên vô cùng suy yếu
A. Thiết lập được liên minh công - nông
B. Sự lãnh đạo tài tình của Lê-nin và Đảng Bôn-sê-vich
C. Giai cấp vô sản Nga đã trưởng thành cả về lực lượng và lí luận
D. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân.
A. Chung mục tiêu xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
B. Có nét tương đồng về ngôn ngữ
C. Cùng sinh tụ trên một địa bàn lãnh thổ.
D. Có chung lịch sử phát triển
A. Tất cả đều sai.
B. Hội nghị Ianta (Liên Xô) ngày 2-9-1945
C. Hội nghị Xan Phơranxixcô (Mỹ) tháng 4-1945
D. Hội nghị Pôtxđam (Đức) tháng 7-1945
A. phân chia khu vực cho các nước Đồng minh để tiêu diệt quân phiệt Nhật và phát xít Đức.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật
C. sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật
D. Hồng quân Liên Xô nhanh chóng tấn công vào tận sào huyệt của phát xít Đức ở Béclin
A. Mĩ, Anh, Trung Quốc, Phần Lan, Thụy Sĩ
B. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc, Thụy Sĩ, Pháp.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh, Nhật Bản và Đức
D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc
A. Mĩ và Anh
B. các nước phương Tây
C. Liên Xô
D. Anh.
A. Vĩ tuyến 18
B. Vĩ tuyến 16
C. Vĩ tuyến 38
D. Vĩ tuyến 28.
A. Rudơven, Giônxơn, Xtalin
B. Aixenhao, Sớcsin, Xtalin
C. Rudơven, Sớcsin, Goocbachốp
D. Rudơven, Sớcsin, Xtalin
A. Việc giải giáp quân đội Nhật Bản ở Đông Dương được giao cho quân đội Anh ở phía Nam vĩ tuyến 16 và quân đội Trung Hoa Dân quốc ở phía Bắc vĩ tuyến 16
B. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản.
C. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít , phân chia phạm vi ảnh hưởng
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
A. Anh - Mĩ
B. Mĩ - Trung Hoa Dân quốc
C. Anh - Trung Hoa Dân quốc
D. Pháp - Mĩ
A. 40 nước
B. 48 nước
C. 50 nước
D. 35 nước.
A. Ngày 24 - 10
B. Ngày 31 - 10.
C. Ngày 25 - 4
D. Ngày 26 - 6.
A. Đại hội đồng
B. Hội đồng Bảo an
C. Tòa án Quốc tế
D. Hội đồng Quản thác
A. 1, 2, 3
B. 2, 1, 3
C. 2, 3, 1.
D. 3, 2, 1.
A. Triều Tiên
B. Trung Quốc
C. Đức.
D. Nhật
A. Hội đồng tài chính
B. Ban thư kí.
C. Đại hội đồng
D. Hội đồng bảo an
A. Đông Bec – Lin
B. Đông Đức
C. Đông Âu.
D. Tây Đức
A. Liên Xô, Mĩ, Anh
B. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ, Trung Quốc.
C. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ
D. Anh, Pháp, Mĩ.
A. Vấn đề phân chia khu vực đóng quân tại các nước chiến bại nhằm giải giáp quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á
B. Duy trì cuộc đấu tranh xóa bỏ chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc trên thế giới.
C. Vấn đề kết thúc chiến tranh ở Châu Âu, châu Á Thái Bình Dương
D. Thiết lập trật tự thế giới mới sau chiến tranh và thành lập Liên hợp quốc
A. 190
B. 192.
C. 185.
D. 182.
A. Ngày 16 - 10 - 2005
B. Ngày 6 - 10 - 2007
C. Ngày 26 - 10 - 2006
D. Ngày 16 - 10 - 2007
A. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh giữa Mĩ và Liên Xô.
B. các lực lượng dân tộc ở Đức mâu thuẫn với nhau
C. âm mưu của Mĩ
D. nghị quyết của Hội nghị Poxđam quy định
A. 1, 2, 3
B. 3, 2, 1.
C. 2, 1, 3.
D. 2, 3, 1
A. Đánh dấu sự hình thành trật tự thế giới đơn cực
B. Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945 - 1949
C. Làm nảy sinh những mâu thuẫn giữa các phe phái trên thế giới
D. Đánh dấu sự xác lập vai trò bá chủ thế giới của Mĩ
A. nước Đức được thống nhất, lấy tên là Cộng hòa Liên bang Đức
B. nước Đức phải chấp nhận sự chiếm đóng lâu dài của quân đội Đồng minh
C. nước Đức phải chấp nhận tình trạng tồn tại hai nhà nước với hai chế độ chính trị khác nhau
D. quân đội Liên Xô chiếm đóng Đông Đức, Đông Béclin; Mĩ, Anh, Pháp chiếm đóng Tây Đức, Tây Béclin
A. một trật tự thế giới mới hoàn toàn nghiêng về phía các nước XHCN
B. một trật tự thế giới mới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa
C. một trật tự thế giới mới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe : XHCN và TBCN
D. một trật tự thế giới mới hoàn toàn do các nước TBCN thao túng
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
B. Tiêu diệt tận gốc phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì quốc gia nào.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
A. Đông Dương
B. nước Đức.
C. bán đảo Triều Tiên
D. châu Âu
A. 10 phiếu
B. 4 phiếu.
C. 5 phiếu.
D. 3 phiếu.
A. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với các nước đế quốc
B. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới.
C. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới sau chiến tranh
D. Là sự kiện đánh dấu sự xác lập vai trò thống trị thế giới của chủ nghĩa đế quốc Mĩ
A. Do uy tín của Liên Xô trên trường quốc tế
B. Do các nước trên thế giới có tinh thần đoàn kết chống kẻ thù chung
C. Do hành động xâm lược của của phe phát xít khiến thế giới lo ngại
D. Do các nước Anh, Pháp, Mĩ liên tục thất bại trên chiến trường
A. Sự vươn lên của các cường quốc
B. Sự cản trở của nước Nga
C. Kinh tế Mĩ ngày càng suy giảm
D. Sự sa lầy của Mĩ ở nhiều nơi trên thế giới.
A. Năm 1957
B. Năm 1949
C. Năm 1960.
D. Năm 1961
A. Mĩ và Liên Xô
B. Mĩ và Nhật Bản.
C. Liên Xô và các nước Tây Âu
D. Nhật Bản và Liên Xô
A. Ngày 25/12/1991
B. Ngày 21/12/1991.
C. Ngày 19/8/1991
D. Tháng 3/1985
A. người đầu tiên bay vào vũ trụ
B. người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng
C. người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo
D. người đầu tiên bay vào sao hoả.
A. 5 năm (1985-1990).
B. 4 năm (1985-1989).
C. 7 năm (1985-1992)
D. 6 năm (1985-1991).
A. Chưa có định hướng chuyển sang nền kinh tế thị trường
B. Vội vã chuyển sang nền kinh tế thị trường mà thiếu sự điều tiết của nhà nước
C. Quá coi trọng thành phần kinh tế tư nhân mà không tập trung cho các thành phần kinh tế khác
D. Quá coi trọng vai trò của Nhà nước trong việc điều tiết các thành phần kinh tế
A. Cộng hòa đại nghị
B. Tổng thống Liên bang
C. Quân chủ lập hiến.
D. Quân chủ chuyên chế
A. Năm 1993.
B. Năm 1995
C. Năm 1996
D. Năm 1994.
A. 1957
B. 1950.
C. 1947.
D. 1945.
A. vị thế, uy tín của Liên Xô được nâng cao trên thế giới.
B. các nước tư bản dỡ bỏ cấm vận, bao vây Liên Xô.
C. trở thành chỗ dựa vững chắc cho phong trào cách mạng thế giới
D. Liên bang Xô Viết được mở rộng, số thành viên tăng lên 15 nước
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất
B. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
C. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới (sau Mĩ) vào nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. chuyển từ đồng minh sang thế đối đầu.
B. cùng thiết lập quan hệ tốt đẹp với Đông Nam Á.
C. đồng minh cùng chống phát xít.
D. cùng hướng tới mục đích phát triển kinh tế.
A. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến thắng
B. Lãnh thổ lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh
D. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới
A. Thế cân bằng sức mạnh về khoa học vũ trụ.
B. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng
C. Đạt thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.
D. Thế cân bằng sức mạnh về kinh tế.
A. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. Phát triển kinh tế nâng cao đời sống nhân dân, củng cố quốc phòng
B. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
C. Xây dựng, phát triển kinh tế nâng cao đời sống nhân dân
D. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ.
A. xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mỹ
B. nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nghiêm trọng
C. đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới
D. tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bị gián đoạn từ năm 1941.
A. đất nước ngày càng lún sâu vào khủng hoảng, rối loạn và sụp đổ
B. kinh tế tiếp tục trượt dài trong khủng hoảng
C. mâu thuẫn sắc tộc gay gắt, nhiều nước cộng hòa đòi li khai
D. nhiều cuộc bãi công bùng nổ khắp ở đất nước.
A. Chính phủ các nước Đông Âu không đề ra những cải cách cần thiết và đúng đắn
B. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và sự khủng hoảng của Liên Xô
C. Chính phủ nhiều nước Đông Âu đàn áp phong trào đấu tranh của quần chúng
D. Các thế lực chống phá CNXH trong và ngoài nước ra sức kích động quần chúng, thúc đẩy hoạt động các hoạt động lật đổ
A. Sự chống phá của CNĐQ và các thế lực tay sai
B. Những khuyết tật, thiếu sót của CNXH duy trì quá lâu, cản trở sự phát triển của xã hội.
C. Đã xây dựng mô hình CNXH chưa hợp lí và có nhiều thiếu sót
D. Nền kinh tế thiếu năng động đưa đến sự thụ động về xã hội và thiếu dân chủ, công bằng xã hội
A. Cho rằng quan hệ sản xuất XHCN là quá ưu việt, Liên Xô không thể chịu tác động của khủng hoảng cũng như thời kì 1929 - 1933
B. Cho rằng đó chỉ là một cuộc khủng hoảng nhỏ, tự nó sẽ trôi qua mà không cần phải cải cách
C. Họ không thể đề ra một phương án tối ưu để tránh khỏi tầm ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng
D. Liên Xô cho rằng hệ thống XHCN là hệ thống liên minh khép kín nên không chịu tác động của ảnh hưởng bên ngoài
A. cải tổ xã hội.
B. cải tổ kinh tế triệt để
C. cải tổ hệ thống chính trị.
D. cải tổ văn hóa.
A. Nhà máy thủy điện Yaly
B. Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim
C. Cầu Long Biên
D. Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình
A. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh
B. Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn
C. Không chú trọng phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
D. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch
A. sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ Xã hội chủ nghĩa trên thế giới
B. sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác-Lênin
C. sự thất bại hoàn toàn của Liên Xô
D. sự sụp đổ của một mô hình XHCN chưa khoa học
A. Đều tiến hành trong 6 năm
B. Đều hoàn thành với nhiều thành tựu to lớn.
C. Đều không hoàn thành
D. Đều bị chậm tiến độ
A. D. Medvedev
B. B. Enxin.
C. M. Goócbachốp
D. V. Putin
A. Liên Xô
B. Cuba
C. Ấn Độ
D. Trung Quốc
A. Cùng chung mục tiêu xây dựng CNXH, chung hệ tư tưởng Mác-Lênin, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
B. Cùng chung mục tiêu xây dựng một xã hội dân chủ
C. Cùng muốn củng cố thêm tiềm lực quốc phòng, góp phần duy trì hòa bình và an ninh nhân loại
D. Sự đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ nhau cùng phát triển
A. Liên Xô sẵn sàng cho một cuộc chiến tranh hạt nhân quy mô lớn trên toàn thế giới.
B. Phá thế độc quyền của Mĩ về vũ khí nguyên tử.
C. Liên Xô là nước thứ 3 trên thế giới có vũ khí nguyên tử
D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc đầu tiên trên thế giới có vũ khí nguyên tử
A. Sự chống phá của các thế lực thù địch bên ngoài
B. Uy tín của Goócbachop bị giảm sút
C. Chính sách đa nguyên về chính trị
D. Những vụ bê bối trong hệ thống chính trị của Đảng và Nhà nước Xô viết.
A. Ngày 1/10/1948
B. Ngày 1/10/1949
C. Ngày 1/10/1950.
D. Ngày 1/9/1949
A. Thượng Hải
B. Ma Cao.
C. Hồng Kông.
D. Đài Loan
A. Tháng 5/1948.
B. Tháng 9/1948.
C. Tháng 8/1948.
D. Tháng 6/1948
A. 25-6-1949.
B. 25-6-1952
C. 25-6-1950.
D. 25-6-1951.
A. Ngày 27-7-1953.
B. Ngày 28-7-1953.
C. Ngày 29-7-1953
D. Ngày 26-7-1953
A. Bàn Môn Điếm.
B. Xơ-un
C. Tân Nghĩa Châu
D. Bình Nhưỡng
A. liên minh công - nông
B. giai cấp vô sản
C. địa chủ.
D. giai cấp tư sản.
A. Nhằm biến Mĩ Latinh thành sân sau của Mĩ.
B. Ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba tới các nước Mĩ Latinh.
C. Nhằm viện trợ cho các nước Mĩ Latinh
D. Thúc đẩy sự hợp tác ở các nước Mĩ Latinh
A. Tây Lào, Thượng Lào, Trung Lào
B. Trung Lào, Tây Lào, Hạ Lào
C. Tây Lào, Thượng Lào, Đông Bắc Lào
D. Thượng Lào, Tây Bắc Lào, Hạ Lào
A. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm
B. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
A. Lực lượng cách mạng lớn mạnh nhanh chóng.
B. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
C. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới
D. Vùng giải phóng được mở rộng.
A. Ạnh và Mĩ
B. Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
C. Hà Lan và Anh
D. Anh và Bồ Đào Nha
A. Tỉ trọng xây dựng giảm nhưng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp tăng lên
B. Tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng lên
C. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng lên.
D. Tỉ trọng công nghiệp tăng lên, tỉ trọng nông nghiệp và xây dựng giảm
A. 19 - 2 - 1946
B. 22 - 2 - 1946
C. 19 - 3 - 1946
D. 19 - 2 - 1947
A. 27-6-1953.
B. 26-7-1952
C. 26-7-1953
D. 26-7-1954.
A. Ăngôla tuyên bố độc lập
B. Angiêri tuyên bố độc lập
C. Namibia tuyên bố độc lập
D. Nam Phi tuyên bố độc lập
A. Thắng lợi của cách mạng Êcuađo
B. Thắng lợi của cách mạng Mêhicô
C. Thắng lợi của cách mạng Cuba
D. Thắng lợi của cách mạng Haiti
A. Chống lại sự xâm lược của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
B. Chống chế độ độc tài thân Mĩ
C. Chống chế độ phân biệt chủng tộc
D. Chống lại ách đô hộ của đế quốc Mĩ.
A. Tháng 10/1967. Ở Bali (In-đô-nê-xi-a).
B. Tháng 9/1968, Ở Băng Cốc (Thái Lan).
C. Tháng 8/1967. Ở Băng Cốc (Thái Lan).
D. Tháng 8/1967. Ở Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a)
A. Giúp đỡ nhân dân 3 nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp – Mĩ.
B. Hợp tác trên mọi lĩnh vực
C. Trung lập, không can thiệp vào công việc của nhau
D. Đối đầu căng thẳng
A. Mĩ chấm dứt chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. Tổ chức SEATO giải thể.
C. Vấn đề nội chiến ở Campuchia
D. Các nước ASEAN ký Hiệp ước Bali
A. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
B. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
C. Sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Sự ra đời nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
A. Chế tạo thành công tên lửa vượt đại châu
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái đất
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Phóng thành công tàu "Thần Châu 5" bay vào không gian vũ trụ
A. 13 - 8 - 1927
B. 13 - 8 - 1937
C. 12 - 8 - 1937
D. 12 - 8 - 1927
A. Vì đã xóa bỏ sự can thiệp từ bên ngoài định biến Trung Quốc thành thuộc địa kiểu mới.
B. Vì nó đã kết thúc cuộc kháng chiến chống xâm lược của nhân dân Trung Quốc
C. Vì nó đã xóa bỏ mọi tàn dư phong kiến
D. Vì nó đã đánh bại đế quốc xâm lược từ bên ngoài
A. Đầu năm 1950
B. Đầu năm 1947
C. Đầu năm 1948
D. Đầu năm 1949.
A. Đưa Trung Quốc thoát khỏi cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973
B. Thành công biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh nhất thế giới
C. Bước đi đúng đắn phù hợp với hoàn cảnh Trung Quốc trong những năm 80
D. Góp phần củng cố hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
A. phản động trong nước
B. thực dân Pháp.
C. phong kiến tay sai.
D. đế quốc Mĩ
A. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. quân Đồng minh chưa vào Đông Nam Á giải giáp quân đội Nhật Bản
C. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
D. các nước Đồng minh giúp đỡ để giải phóng
A. đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố nền độc lập dân tộc
B. đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của con người
C. giải phóng dân tộc, thành lập các nhà nước tư bản chủ nghĩa.
D. lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ.
A. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần đưa đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô
B. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống
C. Tất cả đều đúng
D. Lập được nhiều khối quân sự trên toàn thế giới
A. Chiến tranh với Irắc
B. Cuộc khủng hoảng năng lượng những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Chiến tranh Ixraen - Palextin chưa đến hồi kết thúc
D. Vụ khủng bố ngày 11 - 9 - 2001
A. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ
B. Chạy đua cũ trang với Liên Xô
C. Chính sách xâm lược thuộc địa.
D. Thành lập các khối quân sự.
A. thiết lập mối quan hệ thông thương kinh tế.
B. đồng minh thân thiện.
C. độc lập về chính trị và không thiết lập bất cứ mối quan hệ nào
D. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
A. Mĩ, Nhật, Hà Lan, Pháp
B. Mĩ, Nhật, Tây Đức, Pháp.
C. Mĩ, Nhật, Pháp, Liên Xô
D. Mĩ, Nhật ,Tây Đức, Trung Quốc
A. Ngày 9 - 8 - 1951
B. Ngày 8 - 9 - 1951.
C. Ngày 8 - 9 - 1952.
D. Ngày 9 - 8 - 1952
A. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
B. Kế hoạch Nava
C. Kế hoạch Macsan.
D. Kế hoạch Rơve
A. Níchxơn.
B. Kennơđi.
C. Clintơn.
D. Giônxơn
A. Mĩ, Tây Âu, Đông Nam Á
B. Mĩ, Tây Âu, Châu Á, NICs
C. Mĩ.
D. Mĩ, Tây Âu
A. Khủng hoảng trầm trọng, buộc Mĩ phải điều chỉnh chiến lược phát triển
B. Khủng hoảng liên tiếp.
C. Suy thoái ngắn nhưng vẫn đứng đầu thế giới
D. Mất vị trí đứng đầu thế giới
A. phát triển ổn định
B. suy thoái, khủng hoảng, phát triển không ổn định
C. phục hồi sau khủng hoảng
D. bị thiệt nặng nề do hậu quả của khủng hoảng kinh tế
A. Chi phí cho quốc phòng thấp
B. Tài nguyên thiên phong phú
C. Áp dụng khoa học kỹ thuật
D. Vai trò điều tiết của nhà nước
A. khối quân sự Bắc Đại Tây Dương
B. khối quân sự ở Nam Thái Bình Dương
C. hiệp ước phòng thủ tập thể Đông Nam Á
D. khối quân sự ở Trung Cận Đông
A. Những năm 70 (thế kỉ XX).
B. Những năm 90 (thế kỉ XX).
C. Những năm 60 (thế kỉ XX).
D. Những năm 80 (thế kỉ XX).
A. Chống lại các thế lực phản động, vì sự tiến bộ của nhân loại
B. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới
C. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước Xã hội chủ nghĩa
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mĩ.
A. Một số liên minh chặt chẽ với Mĩ, một số cố gắng thoát khỏi Mĩ và bước đầu thực hiện đa phương hóa, đa dạng hóa
B. Đa dạng hóa và đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại
C. Thi hành chính sách ngoại giao hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Thi hành chính sách ngoại giao trung lập
A. Anh, Pháp, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
B. Anh, Pháp và Hà Lan
C. Anh, Pháp và Bồ Đào Nha.
D. Mĩ và Tây Ban Nha.
A. Cộng đồng than thép châu Âu
B. Liên minh châu Âu.
C. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
D. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
A. Kennơđi
B. Rudơven.
C. Mác san.
D. Truman
A. Đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX
B. Đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX
C. 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
D. 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức
B. Có những hoạt động chống Liên Xô.
C. Tham gia khối quân sự NATO
D. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ
A. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh
D. Là nước khởi đầu và áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất
A. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
B. Sự chênh lệch giàu nghèo trong xã hội ngày càng lớn
C. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định vì thường xuyên xảy ra các cuộc suy thoái.
D. Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới
A. Bỉ và Hà Lan
B. Cộng hòa Liên bang Đức.
C. Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
D. Áo và Phần Lan.
A. Sự ra đời của Cộng hòa Liên bang Đức (9 - 1949).
B. Mĩ ban hành kế hoạch Mác - san.
C. Mĩ lôi kéo hàng loạt các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Sự trở lại thống trị của các nước Tây Âu ở hệ thống thuộc địa trước chiến tranh
A. Mang lại luồng không khí mới cho nhân dân, là nhân tố quan trọng giúp Nhật Bản phát triển mạnh mẽ sau này
B. Lấy lại những gì Nhật bị mất trong chiến tranh
C. Giúp Nhật thực hiện âm mưu làm bá chủ thế giới.
D. Đưa Nhật ngày càng lệ thuộc vào Mĩ
A. Thu được nhiều lợi nhuận từ các cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Làm giàu từ cuộc chiến tranh Triều Tiên và Việt Nam.
C. Khả năng tự cường của con người Nhật Bản.
D. Tận dụng lợi thế của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật trên thế giới
A. củng cố và thắt chặt quan hệ ngoại giao với các nước Đông Nam Á
B. hợp tác với các nước tư bản cùng phát triển
C. đa dạng hóa, đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại
D. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
A. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển
B. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
C. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Chi phí cho quốc phòng thấp.
A. thắng lợi của cách mạng ở Cuba 1959
B. thắng lợi của cách mạng hồi giáo ở Iran 1979
C. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc 1949
D. thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1975.
A. Trật tự Vécxai-Oasinhton
B. Trật tự đa cực
C. Trật tự hai cực Ianta
D. Trật tự một cực do Mỹ đứng đầu.
A. Năm 1988
B. Năm 1989
C. Năm 1990.
D. Năm 1991.
A. ANZUS
B. NATO.
C. SEATO
D. CENTO
A. Năm 1972
B. Năm 1975
C. Năm 1989.
D. Năm 1976.
A. 13.
B. 12
C. 11.
D. 10.
A. Liên Xô và Trung Hoa
B. Các nước Đông Âu và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
C. Liên Xô, Đông Âu và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
D. Liên Xô và các nước Đông Âu
A. Sự suy giảm về kinh tế
B. Sự khủng hoảng nội các
C. Sự bất cập trong hoạt động quốc phòng và anh ninh.
D. Chủ nghĩa khủng bố.
A. phát triển kinh tế
B. phát triển vũ khí hạt nhân.
C. phát triển lĩnh vực phần mềm
D. phát triển văn hóa
A. NATO
B. ANZUS.
C. CENTO.
D. SEATO
A. Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh
B. Bức tường Béclin sụp đổ.
C. Hai nước Đức tái thống nhất (10-1990).
D. Cuối năm 1972, hai nước ký Hiệp định tại Bon
A. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX
B. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX
C. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
D. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX
A. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX
B. Đầu những năm 60 của thế kỉ XX
C. Đầu những năm 80 của thế kỉ XX
D. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX
A. liên kết, hợp tác quân sự
B. thiết lập trật tự thế giới "đơn cực".
C. thiết lập trật tự đa phương
D. duy trì ổn định trật tự thế giới
A. Việc sản xuất, buôn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt
B. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện
C. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại
D. Xu thế hòa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng
A. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng
B. Chiến tranh, xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới
C. "Chủ nghĩa khủng bố" hoành hành
D. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
A. Sự phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực đóng quân của Mĩ và Liên Xô tại Hội nghị Ianta
B. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. Sự ra đời của Học thuyết Truman và Chiến tranh lạnh
D. Sự ra đời của khối quân sự NATO
A. tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la-tinh
B. làm bá chủ thế giới
C. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
B. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời.
C. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế giới
A. Sự ra đời và hoạt động của Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va
B. Mĩ thông qua "Kế hoạch Mác-san".
C. "Kế hoạch Mác-san" và sự ra đời của khối quân sự NATO
D. Sự ra đời của khối quân sự NATO và Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.
A. Sự ra đời và hoạt động của Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va
B. "Kế hoạch Mác-san" và sự ra đời của khối quân sự NATO
C. Sự ra đời của khối quân sự NATO và Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va
D. Mĩ thông qua "Kế hoạch Mác - san".
A. bài phát biểu của Tống thống Mĩ tháng 3 năm 1947
B. Mĩ thành lập khối quân sự NATO
C. Kế hoạch Mác san ra đời
D. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
A. Cần hợp tác trong chương trình chinh phục vũ trụ
B. Vị thế của cả hai nước bị suy giảm trên trường quốc tế do cuộc chạy đua vũ trang
C. Cuộc đấu tranh của nhân dân Mĩ
D. Xuất hiện chủ nghĩa khủng bố cần phải hợp tác để giải quyết
A. do tình hình thế giới thay đổi
B. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược
C. do Liên Xô không tôn trọng nguyên tắc thỏa hiệp giữa các bên
D. do Mĩ tìm kiếm cơ hội hợp tác với quốc gia khác
A. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa
B. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
C. các nước thắng trận xác lập vai trò lãnh đạo thế giới
D. diến ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớn.
A. Sự hình thành Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
B. Tổng tuyển cử thống nhất đất nước ở Việt Nam
C. Hiệp định về một giải pháp chính trị toàn bộ ở Campuchia đã được kí kết tại Pari.
D. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam
A. Chiến tranh lạnh diễn ra lâu dài, quyết liệt, không phân thắng bại
B. Chiến tranh lạnh chủ yếu diễn ra giữa hai nước Mĩ và Liên Xô
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực nhưng không bùng phát xung đột trực tiếp bằng quân sự
D. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng
A. Mở màn cho cục diện Chiến tranh lạnh những năm sau chiến tranh
B. Mở màn cho quá trình hợp tác, đối thoại về kinh tế.
C. Tạo nên cục diện đối lập về quân sự
D. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị
A. Vị thế của Mĩ và Liên Xô suy giảm nghiêm trọng, Mĩ không còn là một cường quốc trên thế giới.
B. Một cực là Liên Xô không còn, trật tự hai cực Ianta tan rã.
C. Sự giải thể của NATO, Vácsava cùng hàng loạt các căn cứ quân sự khác trên toàn cầu.
D. Mĩ từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới, chống lại các nước xã hội chủ nghĩa
A. sự vươn lên của các trung tâm kinh tế tài chính mới là Nhật Bản và Tây Âu
B. phải tập trung đầu tư cho công tác nghiên cứu và chế tạo vũ khí
C. chi phí cho chạy đua vũ trang quá lớn, sự cạnh tranh gay gắt của Nhật và Tây Âu
D. phải viện trợ cho các nước Đồng minh của mình
A. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa, khu vực hóa, liên kết khu vực
B. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố
C. Xu thế hòa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế
D. Liên Xô và Mĩ không còn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước, các khu vực như trước đây nữa
A. Trận Chợ Cầu.
B. Trận Cầu Giấy
C. Trận Ô Quan Chưởng
D. Trận Sơn Tây.
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị
C. Hà Tĩnh
D. Nghệ An
A. 1845 - 1895, Thượng thư Bộ binh
B. 1847 - 1895, Quan Ngự sử.
C. 1846 - 1896, Thượng thư Bộ binh
D. 1847 - 1896, Quan Ngự sử
A. Trương Định
B. Đinh Công Tráng
C. Cao Điển.
D. Cao Thắng
A. Nới lỏng bộ máy kìm kẹp.
B. Tìm mọi cách loại phái chủ chiến ra khỏi triều đình
C. Tăng thêm lực lượng quân sự
D. Siết chặt bộ máy kìm kẹp
A. Trần Văn Dự và Nguyễn Tự Tân
B. Hoàng Đình Kinh và Nguyễn Quang Bích.
C. Tạ Hiện, Nguyễn Thiện Thuật
D. Lê Trực và Nguyễn Phạm Tuân
A. Nghệ An
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Bình
D. Thanh Hóa.
A. Đồn Nu.
B. Nghệ An
C. Núi Quạt
D. Núi Vụ Quang.
A. Đòi Pháp thả tự do cho vua Hàm Nghi
B. Chống lại chính sách bình định của Pháp
C. Hưởng ứng chiếu Cần Vương của Hàm Nghi
D. Phản đối chính sách đầu hàng của triều Nguyễn
A. Pháp bị sa lầy, chuyển sang đánh Gia Định
B. Pháp bỏ Đà Nẵng, tấn công Huế.
C. Pháp thua rút khỏi Đà Nẵng
D. Pháp chiếm được Đà Nẵng
A. Nhà Thanh giúp đỡ ta đánh Pháp
B. Pháp không đủ quân
C. Cuộc kháng chiến của quân và dân ta
D. Pháp quá nôn nóng
A. Vì Gia Định gần Đà Nẵng
B. Vì Gia Định là nơi có nhiều đồng bào Thiên chúa giáo
C. Vì Gia Định có cửa biển thuận lợi cho tàu chiến của Pháp
D. Vì Gia Định là vựa lúa của Việt Nam và có vị trí chiến lược
A. Pháp trả lại 3 tỉnh miền Tây cho nhà Nguyễn
B. Công nhận Việt Nam là xứ "bảo hộ" của Pháp
C. Pháp nắm giữ mọi việc giao thiệp bên ngoài của Việt Nam
D. Pháp nắm và kiểm soát mọi nguồn lợi trong nước
A. Việt Nam có vị trí địa lý thuận lợi.
B. Việt Nam có chế độ phong kiến đã suy yếu
C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn
D. Việt Nam có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở.
A. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng
B. "Đánh chắc, tiến chắc".
C. Kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh".
D. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế
A. Không có sức mạnh tập thể
B. Không có lãnh tụ tài giỏi
C. Phong trào thiếu tính kiên quyết
D. Tương quan lực lượng quá chênh lệch và bất lợi cho ta
A. Do có nội gián
B. Không được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân
C. Chuẩn bị vội vã, thiếu chu đáo, sức chiến đấu giảm sút
D. Pháp đã biết được trước kế hoạch của Tôn Thất Thuyết
A. Do không có sự lãnh đạo của triều đình
B. Ở miền núi hệ thống cai trị của Pháp có nhiều sơ hở hơn
C. Thích hợp với loại hình tác chiến của quân và dân ta hơn
D. Pháp càn quét dữ dội ở khu vực đồng bằng
A. Chưa có phương pháp đấu tranh đúng đắn
B. Tương quan lực lượng quá chênh lệch.
C. Chưa có giai cấp tiến bộ lãnh đạo
D. Chưa có giai cấp lãnh đạo
A. Nguyễn Hữu Huân
B. Nguyễn Trung Trực
C. Trường Định
D. Phan Thành Giản
A. Có thời gian tìm hiểu điểm mạnh, điểm yếu của nghĩa quân
B. Muốn tập trung để khai thác thuộc địa
C. Muốn có thời gian để chuẩn bị, tập hợp thêm lực lượng
D. Muốn gây ảo tưởng cho nghĩa quân về một sự hợp tác
A. Kí hiệp định với nội dung bất bình đẳng với triều đình Huế, trong đó yêu cầu giao nộp ba tỉnh Tây Nam Kì.
B. Dùng ưu thế về vũ khí tấn công chiếm ba tỉnh Tây Nam Kì
C. Ép quan thủ thành nộp thành, không cần sử dụng vũ khí.
D. Kết hợp với quân Thanh, gây áp lực buộc triều đình Nguyễn giao nộp ba tỉnh Tây Nam Kì
A. Phong trào chống Pháp ở Bắc kì tiếp tục phát triển.
B. Triều đình không cho Pháp buôn bán tại Hải Phòng, Hà Nội.
C. Triều đình giam giữ và giết hại một số giáo sĩ người Pháp ở Hà Nội
D. Triều đình Huế vi phạm điều ước 1874
A. quy tụ dần thành các trung tâm lớn và ngày càng lan rộng
B. hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ nổ ra trên phạm vi rộng lớn
C. nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra, trọng tâm ở Nam Kì.
D. các cuộc khởi nghĩa có sự liên hệ với nhau thành phong trào lớn
A. tiếp tục phát triển, quy tụ dần thành các trung tâm lớn
B. tiếp tục diễn ra dưới sự lãnh đạo của vua Đồng Khánh
C. vẫn tồn tại nhưng hoạt động cầm chừng
D. bị dập tắt.
A. Khởi nghĩa Ba Đình
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
A. Quan lại đã từ quan
B. Văn thân và sĩ phu yêu nước.
C. Sĩ phu yêu nước
D. Nông dân
A. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình
B. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến đầu hàng.
C. Chống sự nhu nhược của triều đình Huế.
D. Chống thực dân Pháp xâm lược
A. Cho rằng không thể giành thắng lợi nếu không thương lượng và điều đình với chính phủ Pháp
B. Không có cơ hội đứng lên đánh Pháp vì tương quan lực lượng bất lợi.
C. Sợ hao tổn về nhân tài và vật lực quốc gia
D. Đặt quyền lợi giai cấp lên trên quyền lợi dân tộc
A. Tính chất quyết liệt của các phong trào
B. Thời gian diễn ra các giai đoạn
C. Sự lãnh đạo của triều đình
D. Phạm vi diễn ra.
A. phải chuyển phần lớn đất để trồng cây công nghiệp, việc trồng lúa gặp khó khăn do mất mùa, hạn hán.
B. phải chuyển phần lớn đất để trồng cây công nghiệp
C. du nhập thêm nhiều giống mới.
D. trồng lúa gặp khó khăn do mất mùa, hạn hán
A. Công nhân
B. Địa chủ.
C. Tiểu tư sản thành thị.
D. Nông dân
A. Dựa vào Pháp để đánh phong kiến
B. Dựa vào Nhật - Pháp để đánh phong kiến
C. Dựa vào Nhật để đánh Pháp
D. Dựa vào Nhật để đánh cả Pháp và phong kiến
A. Sĩ phu tiến bộ, binh lính người Việt trong quân đội Pháp, nông dân
B. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp, công nhân
C. Sĩ phu tiến bộ và tiểu tư sản
D. Công nhân, nông dân và sĩ phu mới
A. Thúc đẩy sự phát triển của công thương nghiệp và giao thông vận tải.
B. Tạo điều kiện cho tư bản người Việt được tự do kinh doanh
C. Tạo đà cho nông nghiệp có điều kiện phát triển mạnh
D. Kích thích sự phát triển của các xí nghiệp của người Việt
A. Đều bị thực dân Pháp đàn áp và thất bại.
B. Đều nổ ra ở Bắc kì
C. Đều giành được thắng lợi
D. Đều do công nhân Việt Nam lãnh đạo
A. Thái
B. Dao.
C. Mông
D. Mường
A. Năm 1914
B. Năm 1915
C. Năm 1916
D. Năm 1917
A. 31 - 8 - 1917.
B. 31 - 7 - 1917
C. 31 - 7 - 1918
D. 31 - 8 - 1918
A. Giao thông vận tải
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Lâm nghiệp.
A. Pháp kí với triều đình Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884).
B. Pháp xây dựng các căn cứ quân sự ở Việt Nam
C. Pháp đặt chân đến Việt Nam
D. Pháp đã cơ bản bình định được Việt Nam
A. Nhằm phục vụ cho vận chuyển hàng hóa, quân sự.
B. Phục vụ cho việc đi lại của người Pháp
C. Phục vụ cho việc đi lại của dân
D. Có điều kiện đàn áp các phong trào đấu tranh
A. Tư sản bị phá sản.
B. Tù binh trong các phong trào yêu nước
C. Nông dân.
D. Địa chủ bị Pháp chiếm đoạt ruộng đất
A. Sĩ phu yêu nước
B. Nông dân
C. Tư sản dân tộc
D. Tiểu tư sản
A. Thương lượng và đàm phán
B. Bạo động cách mạng
C. Cải cách ôn hòa
D. Vừa cải cách vừa bạo động
A. Dân chủ tư sản
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười.
C. Trào lưu triết học ánh sáng và cách mạng Pháp
D. Tư tưởng phong kiến
A. Nhật là nước đồng văn, đồng chủng, máu đỏ da vàng
B. Nhật đã tiến hành thành công cải cách Minh Trị và vươn lên phát triển
C. Nhật đã đánh bại Nga trong chiến tranh Nga - Nhật
D. Nhật Bản đưa học sinh ra nước ngoài du học nên khuyến khích thanh niên nước khác đến du học Nhật Bản
A. Sự thành công của Cách mạng Tân Hợi và các chính sách dân chủ tiến bộ được thực thi ở Trung Quốc.
B. Nhật câu kết với chính quyền Thái Lan trục xuất Phan Bội Châu
C. Trung Quốc gần Việt Nam
D. Bị mật thám Pháp ở Thái Lan truy đuổi
A. Công nhân
B. Tiểu tư sản.
C. Tư sản dân tộc
D. Nông dân
A. Cách mạng Tân Hợi
B. Cách mạng tháng Mười (Nga).
C. Cuộc Duy tân Minh Trị.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. lực lượng chính là binh lính
B. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
D. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
A. Kích thích sự phát triển công nghiệp.
B. Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam tăng
C. Làm tổn hại nền nông nghiệp trồng lúa
D. Bần cùng hóa nông dân
A. Nổ ra cùng lúc với miền xuôi, có sự liên kết lẫn nhau
B. Nổ ra trước miền xuôi, nhanh chóng bị dập tắt
C. Nổ ra sau miền xuôi, do địa hình hiểm trở nên duy trì tương dối dài
D. Nổ ra sau miền xuôi, do trình độ lạc hậu, nhanh chóng bị đàn áp
A. Có sự kết hợp với chủ nghĩa Mác-Lênin
B. Có tinh thần đoàn kết, kỉ luật.
C. Kết hợp đấu tranh kinh tế và bạo động vũ trang
D. Quy mô và số lượng nhiều hơn.
A. Nông dân tự ý bỏ ruộng vườn đi làm thuê ở các nhà máy, xí nghiệp vì thấy có lợi hơn.
B. Bị tước đoạt ruộng đất nên bị bần cùng hóa phải đi làm thuê trong các hầm mỏ và trở thành công nhân.
C. Một bộ phận nông dân trong ngày nông nhàn bị thực dân Pháp đẩy vào làm thuê ở các nhà máy, hầm mỏ trở thành công nhân
D. Nông dân ở các địa phương có hầm mỏ không được phép trồng lúa mà phải đi làm thuê và trở thành công nhân
A. Tập trung vốn sang đầu tư khai thác ở thị trường Bắc Phi
B. Pháp bận tham chiến trong chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Nhân dân Việt Nam quá bất bình với chính sách khai thác thuộc địa của Pháp nên liên tiếp đứng lên đấu tranh
D. Pháp chưa có tiền để tiếp tục đầu tư khai thác
A. Triều đình phong kiến Việt Nam ngả theo hướng quân chủ lập hiến.
B. Họ thấy được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản
C. Xã hội có sự xuất hiện của tầng lớp tư sản
D. Do bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài
A. Tư tưởng cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta.
B. Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ
C. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát
D. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam
A. tư bản chủ nghĩa xen kẽ với xã hội chủ nghĩa
B. tư bản chủ nghĩa xen kẽ với sản xuất phong kiến
C. sản xuất phong kiến.
D. sản xuất tư bản chủ nghĩa
A. Tư tưởng phong kiến sang tư tưởng vô sản
B. Tư tưởng phong kiến sang tư tưởng dân chủ tư sản
C. Tư tưởng dân chủ tư sản sang tư tưởng vô sản.
D. Từ thiết lập chế độ quân chủ lập hiến sang thiết lập chế độ cộng hòa.
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
B. Đảng Cộng sản Pháp
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
D. Quốc tế cộng sản
A. Ngày 6/5/1911, tại Sài Gòn.
B. Ngày 5/6/1911, tại Sài Gòn.
C. Ngày 5/6/1911, tại Phan Thiết.
D. Ngày 6/5/1911, tại Huế
A. Báo Tiền Phong
B. Tạp chí Thư tín quốc tế.
C. Báo Thanh Niên
D. Báo An Nam trẻ.
A. Thái Lan, Triều Tiên
B. Ấn Độ, Trung Quốc.
C. Triều Tiên, Nhật Bản
D. Trung Quốc, Nhật Bản.
A. Phong trào "chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa".
B. Đám tang Phan Châu Trinh
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son
D. Đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu.
A. Bản yêu sách của nhân dân An Nam gửi đến Hội nghị Vécxai
B. Bút danh khi Người viết báo tại Pháp
C. Nguyễn Tất Thành tham gia Đảng Xã hội Pháp
D. Nguyễn Tất Thành tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
A. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Viết "Bản án chế độ thực dân Pháp".
D. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất sắp kết thúc
B. Giai đoạn đầu của chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
D. Trước chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của nhân dân lao động.
B. thợ thủ công thất nghiệp, hiệu buôn đóng cửa
C. công nhân bị sa thải, cắt giảm lương, đời sống khó khăn.
D. nông dân phải chịu cảnh thuế cao, vay nợ nặng lãi
A. Nam Kì: bảo hộ; Trung kì: nửa bảo hộ; Bắc Kì: thuộc Pháp
B. Nam Kì: thuộc Pháp; Trung Kì:bảo hộ; Bắc kì: nửa bảo hộ
C. Nam Kì: nửa bảo hộ; Trung kì: thuộc Pháp; Bắc Kì: bảo hộ.
D. Nam Kì: thuộc Pháp; Trung Kì: nửa bảo hộ; Bắc Kì: bảo hộ
A. Mua chuộc, lôi kéo địa chủ và tư sản người Việt làm tay sai
B. Thâu tóm quyền lực trong tay người Pháp
C. Trao quyền lực tuyệt đối cho những người Việt làm việc trong chính quyền thuộc địa
D. Tiến hành "chia để trị", thẳng tay đàn áp, khủng bố nhân dân ta
A. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước
B. ra đi tìm đường cứu nước bằng hai bàn tay trắng.
C. đi sang các nước châu Á tìm đường cứu nước
D. đi sang châu Phi tìm đường cứu nước.
A. Đầu tư phát triển ngành công nghiệp nặng ở Việt Nam
B. Than là nguyên liệu quan trọng
C. Để phục vụ cho công nghiệp chính quốc
D. Việt Nam có trữ lượng than lớn
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản.
D. Trung, tiểu địa chủ.
A. giao thông thuận tiện hàng hóa từ nhiều nước vào Việt Nam
B. người dân Việt Nam có thói quen thích dùng hàng ngoại nhập
C. Pháp dựng lên hàng rào thuế quan, đánh thuế mạnh vào hàng của Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Dương chủ yếu là hàng của Pháp
D. thực dân Pháp miễn thuế cho hàng ngoại vào Việt Nam
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Tâm tâm xã
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
D. Cộng sản đoàn
A. Giao thông vận tải
B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp nặng
D. Ngoại thương.
A. Phong trào yêu nước phát triển mạnh
B. Phong trào công nhân phát triển mạnh
C. Sự suy yếu của Việt Nam quốc dân đảng
D. Sự phân hoá của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
A. Truyền bá lý luận giải phóng dân tộc, tố cáo tội ác của thực dân.
B. Xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam
C. Yêu cầu thực dân Pháp thừa nhận độc lập của Việt Nam
D. Kêu gọi sự ủng hộ của nhân dân thế giới với cuộc đấu tranh của Việt Nam
A. Nông dân.
B. Tư sản
C. Công nhân
D. Tiểu tư sản
A. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến
B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Nền kinh tế thuộc địa phát triển
D. Nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành.
A. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công - nông. Đồng thời ''phải biết liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông...để kéo họ vào phe vô sản giai cấp''.
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Cách mạng do đảng của giai cấp vô sản theo chủ nghĩa Mác - Lênin lãnh đạo.
D. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. Chia rẽ trong nội bộ những người cộng sản Việt Nam, mất đoàn kết, ngăn cản sự phát triển của cách mạng Việt Nam
B. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ tụt lùi
C. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng Việt Nam
D. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại
A. Hoạt động của Quốc tế Cộng sản
B. Cuộc đấu tranh của công nhân ở Thượng Hải (Trung Quốc)
C. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi và sự ra đời của nước Nga Xô viết
D. Cuộc đấu tranh của công nhân và thủy thủ Pháp
A. Nguyễn Thái Học
B. Trần Phú.
C. Nguyễn Ái Quốc
D. Tôn Đức Thắng
A. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp
B. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản.
C. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến
D. cách mạng vô sản
A. tác phẩm Đường Kách mệnh
B. tuần báo Thanh niên
C. những tác phẩm, bài viết của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 20 của thế kỷ XX
D. tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp.
A. Tạp chí thư tín quốc tế
B. Tạp chí thư tín quốc tế, báo Sự thật
C. Đời sống công nhân
D. Nhân đạo, Sự thật
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng
B. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
C. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo
D. Thống nhất về tư tưởng chính trị
A. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với chủ nghĩa tư bản
B. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với vấn đề dân chủ
C. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với chủ nghĩa xã hội
D. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với vấn đề giai cấp
A. Mở lớp dạy chữ quốc ngữ, bài trừ các hủ tục mê tín dị đoan
B. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ, bài trừ các hủ tục mê tín dị đoan, rượu chè, cờ bạc, xóa bỏ sự phân biệt giàu - nghèo
C. Bài trừ các hủ tục lạc hậu, tệ nạn mê tín, cờ bạc, tuyên truyền xây dựng nếp sống văn hóa mới.
D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ, bài trừ các hủ tục mê tín dị đoan, rượu chè, cờ bạc, giữ vững trật tự trị an, đoàn kết giúp đỡ nhau
A. Dùng nhiều thủ đoạn như chia rẽ, dụ dỗ, lừa bịp, mua chuộc
B. Bí mật cho mật thám đi thủ tiêu các cán bộ cách mạng.
C. Cho quân đội đi lùng sục khắp các làng, hễ nghi ngờ là cán bộ là lập tức thủ tiêu
D. Ban bố chính sách thưởng hậu hĩnh cho những ai điểm chỉ được nơi có cán bộ cách mạng
A. Quảng Châu. (Trung Quốc).
B. Ma Cao. (Trung Quốc).
C. Hương Cảng. (Trung Quốc).
D. Thượng Hải. (Trung Quốc).
A. Chỉ chú trọng nhập khẩu
B. Chỉ chú trọng xuất khẩu
C. Độc quyền thuốc phiện, rượu, muối.
D. Chỉ phát triển ngoại thương, nội thương bị kìm kẹp
A. Thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
B. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc
C. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
D. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam giải phóng quân
A. Nhật muốn "hất cẳng" Pháp để độc chiếm Đông Dương
B. Nhật đang khốn đốn trước các đòn tấn công dồn dập của Anh, Mĩ.
C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Phát xít Nhật bị Hồng quân Liên Xô tiêu diệt tại Mãn Châu
A. phản động thuộc địa
B. thực dân Pháp.
C. Trung Hoa Dân quốc
D. phát xít Nhật
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Nam Độc lập Đồng minh
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 1.
C. 2, 1, 3.
D. 3, 1, 2
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến
C. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933
A. Trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân
B. Sự lan tràn của các loại hình tệ nạn trong xã hội
C. Nông dân mất ruộng phải bỏ đi phiêu bạt
D. Phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc
A. Chống phong kiến phản động và tay sai ở thuộc địa
B. Chống phát xít và chống chiến tranh
C. Chống đế quốc, chống phong kiến
D. Chống đế quốc Pháp
A. Nông dân bất bình với chính sách cướp ruộng nên bỏ ra thành phố trở thành công nhân và tham gia cách mạng
B. Đảng cộng sản Đông Dương kêu gọi mọi người đứng lên cứu dân, cứu nước
C. Mặt trận Nhân dân Pháp tiến hành ân xá cho một số tù chính trị
D. Chính sách kêu gọi của Quốc tế cộng sản
A. "Đánh đuổi Nhật - Pháp."
B. "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta."
C. "Phá kho thóc, giải quyết nạn đói."
D. "Đánh đuổi phát xít Nhật."
A. Tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng, thông qua 10 chính sách của mặt trận Việt Minh, ra quân lệnh số 1 và phát lệnh tổng khởi nghĩa trong cả nước
B. Tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng, thông qua 10 chính sách của mặt trận Việt Minh, cử ra Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam do Hồ Chí Minh làm chủ tịch
C. Thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc, ra quân lệnh số 1 và phát lệnh tổng khởi nghĩa trong cả nước
D. Tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng, thông qua 10 chính sách của mặt trận Việt Minh
A. Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện
B. Chiến thắng của Liên Xô và Đồng minh với phe phát xít
C. Liên Xô tiêu diệt 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản
D. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản
A. chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc và bọn phản động thuộc địa
B. chống phát xít và bọn phản động thuộc địa
C. chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc
D. chống đế quốc, chống phong kiến
A. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ còn có một kẻ thù.
B. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật
C. Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
D. Nhật đầu hàng Đồng minh trong khi quân Đồng minh chưa vào giải giáp quân đội Nhật.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936).
C. Luận cương chính trị (10 -1930).
D. Cương lĩnh chính trị (2 -1930).
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
B. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh
D. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy
A. cao trào kháng Pháp và Nhật
B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật
C. phong trào chống Nhật cứu nước
D. cao trào kháng Nhật cứu nước
A. 1932 - 1935
B. 1930 - 1931
C. 1933 - 1935.
D. 1936 - 1939
A. Thực hiện các quyền tự do dân chủ
B. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
C. Chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lý
D. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới
A. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân
B. tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao
C. tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh
D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú
A. các lực lượng tiến bộ yêu nước
B. công nhân.
C. nông dân
D. tiểu tư sản trí thức
A. Đức ở thế chủ động, Nhật bị thất bại trước sự tấn công của quân Đồng minh
B. Đức, Nhật bị thất bại nặng nề
C. Quân Đồng minh ở thế bị động và thất bại nhiều nơi.
D. Đức giành thắng lợi liên tiếp
A. Hội nghị tháng 10-1930
B. Hội nghị tháng 7 -1936
C. Hội nghị tháng 11-1939.
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 5-1941
A. Nhật đã ép Pháp kí nhiều điều ước chấp nhận Nhật có những đặc quyền ở Việt Nam
B. Việt Nam là thuộc địa của Pháp
C. Pháp đã bị Nhật hất cẳng để độc chiếm Việt Nam
D. Việt Nam bị đặt dưới ách thống trị của Nhật - Pháp.
A. đáp ứng căn bản nguyện vọng độc lập của dân tộc Việt Nam.
B. đã đưa cách mạng Việt Nam đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác
C. lãnh đạo nhân dân Việt Nam giành thắng lợi trong tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
D. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
D. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
A. Ngày 1-6-1946. Tại Hà Nội
B. Ngày 2-3-1946. Tại Hà Nội.
C. Ngày 20-10-1946. Tại Hà Nội.
D. Ngày 12-11-1946. Tại Tân Trào (Tuyên Quang)
A. Giải quyết khó khăn về tài chính quốc gia
B. Quyên góp vàng, bạc xây dựng đất nước.
C. Quyên góp tiền xây dựng đất nước
D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói
A. Tổ chức được gần 67000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 4,5 triệu người
B. Tổ chức được gần 76000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 2,5 triệu người
C. Tổ chức được gần 60000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 3,5 triệu người
D. Tổ chức được gần 76000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 1,5 triệu người
A. Ngày 17-12-1947
B. Ngày 20-12-1947.
C. Ngày 19-12-1947
D. Ngày 18-12-1947
A. Ba
B. Bốn.
C. Hai.
D. Năm
A. Vạch ra đường lối tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân của Đảng, tổng kết kinh nghiệm của công tác xây dựng hậu phương kháng chiến
B. Nêu lên nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam và vạch rõ bước đi trong giai đoạn sau
C. Tổng kết lại kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng, phác thảo chủ trương cải cách ruộng đất trong thời gian sắp tới
D. Tổng kết kinh nghiệm đấu tranh của Đảng và khẳng định đường lối kháng chiến của Đảng
A. tiêu diệt 16200 tên địch, hạ 62 máy bay, tịch thu tất cả vũ khí và phương tiện chiến tranh, đập tan kế hoạch Na-va.
B. tiêu diệt 12000 tên giặc, đập tan kế hoạch Na-va
C. tiêu diệt 16000 tên địch, hạ 26 máy bay, tịch thu tất cả vũ khí và phương tiện chiến tranh.
D. tiêu diệt 18300 tên giặc, thu toàn bộ vũ khí và phương tiện chiến tranh
A. Giải phóng lưu vực sông Nậm Hu, toàn bộ tỉnh Xiêng Khoảng, căn cứ kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 2 vạn
B. Giải phóng toàn bộ Luôngphabăng và Mường Sài, vùng kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 3 vạn
C. Giải phóng lưu vực sông Nậm Hu, toàn tỉnh Phongxalì, căn cứ kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 1 vạn .
D. Giải phóng lưu vực sông Nậm Hu, toàn bộ thủ đô Viên Chăn, căn cứ kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 4 vạn
A. Phía đông phân khu trung tâm
B. Phân khu Bắc
C. Đánh thắng vào chính giữa phân khu trung tâm.
D. Phân khu Nam
A. Tưởng và Pháp là hai thế lực đồng minh vào để giải giáp quân đội phát xít.
B. Thực dân Pháp được sự hậu thuẫn giúp đỡ của thực dân Anh
C. Tưởng dùng bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách để phá cách mạng ta từ bên trong
D. Tránh tình trạng cùng một lúc phải đối đầu với hai kẻ thù, tranh thủ thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến toàn quốc
A. Xác nhận thành tích của Chính phủ lâm thời trong những ngày đầu nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
B. Thông qua danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến do Chủ tịch Hồ Chí Minh đứng đầu.
C. Lập dự thảo hiến pháp đầu tiên của nước ta
D. Quyết định đổi tên Việt Nam Giải phóng quân thành Vệ quốc đoàn
A. Làm cho nhân dân ngày càng phấn khởi, tin tưởng Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Tạo tiền đề cho công cuộc cải cách ruộng đất.
C. Nâng cao uy tín của Đảng.
D. Thể hiện trách nhiệm "vì dân" của chính quyền mới.
A. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng
B. Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.
C. Hòa với Tưởng để đánh Pháp
D. Chống cả Tưởng và Pháp
A. Nhanh chóng đưa quân ra Bắc nhưng lại tuyên bố không công nhận Việt Nam là quốc gia tự do
B. Ngừng bắn ở Nam Bộ ngay lập tức.
C. Nghiêm chỉnh thực thi những điều khoản mà Hiệp định đã nêu ra.
D. Tiếp tục gây xung đột vũ trang ở Nam Bộ, lập Chính phủ Nam Kì tự trị
A. Kiên quyết trấn áp và trừng trị theo pháp luật
B. Nhân nhượng vì lúc này ta chưa có thế và lực.
C. Chỉ nhân nhượng ở giai đoạn đầu
D. Nhượng bộ có nguyên tắc
A. Từ sông Lô tấn công vào Chiêm Hóa và một cánh quân từ Thất Khê lên đón cánh quân từ Cao Bằng rút về
B. Từ Cao Bằng tiến quân về Bắc Kạn và từ Hà Nội tiến quân lên Thái Nguyên
C. Hành quân lên Thái Nguyên và cho quân từ Thất Khê lên đón cánh quân từ Cao Bằng rút về
D. Nhảy dù xuống Bắc Kạn, Chợ Mới và một cánh quân theo sông Lô lên Tuyên Quang
A. Giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp
B. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Rơve
C. Xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi
A. những người kí kết Hiệp định và các nước tham dự hội nghị
B. những người kí kết hiệp định
C. những người kí kết Hiệp định và những người kế tục họ
D. những người kí kết Hiệp định và tất cả cộng đồng quốc tế.
A. Trên cả nước.
B. Bắc Bộ và Trung Bộ
C. Bắc Bộ.
D. Bắc Bộ, Trung Bộ, Sài Gòn - Chợ Lớn
A. Chiến thắng tại đèo Bông Lau
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950
C. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947
D. Chiến thắng trên sông Lô.
A. Đại hội Đảng lần thứ III
B. Đại hội Đảng lần thứ IV
C. Đại hội Đảng lần thứ II
D. Đại hội Đảng lần thứ I.
A. Ngày 29/1/1946
B. Ngày 31/1/1946
C. Ngày 30/1/1946
D. Ngày 28/1/1946
A. Pa-ri
B. Phông-ten-blô.
C. Thành phố Đà Lạt.
D. Thủ đô Hà Nội
A. Từ sau chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947 đến năm 1953
B. Từ những năm 1953 - 1954
C. Từ sau chiến dịch Việt Bắc đến trước Chiến dịch Biên giới.
D. Từ sau chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950 đến 1951 - 1953
A. "Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa..."
B. "Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập."
C. "Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc."
D. "Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ..."
A. Kế hoạch Rơve
B. Kế hoạch Đờlát đơ Tátxinhi
C. Kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh
D. Kế hoạch Nava.
A. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh.
B. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi
C. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ latinh
D. tạo điều kiện cho cách mạng Lào, Campuchia và các nước Đông Bắc Á phát triển, giành thắng lợi
A. Trung Hoa được trả lại các nhượng địa của Pháp trên đất Trung Quốc.
B. Pháp được quyền ra Bắc thay Trung Hoa làm nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật
C. Trung Hoa được quyền vận chuyển hàng hóa qua cảng Hải Phòng vào Vân Nam mà không phải đóng thuế
D. Trung Hoa Dân quốc được Pháp trả lại các tô giới
A. Hội nghị Giơ-ne-vơ là hội nghị quốc tế, có sự tham gia và chi phối của các nước lớn và xu thế chung. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên
B. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên trước đó
C. Việt Nam chưa thực sự có tiếng nói trên bàn đàm phán và quan hệ quốc tế.
D. Thắng lợi quân sự của Việt Nam chưa đủ mạnh để gây sức ép trên bàn ngoại giao.
A. Các chiến trường trên toàn quốc phối hợp chặt chẽ với hoạt động ở Điện Biên Phủ
B. Quân dân cả nước dốc sức chuẩn bị hậu cần cho chiến dịch
C. Quân ta được lệnh kéo Pháp vào trận địa rồi lại được lệnh kéo ra.
D. Đào các giao thông hào siết chặt vòng vây để tiêu diệt các cứ điểm
A. Ngày 10-10-1955
B. Ngày 22-5-1955
C. Ngày 16-5-1954.
D. Ngày 16-5-1955.
A. Tố cộng diệt cộng - tăng cường hệ thống cố vấn Mĩ - mở những cuộc hành quân "tìm diệt".
B. Xây dựng hệ thống ngụy quyền - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành Luật 10-59
C. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - củng cố ngụy quyền
D. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành "Luật Người cày có ruộng"
A. 1964-1965.
B. 1965-1966
C. 1966-1967
D. 1967-1968
A. Đồng bằng khu IV và Tây Nam Bộ.
B. Đồng bằng khu V và Đông Nam Bộ
C. Việt Bắc và Điện Biên Phủ
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
A. Chiến khu Dương Minh Châu - tháng 2 đến 19/4/1967
B. Củ Chi - tháng 2 đến 19/5/1967
C. Chiến khu Rừng Sác - tháng 3/1967
D. Khu Tam Giác Sắt - tháng 2 đến 19/4/1969
A. Huế
B. Bến Tre.
C. Đà Nẵng
D. Sài Gòn
A. 6 đợt giảm tô và 3 đợt cải cách ruộng đất.
B. 4 đợt giảm tô và 6 đợt cải cách ruộng đất
C. 6 đợt giảm tô và 4 đợt cải cách ruộng đất
D. 3 đợt giảm tô và 6 đợt cải cách ruộng đất.
A. xây dựng đời sống mới cho nhân dân
B. xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn của cả nước
C. thực hiện khẩu hiệu "người cày có ruộng".
D. củng cố khối liên minh công - nông, mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
A. Pháp chưa thực hiện cuộc hiệp thương tổng tuyển cử hai miền Nam – Bắc Việt Nam
B. Mọi điều khoản của Hiệp định đã được thực hiện
C. Pháp đã xúc tiến mọi việc chuẩn bị cho quá trình tổng tuyển cử
D. Pháp chuyển giao mọi trách nhiệm thi hành hiệp định cho chính quyền Bửu Lộc
A. 1954 - 1965.
B. 1953 - 1955.
C. 1953 - 1956.
D. 1945 - 1956
A. Ngăn đe thực tế.
B. Phản ứng linh hoạt.
C. Bên miệng hố chiến tranh
D. Chính sách thực lực.
A. 7 đợt.
B. 5 đợt.
C. 3 đợt.
D. 4 đợt
A. vận động thanh niên miền Nam xâm lược miền Bắc
B. hô hào tố cộng, diệt cộng là yêu nước
C. đả thực - bài phong - chống cộng
D. chống thực dân, chống Bảo Đại và chống Mĩ
A. Giai cấp địa chủ, phong kiến bị đánh đổ.
B. Làm cơ sở để xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
C. Khối liên minh công nông được củng cố
D. Đưa nông dân lên địa vị người chủ ở nông thôn.
A. Lực lượng quân chư hầu
B. Lực lượng quân viễn chinh Mỹ.
C. Lực lượng quân đồng minh Mĩ.
D. Lực lượng quân ngụy
A. Quân Mĩ đóng vai trò quan trọng nhất trên chiến trường
B. Quân ngụy và quân Mỹ đều quan trọng như nhau
C. Quân ngụy là chủ yếu, quân Mỹ yểm trợ bằng hỏa lực
D. Chỉ sử dụng quân ngụy và lính lê dương
A. Gian-xơn Ci-ty
B. Cả ba cuộc hành quân có qui mô như nhau.
C. Xê-đa phôn
D. At-tơn-bo-rơ.
A. Diệt cơ quan đầu não khu Sài Gòn - Gia Định và xóa địa đạo Củ Chi và Bến Súc
B. Diệt cơ quan đầu não khu Sài Gòn - Gia Định
C. Xóa địa đạo Củ Chi và Bến Súc
D. Thí nghiệm một loại hình chiến lược mới
A. Hoạt động phá hoại miền Bắc
B. Tăng cường bắt lính
C. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam
D. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".
A. Mở rộng hơn nữa mặt trận dân tộc thống nhất
B. Tiến tới xây dựng chính quyền do nông dân làm chủ sau cải cách ruộng đất.
C. Củng cố khối liên minh công – nông
D. Triệt để xóa bở sự bóc lột của địa chủ phong kiến với nông dân, thực hiện khẩu hiện "người cày có ruộng".
A. là các cuộc chiến tranh thực dân kiểu mới của Mĩ
B. âm mưu dùng người Việt đánh người Việt
C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng tiên phong, nòng cốt
D. sử dụng quân Mĩ, và quân chư hầu làm lực lượng nòng cốt
A. Xứ ủy Nam Kỳ
B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
D. Trung ương cục miền Nam
A. công cuộc khôi phục kinh tế
B. cải cách ruộng đất
C. kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965).
D. cải tạo quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
A. Ném bom vào các khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện, khu an dưỡng
B. Ném bom vào các mục tiêu quân sự
C. Ném bom vào các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, các công trình thủy lợi
D. Ném bom vào các đầu mối giao thông
A. Buộc kẻ thù phải ngừng bắn ở miền Nam
B. Buộc kẻ thù phải cam kết trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
C. Lần đầu tiên ta đã buộc Hoa Kì phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. Đưa đến lập lại hòa bình ở miền Bắc Việt Nam
A. Tất cả các chiến dịch
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Tây Nguyên
A. Phạm vi chiến trường mở rộng ra toàn Đông Dương
B. Phạm vi chiến trường rộng hơn, ở cả hai miền Nam, Bắc
C. Phạm vi chiến trường mở rộng sang cả Nam Lào và Campuchia
D. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam
A. Tăng cường viện trợ kinh tế và quân sự cho quân Sài Gòn
B. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN
C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu
D. Gắn Việt Nam hóa chiến tranh với "Đông Dương hóa" chiến tranh
A. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
B. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam
C. Thỏa thuận các bên ngừng bắn đề thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyên giao khu vực.
D. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
A. gắn bó mật thiết, tác động qua lại
B. hợp tác, giúp đỡ nhau.
C. hỗ trợ lẫn nhau
D. hợp tác với nhau
A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp còn chiếm tỉ lệ cao
B. Bọn phản động trong nước vẫn còn.
C. Nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu
D. Hậu quả của chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới Mĩ để lại còn rất nặng nề
A. Sài Gòn.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội
D. Huế.
A. Từ 15 đến 18-12-1986
B. Từ 20 đến 25-12-1986.
C. Từ 10 đến 18-12-1985
D. Từ 15 đến 18-12-1985.
A. Để tiện lợi cho việc sản xuất
B. Để giải phóng sức lao động ở nông thôn
C. Để khuyến khích sản xuất ở nông thôn
D. Để dễ dàng loại bỏ được các hiện tượng tiêu cực
A. 2 kế hoạch
B. 3 kế hoạch
C. 1 kế hoạch
D. 4 kế hoạch.
A. công nông nghiệp hiện đại theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. công nghiệp và dịch vụ hiện đại có khả năng tự quản lí và tự đứng vững
C. hàng hóa nhiều thành phần tự do phát triển
D. hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A. cơ chế kinh tế tập thể.
B. cơ chế thị trường
C. cơ chế sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
D. cơ chế khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động.
A. đổi mới chính trị
B. đổi mới giáo dục
C. đổi mới đối ngoại
D. đổi mới văn hóa
A. Tháng 4 - 1999
B. Tháng 7 - 1995.
C. Tháng 7 - 1994
D. Tháng 5 - 1997
A. Phá thế bao vây cấm vận, có quan hệ ngoại giao với hơn 160 nước, quan hệ buôn bán với trên 100 nước, bình thường hóa quan hệ với Mĩ, gia nhập ASEAN
B. Phá thế bao vây cấm vận, có quan hệ ngoại giao với hơn 60 nước, quan hệ buôn bán với trên 150 nước, bình thường hóa quan hệ với Mĩ, gia nhập WTO
C. Có quan hệ ngoại giao với hơn 150 nước, quan hệ buôn bán với trên 500 nước, bình thường hóa quan hệ với Mĩ, tham gia diễn đàn ASEM.
D. Phá thế bao vây cấm vận, có quan hệ ngoại giao với hơn 160 nước, quan hệ buôn bán với trên 90 nước, bình thường hóa quan hệ với Mĩ, gia nhập AFTA
A. Cách mạng khoa học kĩ thuật phát triển như vũ bão, khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước XHCN
B. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ, các nước tư bản lần lượt thoát khỏi khủng hoảng và vươn lên
C. Cách mạng khoa học kĩ thuật phát triển như vũ bão, cuộc khủng hoảng năng lượng đang lan tràn ở các nước tư bản Âu - Mĩ
D. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã, chủ nghĩa xã hội bị sụp đổ hoàn toàn
A. Từ chỗ thiếu ăn phải nhập 15 vạn tấn gạo đã vươn lên đáp ứng nhu cầu trong nước và trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo
B. Từ chỗ đủ đáp ứng nhu cầu trong nước đã vươn lên có dự trữ để xuất khẩu
C. Từ chỗ thiếu ăn phải nhập 45 vạn tấn gạo đã vươn lên đáp ứng nhu cầu trong nước
D. Từ chỗ thiếu ăn phải nhập 45 vạn tấn gạo đã vươn lên đáp ứng nhu cầu trong nước, có dự trữ để xuất khẩu.
A. sau Hội nghị lần thứ 24 của Đảng
B. sau khi Liên Xô và các nước Đông Âu sụp đổ
C. từ sau Đại hội V của Đảng
D. từ sau Đại hội Đảng lần thứ VI
A. Hội nghị Hiệp thương chính trị tổ chức tại Sài Gòn
B. Hội nghị lần thứ 24
C. Hội nghị lần thứ 15
D. Hội nghị lần thứ 21
A. lương thực, thực phẩm.
B. hàng xuất khẩu, hàng tiêu dùng.
C. lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
D. lương thực và hàng xuất khẩu.
A. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc
B. Xây dựng Nhà nước dân quyền xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
A. tình đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương
B. hoàn cảnh quốc tế vô cùng thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới
C. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo
D. tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước, lao động cần cù sáng tạo của nhân dân Việt Nam
A. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác
B. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ tổ quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân
D. Đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Hậu quả nặng nề của chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân
B. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao
C. Nhiều làng mạc ruộng đồng bị tàn phá.
D. Cơ sở của chính quyền cũ còn tồn tại ở một số địa phương.
A. Hai miền Nam – Bắc vẫn tồn tại hai hình thức tổ chức nhà nước khác nhau
B. Chiến tranh kết thúc nhưng đất nước vẫn gánh chịụ những hậu quả nặng nề.
C. Miền Nam đã giải phóng nhưng những di hại của xã hội cũ vẫn tồn tại
D. Số người thất nghiệp lên tới hàng triệu người.
A. áp dụng khoa học – kỹ thuật vào sản xuất
B. phát triển theo hướng công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
C. kinh tế nông nghiệp, sản xuất nhỏ và phân tán
D. phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa
A. Phát triển kinh tế theo hướng tư bản chủ nghĩa trong chừng mực
B. Lệ thuộc nặng nề vào nước ngoài
C. Mang tính chất kinh tế nông nghiệp, sản xuất nhỏ, phân tán
D. Cơ bản xây dựng được nền kinh tế xã hội chủ nghĩa
A. cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân, hải quân của Mĩ chấm dứt
B. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội
C. các nước xã hội chủ nghĩa tiếp tục ủng hộ nước ta
D. cách mạng xã hội chủ nghĩa đạt được những thành tựu to lớn
A. Sự vươn lên mạnh mẽ về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản
B. Xu thế hòa hoãn Đông – Tây từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX
C. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ và xu thế toàn cầu hóa
D. Công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978
A. Hội Nông dân Việt Nam
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Công đoàn Việt Nam
A. đất nước độc tập, tự do, đi lên chủ nghĩa cộng sản.
B. đất nước hòa bình tiếp tục công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa cộng sản.
D. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội
A. Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả nước (25/4/1976).
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Nam - Bắc tại Sài Gòn (11-1975).
D. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên (24/6 đến 2/7/1976).
A. Vì đó là yêu cầu của Liên Hợp Quốc
B. Vì Việt Nam vẫn còn bị chia cắt về mặt lãnh thổ từ sau Hiệp định Giơ-ne-vơ.
C. Phải thống nhất thì mới có thể tiến hành đường lối đổi mới được
D. Vì thống nhất đất nước là xu thế đang lên của thế giới.
A. vốn đầu tư, công nghệ và thị trường
B. xu thế hòa hoãn trong quan hệ quốc tế
C. vai trò điều phối của các tổ chức quốc tế
D. kinh nghiệm phát triển kinh tế từ các nước tư bản phát triển
A. nền kinh tế vẫn còn khép kín, các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh chưa có cơ hội phát triển, xã hội phân hóa giàu nghèo sâu sắc
B. nền kinh tế phát triển chưa vững chắc và chưa đồng bộ, khoa học công nghệ còn lạc hậu và trình độ dân trí chưa cao
C. nền kinh tế còn mất cân đối lớn, chưa có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế, đời sống của người dân còn hết sức khó khăn
D. chưa hình thành nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A. Cộng hòa tư sản
B. Quân chủ chuyên chế.
C. Quân chủ lập hiến
D. Độc tài chuyên chế
A. Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945 - 1949.
B. Làm nảy sinh những mâu thuẫn giữa các phe phái trên thế giới
C. Đánh dấu sự hình thành trật tự thế giới đơn cực
D. Đánh dấu sự xác lập vai trò bá chủ thế giới của Mĩ
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp dầu mỏ
C. Công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân
D. Sản xuất nông nghiệp
A. Trung Lào, Tây Lào, Hạ Lào
B. Thượng Lào, Tây Bắc Lào, Hạ Lào
C. Tây Lào, Thượng Lào, Trung Lào.
D. Tây Lào, Thượng Lào, Đông Bắc Lào
A. Liên Xô và Anh.
B. Liên Xô và Trung Quốc
C. Mĩ và Anh
D. Liên Xô và Mĩ
A. chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chế độ độc tài thân Mĩ
C. đế quốc Mĩ
D. thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
A. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. các nước Đồng minh giúp đỡ để giải phóng
C. quân Đồng minh chưa vào Đông Nam Á giải giáp quân đội Nhật Bản
D. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
A. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.
B. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản
C. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
D. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm
A. Rudơven
B. Kennơđi
C. Truman
D. Mác san
A. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX
B. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX
C. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX
D. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX
A. liên kết, hợp tác quân sự
B. thiết lập trật tự thế giới "đơn cực".
C. duy trì ổn định trật tự thế giới
D. thiết lập trật tự đa phương.
A. Kế hoạch Mác san ra đời
B. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. Mĩ thành lập khối quân sự NATO
D. bài phát biểu của Tống thống Mĩ tháng 3 năm 1947
A. Vùng đất màu mỡ thuận lợi cho sản xuất phát triển
B. Vùng đất dưới sự cai quản của Pháp còn lỏng lẻo
C. Vùng rừng núi hiểm trở dễ tiến, dễ lui
D. Vùng đất này dân lưu tán đông
A. Đặt quyền lợi giai cấp lên trên quyền lợi dân tộc
B. Sợ hao tổn về nhân tài và vật lực quốc gia
C. Cho rằng không thể giành thắng lợi nếu không thương lượng và điều đình với chính phủ Pháp
D. Không có cơ hội đứng lên đánh Pháp vì tương quan lực lượng bất lợi
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Cách mạng Tân Hợi
C. Cách mạng tháng Mười (Nga).
D. Cuộc Duy tân Minh Trị
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. lực lượng chính là binh lính
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
A. Năm 1920.
B. Năm 1919.
C. Năm 1918
D. Năm 1924
A. Phát triển giáo dục
B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. Cải lương hương chính
D. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
A. người dân Việt Nam có thói quen thích dùng hàng ngoại nhập
B. thực dân Pháp miễn thuế cho hàng ngoại vào Việt Nam
C. Pháp dựng lên hàng rào thuế quan, đánh thuế mạnh vào hàng của Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Dương chủ yếu là hàng của Pháp
D. giao thông thuận tiện hàng hóa từ nhiều nước vào Việt Nam
A. chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin
B. chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng
C. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang
D. tập trung phát triển lực lượng cách mạng
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15-8-1945).
B. Đại hội quốc dân Tân Trào.
C. Chỉ thị ''Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (9-3-1945).
A. Thị xã Thái Nguyên
B. Thị xã Cao Bằng
C. Thị xã Tuyên Quang.
D. Thị xã Lào Cai.
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chủ Tịch
B. Sự hậu thuẫn của nhân dân quốc tế
C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước
D. Nhờ hoàn cảnh thuận lợi trong chiến tranh thế giới II Phát xít Nhật bị Hồng quân Liên Xô và Đồng minh đánh bại
A. cuộc biểu tình ngày 1-5-1930
B. cuộc biểu tình của nông dân Tiền Hải - Thái Bình.
C. cuộc bãi công của công nhân đồn điền cao su Phú Riềng
D. thành lập các Xô viết ở một số địa phương thuộc Nghệ An - Hà Tĩnh
A. Phong trào diễn ra trong khắp cả nước
B. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập chính quyền Xô viết Nghệ Tĩnh.
C. Vấn đề ruộng đất của nông dân được giải quyết triệt để.
D. Đã thực hiện liên minh công - nông vững chắc
A. tiểu tư sản trí thức
B. công nhân
C. các lực lượng tiến bộ yêu nước
D. nông dân
A. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta
B. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng
C. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập kẻ thù
D. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức
A. 16/911951 - Thất Khê
B. 16/9/1950 - Đông Khê.
C. 6/9/1950 - Cao Bằng
D. 9/6/1951 - Lạng Sơn.
A. Thời kì đấu tranh ngoại giao đã kết thúc
B. Hội nghị ở Phông-ten-blô không thành công
C. Pháp đã kiểm soát Thủ đô Hà Nội
D. Pháp ngày càng lộ rõ âm mưu thôn tính nước ta, xé bỏ hiệp định sơ bộ, tạm ước và gây chiến ở nhiều nơi
A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do
B. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay thế quân Tưởng.
C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
A. Nhân nhượng với kẻ thù
B. Mềm dẻo nhưng cương quyết trong đấu tranh.
C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh
D. Cương quyết trong đấu tranh.
A. Pháp chuyển giao mọi trách nhiệm thi hành hiệp định cho chính quyền Bửu Lộc.
B. Pháp đã xúc tiến mọi việc chuẩn bị cho quá trình tổng tuyển cử.
C. Pháp chưa thực hiện cuộc hiệp thương tổng tuyển cử hai miền Nam – Bắc Việt Nam
D. Mọi điều khoản của Hiệp định đã được thực hiện
A. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D. Chiến dịch Tây Nguyên
A. Học sinh, sinh viên
B. Phật tử
C. Dân nghèo thành thị.
D. Công nhân, nông dân
A. Chiến khu D.
B. Vạn Tường
C. Củ Chi
D. Ấp Bắc
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
B. Mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Mặt trận Liên Việt
A. Về sự viện trợ tiền của từ chính phủ Mĩ
B. Về mục tiêu phát động chiến tranh
C. Về việc mở rộng chiến tranh ra miền Bắc
D. Về lực lượng chủ lực tiến hành chiến tranh.
A. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự
B. Ném bom vào các đầu mối giao thông
C. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện
D. Ném bom vào các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, công trình thủy lợi
A. Đất nước đã được độc lập, thống nhất
B. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hoàn toàn giải phóng
C. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được
D. Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247