A. Vận tốc \(v = - \omega Asin(\omega t + \varphi )\)
B. Gia tốc \(a = - {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi )\)
C. Vận tốc \(v = \omega A\cos (\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2})\)
D. Gia tốc \(a = - {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2})\)
A. \(A = \frac{{hc}}{{{\lambda _0}}}\)
B. A = hλo /c
C. A = c/hλo
D. A = λo/hc
A. 0,5 s
B. 1 s
C. 1,5 s
D. 2 s
A. lỏng, khí và chân không
B. chân không, rắn và lỏng
C. khí, chân không và rắn
D. rắn, lỏng và khí
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số prôtôn
A. biên độ sóng
B. năng lượng sóng
C. tần số sóng
D. bản chất môi trường
A. λ = 2πf/c
B. λ = f/c
C. λ = c/f
D. λ = c/2πf
A. A
B. B
C. A + B
D. A - B
A. \(A\sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\frac{A}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(A\sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(\frac{A}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. E1
B. E2
C. E1-E2
D. E1+E2
A. tự cảm
B. cưỡng bức
C. cộng hưởng điện
D. cảm ứng điện từ
A. năng lượng toàn phần
B. số nuclôn
C. động lượng
D. số nơtron
A. sóng cực ngắn
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng trung
A. \(l = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{2}(k \in N)\)
B. \(l = k\frac{\lambda }{2}(k \in {N^*})\)
C. \(l = k\frac{\lambda }{4}(k \in {N^*})\)
D. \(l = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{4}(k \in N)\)
A. F = BIlcosα
B. F = BIl
C. F = BIltanα
D. F = BIlsinα
A. phản xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. khúc xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
A. 3,9375 mm
B. 4,5 mm
C. 7,875 mm
D. 3 mm
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)A\)
B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t} \right)\)
C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
A. Khi đi từ P đến +A vận tốc ngược chiều gia tốc.
B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc.
C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc.
D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc.
A. 0,245 J
B. 7,5.10-3J
C. 24,5 J
D. 0,75 J
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. độ lệch giữa tần số ngoại lực tuần hoàn và tần số dao động riêng của hệ.
C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật.
D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. giao thoa ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
A. 300 nm
B. 350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
A. 220 V
B. 110 V
C. 55 V
D. 440 V
A. 358 m
B. 120 m
C. 360 m
D. 360 m
A. 120 V
B. –60 V
C. 30 V
D. –30 V
A. 2√2A
B. (100π+π/3) rad
C. π/3 rad
D. 100π rad/s
A. B0/8
B. B0/6
C. B0/10
D. B0/12
A. 0,05 s
B. 0,075 s
C. 0,25 s
D. 0,125 s
A. |ec| = 1V, cùng chiều kim đồng hồ
B. |ec| = 2 mV, ngược chiều kim đồng hồ
C. |ec| = 2 V, cùng chiều kim đồng hồ
D. |ec| = 0 V, ngược chiều kim đồng hồ
A. 0,173 rad
B. 0,366 rad
C. 0,1730
D. 0,3660
A. 220 Ω
B. 110 √2 Ω
C. 100 Ω
D. 220 √2 Ω
A. 0,8 V
B. 5 V
C. 3,2 V
D. 2,8 V
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 30 cm
A. 2√3/3
B. - √6/3
C. -2√3/3
D. √6/3
A. 0,01
B. 0,03
C. 0,02
D. 0,04
A. 5 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D. 4 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247