A. Chiến đấu chống giặc ngoại xâm.
B. Chiến đấu chống thù trong giặc ngoài.
C. Hoàn chỉnh bộ máy chính quyền và hệ thống chính trị trên toàn lãnh thổ.
D. Đập tan âm mưu của các thế lực nội phản.
A. bán đảo Triều Tiên.
B. nước Đức.
C. châu Âu.
D. Đông Dương
A. 6 năm (1985-1991).
B. 4 năm (1985-1989).
C. 5 năm (1985-1990).
D. 7 năm (1985-1992).
A. Ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba tới các nước Mĩ Latinh.
B. Nhằm biến Mĩ Latinh thành sân sau của Mĩ.
C. Thúc đẩy sự hợp tác ở các nước Mĩ Latinh.
D. Nhằm viện trợ cho các nước Mĩ Latinh.
A. Thứ chín.
B. Thứ mười.
C. Thứ bẩy.
D. Thứ tám.
A. Tất cả các nước châu Phi được trao trả độc lập.
B. Là năm châu Phi hoàn thành việc xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc A pác thai.
C. Châu Phi là châu lục có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất.
D. Có 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập.
A. chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chế độ tay sai, phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. chủ nghĩa thực dân cũ.
D. địa chủ phong kiến.
A. Ngày 8 - 9 - 1951.
B. Ngày 9 - 8 - 1952.
C. Ngày 8 - 9 - 1952.
D. Ngày 9 - 8 - 1951.
A. Tham gia khối quân sự NATO.
B. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức.
C. Có những hoạt động chống Liên Xô.
D. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.
A. Việc sản xuất, buôn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt.
B. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện.
C. Xu thế hòa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng.
D. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại.
A. "Chủ nghĩa khủng bố" hoành hành.
B. Chiến tranh, xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới.
C. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
D. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
A. do Liên Xô không tôn trọng nguyên tắc thỏa hiệp giữa các bên.
B. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược.
C. do Mĩ tìm kiếm cơ hội hợp tác với quốc gia khác.
D. do tình hình thế giới thay đổi.
A. Chính sách độc quyền công thương của Nhà nước.
B. Nhà nước chỉ đầu tư cho phát triển nông nghiệp.
C. Sự bành trướng của các thương nhân nước ngoài.
D. Không có tài nguyên và điều kiện cho nền sản xuất và thương mại phát triển.
A. Chống sự nhu nhược của triều đình Huế.
B. Chống thực dân Pháp xâm lược.
C. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình.
D. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến đầu hàng.
A. Tiếp tục bị mất đất, nghèo đói.
B. Phải đóng thuế, mua công trái.
C. Phải nhổ lúa trồng đay.
D. Phải cung cấp lương thực cho Pháp.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
D. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
A. Trung và tiểu địa chủ phong kiến.
B. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp đã giác ngộ cách mạng.
C. Công nhân, thợ thủ công, những người buôn bán nhỏ.
D. Học sinh, sinh viên, tiểu tư sản, trí thức trẻ.
A. thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp.
B. phục vụ nhu cầu công nghiệp chính quốc.
C. đầu tư vốn nhiều vào nông nghiệp.
D. cột chặt kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.
A. địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản.
B. đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
C. phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư sản.
D. đế quốc, phong kiến và tư sản mại bản.
A. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp (12 -1920).
B. sự thắng lợi cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến hệ tư tưởng Nguyễn Ái Quốc.
C. đưa Bản yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18 - 6 -1919).
D. đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
A. cuộc biểu tình của nông dân ThÁi Bình.
B. cuộc biểu tình của nông dân Hà Nam.
C. cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên - Nghệ An.
D. cuộc biểu tình của nông dân huyện Nam Đàn.
A. Các cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra vào tháng 2-1930.
B. Các cuộc đấu tranh nhân ngày 1-5-1930.
C. Các cuộc biểu tình của nông dân và bãi công của công nhân Nghệ An - Hà Tĩnh vào tháng 9, tháng 10 năm 1930.
D. Các cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra vào tháng 3, tháng 4 năm 1930.
A. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
B. khởi nghĩa vũ trang kết hợp đấu tranh chính trị.
C. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh ngoại giao.
D. chiến tranh du kích kết hợp khởi nghĩa từng phần.
A. Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B. Chiến thắng của Liên Xô và Đồng minh với phe phát xít.
C. Liên Xô tiêu diệt 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản.
D. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
A. Ở hải ngoại.
B. Ở Trung Kì.
C. Ở Nam Kì.
D. Ở Bắc Kì.
A. Xô viết đã chia ruộng đất cho dân cày.
B. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân.
C. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam.
D. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn.
A. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
B. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).
C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau hội nghị trung ương lần thứ 8.
D. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2 - 1930).
A. Nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm
B. Nạn đói, nạn dốt, nội phản.
C. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, ngoại xâm và nội phản.
D. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, Huế, Nam Định.
C. Vinh.
D. Hà Nội.
A. Là cuộc kháng chiến do Đảng lãnh đạo.
B. Toàn thể nhân dân Việt Nam quyết tâm đứng lên chống Pháp xâm lược.
C. Thể hiện bản chất "vì dân" của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới.
A. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh.
B. Bình định kết hợp phản công và tiến công lực lượng cách mạng.
C. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất.
D. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.
A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. Bình Giã (Bà Rịa)
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi)
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
A. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miền Bắc.
B. chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. Bị thất bại trong "Chiến tranh cục bộ" ở miền Nam.
B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam - Bắc cuối năm 1968.
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Mặt trận Liên Việt.
D. Mặt trận Việt Minh.
A. đấu tranh chính trị.
B. phá ấp chiến lược.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.
D. đấu tranh vũ trang.
A. Hà Nội - 2/9/1945.
B. Đền Hùng - 19/9/1954.
C. Pácpó -28/1/1941.
D. Tân Trào - 13/8/1945.
A. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
B. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyên giao khu vực.
A. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.
B. Do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn.
C. Do Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn.
D. Do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình.
A. Đại hội V.
B. Đại hội IV.
C. Đại hội VII.
D. Đại hội VI.
A. Đấu tranh nghị trường.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
C. Khởi nghĩa vũ trang.
C. Khởi nghĩa vũ trang.
A. 192.
B. 182.
C. 190.
D. 185.
A. Chính trị, giáo dục và tư tưởng.
B. Kinh tế, chính trị và tư tưởng.
C. Kinh tế và văn hóa.
D. Chính trị và tư tưởng.
A. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
B. Nhân dân Campuchia nhận được sự giúp đỡ của bộ đội tình nguyện Việt Nam.
C. Sau cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội mới.
D. Chính phủ Xihanúc bị lật đổ bởi các thế lực tay sai của Mĩ.
A. Tuy-ni-di.
B. An-giê-ri.
C. Ma-Rốc.
D. Ai Cập.
A. Các nước Đông Nam Á phát triển đất nước theo mô hình của chủ nghĩa tư bản.
B. Các nước Đông Nam Á trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
C. Các nước đều giành được độc lập.
D. Các nước đều gia nhập ASEAN.
A. chủ nghĩa Apácthai.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
D. chủ nghĩa thực dân mới.
A. Là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất thế giới.
B. Trở thành siêu cường tài chính số một thế giới.
C. Trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. Là trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
A. Có những hoạt động chống Liên Xô.
B. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.
C. Tham gia khối quân sự NATO.
D. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức.
A. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
D. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
A. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
B. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Đầu những năm 60 của thế kỉ XX.
A. Xuất hiện chủ nghĩa khủng bố cần phải hợp tác để giải quyết.
B. Vị thế của cả hai nước bị suy giảm trên trường quốc tế do cuộc chạy đua vũ trang.
C. Cuộc đấu tranh của nhân dân Mĩ.
D. Cần hợp tác trong chương trình chinh phục vũ trụ.
A. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng suy yếu.
B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hộ.
C. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét.
D. Triều đình biết củng cố khối đoàn kết giữa các quần thần.
A. Ít hao tốn binh lực nhất.
B. Tinh thần chiến đấu bền bỉ nhất.
C. Quy mô rộng lớn nhất.
D. Thời gian diễn ra lâu nhất.
A. Phải đóng thuế, mua công trái.
B. Phải nhổ lúa trồng đay.
C. Tiếp tục bị mất đất, nghèo đói.
C. Tiếp tục bị mất đất, nghèo đói.
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
A. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
A. 1, 2, 3.
B. 2, 1, 3.
C. 3, 2, 1.
D. 1, 3, 2.
A. Thành phần đảng viên của đảng phức tạp.
B. Đường lối đấu tranh theo tư tưởng học thuyết Tam Dân của Tôn Trung Sơn.
C. Cơ sở quần chúng ít, hoạt động chủ yếu ở Bắc Kì.
D. Tổ chức thiếu chặt chẽ, lỏng lẻo.
A. Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng.
B. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin chưa được truyền bá rộng rãi.
D. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ.
A. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp và ngoại kiều ở Đông Dương.
B. Tư sản mại bản và binh lính Pháp.
C. Binh lính Pháp và đại địa chủ.
D. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp và đại địa chủ.
A. giao thông vận tải.
B. công nghiệp.
C. nông nghiệp.
D. thương nghiệp.
A. phát xít Nhật và thực dân Pháp.
B. thực dân Pháp.
C. phát xít Nhật và phong kiến.
D. phát xít Nhật.
A. nông dân, công nhân và chủ đồn điền.
B. dân tộc Việt Nam và thực dân Pháp.
C. nông dân và địa chủ phong kiến.
D. công nhân và tư sản.
A. Ở Trung Kì.
B. Ở hải ngoại.
C. Ở Nam Kì.
D. Ở Bắc Kì.
A. 15 năm. Từ năm 1930 khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
B. 13 năm. Từ sau cao trào cách mạng 1930 - 1931.
C. 10 năm. Từ Đại hội lần thứ nhất của Đảng năm 1935.
D. 5 năm. Từ khi mặt trận Việt Minh ra đời năm 1941.
A. Việt Nam là thuộc địa của Pháp.
B. Việt Nam bị đặt dưới ách thống trị của Nhật - Pháp.
C. Nhật đã ép Pháp kí nhiều điều ước chấp nhận Nhật có những đặc quyền ở Việt Nam.
D. Pháp đã bị Nhật hất cẳng để độc chiếm Việt Nam.
A. Bô-la-ec.
B. Đờ-lát-đờ-tát-xinhi
C. Đờ-cát-tơ-ri.
D. Na-va.
A. Mở các cuộc tấn công đánh địch trên các mặt trận chính diện.
B. Phát động chiến tranh du kích rộng rãi ở các vùng tạm chiếm.
C. Tạm thời rút vào hoạt động bí mật.
D. Tiến hành đấu tranh chính trị.
A. Vì Tưởng có Mĩ hậu thuẫn ở phía sau.
B. Lúc này ta không có thực lực.
C. Vì lực lượng quân Tưởng quá mạnh.
D. Vì Tưởng là đại diện của Đồng minh, chống Tưởng là chống Đồng minh.
A. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Tháng 6/1950, ủy ban Dân tộc giải phóng Campuchia được thành.
C. Cách mạng Cuba giành được thắng lợi.
D. Từ tháng 1/1950, các nước xã hội chủ nghĩa lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
A. quân Mĩ đã rút về nước.
B. ngụy quân, ngụy quyền đã suy yếu.
C. nhân dân Mĩ lên án cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của chính quyền Mĩ.
D. so sánh lực lượng ở miền Nam cuối năm 1974 đầu năm 1975 thay đổi nhanh, có lợi cho cách mạng.
A. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miền Bắc.
B. tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
D. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
A. 3 đợt.
B. 5 đợt.
C. 7 đợt.
D. 4 đợt.
A. Tăng cường bắt lính.
B. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam.
C. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".
D. Hoạt động phá hoại miền Bắc.
A. đấu tranh chính trị.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.
C. đấu tranh vũ trang.
D. phá ấp chiến lược.
A. Gắn Việt Nam hóa chiến tranh với "Đông Dương hóa" chiến tranh.
B. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu.
C. Tăng cường viện trợ kinh tế và quân sự cho quân Sài Gòn.
D. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
A. Phong trào cách mạng thế giới, phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ đang dâng cao.
B. Lợi dụng mâu thuẫn ở Mỹ trong năm bầu cử tổng thống 1968.
C. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau 2 mùa khô.
D. Ta đang giành được những thắng lợi bước đầu trên bàn ngoại giao.
A. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn.
B. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
C. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ".
D. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào.
A. Hội nghị lần thứ 15.
B. Hội nghị lần thứ 21.
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị tổ chức tại Sài Gòn.
D. Hội nghị lần thứ 24.
A. Chủ quan, duy ý chí, đốt cháy giai đoạn, không tuân thủ quy luật khách quan về kinh tế.
B. Chưa chú trọng đúng mức đến việc nâng cao đời sống nhân dân, đốt cháy giai đoạn.
C. Không tôn trọng nguyên tắc tự nguyện của nhân dân, vi phạm pháp chế xã hội chủ nghĩa.
D. Không thực hiện tốt nguyên tắc tự nguyện của nhân dân, chưa chú trọng đúng mức đến việc nâng cao đời sống nhân dân,
A. "hai cực".
B. "đa cực".
C. "ba cực".
D. "đơn cực".
A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. Thể hiện sự cân bằng về sức mạnh quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
C. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của nền khoa học-kĩ thuật Xô viết.
D. Mĩ không còn đe dọa nhân dân thế giới bằng vũ khí tên lửa.
A. Bàn Môn Điếm.
B. Xơ-un.
C. Bình Nhưỡng.
D. Tân Nghĩa Châu.
A. Namibia tuyên bố độc lập.
B. Angiêri tuyên bố độc lập.
C. Ăngôla tuyên bố độc lập.
D. Nam Phi tuyên bố độc lập.
A. Do sự can thiệp của các cường quốc.
B. Do phương hướng thực hiện chiến lược ở hai giai đoạn khác nhau.
C. Do khả năng hợp tác của các quốc gia trong khu vực.
D. Do sự tác động của Mĩ vào khu vực.
A. giải phóng dân tộc, thành lập các nhà nước tư bản chủ nghĩa.
B. đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố nền độc lập dân tộc.
C. đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của con người.
D. lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ.
A. Cấm công nhân bãi công và những người Cộng sản không được tham gia vào các ban lãnh đạo công đoàn.
B. Thực hiện chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Chống sự nổi loạn của thế hệ trẻ.
D. Đối phó với phong trào đấu tranh của người da đen.
A. Có những hoạt động chống Liên Xô.
B. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức.
C. Tham gia khối quân sự NATO.
D. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.
A. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
B. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
A. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế giới.
A. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
C. các nước thắng trận xác lập vai trò lãnh đạo thế giới.
D. diễn ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớn.
A. Độc quyền công thương.
B. Cấm đạo và giết đạo.
C. Trọng nông, ức thương.
D. Không chăm lo công tác thủy lợi.
A. Tạo điều kiện bành trướng xuống khu vực phía Nam.
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ cho tư bản Pháp bằng các cảng biển ở phía Nam.
C. Dễ dàng uy hiếp Cam-pu-chia và các nước Đông Nam Á.
D. Chặt đứt con đường tiếp tế lương thực của triều Nguyễn và làm chủ sông Mê Công.
A. Cải cách ôn hòa.
B. Bạo động cách mạng.
C. Vừa cải cách vừa bạo động.
D. Thương lượng và đàm phán.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
D. lực lượng chính là binh lính.
A. trung, tiểu địa chủ.
B. tư sản dân tộc.
C. đại địa chủ phong kiến.
D. tiểu tư sản.
A. Đảng Cộng sản Pháp.
B. Quốc tế cộng sản.
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Nông dân.
A. đưa Bản yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18 - 6 -1919).
B. sự thắng lợi cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến hệ tư tưởng Nguyễn Ái Quốc.
C. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp (12 -1920).
D. đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
A. Từ tháng 2 đến tháng 4 - 1930.
B. Từ tháng 5 đến tháng 8 - 1930.
C. Từ tháng 1 đến tháng 5 - 1931.
D. Từ tháng 9 đến tháng 10 - 1930.
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng cộng sản Đông Dương.
C. Đông Dương cộng sản Đảng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế Việt Nam phụ thuộc Pháp.
B. Kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng của kinh tế Pháp.
C. Việt Nam phụ thuộc vào Pháp.
D. Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp.
A. Chính sách Kinh tế chỉ huy.
B. Đầu tư khai thác thuộc địa.
C. Ân xá tù chính trị, nới rộng quyền tự do báo chí.
D. Đáp ứng các yêu sách của nhân dân.
A. Xây dựng lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang, nắm bắt thời cơ và chính sách mặt trận.
B. Công tác tư tưởng và xây dựng khối liên minh công nông.
C. Xây dựng và tập hợp lực lượng, về vấn đề khởi nghĩa vũ trang và chuẩn bị căn cứ địa cách mạng.
D. Công tác tư tưởng, xây dựng liên minh công nông và mặt trận dân tộc thống nhất, tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
A. Brêviê.
B. Pôn Đu-me.
C. Pôn Bô.
D. Anbe Xa-rô.
A. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
B. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản - đội tiền phong của giai cấp vô sản.
D. Động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân.
A. "Ngày đồng tâm".
B. "Tuần lễ vàng" và "Quỹ độc lập".
C. "Tăng gia sản xuất".
D. "Ngày đồng tâm" và "Tăng gia sản xuất".
A. Được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.
B. Những hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ (6 – 3 - 1946) và Tạm ước Việt – Pháp (14 – 9 - 1946) của thực dân Pháp.
C. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại.
D. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
A. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Plâyku, Xê nô, Luôngphabăng và Mường Sài.
B. Điện Biên Phủ, Đồng bằng Bắc Bộ,Xê nô, Luôngphabăng và Mường Sài, Plâyku.
C. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xê nô, Luôngphabăng và Mường Sài, Plâyku.
D. Điện Biên Phủ, Xê nô, Luôngphabăng và Mường Sài, Plâyku, Đồng bằng Bắc Bộ.
A. Cômmuyan.
B. Đácgiăngliơ.
C. Sôvanhắc.
D. Bôphơrê.
A. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là đấu tranh hòa bình giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu.
B. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị đồng thời kết hợp với lực lượng vũ trang.
C. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng vũ trang là chủ yếu kết hợp với lực lượng chính trị.
D. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang.
A. chiến dịch "Bình định và tìm diệt".
B. chiến dịch "Tố cộng, diệt cộng".
C. chiến dịch "ấp chiến lược".
D. chiến dịch "bình định nông thôn".
A. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Giành chiến thắng quyết định để kết thúc chiến tranh.
D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
A. Chiến thắng Bình Giã (1964).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (1963).
C. Phong trào "Đồng khởi" (1960).
D. Chiến thắng An Lão (1965).
A. Giành chiến thắng quyết định nhằm chiếm ưu thế trên bàn đàm phán.
B. Phá tiềm lực kinh tế quốc phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc, từ miền Bắc vào miền Nam.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
A. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế, ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. Thỏa thuận giữa các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu vực.
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Cuộc kháng chiến chống Mĩ.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
D. Cuộc kháng chiến chống Pháp.
A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân Đồng minh, phá hết căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vả công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
C. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
A. Hội nghị Hiệp thương chính trị tổ chức tại Sài Gòn.
B. Hội nghị lần thứ 24.
C. Hội nghị lần thứ 21.
D. Hội nghị lần thứ 15.
A. tập thể hóa nông nghiệp.
B. tiếp tục trưng thu lương thực thừa.
C. bãi bỏ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực cố định.
D. tịch thu ruộng đất của quý tộc - địa chủ.
A. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc.
B. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới.
D. Tổ chức Y tế thế giới,
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Đập tan âm mưu thực hiện cuộc "Chiến tranh lạnh" của Mĩ.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Chính phủ Xihanúc bị lật đổ bởi các thế lực tay sai của Mĩ.
B. Nhân dân Campuchia nhận được sự giúp đỡ của bộ đội tình nguyện Việt Nam.
C. Sau cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội mới.
D. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
A. Anh và Bồ Đào Nha.
B. Hà Lan và Anh.
C. Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
D. Ạnh và Mĩ.
A. Thứ bẩy.
B. Thứ chín.
C. Thứ mười.
D. Thứ tám.
A. đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của con người.
B. giải phóng dân tộc, thành lập các nhà nước tư bản chủ nghĩa.
C. lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ.
D. đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố nền độc lập dân tộc.
A. Ba.
B. Tư.
C. Nhất.
D. Hai.
A. 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX.
C. 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX.
A. Sự ra đời của khối quân sự NATO.
B. Sự phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực đóng quân của Mĩ và Liên Xô tại Hội nghị Ianta.
C. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. Sự ra đời của Học thuyết Truman và Chiến tranh lạnh.
A. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. làm bá chủ thế giới.
C. tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la-tinh.
D. tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.
A. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
B. các nước thắng trận xác lập vai trò lãnh đạo thế giới.
C. diễn ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớn.
D. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
A. Chính sách độc quyền công thương.
B. Chính sách "Đóng cửa các thương cảng".
C. Chính sách "Cấm đạo, giết đạo".
D. Chính sách "Mở cửa".
A. Sự nhượng bộ có điều kiện của triều Nguyễn.
B. Các kế sách của triều Nguyễn nhằm cứu vãn tình thế đất nước.
C. Quá trình đi từ đầu hàng từng bước đến đầu hàng hoàn toàn của triều Nguyễn.
D. Sự nhân nhượng tạm thời của triều Nguyễn nhằm chuẩn bị cho một cuộc phản chiến giành lại độc lập hoàn toàn.
A. Tiểu tư sản.
B. Công nhân.
C. Nông dân.
D. Tư sản.
A. lực lượng chính là binh lính.
B. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
A. Báo Tiền Phong.
B. Tạp chí Thư tín quốc tế.
C. Báo An Nam trẻ.
D. Báo Thanh Niên.
A. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
A. lí luận đấu tranh giai cấp.
B. con đường cách mạng vô sản.
C. lí luận giải phóng dân tộc
D. chủ nghĩa Mác - Lênin.
A. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với vấn đề dân chủ.
B. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với chủ nghĩa tư bản.
C. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với vấn đề giai cấp.
D. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
A. Phong trào đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ và phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
B. Phong trào đấu tranh nghị trường; phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
C. Phong trào đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ; phong trào đấu tranh nghị trường; phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
D. Phong trào đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ.
A. Ba miền thuộc đủ các giới, các đoàn thể, các dân tộc tiêu biểu cho ý chí và nguyện vọng của toàn dân.
B. Tiểu tư sản, học sinh, sinh viên, trí thức cả nước.
C. Các đảng phái, đoàn thể, tổ chức trong cả nước.
D. Toàn thể các tầng lớp nhân dân.
A. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức.
B. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm xây dựng mặt trận thống nhất, uy tín và ảnh hưởng của Đảng ngày càng sâu rộng trong quần chúng nhân dân.
C. Thành lập Mặt trận dân chủ nhân dân đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội.
D. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phần quyền dân sinh, dân chủ.
A. Hội nghị lần thứ 8 (5-1941).
B. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản.
C. Hội nghị tháng 10-1930.
D. Hội nghị tháng 11-1939.
A. Bắc Giang, Hải Dương (18-8-45).
B. Sài Gòn (25-8-1945).
C. Hà Nội (19-8-1945).
D. Huế (23-8-1945).
A. Coi trọng sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Xác định mối quan hệ của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. Nặng về vấn đề đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.
D. Nhiệm vụ chống đế quốc, chống phong kiến.
A. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương.
B. Có kẻ thù chung là thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Có truyền thống gắn bó từ lâu đời.
A. Kế hoạch Rơve
B. Kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh.
C. Kế hoạch Nava.
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
A. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng.
B. Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.
C. Hòa với Tưởng để đánh Pháp.
D. Chống cả Tưởng và Pháp.
A. Thông qua bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ.
C. Kì họp đầu tiên của Quốc hội.
D. Cuộc bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc.
A. Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Tây Bắc thu - đông 1952.
C. Thượng Lào xuân - hè 1953.
D. Hòa Bình đông - xuân 1951 -1952.
A. 22/12/1960.
B. 23/9/1960.
C. 12/2/1960.
D. 20/12/1960.
A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Bình Giã (Bà Rịa)
D. Vạn Tường (Quảng Ngãi)
A. Ấp Bắc.
B. Vạn Tường.
C. Chiến khu D.
D. Củ Chi.
A. Chiến thắng An Lão (1965).
B. Chiến thắng Bình Giã (1964).
C. Chiến thắng Ấp Bắc (1963).
D. Phong trào "Đồng khởi" (1960).
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Đông Dương hóa Chiến tranh.
D. Việt Nam hóa Chiến tranh.
A. Phạm Tuân.
B. Lí Tự Trọng.
C. Võ Thị Sáu.
D. Nguyễn Viết Xuân.
A. chế độ thực dân kiểu mới.
B. khu vực hóa cuộc chiến tranh ở miền Nam Việt Nam.
C. chế độ thực dân kiểu cũ.
D. hình thức thống trị trực tiếp của Mĩ.
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại, sức mạnh trong nước và sức mạnh quốc tế.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang và dân vận.
C. Tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của dư luận quốc tế.
D. Tăng cường đoàn kết với các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
A. 149.
B. 110.
C. 160.
D. 150.
A. Lật đổ chính quyền quân chủ chuyên chế.
B. Lực lượng chính của phong trào là công nhân.
C. Phương pháp đấu tranh là khởi nghĩa vũ trang.
D. Bầu ra các xô viết đại biểu công nhân.
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 1.
C. 3, 2, 1.
D. 2, 1, 3.
A. Không chú trọng phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh.
C. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.
D. Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn.
A. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
A. 15 - 7 - 1948.
B. 15 - 8 - 1947.
C. 15 - 8 - 1948.
D. 15 - 8 - 1949.
A. Bạo động "sắt và máu".
B. Đấu tranh vũ trang.
C. "Bất bạo động".
D. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ tranh.
A. địa chủ phong kiến.
B. chế độ tay sai, phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. chế độ phân biệt chủng tộc.
D. chủ nghĩa thực dân cũ.
A. Nhật Bản là một siêu cường về kinh tế.
B. Đế quốc Nhật bành trướng, xâm nhập mở rộng phạm vi thế lực kinh tế khắp mọi nơi trên thế giới đặc biệt là vùng Đông Nam Á.
C. Nhật Bản chỉ chú trọng phát triển quân sự và tiến hành chiến tranh.
D. Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt với Mĩ và Tây Âu.
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.
B. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
A. Năm 1975.
B. Năm 1976.
C. Năm 1989.
D. Năm 1972.
A. ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. buộc các nước tư bản phương Tây lệ thuộc vào Mĩ.
C. phô trương sức mạnh kinh tế và tiềm lực quốc phòng của Mĩ.
D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới.
A. làm bá chủ thế giới.
B. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.
D. tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la-tinh.
A. Khởi nghĩa Yên Thế thất bại hoàn toàn.
B. Nghĩa quân Yên Thế giảng hòa với Pháp lần thứ nhất.
C. Đề Nắm bị sát hại.
D. Nghĩa quân Yên Thế giảng hòa với Pháp lần hai.
A. các cuộc khởi nghĩa có sự liên hệ với nhau thành phong trào lớn.
B. hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ nổ ra trên phạm vi rộng lớn.
C. nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra, trọng tâm ở Nam Kì.
D. quy tụ dần thành các trung tâm lớn và ngày càng lan rộng.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
C. lực lượng chính là binh lính.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
A. Để học hỏi phương pháp cách mạng từ các nước phương Tây rồi trở về giúp đồng bào mình.
B. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.
C. Vì phương Tây là nơi khởi nguồn của những tư tưởng cách mạng tiến bộ.
D. Vì phương Tây là nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản.
A. Giao thông vận tải.
B. Nông nghiệp và thương nghiệp.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Nông nghiệp và khai thác mỏ.
A. Tăng cường bóc lột thuộc địa.
B. Vay nợ để phục hồi và phát triển kinh tế.
C. Tiếp tục gây chiến tranh với các nước nhỏ để chiếm đất đai, cướp tài nguyên.
D. Tăng cường bóc lột nhân dân lao động trong nước.
A. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác.
B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ.
C. Quá trình khẳng định quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản.
D. Giai cấp tiểu tư sản có sự chuyển biến về tư tưởng trước tác động của chủ nghĩa Mác-Lênin.
A. Tôn Đức Thắng.
B. Trần Phú.
C. Nguyễn Thái Học.
D. Nguyễn Ái Quốc.
A. Tháng 3-1935 ở Xiêm - Thái Lan.
B. Tháng 3-1935 ở Ma Cao - Trung Quốc.
C. Tháng 3-1935 ở Hương Cảng - Trung Quốc.
D. Tháng 3-1935 ở Cao Bằng - Việt Nam.
A. Đầu năm 1932.
B. Cuối năm 1934 - đầu 1935.
C. Cuối năm 1935.
D. Đầu năm 1933.
A. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng.
B. Thực hiện các quyền tự do dân chủ.
C. Chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lý.
D. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới.
A. Pôn Đu-me.
B. Brêviê.
C. Pôn Bô.
D. Anbe Xa-rô.
A. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
B. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).
C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau hội nghị trung ương lần thứ 8.
D. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2 - 1930).
A. Bọn Nhật đang còn tại Việt Nam.
B. Đế quốc Anh.
C. Bọn Việt Quốc, Việt Cách.
D. Các lực lượng phản cách mạng trong nước.
A. 44 tiểu đoàn.
B. 34 tiểu đoàn.
C. 14 tiểu đoàn.
D. 54 tiểu đoàn.
A. Địch bị đẩy lùi vào thế phòng ngự bị động, ta giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
B. Chấm dứt kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
C. Bảo vệ an toàn căn cứ địa Việt Bắc.
D. Đây là chiến thắng oanh liệt nhất, buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh.
A. Hai bên cùng ngừng bắn, tập kết, chuyển quân.
B. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương.
C. Mĩ được vào miền Nam giải giáp quân Pháp.
D. Lấy vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời của Việt Nam.
A. Tranh thủ thời gian hòa bình chuẩn bị mọi mặt cho kháng chiến lâu dài.
B. Tránh một cuộc xung đột vũ trang đổ máu cho các bên.
C. Kéo dài thời gian hòa hoãn để đợi các nước Đồng minh khác đến giúp dân tộc ta.
D. Tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
A. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.
B. Bình định kết hợp phản công và tiến công lực lượng cách mạng.
C. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất.
D. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh.
A. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình.
B. khu vực đóng quân của hai bên.
C. về thời gian rút quân.
D. về quyền dân tộc cơ bản.
A. Ngày 16-5-1955.
B. Ngày 16-5-1954.
C. Ngày 10-10-1955.
D. Ngày 22-5-1955.
A. Dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
B. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
C. Có sự phối hợp của lực lượng chiến đấu Mĩ.
D. Dưới sự lãnh đạo của Đảng.
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. Khôi phục kinh tế.
D. Tiếp tục cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Thí nghiệm một loại hình chiến lược mới.
B. Xóa địa đạo Củ Chi và Bến Súc.
C. Diệt cơ quan đầu não khu Sài Gòn - Gia Định và xóa địa đạo Củ Chi và Bến Súc.
D. Diệt cơ quan đầu não khu Sài Gòn - Gia Định.
A. tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. hoàn thành cách mạng ruộng đất.
C. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
A. Thay thế cho Dương Văn Minh.
B. Thay thế cho Đồng Khánh.
C. Thay thế cho Bảo Đại.
D. Thay thế cho Bửu Lộc.
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
B. Phá vỡ hoàn toàn cơ quan đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
D. Những cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
A. Đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ tổ quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.
D. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.
A. Làm cơ sở để cải tạo nền nông nghiệp.
B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội.
C. Đầu tư cho phát triển công nghiệp chế tạo máy.
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
A. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới.
B. Là sự kiện đánh dấu sự xác lập vai trò thống trị thế giới của chủ nghĩa đế quốc Mĩ.
C. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với các nước đế quốc.
D. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới sau chiến tranh.
A. Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn.
B. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh.
C. Không chú trọng phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.
A. Vùng giải phóng được mở rộng.
B. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
C. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
D. Lực lượng cách mạng lớn mạnh nhanh chóng.
A. 22 - 2 - 1946.
B. 19 - 2 - 1946.
C. 19 - 2 - 1947.
D. 19 - 3 - 1946.
A. Ngày 7/1/1984.
B. Ngày 30/4/1999.
C. Ngày 23/7/1997.
D. Ngày 28/7/1995.
A. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa Apácthai.
D. chủ nghĩa thực dân mới.
A. EU.
B. EEC.
C. AU.
D. ASEAN.
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. hợp tác với các nước tư bản cùng phát triển.
C. củng cố và thắt chặt quan hệ ngoại giao với các nước Đông Nam Á.
D. đa dạng hóa, đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại.
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển văn hóa.
C. phát triển vũ khí hạt nhân.
D. phát triển lĩnh vực phần mềm.
A. Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
B. Bức tường Béclin sụp đổ.
C. Cuối năm 1972, hai nước ký Hiệp định tại Bon.
D. Hai nước Đức tái thống nhất (10-1990).
A. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
C. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
A. Chính sách "Mở cửa".
B. Chính sách độc quyền công thương.
C. Chính sách "Bế quan tỏa cảng"
D. Chính sách "Cấm đạo, diệt đạo".
A. Đồng Khánh.
B. Kiến Phúc.
C. Hàm Nghi.
D. Duy Tân.
A. lực lượng chính là binh lính.
B. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
C. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
D. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
A. Vẫn duy trì phương thức bóc lột phong kiến.
B. Du nhập vào Việt Nam phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C. Kinh tế Việt Nam được phát triển nhanh.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam nhưng phương thức bóc lột phong kiến vẫn được duy trì.
A. Nguyễn Tất Thành tham gia Đảng Xã hội Pháp.
B. Nguyễn Tất Thành tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Bản yêu sách của nhân dân An Nam gửi đến Hội nghị Vécxai.
D. Bút danh khi Người viết báo tại Pháp.
A. con đường cách mạng vô sản.
B. chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. lí luận giải phóng dân tộc
D. lí luận đấu tranh giai cấp.
A. Cộng sản đoàn.
B. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
C. Tâm tâm xã.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
B. Quốc tế Cộng sản.
C. Liên hợp quốc.
D. Hội Quốc liên.
A. Tháng 6-1934 tại Ma Cao (Trung Quốc).
B. Tháng 7-1935 tại I-an-ta (Liên Xô).
C. Tháng 7-1935 tại Mát-xcơ-va (Liên Xô).
D. Tháng 3-1935 tại Ma Cao (Trung Quốc).
A. Ở hải ngoại.
B. Ở Miền Bắc.
C. Ở Miền Nam.
D. Ở Miền Trung.
A. 1930 - 1931.
B. 1934 - 1935.
C. 1933 - 1934.
D. 1931 - 1932.
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng công.
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
A. Chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
B. Một số quyền lợi về kinh tế, quân sự.
C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế, văn hóa.
A. Trận Sông Lô.
B. Trận Khoan Bộ (Đoan Hùng).
C. Trận Khe Lau.
D. Trận đèo Bông Lau.
A. Đòi giải tán Chính phủ, giải tán quân đội, xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lê-nin, đòi nắm quyền chi phối mọi mặt của đất nước ta.
B. Đòi cải tổ chính phủ, dành cho chúng một số ghế trong Quốc hội không qua bầu cử, những người Cộng sản phải ra khỏi Chính phủ.
C. Đòi cải tổ chính phủ, dành tất cả số ghế trong Quốc hội, đòi Việt Nam phải tiến lên chế độ dân chủ tư sản.
D. Đòi cải tổ chính phủ, đòi phải cung cấp quân đội và vũ khí đưa sang Trung Quốc, đòi nắm quyền chi phối ngoại giao.
A. viện trợ quân sự cho Pháp để phân chia thành quả thắng lợi sau khi kết thúc chiến tranh.
B. viện trợ cho Pháp để xúc tiến thành lập chính phủ bù nhìn.
C. thông qua viện trợ, ép Pháp phải kéo dài, mở rộng chiến tranh và chuẩn bị thay thế Pháp.
D. viện trợ quân sự và kinh tế cho Pháp.
A. chuyển từ "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh, thắng nhanh"
B. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh lâu dài"
C. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh chắc, tiến chắc"
D. chuyển từ "đánh chắc, tiến chắc" sang "đánh lâu dài"
A. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên trước đó.
B. Thắng lợi quân sự của Việt Nam chưa đủ mạnh để gây sức ép trên bàn ngoại giao.
C. Việt Nam chưa thực sự có tiếng nói trên bàn đàm phán và quan hệ quốc tế.
D. Hội nghị Giơ-ne-vơ là hội nghị quốc tế, có sự tham gia và chi phối của các nước lớn và xu thế chung. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên.
A. về thời gian rút quân.
B. khu vực đóng quân của hai bên.
C. về quyền dân tộc cơ bản.
D. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình.
A. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị đồng thời kết hợp với lực lượng vũ trang.
B. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là đấu tranh hòa bình giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu.
C. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang.
D. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng vũ trang là chủ yếu kết hợp với lực lượng chính trị.
A. 3, 1, 2, 4.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 2, 1, 3, 4.
D. 2, 3, 1, 4.
A. Khôi phục kinh tế.
B. Hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Tiếp tục cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.
C. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20–12–1960).
D. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.
A. Phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Thực hiện chế độ "Gia đình trị".
C. Tiến hành bầu cử riêng rẽ, phế truất Bảo Đại, lên làm tổng thống.
D. Tuyên bố tại Oa-sinh-tơn: "Biên giới Hoa Kì kéo dài đến vĩ tuyến 17".
A. Bị cô lập ở Đà Nẵng.
B. Bị cô lập ở Sài Gòn.
C. Bị cô lập ở Quảng Ngãi.
D. Bị cô lập ở Quảng Nam.
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
D. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
A. tình đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương.
B. tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước, lao động cần cù sáng tạo của nhân dân Việt Nam.
C. hoàn cảnh quốc tế vô cùng thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới.
D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.
A. Khuyến khích tư bản nước ngoài vào xây dựng nhà máy, xí nghiệp trong nước.
B. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp do giai cấp vô sản quản lý.
C. Cho phép tư nhân được thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp loại nhỏ (dưới 20 công nhân).
D. Trả hết toàn bộ nhà máy, xí nghiệp cho giai cấp tư sản.
A. 2, 3, 1.
B. 3, 2, 1.
C. 2, 1, 3.
D. 1, 2, 3.
A. Ấn Độ.
B. Liên Xô.
C. Trung Quốc.
D. Cuba.
A. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
A. Đều bị phát xít chiếm đóng.
B. Đều là những quốc gia độc lập.
C. Đều là các quốc gia phong kiến.
D. Hầu hết đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản).
A. Hà Lan.
B. Bồ Đào Nha.
C. Mĩ.
D. Pháp.
A. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng.
B. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
C. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
D. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
A. Tháng 6 - 1947.
B. Tháng 7 - 1946.
C. Tháng 7 - 1947.
D. Tháng 6 - 1946.
A. Cộng hòa Liên bang Đức.
B. Áo và Phần Lan.
C. Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
D. Bỉ và Hà Lan.
A. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai cường quốc.
B. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới những năm sau đó.
C. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe và chiến tranh lạnh.
D. Đánh dấu sự phát triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự.
A. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc 1949.
B. thắng lợi của cách mạng ở Cuba 1959.
C. thắng lợi của cách mạng hồi giáo ở Iran 1979.
D. thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1975.
A. thiết lập trật tự thế giới "đơn cực".
B. thiết lập trật tự đa phương.
C. liên kết, hợp tác quân sự.
D. duy trì ổn định trật tự thế giới.
A. Hàm Nghi.
B. Đồng Khánh.
C. Duy Tân.
D. Kiến Phúc.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
D. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
A. Chính sách độc quyền công thương.
B. Chính sách "Cấm đạo, diệt đạo".
C. Chính sách "Mở cửa".
D. Chính sách "Bế quan tỏa cảng"
A. Do bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài.
B. Triều đình phong kiến Việt Nam ngả theo hướng quân chủ lập hiến.
C. Họ thấy được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản.
D. Xã hội có sự xuất hiện của tầng lớp tư sản.
A. 2, 1, 3.
B. 1, 3, 2.
C. 1, 2, 3.
D. 3, 2, 1.
A. đi sang châu Phi tìm đường cứu nước.
B. ra đi tìm đường cứu nước bằng hai bàn tay trắng.
C. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
D. đi sang các nước châu Á tìm đường cứu nước.
A. Làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn.
B. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một Đảng duy nhất.
C. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phải phân liệt thành hai nhóm.
D. Gây tổn thất to lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam.
A. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
B. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp.
C. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản.
D. cách mạng vô sản.
A. Hưng Nguyên.
B. Thanh Chương.
C. Anh Sơn.
D. Can Lộc.
A. cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
C. phong trào chống Nhật cứu nước.
D. cao trào kháng Pháp và Nhật.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939).
B. cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941).
D. cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
A. Hoàng Sâm - 34 người.
B. Trường Chinh - 34 người.
C. Võ Nguyên Giáp - 36 người
D. Phạm Hùng - 35 người.
A. tạo thế chủ động.
B. cổ vũ tinh thần.
C. tạo thời cơ.
D. tạo niềm tin.
A. 1951.
B. 1953.
C. 1950.
D. 1952.
A. Đêm 20-12-1946.
B. Đêm 19-12-1946.
C. Ngày 18-12-1946.
D. Ngày 22-12-1946.
A. Thể hiện trách nhiệm "vì dân" của chính quyền mới.
B. Nâng cao uy tín của Đảng.
C. Tạo tiền đề cho công cuộc cải cách ruộng đất.
D. Làm cho nhân dân ngày càng phấn khởi, tin tưởng Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến dịch Hòa Bình- Tây Bắc-Thượng Lào.
D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
A. Chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
B. Chiến tranh xâm lược thực dân mới.
C. Chiến tranh tổng lực.
D. Chiến lược đánh lâu dài với ta.
A. Anh và Trung Hoa Dân quốc.
B. Anh, Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
C. Anh, Pháp, Mĩ và Trung Hoa Dân quốc.
D. Pháp và Anh.
A. Vì Pháp phải thực hiện mưu đồ của Mĩ.
B. Vì Điện Biên Phủ có cơ sở Pháp xây dựng từ trước.
C. Vì Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng, ở vùng rừng núi, khó khăn cho việc ta đưa người và phương tiện chiến tranh lên.
D. Vì Điện Biên Phủ có sân bay Mường Thanh.
A. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành "Luật Người cày có ruộng"
B. Xây dựng hệ thống ngụy quyền - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành Luật 10-59.
C. Tố cộng diệt cộng - tăng cường hệ thống cố vấn Mĩ - mở những cuộc hành quân "tìm diệt".
D. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - củng cố ngụy quyền.
A. so sánh lực lượng ở miền Nam cuối năm 1974 đầu năm 1975 thay đổi nhanh, có lợi cho cách mạng.
B. ngụy quân, ngụy quyền đã suy yếu.
C. nhân dân Mĩ lên án cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của chính quyền Mĩ.
D. quân Mĩ đã rút về nước.
A. Trung ương Đảng và Chính phủ trở về Thủ đô.
B. Pháp rút quân khỏi miền Nam.
C. Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (Hải Phòng).
D. Quân ta tiến vào tiếp quản Thủ đô.
A. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. Cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa" chiến tranh và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán Pa-ri.
D. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh một phía.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh đặc biệt.
A. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam.
B. Xứ ủy Nam Kỳ.
C. Trung ương cục miền Nam.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
A. chế độ thực dân kiểu mới.
B. khu vực hóa cuộc chiến tranh ở miền Nam Việt Nam.
C. chế độ thực dân kiểu cũ.
D. hình thức thống trị trực tiếp của Mĩ.
A. Cơ sở của chính quyền cũ còn tồn tại ở một số địa phương.
B. Nhiều làng mạc ruộng đồng bị tàn phá.
C. Hậu quả nặng nề của chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân.
D. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
A. Khôi phục lại nền kinh tế.
B. Đập tan chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
C. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ, xây dựng bộ máy nhà nước mới.
D. Tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. "đa cực".
B. "đơn cực".
C. "hai cực".
D. "ba cực".
A. Liên Xô.
B. Ấn Độ.
C. Cuba.
D. Trung Quốc.
A. thực hiện chính sách ngoại giao hòa bình với tất cả các nước trên thế giới.
B. theo đuổi chính sách hòa bình, trung lập tích cực và ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của tất cả các nước.
C. theo đuổi chính sách ngoại giao hiếu chiến, sẵn sàng can thiệp vũ trang vào các nước khác.
D. thi hành chính sách ngoại giao thân thiện và cởi mở với các nước tư bản.
A. Do sự can thiệp của các cường quốc.
B. Do khả năng hợp tác của các quốc gia trong khu vực.
C. Do sự tác động của Mĩ vào khu vực.
D. Do phương hướng thực hiện chiến lược ở hai giai đoạn khác nhau.
A. 12 - 8 - 1927.
B. 12 - 8 - 1937.
C. 13 - 8 - 1927.
D. 13 - 8 - 1937.
A. phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa lên cao buộc các nước Anh, Pháp và Hà Lan phải trao trả độc lập.
B. hàng loạt các nước tư bản Tây Âu trao trả độc lập cho các nước thuộc địa.
C. sự nỗ lực của Liên Hợp quốc trong việc phi thực dân hóa trên thế giới.
D. xu thế hòa bình của thế giới sau chiến tranh và sự hoạt động mạnh mẽ của "Phong trào không liên kết".
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.
B. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
D. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Nam Á.
B. Xung đột ở Trung Cận Đông.
C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường.
D. Cuộc chiến tranh Triều Tiên.
A. phát triển văn hóa.
B. phát triển lĩnh vực phần mềm.
C. phát triển kinh tế.
D. phát triển vũ khí hạt nhân.
A. Việc sản xuất, buôn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt.
B. Xu thế hòa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng.
C. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại.
D. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện.
A. 1885 - 1888.
B. 1886 - 1895.
C. 1885 - 1896.
D. 1886 - 1896.
A. Triều đình không cho Pháp buôn bán tại Hải Phòng, Hà Nội.
B. Triều đình giam giữ và giết hại một số giáo sĩ người Pháp ở Hà Nội.
C. Phong trào chống Pháp ở Bắc kì tiếp tục phát triển.
D. Triều đình Huế vi phạm điều ước 1874.
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
B. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
C. lực lượng chính là binh lính.
D. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
A. Chỉ chú trọng một phương pháp bạo động.
B. Không nhận thấy sức mạnh to lớn của công nhân.
C. Không nhận rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
D. Không chủ trương xóa bỏ chế độ quân chủ.
A. Đám tang Phan Châu Trinh.
B. Phong trào "chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa".
C. Đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu.
D. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son.
A. địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản.
B. đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
C. phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư sản.
D. đế quốc, phong kiến và tư sản mại bản.
A. Đều nổ ra ở miền Bắc.
B. Đều nổ ra ở Bắc kì và Trung kì.
C. Đều giành thắng lợi vang dội.
D. Đều chưa đi đến thắng lợi.
A. Lê Hồng Phong.
B. Nguyễn Văn Cừ.
C. Nguyễn Đức Cảnh.
D. Hà Huy Tập.
A. công nhân.
B. nông dân.
C. tư sản.
D. quần chúng nhân dân đòi các quyền dân sinh, dân chủ.
A. công nhân.
B. tiểu tư sản trí thức
C. nông dân.
D. các lực lượng tiến bộ yêu nước
A. Xô viết đã chia ruộng đất cho dân cày.
B. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam.
C. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn.
D. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân.
A. Chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Chống đế quốc và bọn tay sai phản động.
C. Chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai.
D. Chống đế quốc, chống phong kiến.
A. đồi Độc Lập.
B. Hồng Cúm.
C. Bản Kéo.
D. giữa Mường Thanh.
A. phổ thông, bình đẳng.
B. tự do, dân chủ.
C. phổ thông đầu phiếu.
D. dân chủ trực tiếp.
A. Trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.
B. Ta chưa khôi phục được lực lượng sau Cách mạng tháng Tám.
C. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
D. Ta cần có thời gian để chuẩn bị lực lượng.
A. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh lâu dài"
B. chuyển từ "đánh chắc, tiến chắc" sang "đánh lâu dài"
C. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh chắc, tiến chắc"
D. chuyển từ "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh, thắng nhanh"
A. Tạm ước Việt – Pháp (14 – 9 – 1946) được kí kết.
B. Trung Hoa Dân quốc giành được một số ghế trong Quốc hội.
C. Hiệp ước Hoa – Pháp (28 – 2 – 1946) được kí kết.
D. Hiệp định Sơ bộ Việt – Pháp (6 – 3 – 1946) được kí kết.
A. Cuộc chiến tranh lạnh trên thế giới ngày càng trở nên gay gắt.
B. Sự cô lập của các nước xã hội chủ nghĩa với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.
C. Cuộc kháng chiến chống Pháp của ta không nhận được sự hưởng ứng của bạn bè quốc tế.
D. Sự can thiệp và chi phối của Mĩ cho Pháp ngày một tăng lên.
A. Đại hội thống nhất Việt Minh - Liên Việt (3-3-1951).
B. Đại hội Anh hùng và Chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ I (1-5-1952).
C. Hội nghị thành lập "Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào".
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2-1951).
A. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ dâng cao.
B. Nhân dân Liên Xô đã tổ chức nhiều cuộc biểu tình phản đối cuộc chiến tranh Việt Nam của Mĩ.
C. Phong trào phản chiến ở các nước châu Âu dâng cao.
D. Liên Hợp Quốc tổ chức nhiều cuộc vận động lên án tội ác của Mĩ ở Việt Nam.
A. 2, 1, 3, 4.
B. 3, 2, 1, 4.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 3, 2, 1.
A. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
B. Quân ta tiến vào tiếp quản Thủ đô.
C. Trung ương Đảng và Chính phủ trở về Thủ đô.
D. Tên lính Pháp cuối cùng rút khỏi Việt Nam.
A. Chiến tranh phá hoại miền Bắc bị thất bại.
B. Thất bại nặng nề trong âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt"
C. Chiến tranh cục bộ bị phá sản.
D. Tiếp tục thực hiện "chiến lược toàn cầu", mưu toan khôi phục lại sức mạnh của Mĩ.
A. Tăng cường bắt lính.
B. Hoạt động phá hoại miền Bắc.
C. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".
D. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam.
A. Núi Thành.
B. Vạn Tường.
C. Chu Lai.
D. Ba Gia.
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
B. Phá vỡ hoàn toàn cơ quan đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
D. Những cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
A. Cơ sở của chính quyền cũ còn tồn tại ở một số địa phương.
B. Hậu quả nặng nề của chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân.
C. Nhiều làng mạc ruộng đồng bị tàn phá.
D. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
A. Tình hình chính trị không ổn định.
B. Các lực lượng phản cách mạng điên cuồng chống phá, gây bạo loạn.
C. Nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng.
D. Chính quyền Xô viết nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ của nước ngoài.
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì quốc gia nào.
D. Tiêu diệt tận gốc phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản.
A. Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn.
B. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.
C. Không chú trọng phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh.
A. Hầu hết đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản).
B. Đều bị phát xít chiếm đóng.
C. Đều là những quốc gia độc lập.
D. Đều là các quốc gia phong kiến.
A. Các nước Đông Nam Á trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
B. Các nước đều giành được độc lập.
C. Các nước Đông Nam Á phát triển đất nước theo mô hình của chủ nghĩa tư bản.
D. Các nước đều gia nhập ASEAN.
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Các nước Mĩ Latinh
D. Châu Mĩ
A. chủ nghĩa thực dân cũ.
B. chủ nghĩa Apácthai.
C. chủ nghĩa thực dân mới.
D. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
A. xu thế hòa bình của thế giới sau chiến tranh và sự hoạt động mạnh mẽ của "Phong trào không liên kết".
B. phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa lên cao buộc các nước Anh, Pháp và Hà Lan phải trao trả độc lập.
C. hàng loạt các nước tư bản Tây Âu trao trả độc lập cho các nước thuộc địa.
D. sự nỗ lực của Liên Hợp quốc trong việc phi thực dân hóa trên thế giới.
A. muốn liên kết để cạnh tranh với các nước ngoài khu vực,
B. muốn liên kết kinh tế, thành lập nhà nước chung châu Âu.
C. thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của mình.
A. Tháng 6 - 1946.
B. Tháng 7 - 1947.
C. Tháng 7 - 1946.
D. Tháng 6 - 1947.
A. Mâu thuẫn về văn hóa.
B. Tranh chấp biên giới, lãnh thổ.
C. Mâu thuẫn về dân tộc.
D. Mâu thuẫn về tôn giáo.
A. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại.
B. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện.
C. Việc sản xuất, buôn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt.
D. Xu thế hòa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng.
A. giải tán quân đội, nộp khí giới…
B. ta phải đàn áp lực lượng nghĩa quân.
C. "mở cửa" ở Bắc Kì
D. được thương thuyết với Tổng đốc thành Hà Nội
A. Đồng Khánh.
B. Hàm Nghi.
C. Duy Tân.
D. Kiến Phúc.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
A. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam.
B. Tư tưởng cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta.
C. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát.
D. Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ.
A. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
A. Nguyễn Thái Học, Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu, Phó Đức Chính.
B. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Phan Long.
C. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Đình Kiên.
D. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính.
A. Giao thông vận tải.
B. Ngoại thương.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Công nghiệp nặng.
A. Công nhân Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương (1922).
B. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8-1925).
C. Thành lập Công hội tại Sài Gòn (1920).
D. Cuộc đấu tranh của công nhân mỏ than Mạo Khê.
A. Từ 5 đến 6 tháng.
B. Từ 3 đến 4 tháng.
C. Từ 2 đến 3 tháng.
D. Từ 4 đến 5 tháng.
A. phát xít Nhật và phong kiến.
B. phát xít Nhật.
C. thực dân Pháp.
D. phát xít Nhật và thực dân Pháp.
A. cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941).
A. Chống chủ nghĩa đế quốc.
B. Ruộng đất cho dân cày.
C. Độc lập cho dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
D. Độc lập cho dân tộc.
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
A. Sáng 19-12-1946.
B. Trưa 19-12-1946.
C. Chiều 19-12-1946.
D. Tối 19-12-1946.
A. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và thiết lập "hành lang Đông Tây".
B. Lập phòng tuyến "Boong-ke" và "vành đai trắng" xung quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
C. Thiết lập hệ thống phòng thủ ở vùng trung du và miền núi phía Bắc.
D. Xây dựng hệ thống phòng ngự ở Đồng bằng Bắc Bộ và Trung du.
A. Trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.
B. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
C. Ta chưa khôi phục được lực lượng sau Cách mạng tháng Tám.
D. Ta cần có thời gian để chuẩn bị lực lượng.
A. Xây dựng lực lượng cơ động mạnh gồm quân Pháp và ngụy quân.
B. Lập tuyến phòng thủ "boong ke" và một vành đai trắng bao quanh đồng bằng Bắc Bộ.
C. Phòng thủ chiến lược ở Bắc Bộ, tiến công chiến lược để bình định Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
D. Tiến hành chiến tranh tổng lực và bình định vùng tạm chiếm, chuẩn bị tấn công vào hậu phương của ta.
A. Anh, Mĩ, Nhật.
B. Anh, Trung Quốc.
C. Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Pháp, Mĩ, Trung Quốc.
A. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương.
B. Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương.
C. Pháp công nhận Việt Nam là một nước tự do nằm trong Liên hiệp Pháp.
D. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chính phủ, Hiến pháp riêng.
A. Vì đồng bào Nam Bộ đã góp gạo, gửi ra Miền Bắc.
B. Vì nhân dân Nam bộ đã đi tiên phong trong việc thực hiện đường lối kháng chiến chống Pháp.
C. Vì sự đóng góp công sức, tiền của của Nam Bộ trong những ngày đầu xây đựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Vì cuộc chiến đấu của đồng bào Nam bộ đã làm chậm kế hoạch xâm lược của Pháp, tạo tiền đề cho kháng chiến lâu dài.
A. Tiến hành đồng thời hai cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân với hai hình thức khác nhau ở miền Bắc và miền Nam.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
D. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
A. 1957.
B. 1965.
C. 1973.
D. 1966.
A. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Tây Nguyên.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.
A. Cách mạng ruộng đất.
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc.
D. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
A. Xuân Lộc và Phan Rang.
B. Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng.
C. Phước Long, Long An
D. Phan Rang và Phước Long.
A. gắn bó mật thiết, tác động qua lại.
B. hợp tác, giúp đỡ nhau.
C. hỗ trợ lẫn nhau.
D. hợp tác với nhau.
A. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.
B. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.
C. Đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ tổ quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. Giai cấp bóc lột đã bị xóa bỏ, chỉ còn hai giai cấp là công nhân, nông dân cùng trí thức xã hội chủ nghĩa.
B. Đã từng bước xóa bỏ chế độ áp bức, bóc lột.
C. Chỉ còn hai giai cấp là công nhân, nông dân cùng trí thức xã hội chủ nghĩa.
D. Giai cấp bóc lột đã bị xóa bỏ.
A. Sự sa lầy của Mĩ ở nhiều nơi trên thế giới.
B. Sự cản trở của nước Nga.
C. Kinh tế Mĩ ngày càng suy giảm.
D. Sự vươn lên của các cường quốc.
A. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
B. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến thắng.
C. Lãnh thổ lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh.
A. Vĩ tuyến 36.
B. Vĩ tuyến 38.
C. Vĩ tuyến 18.
D. Vĩ tuyến 39.
A. Cuộc bãi công ở NiuĐêli.
B. Cuộc bãi công ở Mađrát.
C. Cuộc bãi công ở Carasi.
D. Cuộc bãi công của 40 vạn công nhân ở Cancutta.
A. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
D. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
B. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
C. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng.
D. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
A. Đa dạng hóa và đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại.
B. Thi hành chính sách ngoại giao trung lập.
C. Thi hành chính sách ngoại giao hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Một số liên minh chặt chẽ với Mĩ, một số cố gắng thoát khỏi Mĩ và bước đầu thực hiện đa phương hóa, đa dạng hóa.
A. Thắng lợi của cách mạng Cuba năm 1959.
B. Thắng lợi của cuộc cách mạng Hồi giáo Iran năm 1979.
C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
A. Trật tự Vécxai-Oasinhton.
B. Trật tự đa cực.
C. Trật tự hai cực Ianta.
D. Trật tự một cực do Mỹ đứng đầu.
A. do Liên Xô không tôn trọng nguyên tắc thỏa hiệp giữa các bên.
B. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược.
C. do Mĩ tìm kiếm cơ hội hợp tác với quốc gia khác.
D. do tình hình thế giới thay đổi.
A. Là lực lượng chủ lực trong việc đánh bại phát xít Đức, Nhật, là nước khởi đầu cách mạng khoa học kĩ thuật lần hai.
B. Là một cường quốc tư bản giàu mạnh nhất.
C. Cường quốc tư bản giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
D. Có hệ thống quân sự hùng hậu nhất, vũ khí được trang bị tối tân nhất.
A. Pháp đã biết được trước kế hoạch của Tôn Thất Thuyết.
B. Chuẩn bị vội vã, thiếu chu đáo, sức chiến đấu giảm sút.
C. Do có nội gián.
D. Không được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
A. 2059 km.
B. 2100 km.
C. 1700 km.
D. 1500 km.
A. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
B. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
D. lực lượng chính là binh lính.
A. Tư sản dân tộc.
B. Nông dân.
C. Công nhân.
D. Tiểu địa chủ.
A. Quá trình thực hiện chủ trương "Vô sản hóa" để truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
B. Quá trình thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam.
C. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
D. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. sẵn sàng đứng lên chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.
B. sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp.
C. cấu kết chặt chẽ với Pháp để chiếm đoạt ruộng đất bóc lột kinh tế và đàn áp chính trị với nông dân.
D. sẵn sàng phối hợp với nông dân để chống Pháp.
A. Đều chưa đi đến thắng lợi.
B. Đều nổ ra ở miền Bắc.
C. Đều nổ ra ở Bắc kì và Trung kì.
D. Đều giành thắng lợi vang dội.
A. thành lập ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam.
B. thành lập uỷ ban khởi nghĩa và ra bản quân lệnh số 1.
C. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. phát động cao trào kháng Nhật cứu nước trên toàn quốc.
A. Thành lập Mặt trận dân chủ nhân dân đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội.
B. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm xây dựng mặt trận thống nhất, uy tín và ảnh hưởng của Đảng ngày càng sâu rộng trong quần chúng nhân dân.
C. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phần quyền dân sinh, dân chủ.
D. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức.
A. Phay Khắt – Nà Ngần.
B. Chợ Đồn - Chợ Chu.
C. Nà Ngần - Phủ Thông.
D. Bắc Sơn – Thái Nguyên.
A. Nông dân.
B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Công nhân.
A. công nhân.
B. nông dân.
C. các lực lượng tiến bộ yêu nước
D. tiểu tư sản trí thức
A. 5 năm. Từ khi mặt trận Việt Minh ra đời năm 1941.
B. 13 năm. Từ sau cao trào cách mạng 1930 - 1931.
C. 10 năm. Từ Đại hội lần thứ nhất của Đảng năm 1935.
D. 15 năm. Từ năm 1930 khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
A. nhiệm vụ và lực lượng của cách mạng.
B. giai cấp lãnh đạo cách mạng
C. chiến lược cách mạng của Đảng.
D. mối quan hệ cách mạng Việt Nam và thế giới.
A. đưa cuộc kháng chiến của ta chuyển sang giai đoạn mới.
B. đánh dấu sự trưởng thành, lớn mạnh của quân đội ta.
C. đảm bảo an toàn cho việc chuyển quân của ta.
D. tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
A. Quân sự.
B. Ngoại giao.
C. Chính trị.
D. Kinh tế.
A. "Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng".
B. "Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp lên Việt Bắc".
C. "Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng!".
D. "Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược".
A. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
B. Chỉ thị toàn quốc kháng chiến.
C. Bài thơ chúc Tết xuân Bính Tuất 1946.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
A. Nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi trong quan hệ đối ngoại.
B. Thiện chí giải quyết mối quan hệ với bằng con đường hòa bình.
C. Coi trọng công tác ngoại giao với Pháp.
D. Thể hiện chủ trương "Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước"
A. 1973.
B. 1965.
C. 1966.
D. 1957.
A. Là thắng lợi có tính chất thời đại, thuận lợi cho phong trào cách mạng thế giới, làm phá sản học thuyết Ni-xon, làm đảo lộn nghiêm trọng chiến lược toàn cầu phản cách mạng của đế quốc Mỹ.
B. Mở ra bước ngoặt mới: là cơ sở pháp lí cho nhân dân miền Nam tiếp tục đấu tranh, miền Bắc khôi phục kinh tế, đẩy mạnh xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Đây là một thắng lợi vĩ đại nhất trong mấy nghìn năm lịch sử của dân tộc.
D. Chấm dứt 30 năm chiến tranh ở Việt Nam, chấm dứt ách thống trị thực dân mới ở miền Nam.
A. Hầu hết các vùng nông thôn miền Nam.
B. Vùng ven đô thị.
C. Tại nông thôn đồng bằng và Tây Nguyên.
D. Các thành phố lớn ở miền Nam.
A. Xtalây - Taylo.
B. Đơ lat Đơ Tatxinhi.
C. Giôn xơn - Mác Namara.
D. Nava.
A. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Xứ ủy Nam Kỳ.
D. Trung ương cục miền Nam.
A. Chiến dịch Tây Nguyên.
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Tất cả các chiến dịch.
A. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
D. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
A. phát triển theo hướng công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
B. kinh tế nông nghiệp, sản xuất nhỏ và phân tán.
C. phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
D. áp dụng khoa học – kỹ thuật vào sản xuất.
A. Năm 1927.
B. Năm 1925.
C. Năm 1926.
D. Năm 1928.
A. Sự cản trở của nước Nga.
B. Sự sa lầy của Mĩ ở nhiều nơi trên thế giới.
C. Sự vươn lên của các cường quốc.
D. Kinh tế Mĩ ngày càng suy giảm.
A. Đạt thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.
B. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.
C. Thế cân bằng sức mạnh về khoa học vũ trụ.
D. Thế cân bằng sức mạnh về kinh tế.
A. Hàn Quốc, CHDCND Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Cộng hòa nhân dân Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản.
C. Hàn Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ, Philippin.
D. CHDCND Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc.
A. Bình Nhưỡng.
B. Xơ-un.
C. Bàn Môn Điếm.
D. Tân Nghĩa Châu.
A. Thắng lợi của cách mạng Êcuađo.
B. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
C. Thắng lợi của cách mạng Mêhicô.
D. Thắng lợi của cách mạng Haiti
A. Tham nhũng, quan liêu, hối lộ.
B. Phụ thuộc vốn và thị trường nước ngoài.
C. Trình độ sản xuất thấp.
D. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu, thiếu thị trường.
A. Rudơven.
B. Kennơđi
C. Truman.
D. Mác san.
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.
B. Sự viện trợ của Mĩ.
C. Truyền thống tự lực, tự cường và vượt lên mọi khó khăn của người Nhật Bản.
D. Sự năng động của các công ty của Nhật Bản.
A. Đánh dấu sự phát triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự.
B. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai cường quốc.
C. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới những năm sau đó.
D. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe và chiến tranh lạnh.
A. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. diễn ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớn.
C. các nước thắng trận xác lập vai trò lãnh đạo thế giới.
D. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
A. Xu thế hòa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế.
B. Liên Xô và Mĩ không còn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước, các khu vực như trước đây nữa.
C. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa, khu vực hóa, liên kết khu vực.
D. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố.
A. Chính sách độc quyền công thương của Nhà nước.
B. Sự bành trướng của các thương nhân nước ngoài.
C. Không có tài nguyên và điều kiện cho nền sản xuất và thương mại phát triển.
D. Nhà nước chỉ đầu tư cho phát triển nông nghiệp.
A. tiếp tục phát triển, quy tụ dần thành các trung tâm lớn.
B. bị dập tắt.
C. tiếp tục diễn ra dưới sự lãnh đạo của vua Đồng Khánh.
D. vẫn tồn tại nhưng hoạt động cầm chừng.
A. Thu hàng trăm tấn lương thực và nông sản.
B. Thu hàng vạn tấn kim loại để chế tạo vũ khí.
C. Siết chặt độc quyền các ngành công nghiệp.
D. Thu từ nhân dân 184 triệu phrăng tiền công trái và 14 triệu phrăng tiền quyên góp.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
D. lực lượng chính là binh lính.
A. nông dân phải chịu cảnh thuế cao, vay nợ nặng lãi.
B. thợ thủ công thất nghiệp, hiệu buôn đóng cửa.
C. làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của nhân dân lao động.
D. công nhân bị sa thải, cắt giảm lương, đời sống khó khăn.
A. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
B. Tiếp tục kiểm soát thị trường Đông Dương.
C. Đầu tư xây dựng các đô thị mới ở Việt Nam.
D. Củng cố địa vị của Pháp trong thế giới tư bản.
A. thực dân Pháp miễn thuế cho hàng ngoại vào Việt Nam.
B. người dân Việt Nam có thói quen thích dùng hàng ngoại nhập.
C. giao thông thuận tiện hàng hóa từ nhiều nước vào Việt Nam.
D. Pháp dựng lên hàng rào thuế quan, đánh thuế mạnh vào hàng của Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Dương chủ yếu là hàng của Pháp.
A. tác phẩm Đường Kách mệnh.
B. sách báo của Nguyễn Ái Quốc từ Pháp chuyển về.
C. Các bài viết của Nguyễn Ái Quốc từ Liên Xô chuyển về.
D. Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh.
A. Thượng Hải. (Trung Quốc).
B. Quảng Châu. (Trung Quốc).
C. Hương Cảng. (Trung Quốc).
D. Ma Cao. (Trung Quốc).
A. Nà Ngần - Phủ Thông.
B. Phay Khắt – Nà Ngần.
C. Bắc Sơn – Thái Nguyên.
D. Chợ Đồn - Chợ Chu.
A. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh ngoại giao.
B. chiến tranh du kích kết hợp khởi nghĩa từng phần.
C. khởi nghĩa vũ trang kết hợp đấu tranh chính trị.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
A. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với phát xít Nhật.
B. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc Đông Dương với Nhật - Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc Đông Dương với Nhật.
A. Bắc Giang, Hải Dương (18-8-45).
B. Hà Nội (19-8-1945).
C. Huế (23-8-1945).
D. Sài Gòn (25-8-1945).
A. Đức, Nhật bị thất bại nặng nề.
B. Đức ở thế chủ động, Nhật bị thất bại trước sự tấn công của quân Đồng minh.
C. Quân Đồng minh ở thế bị động và thất bại nhiều nơi.
D. Đức giành thắng lợi liên tiếp.
A. Nhật muốn giành lại thế chủ động trong chiến tranh.
B. Pháp không thực hiện đúng những điều khoản đã kí với Nhật.
C. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù Pháp.
D. tránh hậu họa bị Pháp phản công khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
A. Tăng cường sản xuất.
B. Lập hũ gạo tiết kiệm.
C. Chia lại ruộng đất công cho nông dân.
D. Tổ chức ngày đồng tâm.
A. Ủy ban nhân dân.
B. Ủy ban cách mạng.
C. Ủy ban dân biểu.
D. Ủy ban hành chính các cấp.
A. Cuộc chiến đấu trong các đô thị bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
C. Cuộc kháng chiến của nhân dân Nam Bộ.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
A. Tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Tránh một cuộc xung đột vũ trang đổ máu cho các bên.
C. Tranh thủ thời gian hòa bình chuẩn bị mọi mặt cho kháng chiến lâu dài.
D. Kéo dài thời gian hòa hoãn để đợi các nước Đồng minh khác đến giúp dân tộc ta.
A. tạo điều kiện để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai về nước.
B. tránh tình trạng phải đương đầu với nhiều kẻ thù một lúc.
C. kéo dài thời gian để tranh thủ sự ủng hộ của Liên Xô và các nước XHCN khác.
D. kéo dài thời gian hòa bình để chuẩn bị cho cuộc chiến lâu dài trước mắt.
A. 3, 2, 1, 4.
B. 2, 1, 3, 4.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 3, 2, 1.
A. Ngăn chặn nguồn chi viện bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
B. Cứu nguy cho chiến lược "Chiến tranh cục bộ" ở miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở 2 miền đất nước.
D. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
A. Sài Gòn.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Quảng Trị.
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
B. Chiến thắng Vạn Tường (1965).
C. Ba phòng tuyến quan trọng của địch ở Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ bị ta đánh bại (1972).
D. Nhân dân Hà Nội làm nên trận "Điện Biên phủ trên không" (1972).
A. Hồ Chí Minh - 27/3/1964.
B. Trường Chinh - 27/7/1964.
C. Phạm Văn Đồng - 27/3/1965.
D. Lê Duẩn - 27/4/1964.
A. Đưa đến lập lại hòa bình ở miền Bắc Việt Nam.
B. Buộc kẻ thù phải cam kết trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
C. Buộc kẻ thù phải ngừng bắn ở miền Nam.
D. Lần đầu tiên ta đã buộc Hoa Kì phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
A. Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán với ta.
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ – Diệm ở miền Nam Việt Nam.
C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược thực dân mới.
D. Quyết định sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt.
A. hoàn cảnh quốc tế vô cùng thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới.
B. tình đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.
D. tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước, lao động cần cù sáng tạo của nhân dân Việt Nam
A. Đấu tranh hòa bình.
B. Khởi nghĩa vũ trang.
C. Đấu tranh nghị trường.
D. Kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
A. Sự cản trở của nước Nga.
B. Kinh tế Mĩ ngày càng suy giảm.
C. Sự sa lầy của Mĩ ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Sự vươn lên của các cường quốc.
A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến thắng.
D. Lãnh thổ lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. Cuộc bãi công ở Carasi.
B. Cuộc bãi công của 40 vạn công nhân ở Cancutta.
C. Cuộc bãi công ở NiuĐêli.
D. Cuộc bãi công ở Mađrát.
A. Đại lục trỗi dậy.
B. Lục địa bão táp.
C. Lục địa mới trỗi dậy.
D. Lục địa bùng cháy.
A. Giai cấp vô sản
B. Liên minh công nhân và nông dân
C. Liên minh giai cấp vô sản và tư sản
D. Giai cấp tư sản dân tộc
A. Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản.
B. Xuất phát điểm là nền kinh tế lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
C. Rập khuôn theo công cuộc cải tổ của Liên Xô.
D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
A. Anh, Pháp, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
B. Anh, Pháp và Bồ Đào Nha.
C. Anh, Pháp và Hà Lan.
D. Mĩ và Tây Ban Nha.
A. Mĩ lôi kéo hàng loạt các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Sự ra đời của Cộng hòa Liên bang Đức (9 - 1949).
C. Mĩ ban hành kế hoạch Mác - san.
D. Sự trở lại thống trị của các nước Tây Âu ở hệ thống thuộc địa trước chiến tranh.
A. phát triển lĩnh vực phần mềm.
B. phát triển vũ khí hạt nhân.
C. phát triển văn hóa.
D. phát triển kinh tế.
A. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. các nước thắng trận xác lập vai trò lãnh đạo thế giới.
C. diến ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớn.
D. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
A. Lôi kéo Cộng hòa Liên bang Đức gia nhập NATO.
B. Đưa ra học thuyết Truman.
C. Thành lập khối NATO.
D. Đề ra kế hoạch Macsan.
A. Cuộc kháng chiến của quân và dân ta.
B. Nhà Thanh giúp đỡ ta đánh Pháp.
C. Pháp không đủ quân.
D. Pháp quá nôn nóng.
A. Phong trào chống Pháp ở Bắc kì tiếp tục phát triển.
B. Triều đình Huế vi phạm điều ước 1874.
C. Triều đình giam giữ và giết hại một số giáo sĩ người Pháp ở Hà Nội.
D. Triều đình không cho Pháp buôn bán tại Hải Phòng, Hà Nội.
A. Phạm Văn Phi.
B. Nguyễn Hữu Thu.
C. Bạch Thái Bưởi.
D. Lê Văn Phúc.
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
D. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
A. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập.
B. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở châu Phi và châu Mĩ.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
A. tuyên truyền vận động nhân dân đấu tranh chống Pháp.
B. tiến hành cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2 – 1930).
C. lãnh đạo cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 – 1925).
D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản.
A. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Phan Long.
B. Nguyễn Thái Học, Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu, Phó Đức Chính.
C. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Đình Kiên.
D. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính.
A. Cách mạng dân chủ nhân dân.
B. Cách mạng dân chủ tư sản.
C. Cách mạng vô sản.
D. Quân chủ lập hiến.
A. Trung Hoa Dân quốc.
B. phản động thuộc địa.
C. thực dân Pháp.
D. phát xít Nhật.
A. Phục hồi và phát triển.
B. Suy giảm nghiêm trọng.
C. Không có chút biến động.
D. Có sự giảm sút nhưng không đáng kể.
A. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Ba tơ.
C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.
D. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên.
A. Tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và địa chủ phản bội chống tô cao, lãi nặng.
B. Thực hiện cải cách ruộng đất, triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức.
C. Lấy ruộng đất của địa chủ và Việt gian phản động đem chia đều cho nông dân, thực hiện triệt để khẩu hiệu "Người cày có ruộng".
D. Thực hiện bình quân điền địa, tiến hành giảm tô, giảm tức.
A. Vấn đề ruộng đất của nông dân được giải quyết triệt để.
B. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập chính quyền Xô viết Nghệ Tĩnh.
C. Đã thực hiện liên minh công - nông vững chắc.
D. Phong trào diễn ra trong khắp cả nước.
A. Xác định mối quan hệ của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
B. Nhiệm vụ chống đế quốc, chống phong kiến.
C. Nặng về vấn đề đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.
D. Coi trọng sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
A. chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai.
B. chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
C. chống đế quốc và bọn tay sai phản động.
D. chống đế quốc, chống phong kiến.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng, Huế, Nam Định.
D. Vinh.
A. Đại hội Đảng lần thứ I.
B. Đại hội Đảng lần thứ II.
C. Đại hội Đảng lần thứ IV.
D. Đại hội Đảng lần thứ III.
A. Do sự hiểu lầm giữa ta và Pháp.
B. Do dã tâm của Pháp muốn xâm lược nước ta một lần nữa.
C. Do ta đã chuẩn bị đầy đủ mọi mặt để kháng chiến.
D. Do Đảng nhận định cần phải có chiến thắng về quân sự mới kết thúc chiến tranh.
A. một bước tiến trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
B. sự thỏa hiệp của Pháp và Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
C. sự bế tắc của Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
D. một bước lùi trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
A. Khẳng định vẫn tiếp tục đường lối lãnh đạo của Đảng.
B. Đưa Đảng ta ra hoạt động công khai và đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam.
C. Thông qua báo cáo Bàn về cách mạng của đồng chí Trường Chinh.
D. Đảng ta đã ra hoạt động công khai.
A. 2/1/1961.
B. 1/1/1960.
C. 11/1/1959.
D. 5/9/1960.
A. Phong trào phản đối chiến tranh xâm lược ở thế giới đang lên cao.
B. Tình hình kinh tế chính trị, xã hội Mĩ gặp nhiều khó khăn.
C. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau hai mùa khô.
D. Tinh thần chiến đấu của lính Mĩ giảm sút.
A. Mở rộng hơn nữa mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Củng cố khối liên minh công – nông.
C. Tiến tới xây dựng chính quyền do nông dân làm chủ sau cải cách ruộng đất.
D. Triệt để xóa bở sự bóc lột của địa chủ phong kiến với nông dân, thực hiện khẩu hiện "người cày có ruộng".
A. Giành lại ưu thế tuyệt đối trên chiến trường, buộc ta phải thuận theo sự sắp đặt của Mĩ.
B. Kết thúc chiến tranh
C. Giành một thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta ký một hiệp định có lợi cho Mĩ.
D. Buộc ta thất bại và đầu hàng chúng.
A. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam.
B. Trung ương cục miền Nam.
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Xứ ủy Nam Kỳ.
A. Khôi phục phát triển kinh tế văn hóa.
B. Tiếp tục chi viện cho miền Nam và chiến trường Lào, Campuchia.
C. Không làm nhiệm vụ chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mĩ.
D. Khắc phục hậu quả chiến tranh.
A. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. Là điều kiện để Bộ chính trị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975 và 1976.
C. Đưa cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược.
D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn.
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.
B. hoàn cảnh quốc tế vô cùng thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới.
C. tình đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước, lao động cần cù sáng tạo của nhân dân Việt Nam.
A. Nhân dân Nga ăn mừng chiến thắng tại Cung điện Mùa Đông.
B. Nhân dân Pêtơrôgrát đập phá cung điện Mùa Đông.
C. Quân khởi nghĩa bao vây và chiếm Cung điện Mùa Đông.
D. Nhân dân Nga chuẩn bị cuộc tổng tấn công.
A. Sự vươn lên của các cường quốc.
B. Kinh tế Mĩ ngày càng suy giảm.
C. Sự cản trở của nước Nga.
D. Sự sa lầy của Mĩ ở nhiều nơi trên thế giới.
A. Cho rằng quan hệ sản xuất XHCN là quá ưu việt, Liên Xô không thể chịu tác động của khủng hoảng cũng như thời kì 1929 - 1933.
B. Cho rằng đó chỉ là một cuộc khủng hoảng nhỏ, tự nó sẽ trôi qua mà không cần phải cải cách.
C. Liên Xô cho rằng hệ thống XHCN là hệ thống liên minh khép kín nên không chịu tác động của ảnh hưởng bên ngoài.
D. Họ không thể đề ra một phương án tối ưu để tránh khỏi tầm ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng.
A. Thượng Hải.
B. Ma Cao.
C. Hồng Kông.
D. Đài Loan.
A. Tây Lào, Thượng Lào, Đông Bắc Lào.
B. Trung Lào, Tây Lào, Hạ Lào.
C. Tây Lào, Thượng Lào, Trung Lào.
D. Thượng Lào, Tây Bắc Lào, Hạ Lào.
A. 19 - 2 - 1947.
B. 22 - 2 - 1946.
C. 19 - 2 - 1946.
D. 19 - 3 - 1946.
A. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
C. Cộng đồng than thép châu Âu.
D. Liên minh châu Âu.
A. Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
B. Cộng hòa Liên bang Đức.
C. Áo và Phần Lan.
D. Bỉ và Hà Lan.
A. Năm 1975.
B. Năm 1972.
C. Năm 1976.
D. Năm 1989.
A. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. bài phát biểu của Tống thống Mĩ tháng 3 năm 1947
C. Mĩ thành lập khối quân sự NATO.
D. Kế hoạch Mác san ra đời.
A. Vừa nắm bắt thời cơ, đẩy lùi thách thức.
B. Phải nắm bắt thời cơ.
C. Phải tiến hành chiến tranh để xác lập vị thế của mình.
D. Hạn chế thách thức và vươn lên.
A. Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa nên rất cần nhu cầu thị trường và thuộc địa.
B. Pháp kiệt quệ sau các cuộc chiến tranh với các nước châu Âu.
C. Triều Nguyễn ngày càng có phản ứng dữ dội với các giáo sĩ Pháp và đạo Thiên chúa.
D. Pháp gặp hao tổn sau cuộc chiến tranh Pháp - Phổ.
A. tiếp tục phát triển, quy tụ dần thành các trung tâm lớn.
B. tiếp tục diễn ra dưới sự lãnh đạo của vua Đồng Khánh.
C. vẫn tồn tại nhưng hoạt động cầm chừng.
D. bị dập tắt.
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Phan Thiết.
D. Sài Gòn.
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
D. lực lượng chính là binh lính.
A. Đảng Lập hiến.
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Hội Phục Việt.
D. Hội Hưng Nam.
A. Viết "Bản án chế độ thực dân Pháp".
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
D. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Ngoại thương.
C. Công nghiệp nặng.
D. Giao thông vận tải.
A. cách mạng vô sản.
B. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
C. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản.
D. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp.
A. Thị xã Lào Cai.
B. Thị xã Cao Bằng.
C. Thị xã Thái Nguyên.
D. Thị xã Tuyên Quang.
A. Đòi tự do, dân chủ.
B. Đòi tinh thần quốc tế vô sản.
C. Đòi giảm sưu, giảm thuế.
D. Đòi tăng lương, giảm giờ làm.
A. Ngăn chặn không cho vận chuyển lương thực từ miền Nam ra miền Bắc.
B. Thực dân Pháp bắt nhân dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy.
C. Do thực dân Pháp và phát xít Nhật chiếm đoạt ruộng đất của nhân dân ta để lập các đồn điền.
D. Phát xít Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa, phá cây hoa màu để trồng đay, thầu dầu.
A. Ngồi im và chấp nhận đầu hàng ngay tức khắc.
B. Kiên quyết chống trả.
C. Chống cự yếu ớt và đầu hàng nhanh chóng.
D. Chống trả yếu ớt nhưng giành thắng lợi.
A. Quốc dân đại hội Tân Trào.
B. Tổng bộ Việt Minh.
C. BCH Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. Ruộng đất cho dân cày.
B. Chống chủ nghĩa đế quốc.
C. Độc lập cho dân tộc.
D. Độc lập cho dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
A. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
B. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).
C. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2 - 1930).
D. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau hội nghị trung ương lần thứ 8.
A. Nhượng bộ có nguyên tắc.
B. Kiên quyết trấn áp và trừng trị theo pháp luật.
C. Nhân nhượng vì lúc này ta chưa có thế và lực.
D. Chỉ nhân nhượng ở giai đoạn đầu.
A. Tiến hành chiến tranh tổng lực.
B. Thiết lập hành lang Đông Tây (Hải Phòng – Hà Nội – Hoà Bình – Sơn La).
C. Ra sức phát triển nguỵ quân để xây dựng quân đội quốc gia.
D. Thành lập vành đai trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
A. Thành lập ngân hàng Quốc gia Việt Nam.
B. Ban hành chính sách về thuế nông nghiệp.
C. Chính phủ để ra cuộc vận động lao động sản xuất và thực hiện tiết kiệm (1952).
D. Phát hành đồng giấy bạc Việt Nam mới (1951).
A. 55000 quân - 261464 dân công.
B. 60500 quân - 270000 dân công.
C. 50000 quân - 200000 dân công.
D. 50505 quân - 250200 dân công.
A. Mềm dẻo nhưng cương quyết trong đấu tranh.
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
C. Nhân nhượng với kẻ thù.
D. Cương quyết trong đấu tranh.
A. 3 đợt giảm tô và 6 đợt cải cách ruộng đất.
B. 4 đợt giảm tô và 6 đợt cải cách ruộng đất.
C. 6 đợt giảm tô và 4 đợt cải cách ruộng đất.
D. 6 đợt giảm tô và 3 đợt cải cách ruộng đất.
A. Hoạt động phá hoại miền Bắc.
B. Tăng cường bắt lính.
C. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam.
D. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".
A. Tiến tới xây dựng chính quyền do nông dân làm chủ sau cải cách ruộng đất.
B. Mở rộng hơn nữa mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Triệt để xóa bở sự bóc lột của địa chủ phong kiến với nông dân, thực hiện khẩu hiện "người cày có ruộng".
D. Củng cố khối liên minh công – nông.
A. Đông Dương hóa Chiến tranh.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Việt Nam hóa Chiến tranh.
A. Lợi dụng mâu thuẫn ở Mỹ trong năm bầu cử tổng thống 1968.
B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau 2 mùa khô.
C. Ta đang giành được những thắng lợi bước đầu trên bàn ngoại giao.
D. Phong trào cách mạng thế giới, phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ đang dâng cao.
A. Buộc kẻ thù phải cam kết trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
B. Buộc kẻ thù phải ngừng bắn ở miền Nam.
C. Đưa đến lập lại hòa bình ở miền Bắc Việt Nam.
D. Lần đầu tiên ta đã buộc Hoa Kì phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
A. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
D. Xây dựng Nhà nước dân quyền xã hội chủ nghĩa.
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
D. Xây dựng Nhà nước dân quyền xã hội chủ nghĩa.
A. Quân chủ lập hiến.
B. Cộng hòa.
C. Dân chủ đại nghị.
D. Xã hội chủ nghĩa.
A. Sự vươn lên của các cường quốc.
B. Sự cản trở của nước Nga.
C. Kinh tế Mĩ ngày càng suy giảm.
D. Sự sa lầy của Mĩ ở nhiều nơi trên thế giới.
A. Chính phủ nhiều nước Đông Âu đàn áp phong trào đấu tranh của quần chúng.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và sự khủng hoảng của Liên Xô.
C. Các thế lực chống phá CNXH trong và ngoài nước ra sức kích động quần chúng, thúc đẩy hoạt động các hoạt động lật đổ.
D. Chính phủ các nước Đông Âu không đề ra những cải cách cần thiết và đúng đắn.
A. Tháng 10/1987.
B. Tháng 12/1978.
C. Tháng 9/1982.
D. Tháng 23/6/1989.
A. Vĩ tuyến 38.
B. Vĩ tuyến 18.
C. Vĩ tuyến 39.
D. Vĩ tuyến 36.
A. Đối đầu căng thẳng.
B. Giúp đỡ nhân dân 3 nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp – Mĩ.
C. Trung lập, không can thiệp vào công việc của nhau.
D. Hợp tác trên mọi lĩnh vực.
A. chủ nghĩa thực dân cũ.
B. chế độ phân biệt chủng tộc.
C. địa chủ phong kiến.
D. chế độ tay sai, phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
A. Đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX.
B. 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX.
A. Áo và Phần Lan.
B. Bỉ và Hà Lan.
C. Cộng hòa Liên bang Đức.
D. Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
A. Liên Xô, Đông Âu và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
B. Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Các nước Đông Âu và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
D. Liên Xô và Trung Hoa.
A. do tình hình thế giới thay đổi.
B. do Liên Xô không tôn trọng nguyên tắc thỏa hiệp giữa các bên.
C. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược.
D. do Mĩ tìm kiếm cơ hội hợp tác với quốc gia khác.
A. Sự thành lập các nước Dân chủ nhân dân Đông Âu.
B. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
C. Sự thành lập nước Cộng hòa Dân chủ Đức.
D. Sự thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết.
A. Triều đình không được nhân dân ủng hộ.
B. Triều đình không kiên quyết chống giặc.
C. Thực dân Pháp còn mạnh, tăng cường mở rộng xâm lược và đàn áp.
D. Các cuộc đấu tranh còn liễn ra lẻ tẻ, chưa có sự liên kết chặt chẽ.
A. Văn thân và sĩ phu yêu nước.
B. Quan lại đã từ quan.
C. Sĩ phu yêu nước.
D. Nông dân.
A. Ngày 12 - 2 - 1916.
B. Ngày 22 - 2 - 1916.
C. Ngày 22 - 12 - 1917.
D. Ngày 22 - 12 - 1916.
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
B. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
C. lực lượng chính là binh lính.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
B. Đảng Cộng sản Pháp.
C. Quốc tế cộng sản.
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
A. Phát triển giáo dục.
B. Cải lương hương chính.
C. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
D. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
A. Công nhân.
B. Tiểu tư sản.
C. Nông dân.
D. Trung, tiểu địa chủ.
A. Mâu thuẫn giữa tư sản Việt Nam và tư bản Pháp.
B. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.
C. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân ta và thực dân Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
A. Thời kì 1936 – 1939.
B. Thời kì 1932 – 1935.
C. Thời kì 1930 – 1931.
D. Thời kì 1939 – 1945.
A. quần chúng nhân dân đòi các quyền dân sinh, dân chủ.
B. tư sản.
C. nông dân.
D. công nhân.
A. Hội nghị tháng 10-1930.
B. Hội nghị tháng 11-1939.
C. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản.
D. Hội nghị lần thứ 8 (5-1941).
A. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
B. phong trào chống Nhật cứu nước.
C. cao trào kháng Pháp và Nhật.
D. cao trào kháng Nhật cứu nước.
A. cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941).
D. cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh.
C. Đức tấn công Liên Xô.
D. Đức chiếm Pháp.
A. cổ vũ tinh thần.
B. tạo thế chủ động.
C. tạo niềm tin.
D. tạo thời cơ.
A. Anh, Trung Quốc.
B. Anh, Pháp, Trung Quốc.
C. Anh, Mĩ, Nhật.
D. Pháp, Mĩ, Trung Quốc.
A. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh chắc, tiến chắc"
B. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh lâu dài"
C. chuyển từ "đánh chắc, tiến chắc" sang "đánh lâu dài"
D. chuyển từ "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh, thắng nhanh"
A. Ta kết thúc đợt tấn công thứ nhất tại Điện Biên Phủ.
B. Kết thúc đợt tấn công thứ hai của ta tại Điện Biên Phủ.
C. Pháp thất thủ hoàn toàn tại Điện Biên Phủ chiều ngày 7-5-1954.
D. Quân ta quyết định tổng công kích vào sào huyệt cuối cùng của Pháp tại Điện Biên Phủ.
A. Tranh thủ thời gian hòa bình chuẩn bị mọi mặt cho kháng chiến lâu dài.
B. Kéo dài thời gian hòa hoãn để đợi các nước Đồng minh khác đến giúp dân tộc ta.
C. Tránh một cuộc xung đột vũ trang đổ máu cho các bên.
D. Tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
A. Việt Bắc và Điện Biên Phủ.
B. Đồng bằng khu V và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng khu IV và Tây Nam Bộ.
A. Pháp công nhận Việt Nam là một nước tự do nằm trong Liên hiệp Pháp.
B. Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương.
C. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chính phủ, Hiến pháp riêng.
D. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương.
A. Đông Nam bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Nam bộ.
A. Tăng cường tiền của để thực hiện chiến lược chiến tranh.
B. Cách mạng Việt Nam trong giai đoạn này không nhận được sự đồng thuận và ủng hộ của bạn bè quốc tế.
C. Lần đầu tiên Mĩ đã đưa quân viễn chinh sang tiến hành chiến tranh.
D. Mĩ mở rộng chiến tranh ra cả hai miền Nam - Bắc.
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Viêt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh đơn phương.
A. Lợi dụng mâu thuẫn ở Mỹ trong năm bầu cử tổng thống 1968.
B. Phong trào cách mạng thế giới, phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ đang dâng cao.
C. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau 2 mùa khô.
D. Ta đang giành được những thắng lợi bước đầu trên bàn ngoại giao.
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Đồng Xoài.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng An Lão.
A. gắn bó mật thiết, tác động qua lại.
B. hỗ trợ lẫn nhau.
C. hợp tác với nhau.
D. hợp tác, giúp đỡ nhau.
A. áp dụng khoa học – kỹ thuật vào sản xuất.
B. phát triển theo hướng công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
C. phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
D. kinh tế nông nghiệp, sản xuất nhỏ và phân tán.
A. Vô sản
B. Địa chủ yêu nước
C. Nông dân.
D. Tư sản dân tộc.
A. Hội nghị Vec xai – Oasintơn
B. Hội nghị Pốtxđam
C. Hội nghị Ianta
D. Hội nghị họp tại Xan Phranxixco
A. Trung Quốc
B. Triều Tiên
C. Nhật Bản
D. Hàn Quốc
A. giàu lên nhờ chiến tranh
B. nợ nần chồng chất
C. thiệt hại nặng nề
D. thiệt hại nặng nề và lệ thuộc vào Mĩ
A. Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai
B. Vào thập kỷ 50 của thế kỷ XX
C. Vào thập kỷ 70 của thế kỷ XX
D. Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt
A. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862
B. Hiệp ước Giáp Tuất 1874
C. Hiệp ước Hácmăng 1883
D. Hiệp ước Patơnốt 1884
A. Tại Bắc Kỳ lần thứ nhất năm 1873.
B. Tại Đà Nẵng năm 1858.
C. Tại Gia Định năm 1860.
D. Tại Bắc Kỳ lần thứ hai năm 1883.
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Ba Đình
C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
D. Khởi nghĩa Hương Khê
A. truyền bá văn minh Pháp.
B. bù đắp những thiệt hại trong chiến tranh.
C. gạt ảnh hưởng của Trung Quốc tại Việt Nam
D. cạnh tranh với tư bản Anh ở châu Á .
A. Hiệp ước Nam Kinh ký với Anh.
B. Điều ước Tân Sửu ký với các nước đế quốc.
C. Cách mạng Tân Hợi.
D. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thắng lợi.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
B. Các nước Anh – Mĩ chưa mở Mặt trận thứ hai.
C. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc.
A. Singapo.
B. Thái Lan.
C. Inđônêxia.
D. Philippin.
A. Nhật Bản.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Mĩ
A.Xuất hiện người máy (rôbốt)
B. Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Mọi phát minh bắt nguồn từ lao động thực tiễn.
D. Mối quan hệ giữa con người với con người thân thiện hơn.
A. Khi Pháp mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Khi thực dân Pháp bắt tay vào cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
C. Khi Pháp hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam.
D. Khi vua Hàm Nghi bị bắt.
A. Sau khi đàn áp xong phong trào Cần Vương.
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Khi Pháp hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam.
A. Cuối thế kỷ XIX.
B. Đầu thế kỷ XX.
C. Sau Cách mạng tháng Mười Nga.
D. Sau khi thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Giảm về số lượng.
B. Tăng cả về số lượng và tiềm lực kinh tế.
C. Tăng nhanh về số lượng, thành lập được tổ chức đảng.
D. Suy yếu do chính sách chèn ép của Pháp.
A. tư sản.
B. tiểu tư sản trí thức.
C. công nhân.
D. nông dân.
A. Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
B. Tự do, hòa bình.
C. Dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
D. Độc lập dân tộc.
A. Liên Xô tấn công đạo quân Quan Đông của Nhật Bản ở Trung Quốc.
B. Phát xít Đức bị tiêu diệt.
C. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
A. Giam chân địch trong các thành phố, tạo điều kiện để bên ngoài chuẩn bị kháng chiến lâu dài.
B. Tiêu hao sinh lực địch
C. Bao vây, chia cắt địch
D. Đánh vào cơ quan đầu não của địch.
A. phong trào chống bắt lính
B. phong trào "Đồng Khởi"
C. Phong trào đấu tranh chống chính sách "tố cộng, diệt cộng).
D. Phong trào chống bắt phu.
A. Mĩ tham gia chiến tranh.
B. Cách mạng tháng Hai ở Nga thành công.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công
D. Nước Nga rút khỏi chiến tranh.
A. Sự kiện Trân Châu Cảng.
B. Liên Xô tham gia chiến tranh.
C. Mĩ tuyên chiến với Nhật.
D. Anh, Mĩ mở mặt trận thứ hai.
A. giải quyết mọi tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
B. tiếp tục gây căng thẳng ở nhiều khu vực.
C. tăng cường chạy đua vũ trang.
D. hòa bình, hợp tác trên cơ cở cùng có lợi.
A. Đánh bại âm mưu "đánh nhanh, thắng nhanh" của thực dân Pháp.
B. Giam chân Pháp tại Đà Nẵng.
C. Cổ vũ nhân dân Nam Bộ đứng lên kháng chiến chống Pháp.
D. Để lại nhiều kinh nghiệm quý.
A. đấu tranh đòi thả nhà yêu nước Phan Bội Châu của học sinh, sinh viên và các tầng lớp nhân dân.
B. công nhân và viên chức đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương.
C. đám tang cụ Phan Châu Trinh.
D. thành lập Hội Phục Việt.
A. công nhân
B. nông dân.
C. trí thức.
D. phú nông và địa chủ nhỏ.
A. Cuộc biểu tình của công nhân Vinh – Bến Thủy.
B. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên.
C. Cuộc mít tinh kỷ niệm ngày Quốc tế lao động 1–5.
D. Cuộc nổi dậy của nông dân Thái Bình.
A. bị động, cầm cự.
B. chủ động.
C. phòng ngự.
D. tổng tiến công.
A. Ngay sau khi giải phóng miền Bắc.
B. Sau khi hoàn thành việc khôi phục kinh tế
C. Sau khi hoàn thành kế hoạch bước đầu phát triển kinh tế, văn hóa.
D. Sau khi Mĩ ném bom đánh phá miền Bắc lần thứ nhất.
A. Sau khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Sau khi ta giành độc lập năm 1945.
C. Sau cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi.
D. Sau sự kiện hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
A. Vì Mĩ hạn chế vũ khí nguyên tử.
B. Vì Liên Xô tập trung toàn lực vào chạy đua vũ trang với Mĩ
C. Vì Liên Xô sản xuất được bom nguyên tử.
D. Vì Mĩ phải chấp nhận ký với Liên Xô các Hiệp ước hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.
A. Dùng vũ khí hiện đại.
B. Kết hợp tấn công bằng vũ khí hiện đại và ép triều đình Nhà Nguyễn ký các hiệp ước bất bình đẳng.
C. Dùng tín đồ Thiên chúa giáo làm tay sai.
D. Mua chuộc quan lại triều đình.
A. Phân chia thành quả thắng lợi
B. Kéo dài, quốc tế hóa cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
C. Mượn tay Pháp xâm lược Đông Dương
D. Buộc Pháp phải ràng buộc vào Mĩ về kinh tế.
A. Chiến thắng của nhân dân hai miền Nam – Bắc vào cuối năm 1968
B. Âm mưu phá hoại miền Bắc của Mĩ bị đánh bại.
C. Mị bị bất ngờ tấn công vào Xuân 1968.
D. Khi Giônxơn lên làm Tổng thống Mĩ.
A. Vì các cuộc đấu tranh của nhân dân thế giới.
B. Vì sự bất đồng trong nội bộ về cách thức tiến hành chiến tranh.
C. Vì ở Nhật Bản còn tàn dư phong kiến.
D. Vì lý do tôn giáo.
A. Vì phong trào đấu tranh chính trị phát triển mạnh.
B. Vì nổ ra cuộc cách mạng ở Cuba.
C. Vì hàng loạt các cuộc đấu tranh vũ trang bùng nổ ở các nước Mĩ Latinh.
D. Vì cả khu vực Mĩ Latinh cùng đứng lên đấu tranh trong cùng một năm.
A. Vì kinh tế đã phát triển, không muốn lệ thuộc vào Mĩ.
B. Vì sợ ảnh hưởng đến hình ảnh của quốc gia trên trường quốc tế.
C. Vì không muốn lệ thuộc Mĩ về đối ngoại.
D. Vì bất đồng với Mĩ trong một số chính sách đối ngoại.
A. mục đích đấu tranh.
B. lực lượng tham gia.
C. hình thức đấu tranh
D. Tính chất ban đầu.
A. Bài học về thời cơ.
B. Bài học về tinh thần yêu nước
C. Bài học về tinh thần đoàn kết và vận động mọi lực lượng yêu nước tham gia cách mạng.
D. Bài học về phương pháp cách mạng.
A. Vì đây là nhiệm vụ mà Quốc tế Cộng sản giao cho Nguyễn Ái Quốc.
B. Vì nhận thấy cách mạng Việt Nam có nguy cơ chia rẽ lớn.
C. Vì trong nước xuất hiện Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Vì các tổ chức đảng ở mỗi miền có nguy cơ bị thực dân Pháp đàn áp.
A. đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh chính trị.
C. khởi nghĩa giành chính quyền.
D. kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
A. Vì đó là những tư tưởng tiến bộ mà nhân loại hướng đến.
B. Vì muốn nhắc nhở các nước lớn.
C. Vì đây là những nội dung hay.D. Vì Việt Nam nằm trong phe Đồng minh cùng với Mĩ trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Vì Việt Nam nằm trong phe Đồng minh cùng với Mĩ trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Sau sự kiện thành lập Mặt trận Liên Việt.
B. Sau khi Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời.
C. Sau Chiến thắng ở Thượng Lào
D. Sau Chiến thắng ở Xênô.
A. Nam Phi
B. Ai Cập
C. Angiêri.
D. Marốc.
A. Hòa bình, hòa hợp dân tộc.
B. Đấu tranh vũ tranh
C. Chú trọng về đấu tranh chính trị.
D. Vẫn tiếp tục cách mạng bạo lực, kết hợp cả ba mặt trận: chính trị – quân sự – ngoại giao.
A. đánh chắc, tiến chắc.
B. đánh du kích.
C. vừa đấu tranh vũ trang vừa vận động ngoại giao
D. "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ và quyết thắng".
A. Lào.
B. Xiêm.
C. Phi líp pin.
D. Mã Lai.
A. NATO
B. CENTO.
C. SEATO.
D. ANZUS.
A. Năm 1949, chế tạo thành công vũ khí hạt nhân.
B. Năm 1957 phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất.
C. Năm 1961, tàu Phương Đông bay vòng quanh quỹ đạo Trái Đất.
D. Liên Xô và Mĩ đã cùng ký các Hiệp ước năm 1972.
A. Mĩ và Tây Ban Nha.
B. Anh, Pháp và Hà Lan.
C. Anh, Pháp và Bồ Đào Nha.
D. Anh, Pháp, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
A. Lần thứ nhất.
B. Lần thứ hai.
C. Lần thứ ba.
D. Lần thứ tư.
A. mua chuộc quan lại nhà Nguyễn.
B. truyền bá đạo Thiên Chúa.
C. hợp tác buôn bán.
D. đầu tư vốn khai thác than.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862.
B. Hiệp ước Giáp Tuất 1874.
C. Hiệp ước Hác măng 1883.
D. Hiệp ước Patonốt 1884.
A. quân đội triều đình tiến hành.
B. nhân dân Nam Kì dưới sự chỉ huy của quan quân triều Nguyễn thực hiện.
C. hàng nghìn quân nghĩa dũng do Dương Bình Tâm chỉ huy.
D. Nguyễn Trung Trực lãnh đạo
A. Trương Định.
B. Trần Bình Trọng.
C. Nguyễn Trung Trực.
D. Nguyễn Hữu Huân.
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Tư sản dân tộc.
D. Tiểu tư sản.
A. Từ tháng 2 đến tháng 4 năm 1930.
B. Từ tháng 5 đến tháng 8 năm 1930.
C. Tháng 9 và tháng 10 năm 1930.
D. Cuối năm 1931.
A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
A. Nổ súng bắn vào nhân dân Sài Gòn – Chợ lớn trong ngày 2–9–1945.
B. Đánh úp trụ sở Nam Bộ (đêm 22 rạng ngày 23–9–1945).
C. Gửi tối hậu thư cho Chính phủ ta tại Hà Nội (18–12–1946).
D. Đốt nhà Thông tin ở phố Tràng Tiền.
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Núi Thành (Quảng Nam).
A. thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp lớn.
B. thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp nhỏ có sự kiểm soát của nhà nước.
C. thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp vừa và lớn.
D. thuê hoặc tự do xây dựng các loại hình xí nghiệp.
A. Phát xít Nhật xâm lược Trung Quốc.
B. Phát xít Nhật xâm lược Đông Nam Á.
C. Phát xít Nhật tấn công Trân Châu cảng, Mĩ tuyên chiến.
D. Mĩ ký vào Tuyên ngôn Liên hợp quốc.
A. Cuộc đấu tranh của nhân dân Mĩ.
B. Xuất hiện chủ nghĩa khủng bố cần phải hợp tác để giải quyết.
C. Vị thế của cả hai nước bị suy giảm trên trường quốc tế do cuộc chạy đua vũ trang.
D. Cần hợp tác trong chương trình chinh phục vũ trụ.
A. Có thêm nhiều công trình kiến trúc mới.
B. Xuất hiện thêm giai cấp công nhân.
C. Xuất hiện thêm giai cấp công nhân và hai tầng lớp tư sản, tiểu tư sản.
D. đời sống nhân dân không có sự chuyển biến.
A. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ.
B. mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản.
C. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai.
D. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp .
A. Thành lập Công hội tại Sài Gòn (1920).
B. Công nhân Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương (1922).
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8–1925).
D. Cuộc đấu tranh của công nhân mỏ than Mạo Khê.
A. Thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng Mác – Lênin riêng, có cương lĩnh riêng.
C. Xác định nhiệm vụ cụ thể cho mỗi nước Đông Dương.
D. Quyết định xuất bản báo Nhân dân là cơ quan ngôn luận chung của những người Cộng sản Đông Dương.
A. Phong trào "Đồng khởi" (1960).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (1963).
C. Chiến thắng Bình Giã (1964).
D. Chiến thắng An Lão (1965).
A. Có tiềm lực kinh tế mạnh.
B. Có tiềm lực quốc phòng mạnh.
C. Dân tộc phải được độc lập.
D. Đất nước phải độc lập và thống nhất.
A. Vì đã xóa bỏ sự can thiệp từ bên ngoài định biến Trung Quốc thành thuộc địa kiểu mới.
B. Vì nó đã kết thúc cuộc kháng chiến chống xâm lược của nhân dân Trung Quốc.
C. Vì nó đã xóa bỏ mọi tàn dư phong kiến.
D. Vì nó đã đánh bại đế quốc xâm lược từ bên ngoài.
A. Sau khi 3 tỉnh miền Đông rơi vào tay Pháp.
B. Sau khi mất 6 tỉnh Nam Kì.
C. Sau khi Pháp tấn công vào cửa biển Thuận An.
D. Sau khi Pháp tấn công ra Bắc Kì.
A. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng.
B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng công.
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng An Lão.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
A. Liên Hiệp quốc.
B. Hội Quốc liên.
C. Liên minh châu Âu (EU).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
A. Vì có Mĩ Latinh có nhiều núi lửa hoạt động.
B. Vì phong trào biểu tình của nông dân phát triển mạnh.
C. Vì các quốc gia ở Mĩ Latinh đứng lên đấu tranh vũ trang mạnh.
D. Vì điển hình có cuộc cách mạng ở Cuba.
A. Mĩ là trung tâm kinh tế – tài chính duy nhất thế giới.
B. Trật tự hai cực Ianta hình thành.
C. Trật tự hai cực Ianta đã sụp đổ.
D. Đảng Cộng hòa lên nắm chính quyền.
A. Cạnh tranh với thực dân Anh.
B. Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa, nhu cầu về thị trường tăng.
C. Pháp bị thất bại trong cuộc chiến tranh với Phổ.
D. Pháp đã hoàn thành xâm lược ở các khu vực khác.
A. Ảnh hưởng của cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc.
B. Ảnh hưởng của cuộc cách mạng 1905 –1907 ở Nga.
C. Ảnh hưởng của tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài tràn vào Việt Nam.
D. Ảnh hưởng của cải cách ở Xiêm.
A. Cách mạng quốc gia.
B. Cải lương.
C. Không triệt để.
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
A. Vì dập khuôn theo mô hình của Liên Xô.
B. Vì đây là chính quyền của giai cấp nông dân.
C. Vì đây là chính quyền của giai cấp công nhân.
D. Vì đây là chính quyền của hai giai cấp công – nông.
A. Cách mạng vô sản.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. Cách mạng Xã hội chủ nghĩa.
A. Vì Việt Minh chưa đủ mạnh để lãnh đạo nhân dân.
B. Vì cần tập hợp sức mạnh đoàn kết của cả dân tộc.
C. Vì Chiến tranh thế giới đã kết thúc, để tên gọi Việt Minh không còn phù hợp
D. Vì quan lại triều đình nhà Nguyễn còn lại đông.
A. để vừa đánh vừa đàm.
B. để có thời gian ta chuẩn bị mọi mặt.
C. để tiêu hao sinh lực địch và có thời gian để lực lượng bên ngoài vào giúp ta.
D. để có thời gian tìm hiểu âm mưu của thực dân Pháp.
A. Ưu tiên phát triển nông nghiệp lấy lương thực phục vụ chiến tranh.
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng sản xuất máy móc.
C. Hoàn thành cải cách ruộng đất.
D. Hoàn thành việc phát triển kinh tế, văn hóa.
A. Cách mạng tháng Tám thành công.
B. Miền Bắc được giải phóng.
C. Miền Nam được hoàn toàn giải phóng.
D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
A. Giữa thế kỉ XIX.
B. Cuối thế kỉ XIX.
C. Đầu thế kỉ XX.
D. Giữa thế kỉ XX.
A. Mác san.
B. Truman.
C. Rudơven.
D. Kennơđi.
A. hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
B. trung lập.
C. cứng rắn với Mĩ và Tây Âu
D. luôn thù địch với Mĩ.
A. Cộng đồng than thép châu Âu.
B. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.
C. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
D. Liên minh châu Âu.
A. kết nối hệ thống máy tính toàn cầu Internet.
B. thành tựu trong lĩnh vực giao thông vận tải.
C. thành tựu trong lĩnh vực công nghệ sinh học.
D. tìm ra những hành tinh mới ngoài Trái Đất.
A. 1858 –1884.
B. 1885 –1888.
C. 1885 –1896.
D. 1897 –1914.
A. Chống Pháp, ủng hộ triều đình.
B. Chống Pháp, bảo vệ quyền lợi của nông dân.
C. Chống Pháp, giải phóng dân tộc.
D. Chống Pháp, chống chế độ phong kiến.
A. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ.
B. thực dân Pháp đã bình định xong Việt Nam
C. thực dân Pháp bị thiệt hại nặng nề trong Chiến tranh thế giới thứ nhất .
D. Thực dân Pháp đang cạnh tranh thuộc địa với thực dân Anh.
A. cầu Tràng Tiền.
B. cầu Long Biên.
C. cầu Thăng Long.
D. cầu Bãi Cháy
A. Người nhà quê.
B. Hữu thanh.
C. Tiếng dân.
D. Đông Pháp thời báo.
A. chủ nghĩa đế quốc.
B. bọn phản động tay sai.
C. chủ nghĩa phát xít.
D. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
A. Lần thứ V.
B. Lần thứ VI.
C. Lần thứ VII.
D. Lần thứ II.
A. Đèo Bông Lau.
B. Khe Lau.
C. Chợ Mới.
D. Chợ Rã
A. đầu năm 1961.
B. cuối năm 1964.
C. năm 1969.
D. năm 1973.
A. biểu tình của nông dân.
B. bãi công của công nhân.
C. đấu tranh tại nghị trường.
D. cuộc khởi nghĩa vũ trang.
A. Kiên quyết chống phát xít.
B. Phối hợp với Liên Xô chống phát xít.
C. Nhượng bộ phát xít hòng đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
D. Thành lập Mặt trận Dân chủ chống phát xít.
A. Hai nước Đức ký Hiệp định tại Bon (11–1972).
B. Liên Xô và Mĩ đạt được thỏa thuận về hạn chế vũ khí chiến lược (5–1972).
C. Định ước Henxinki được ký kết (8–1975) giữa 33 nước châu Âu với Mĩ và Canađa.
D. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Phong kiến đang trên con đường tư sản hoá.
A. Cách mạng dân chủ tư sản.
B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân chủ nhân dân.
D. Quân chủ lập hiến.
A. công nhân.
B. tư sản.
C. nông dân.
D. binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
A. Nhật nhảy vào Đông Dương.
B. Nhật đảo chính Pháp.
C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. các trung tâm giáo dục thường xuyên.
C. Nha Bình dân học vụ.
D. các trường tiểu học ở khắp các địa phương trong cả nước.
A. Chiến lược "Chiến tranh một phía".
B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"
C. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ"
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh"
A. Kế hoạch 5 năm (1986 –1990).
B. Kế hoạch 5 năm (1991 –1995).
C. Kế hoạch 5 năm (1996 –2000)
D. Kế hoạch 5 năm (2001 –2005).
A. Đầu năm 1947.
B. Đầu năm 1948.
C. Đầu năm 1949.
D. Đầu năm 1950.
A. Vì Pháp chưa đủ mạnh.
B. Vì triều đình nhà Nguyễn kiên quyết đấu tranh.
C. Vì tinh thần đấu tranh anh dũng của nhân dân Việt Nam
D. Vì bị thực dân Anh khống chế.
A. Tây Bắc.
B. Điện Biên Phủ.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Hà Nội.
A. Vạn Tường.
B. Núi Thành.
C. Phản công mùa khô 1965 –1966
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
A. Vì kinh tế Đức khủng hoảng.
B. Vì nước Đức không có Đảng Cộng sản.
C. Vì giai cấp tư sản nhu nhược.
D. Vì nước Đức bị kích động bởi chủ nghĩa phục thù.
A. Trung Quốc.
B. Bán đảo Triều Tiên.
C. Đài Loan.
D. Nhật Bản.
A. Vì cùng mâu thuẫn với Mĩ.
B. Vì chung thể chế chính trị.
C. Vì nền tảng văn hóa và kinh tế có nhiều nét tương đồng.
D. Vì đều sợ ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
A. Cuộc binh biến Đô Lương.
B. Cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên.
C. Cuộc khởi nghĩa của Lê Văn Khôi.
D. Cuộc khởi nghĩa Ba Tơ.
A. Vì thực dân Pháp đầu tư nhiều vào phát triển kinh tế ở Việt Nam
B. Vì Pháp tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất nên lơ là việc khai thác thuộc địa
C. Vì tư sản Việt Nam đấu tranh mạnh, thực dân Pháp phải nhượng bộ.
D. Vì buôn án với nước ngoài thu được nhiều lợi nhuận.
A. Bạo động và cải cách.
B. Khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản.
C. Khuynh hướng vô sản và phong kiến.
D. Khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản
A. Vì phải lợi dụng tình hình thực tế để đấu tranh chính trị công khai, bán công khai đòi các quyền tự do, dân sinh, dân chủ.
B. Vì chưa có lực lượng vũ trang.
C. Vì thực dân Pháp đang mạnh.
D. Vì lực lượng vũ trang của cách mạng còn yếu.
A. Vì chính quyền địch tại đó suy yếu.
B. Vì thực hiện tốt bản Chỉ thị "Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".
C. Vì phong trào công nhân ở địa phương phát triển.
D. Vì có các Hội cứu quốc hoạt động mạnh.
A. Vì thực dân Pháp chưa nguy hiểm bằng quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Vì tránh cùng một lúc đối phó với hai kẻ thù.
C. Vì tranh thủ sự ủng hộ của Đảng Cộng sản Pháp.
D. Vì ta cần có thời gian hòa bình.
A. Mĩ can thiệp vào chiến tranh Đông Dương
B. thực dân Pháp ngoan cố, không chịu công nhận độc lập và thống nhất của nước ta.
C. tương quan lực lượng không có lợi cho ta.
D. sự chống phá của các thế lực tay sai, phản động ở Đông Dương.
A. Vì nhân dân Mĩ đấu tranh phản đối.
B. Vì chính quyền Mĩ có sự bất đồng trong nội bộ.
C. Vì Mĩ bị thất bại trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 ở miền Bắc.
D. Vì kinh tế Mĩ bị suy giảm mạnh khi tham chiến ở Việt Nam.
A. cuộc nội chiến giữa Cộng sản và Việt Nam Cộng hòa.
B. tiếp tục chống lại âm mưu "Việt Nam hóa chiến tranh" của Mĩ.
C. cuộc chiến đấu chống bọn tay sai thân Mĩ.
D. cuộc đấu tranh chống lại những tàn dư của chế độ cũ.
A. Pháp.
B. Anh.
C. Tây Ban Nha.
D. B Đào Nha.
A. Hội quốc liên.
B. Liên minh châu Âu.
C. Liên hợp quốc.
D. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương.
A. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1950.
B. Từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX.
C. Từ năm 1973 đến năm 1991.
D. Từ năm 1985 đến năm 1991.
A. 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX.
D. Đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX.
A. công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp nặng.
C. công nghệ.
D. khoa học cơ bản.
A. Nhà Nguyễn không cho Pháp vào buôn bán.
B. Nhà Nguyễn không thực hiện Hiệp ước Vecxai từ thế kỷ XVIII.
C. Nhà Nguyễn cấm đạo Giatô, giết giáo sĩ.
D. Nhà Nguyễn không trả lời thư của Pháp.
A. “Chinh phục từng gói nhỏ”
B. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. “Lấy chiến tranh, nuôi chiến tranh”.
A. ngành nông nghiệp trồng lúa.
B. ngành nông nghiệp trồng cao su.
C. ngành khai thác khoáng sản.
D. ngành giao thông vận tải.
A. Duy tân hội.
B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Hội phục Việt.
A. Đấu tranh đòi thực dân Pháp thả Phan Bội Châu.
B. Phong trào "tẩy chay tư sản Hoa kiều".
C. Đám tang nhà yêu nước Phan Châu Trinh.
D. Phong trào "chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa".
A. cuộc biểu tình của nông dân Thái Bình.
B. cuộc biểu tình của nông dân Hà Nam.
C. cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên – Nghệ An.
D. cuộc biểu tình của nông dân huyện Nam Đàn.
A. Công hội.
B. Nông hội.
C. Hội cứu quốc.
D. Hội những người Việt Nam yêu nước
A. có sự giúp đỡ của lực lượng Đồng minh.
B. phong trào cách mạng thế giới phát triển.
C. các nước đế quốc suy yếu.
D. nhân dân ta đã có chính quyền, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. so sánh lực lượng ở miền Nam cuối năm 1974 đầu năm 1975 thay đổi nhanh, có lợi cho cách mạng.
B. quân Mĩ đã rút về nước.
C. ngụy quân, ngụy quyền đã suy yếu.
D. nhân dân Mĩ lên án cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của chính quyền Mĩ.
A. Anh, Pháp, Nga và Đức, Áo – Hung.
B. Anh, Pháp, Mĩ và Đức, Italia .
C. Anh, Pháp, Mĩ và Đức, Italia, Nhật Bản.
D. Anh, Pháp, Nga và Mĩ, Đức, Áo – Hung.
A. Vì mục đích của Đức không phải là tấn công Liên Xô.
B. Vì Đức chưa đủ mạnh để đánh Liên Xô ngay.
C. Vì Đức muốn thôn tính Tây Âu trước.
D. Vì Đức muốn dồn sức tấn công nước Anh.
A. Đề ra kế hoạch Macsan.
B. Thành lập khối NATO.
C. Đưa ra học thuyết Truman.
D. Lôi kéo Cộng hòa Liên bang Đức gia nhập NATO.
A. thành Hà Nội đang bị Pháp bao vây.
B. thành Hà Nội đã thất thủ.
C. Pháp đã buộc triều đình Hiệp ước công nhận quyền lợi của Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì.
D. Nhà Nguyễn cùng nhân dân kiên quyết chống Pháp, khước từ các Hiệp định.
A. sách báo của Nguyễn Ái Quốc từ Pháp chuyển về.
B. Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh.
C. Các bài viết của Nguyễn Ái Quốc từ Liên Xô chuyển về.
D. tác phẩm Đường Kách mệnh.
A. Khai thác vàng và than.
B. Nông nghiệp trồng cao su và khai thác than.
C. Nông nghiệp trồng lúa và khai thác than.
D. Khai thác than và khai thác dầu mỏ.
A. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản.
B. Hội nghị tháng 10–1930.
C. Hội nghị tháng 11–1939.
D. Hội nghị lần thứ 8 (5–1941).
A. Tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Tranh thủ thời gian hòa bình chuẩn bị mọi mặt cho kháng chiến lâu dài.
C. Tránh một cuộc xung đột vũ trang đổ máu cho các bên.
D. Kéo dài thời gian hòa hoãn để đợi các nước Đồng minh khác đến giúp dân tộc ta.
A. Tăng cường bắt lính.
B. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".
C. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam.
D. Hoạt động phá hoại miền Bắc.
A. lương thực, thực phẩm.
B. hàng xuất khẩu, hàng tiêu dùng.
C. lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
D. lương thực và hàng xuất khẩu.
A. Tháng 12 –1978.
B. Tháng 2 năm 1979.
C. Năm 1982
D. Năm 1987.
A. Vì chính quyền Pháp đã nhận ra lợi thế nếu xâm lược được Việt Nam.
B. Vì Pháp chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, nhu cầu về nguyên liệu và thị trường tăng.
C. Vì Pháp bị thất bại trong chiến tranh Pháp – Phổ, Pháp muốn khôi phục danh dự.
D. Vì Pháp chạy đua với thực dân Anh.
A. Thắng lợi của ta trong chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
B. Pháp phải đưa quân lên Điện Biên Phủ.
C. Thắng lợi của ta trong Đông – Xuân 1953 –1954, Pháp phải chia quân làm 5 hướng.
D. Ta bắt đầu đưa quân lên Điện Biên Phủ.
A. "Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh"
B. "Dùng người Việt trị người Việt".
C. "Dùng người Việt đánh người Việt".
D. "Chia để trị".
A. Nhờ có nhiều thuộc địa.
B. Nhờ số tiền đòi nợ từ các nước trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Nhờ thực hiện chính sách Mới của Rudơven.
D. Vì buôn bán vũ khí.
A. Vì các nước ASEAN địa hình chia cắt.
B. Vì thể chế chính trị giữa các nước trong khối có sự hác nhau.
C. Vì tránh sự can thiệp của Mĩ.
D. Vì chưa đủ mạnh để liên kết chính trị.
A. chú trọng quan hệ với khu vực Đông Nam Á.
B. chú trọng quan hệ với các nước châu Á.
C. luôn gắn bó chặt chẽ với Mĩ.
D. chú trọng quan hệ với tất cả các quốc gia trên thế giới.
A. cuộc khởi nghĩa nông dân.
B. khuynh hướng cứu nước ý thức hệ phong kiến.
C. cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
D. một cuộc cách mạng không triệt để.
A. Đấu tranh kinh tế kết hợp với đấu tranh chính trị.
B. Đòi quyền lợi inh tế kết hợp với bạo động vũ trang.
C. Bãi công chính trị và đòi các quyền lợi kinh tế.
D. Đòi các quyền lợi kinh tế và chống đánh đập.
A. Vì thực dân Pháp rất mạnh.
B. Vì chưa có chính đảng lãnh đạo, các cuộc đấu tranh còn tự phát, lẻ tẻ.
C. Vì chưa lôi kéo nông dân tham gia.
D. Vì chưa có hình thức đấu tranh vũ trang.
A. Nhiều chi bộ đảng được thành lập ngay tại các nhà lao.
B. Các cuộc đấu tranh của công nhân tăng.
C. Ban lãnh đạo Hải ngoại được thành lập.
D. Đảng tiến hành Đại hội lần thứ nhất tại Ma Cao – Trung Quốc.
A. Đổi tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đề ra nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Lôi kéo nông dân tham gia làm cách mạng.
A. Tách Đảng Cộng sản Đông Dương thành 3 đảng độc lập.
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng và thành lập liên minh chiến đấu Việt – Miên – Lào.
C. Đổi tên Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Tiến hành Đại hội Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 2.
A. chống đế quốc và tàn tích của chế độ phong kiến.
B. chống những tàn dư của chế độ phong kiến.
C. chống đế quốc Pháp.
D. chống đế quốc và tay sai.
A. Chiến lược "chiến tranh đơn phương".
B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".
C. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ".
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh"
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. tiến hành cách mạng ruộng đất.
D. tiến hành hôi phục kinh tế.
A. phong trào Nghĩa Hòa đoàn.
B. phong trào Ngũ tứ
C. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc.
D. phong trào Duy tân năm Mậu Tuất 1898.
A. Hội đồng Bảo an.
B. Đại hội đồng.
C. Hội đồng Kinh tế và Xã hội.
D. Hội đồng Quản thác.
A. 1945.
B. 1947.
C. 1950.
D. 1957.
A. Anh, Pháp, CHLB Đức, Italia và Nhật Bản.
B. Anh, Pháp, Nhật Bản, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
C. Anh, Pháp, Nhật Bản, Hàn Quốc và CHLB Đức.
D. Anh, Pháp, Nhật Bản, Thái Lan và CHLB Đức.
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư
A. Phan Đình Phùng.
B. Cao Thắng.
C. Đốc Tít.
D. Cầm Bá Thước.
A. binh lính
B. nông dân
C. công nhân
D. văn thân, sĩ phu yêu nước
A. cung cấp lính cho Pháp để tham gia Chiến tranh.
B. cung cấp máu để cứu chữa thương binh .
C. cung cấp tối đa nhân lực, vật lực và tài lực cho chính quốc.
D. cung cấp lương thực cho chiến tranh.
A. nông dân.
B. công nhân.
C. tư sản.
D. tiểu tư sản.
A. Năm 1920, khi Đảng Cộng sản Pháp ra đời.
B. Năm 1923, khi Nguyễn Ái Quốc rời Pháp sang Liên Xô.
C. Năm 1925, khi xuất bản tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp.
D. Năm 1929, khi thế giới bắt đầu diễn ra cuộc khủng hoảng kinh tế.
A. có số lượng đảng viên chiếm đa số trong nhân dân.
B. có tổ chức chặt chẽ và có chủ trương rõ ràng.
C. công khai hoạt động, thu hút được đông đảo nhân dân tham gia.
D. được Chính phủ Pháp công nhận và cho phép hoạt động.
A. Tích cực phát triển kinh tế.
B. Đàn áp phong trào cách mạng ở các thuộc địa.
C. Chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh thế giới.
D. Đàn áp những người Do Thái.
A. 1,2, 3,4.
B. 2,3,4,1.
C. 3,2, 1, 4.
D. 4,3,2,1.
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Phước Long.
A. Ngay từ khi bùng nổ chiến tranh.
B. Trong năm thứ hai của cuộc chiến tranh (1915)
C. Khi Mĩ tham chiến (1917).
D. Khi sắp kết thúc chiến tranh (1918).
A. bàn bạc, thỏa thuận vấn đề Xuy – đét
B. tiếp nhận và thi hành hiệp định kí giữa Anh, Pháp và Đức, Italia.
C. bỏ phiếu quyết định đến số phận của vùng Xuy – đét.
D. là một thành viên quan trọng không thể thiếu trong hội nghị .
A. 1949
B. 1950
C. 1951
D. 1953
A. Nhân dân phấn khởi, Pháp hoang mang lo sợ tìm cách thương lượng.
B. Thực dân Pháp phải quay lại không dám tấn công ra Bắc Kì.
C. Triều đình quyết tâm cùng nhân dân kháng chiến chống Pháp.
D. Tiêu diệt đội quân thiện chiến nhất của Pháp, làm cho tương quan lực lượng có lợi cho quân triều đình.
A. Hội Phục Việt.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam Quốc Dân đảng.
D. Hội Hưng Nam.
A. thực dân Pháp miễn thuế cho hàng ngoại vào Việt Nam.
B. giao thông thuận tiện hàng hóa từ nhiều nước vào Việt Nam.
C. Pháp dựng lên hàng rào thuế quan, đánh thuế mạnh vào hàng của Trung Quốc, Nhật
D. Người dân Việt Nam có thói quen thích dùng hàng ngoại nhập.
A. khủng hoảng rất nặng nề.
B. chỉ khủng hoảng trong lĩnh vực khai thác than.
C. chỉ khủng hoảng trong lĩnh vực nông nghiệp.
D. ít bị ảnh hưởng do Việt Nam ở xa Pháp.
A. Ra chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
B. Viết hàng loạt bài báo, giải thích cụ thể về đường lối kháng chiến.
C. Ra chỉ thị "Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp".
D. Chỉ đạo nhân dân thực hiện "Tiêu thổ kháng chiến".
A. 21/7/1954, Hiệp định Giơnevơ được ký kết.
B. 10/10/1954, quân ta tiến vào tiếp quản Hà Nội.
C. 1/1/1955, Trung ương Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh ra mắt nhân dân Thủ đô.
D. Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (16–5–1955).
A. Tổ chức thành công cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (25–4–1976).
B. Kết quả của kì họp thứ nhất, Quốc hội khóa VI.
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV (1976).
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ tranh.
C. Bạo động "sắt và máu"
D. "Bất bạo động".
A. vui mừng.
B. quyết tâm cùng nhân dân kháng Pháp.
C. lo sợ, vẫn nuôi ảo tưởng thu hồi Hà Nội bằng con đường thương thuyết.
D. chuẩn bị lực lượng để đối phó với Pháp khi chúng quay lại trả thù.
A. thi đua yêu nước.
B. thi đua tăng gia sản xuất.
C. triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.
D. thực hiện cuộc vận động tiết kiệm.
A. Sau trận Núi Thành.
B. Sau trận Vạn Tường.
C. Sau các cuộc phản công trong hai mùa khô của quân dân ta ở miền Nam.
D. Sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
A. chậm hơn so với các nước tư bản châu Âu.
B. còn tàn dư phong kiến nhưng tiến lên chủ nghĩa đế quốc nhanh.
C. tiến nhanh và gạt bỏ mọi tàn dư của chế độ cũ.
D. tiến lên chủ nghĩa đế quốc nhưng không xâm lược thuộc địa.
A. Vì bị Mĩ can thiệp, dựng lên các chính quyền thân Mĩ, biến Mĩ Ltinh thành "sân sau" của Mĩ.
B. Vì bị lệ thuộc Mĩ về chính trị.
C. Vì bị lệ thuộc Mĩ về kinh tế.
D. Vì có ảnh hưởng của cách mạng vô sản.
A. Vì Nhật Bản có phép màu trong phát triển kinh tế.
B. Vì từ một nước ảnh hưởng nặng nề của Chiến tranh, sau hơn 2 thập kỷ Nhật Bản đã vươn lên đứng thứ hai trong thế giới TBCN (sau Mĩ).
C. Vì Nhật Bản nhận được sự giúp đỡ của Mĩ
D. Vì Nhật Bản nhận được sự giúp đỡ của nhiều quốc gia trên thế giới.
A. Thủ đoạn hù dọa.
B. dùng vũ khí hiện đại áp đảo và lợi dụng sự nhu nhược của nhà Nguyễn ép ký các Hiệp ước bất bình đẳng.
C. Liên minh với Tây Ban Nha tạo ra sức mạnh lớn.
D. Mua chuộc quan lại nhà Nguyễn.
A. Xã hội có sự du nhập quan hệ sản xuất mới.
B. Xã hội Việt Nam có sự phân hóa, xuất hiện các giai tầng mới.
C. Xã hội Việt Nam không có chuyển biến nào đáng kể.
D. Giai cấp tư sản chiếm đa số trong xã hội.
A. xác định mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
B. nhận thức được vai trò của nông dân.
C. nhận thức được vai trò của cách mạng thuộc địa.
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
A. công nhân
B. nông dân
C. ngoài liên minh công –nông còn có các lực lượng yêu nước có tư tưởng chống phát xít.
D. ngoài công – nông còn có địa chủ vừa và nhỏ.
A. tư tưởng tự do, bình đẳng, bác ái.
B. chủ nghĩa Mác – Lênin và đường lối cách mạng của Đảng.
C. tính chất của một xã hội thuộc địa
D. bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
A. Do chủ nghĩa xã hội mới hình thành.
B. Do tình hình thế giới và trong nước cần phải đặt tên nước như vậy mới phù hợp.
C. Do nước ta vừa đứng về phe dân chủ chống phát xít
D. Do các thế lực đế quốc đang chĩa mũi nhọn vào chủ nghĩa xã hội.
A. tiến quân ra Bắc
B. kí với Trung Hoa dân quốc Hiệp ước Hoa – Pháp.
C. gửi tối hậu thư cho chính phủ ta ngày 18–12–1946.
D. không thực hiện nghiêm chỉnh Hiệp định Sơ bộ 6–3–1946.
A. Thắng lợi ở mùa khô thứ nhất.
B. Thắng lợi ở mùa khô thứ hai.
C. Thắng lợi tại cuộc tiến công chiến lược 1972.
D. Thắng lợi trong 12 ngày đêm cuối năm 1972.
A. Bị thất bại ở miền Bắc khi tiến hành chiến tranh phá hoại lần thứ nhất
B. Bị thất bại ở cả hai miền vào cuối năm 1968.
C. Bị thất bại ở trận Vạn Tường.
D. Bị thất bại trong đợt 1 của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247