A. Nguyên nhân trực tiếp xoay quanh vấn đề tài chính.
B. Xã hội phân chia thành các đẳng cấp.
C. Đều có sự xâm nhập kinh tế TBCN vào nông nghiệp.
D. Đều do quý tộc mới lãnh đạo
A. Nho giáo
B. Đạo giáo
C. Phật giáo
D. Thiên Chúa giáo.
A. Hình thành quan hệ bóc lột giữa địa chủ với nông dân lĩnh canh.
B. Vua chuyên chế tăng them quyền lực, trở thành hoàng đế (hoặc đại vương).
C. Các vương quốc được thông nhất rộng hơn, chặt chẽ hơn.
D. Sự hành thành các lãnh địa với quyền lức to lớn của lãnh chúa
A.1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 1, 3, 2, 4
D. 3, 2, 4, 1
A. Thế lực phong kiến còn mạnh không muốn cải cách.
B. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế.
C. Thiên hoàng Minh Trị nắm quyền lực trong tay, là người có tư tưởng dân chủ tiến bộ.
D. Quyền sở hữu ruộng đất phong kiến vẫn được duy trì.
A. Chính trị, kinh tế, quân sự, giáo dục.
B. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, quân sự.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục.
A. Đảng Quốc đại
B. Đảng Đồng minh hội
C. Đảng Dân chủ
D. Đảng Cộng sản
A. Sự nhu nhược của triều đình Huế, không dám cùng nhân dân đứng lên chống Pháp.
B. Sự bán nước của triều đình Huế.
C. Sự chấp nhận cho pháp cai quản từ Khánh Hòa tới đèo Ngang.
D. Sự nhu nhược của triều đình Huế giữa lúc đất nước bị giặc ngoại xâm
A. Làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm.
B. Trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược.
C. Làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây.
D. Đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các thước tư bản.
A. Triều đình phong kiến đã đầu hang hoàn toàn thực dân Pháp:
B. Thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến , có đủ năng lực ãnh đạo phong trào.
C. Kẻ thù đã áp đặt được ách thống trị trên toàn bộ lãnh thổ Việt Nam.
D. Nhà Thanh bắt tay với Pháp, đàn áp phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam.
A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nhân dân.
A. Mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia.
B. Không bị chi phối cảu chiến Cần vương.
C. Hình thức, phương pháp đấu tranh.
D. Đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào.
A. Liên Xô và Mĩ phân chia phạm vi ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Âu, châu Á.
B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe TBCN và XHCN.
C. Thế giới đã xảy ra nhiều xung đột và căng thẳng.
D. Trật tự này đã được hình thành bởi các cường quốc tại Ianta.
A. Cách mạng Cuba với sự thành lập nước cộng hòa Cuba (1959).
B. Các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước CỘng hòa nhân dân Trung Hoa (1949).
D. Cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
A. Tiếp tục hoàn thành các mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đi lên xây dựng CNXH.
B. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Bước đầu tiến lên xây dựng CNXH.
D. Tiến ên xây dựng chế độ TBCN.
A. Phong trào đấu trnah giành độc lập đưa đến sự ra đời của hang loạt các quốc gia XHCN.
B. Sau khi giành độc lập các nước Mĩ Latinh bước vào thời kì khôi phục kinh tế.
C. Các nước Mĩ Latinh tiếp tục đương đầu với chính sách xâm lược của thực dân Anh.
D. Hầu hết các nước Mĩ Latinh đều giành độc lập ngay từ đầu thế kỉ XIX.
A. Tự do tín ngưỡng
B. Ủng hộ độc lập dâ tộc
C. Thúc đẩy dân chủ
D. Chống chủ nghĩa khủng bố
A.”Hiệp định và những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức”.
B. Định ước Henxinki năm 1975.
C.”Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa” (ABM).
D.”Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược” (SALT – 1).
A. Trật tự thế giới mới được hình thành theo xu hướng “đa cực”.
B. Trật tự hai cực Ianta tiếp tục được duy trì.
C. Thế giới phát triển theo xu thế một cực nhiều trung tâm.
D. Mĩ vượn lên trở thành một cực duy nhất.
A. Đánh dấu cuốc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu.
B. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
C. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới.
D. Khoét sâu them mâu thuẫn giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
B. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
C. Đưa loài người sang nền văn minh trí tuệ
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
A. Ra đi tìm đường cứ nước.
B. Tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam.
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin về nước để thức tỉnh đồng bào.
D. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Tân Việt Cách mạng đảng
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Đảng Lập hiến
A. Tăng cường số lượng công nhân làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ.
B. Nâng cao ý thức chính trị của giai cấp công nhân, thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ, trở thành nòng cốt của phong trào đấu tranh trong nước.
C. Thúc đẩy cuộc đấy tranh của nông dân, tiểu tư sản và công nhân.
D. Chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. “Độc lập dân tộc” và “Cơm áo hòa bình”.
B. ”Giải phóng dân tộc” và “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian”.
C. ”Chống đế quốc” và “Chống phát xít, chống chiến tranh”.
D. ”Tự do dân chủ” và “Ruộng đất dân cày”.
A. Khởi nghĩa vũ trang.
B. Mít tinh, biểu tình đòi chính quyền thực dân trao trả độc lập.
C. Tuần hành thị uy, biểu tình có vũ trang tấn công vào chính quyền địa phương thành lập chính quyền công – nông.
D. Xuất bản sách báo tiến bộ tố cáo tội ác của thực dân, phong kiến.
A. Về mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, về lực lượng cách mạng.
B. Về đường lối chiến lược cách mạng.
C. Về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
D. Về mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và cách mạng thế giới.
A. Bí mật, bất hợp pháp.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh nghị trường là chủ yếu.
D. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai.
A. Chống đế quốc giải phóng dân tộc.
B. Chống phản động thuộc địa, thực hiên dân sinh, dân chủ.
C. Chống phát xít góp phần giữ gìn an ninh thế giới.
D. Chống phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày.
A. Chiến dịch Việt bắc thu – đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Chiến cuộc đông – xuân 1953 – 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
A. Mĩ can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta tiến hành trong điều kiện hoàn toàn tự lực cách sinh.
C. Pháp đẩy mạnh xây dựng quân đội tay sai và thành lập chính quyền bù nhìn.
D. Tương quan lực lượng giữa ta và địch chênh lệch theo chiều hướng có lợi cho Pháp và bất lợi cho ta.
A. Là chiến dịch phòng thủ có quy mô lớn của quân đội ta.
B. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên do ta chủ động mở.
C. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên của quân đội ta.
D. Là chiến dịch có sự phối hội giữa chiến trường chính và chiến trường cả nước.
A. Được gọi là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”.
B. Được coi là “Đại hội kháng chiến – kiến quốc”.
C. Hoàn thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta.
D. Đánh dấu giai đoạn Đảng công khai lãnh đạo cuộc khánh chiến
A. ”Đồng khởi”
B. Chiến thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng Vạn Tường
D. Chiến thắng Bình Giã
A. Chỉ diễn ra ở miền Nam
B. Diễn ra ở cả miền Nam và miền Bắc
C. Diễn ra trên toàn Đông Dương
D. Chỉ diễn ra ở khu vực Đông Nam Bộ
A. Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị là chủ yếu.
C. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu.
D. Đấu tranh binh vận là chủ yếu.
A. Quân Mĩ suy yếu và có nguy cơ tan rã.
B. Ta nhận định tương quan lực lượng thay đổi có lợi cho ta, lợi dụng mâu thuẫn ở Mĩ trong cuộc bầu cử Tổng thống năm 1968.
C. Sự giúp đỡ về vật chất, phương tiện chiến tranh của Trung Quốc, Liên Xô.
D. Quân đội Trung Quốc sang giúp đỡ ta đánh Mĩ.
A. 1, 3, 2, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 4, 1, 3
D. 3, 4, 2, 1
A. Tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
B. Sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
C. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô.
D. Cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
A. Nhà vua.
B. Quý tộc.
C. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn.
D. Đại hôi Công dân.
A. Quan hệ bang giao hữu nghị, cùng phát triển.
B. Trở thành đối tượng xâm lược của một số triều đại phong kiến Trung Quốc.
C. Trở thành đối tượng xâm lược của tất cả các triều đại phong kiến Trung Quốc.
D. Đất nước không phát triển được.
A. quân chủ chuyên chế.
B. dân chủ đại nghị.
C. quân chủ lập hiến.
D. dân chủ chủ nô.
A. Lí, Trần, Ngô, Tiền Lê, Hồ, Lê sơ.
B. Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lí, Trần, Hồ, Lê sơ.
C. Ngô, Đinh, Tiền Lê, Hồ, Lí, Trần, Lê sơ.
D. Ngô, Đinh, Tiền Lê, Trần, Hồ, Lí, Lê sơ.
A. cuối năm 1885, Đảng Quốc đại được thành lập.
B. đầu năm 1885, Đảng Quốc đại được thành lập.
C. phong trào đấu tranh chống đạo luật chia đôi xứ Bengan.
D. phong trào đấu tranh phản đối vụ án Tilắc.
A. Trung Quốc được thực dân Anh công nhận là nước độc lập.
B. Trung Quốc thực sự trở thành nước thuộc địa.
C. Mở đầu quá trình Trung Quốc từ một nước phong kiến độc lập trở thành nước nửa thuộc địa , nửa phong kiến.
D. Trung Quốc trở thành nước phụ thuộc.
A. chống chính sách bành chướng của Mĩ.
B. chống chủ nghĩa thực dân cũ.
C. nhằm giành độc lập dân tộc.
D. do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
A. Cuộc khởi nghĩa có thời gian tồn tại lâu nhất, có phương thức tác chiến linh hoạt.
B. Được sự ủng hộ của nhân dân và chế tạo được súng trường theo mẫu súng của Pháp.
C. Làm chậm lại quá trình bình định của Pháp, để lại nhiều bài học kinh nghiệm.
D. Cuộc khởi nghĩa có quy mô lớn, tổ chức chặt chẽ và lập được nhiều chiến công.
A. cải cách của Trung Quốc.
B. duy tân của Nhật Bản.
C. Cách mạng vô sản ở Pháp.
D. Cách mạng tháng Mười Nga.
A. tách Việt Nam ra khỏi Lào và Cam-pu-chia.
B. chia Việt Nam thành 2 miền: miền Bắc và miền Nam.
C. chia Việt Nam thành 3 xứ: Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì.
D. chia Việt Nam thành nhiều tầng lớp chính trị để dễ cai trị.
A. nền kinh tế phong kiến tiếp tục được phát triển.
B. nền kinh tế phong kiến đan xen tồn tại với kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. nền kinh tế phong kiến bị thủ tiêu nền chỗ cho nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
D. nền kinh tế tư bản chủ nghĩa chiếm vị trí quan trọng
A. sử dụng bạo động chưa có cơ sở chính đáng.
B. ý đồ cầu viện Nhật Bản là sai lầm, nguy hiểm.
C. tìm dến Nhật Bản chưa đúng thời điểm.
D. chưa thấy được sứ mệnh của dân tộc.
A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. thúc đẩy môi quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới.
C. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.
D. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giác dục, y tế.
A. Nêu rõ mục đích và nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.
B. Là cơ sở dể các nước căn cứ tham gia tổ chức Liên hợp quốc.
C. Nêu rõ mục đích là duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các nước.
D. Hiến chương quy định tổ chức bộ máy của Liên hợp quốc.
A. Nhanh chóng khắc phục hậu quả chiến tranh, đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
B. Đẩy mạnh phát triển khoa học kĩ thuật.
C. Sản xuất chế tạo nhiều vũ khí, trang bị kĩ thuật quân sự hiện đại.
D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc bảo vệ hòa bình thế giới.
A. Thực hiện chính sách đóng cửa nhằm hạn chế ảnh hưởng từ bên ngoài.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường TBCN để phát triển kinh tế.
C. Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về chính trị.
D. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa nguyên, đa đảng.
A. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
B. lấy cải tổ chính trị làm trung tâm.
C. lấy phát triển kinh tế - chính trị làm trung tâm.
D. lấy phát triển văn hóa – tư tưởng làm trung tâm.
A. Giúp đỡ các nước tư bản trên thế giới phục hồi kinh tế sau chiến tranh.
B. Củng cố sức mạnh của hệ thống tư bản chủ nghĩa trên thế giới.
C. Biến Đức trở thành một tiền đồ chống lại ảnh hướng của chủ nghĩa cộng sản từ Đông sang Tây.
D. Xác lập ảnh hương, sự khống chế của Mĩ với các nước tư bản đồng minh.
A. Hiệp ước Maxtrich.
B. Hiệp ước Bali.
C. Hiệp ước An ninh Mĩ – Nhật.
D. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô.
A. Quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các quốc gia và các tổ chức quốc tể.
B. Sự tham gia của các nước Á, Phi và Mĩ Latinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế.
C. Các mối quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác.
D. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại tác động mạnh mẽ đến quan hệ các nước.
A. Phát minh hóa học.
B. Cách mạng xanh.
C. Phát minh sinh học.
D. Tạo ra các công cụ lao động mới.
A. tổ chức quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.
B. lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai.
C. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai.
D. tập hợp thanh niên yêu nước Việt Nam ở Quảng Châu – Trung Quốc.
A. Dân chủ vô sản.
B. Dân chủ tư sản.
C. Dân chủ tiểu tư sản.
D. dân chủ vô sản và tư sản.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Nguyễn Ái Quốc.
A. Do ảnh hưởng tư tưởng “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
C. Giai cấp công nhân đã chuyển sang giai đoạn đấu tranh tự giác.
D. Ảnh hưởng của Nhật Bản.
A. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
B. Đã thành lập quy mô rộng lớn chống đế quốc và tay sai.
C. Diễn ra trên quy mô rộng lớn từ Bắc vào Nam mang tính chất thống nhất cao.
D. Mang tính chất cách mạng triệt để nhằm vào 2 kẻ thù đế quốc và tay sai.
A. chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình thế giới.
B. chống chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. chống chủ nghĩa đế quốc, phát xít và phong kiến tay sai.
D. chống chủ nghĩa phát xít, giành ruộng đất cho nông dân.
A. Chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Chống đế quốc phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
C. Chống đế quốc, phản động tay sai.
D. Chống đế quốc phản động thuộc địa và tay sai.
A. Giành lại thế chủ động và chiến lược trên chiến trường chính.
B. Đánh bại thực dân Pháp, kết thúc chiến tranh.
C. Buộc thực dân Pháp phải đàm phán theo điều kiện có lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới, mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
A.”Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước”.
B. “Phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ”.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh để nuôi chiến tranh”.
D. “Tập trung quân Âu – Phi đánh lên Việt Bắc lần thứ hai”.
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
C. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. mâu thuẫn giữa tập trung lực lượng và phân tán lực lượng để mở rộng vùng chiếm đóng.
B. thiếu về trang bị quân sự hiện đại phục vụ chiến trường.
C. không thể tăng thêm quân số để xây dựng lực lượng mạnh.
D. thời gian để xây dựng lực lượng, chuyển bại thành thắng quá ngắn (18 tháng).
A. Đánh về đồng bằng, nơi Pháp tập trung binh lực để chiếm giữ.
B. Đánh vào các căn cứ của Pháp ở vùng nói rừng, nơi ta có thể phát huy ưu thế tác chiến.
C. Đánh vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
D. Đánh vào những vị trí chiến lược tương đối yếu ở Việt Nam.
A. Cao trào Đồng khởi.
B. Cao trào “lùng Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”
C. Cao trào phá ấp chiến lược.
D. Cao trào “thi đua Áp Bắc, giết giặc lập công”.
A. có vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng đất nước.
B. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam.
A. Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đương đầu, đánh bại quân viễn chính Mĩ.
B. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
C. Quân viễn chính Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.
D. Cách mạng miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
A. đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “Ngụy nhào”.
B. phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh.
C. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”.
A. đều là chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
B. đều thực hiện âm mưu “dùng người Việt trị người Việt”.
C. đều sử dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
D. đều sử dụng quân đội Mĩ là chủ yếu.
A. ”Thống nhất đất nước………….yêu cầu”.
B. “Giải phóng dân tộc…………quy luật khách quan”.
C. “Chủ nghĩa xã hội…………..yêu cầu”.
D. “Thống nhất đất nước…………….quy luật khách quan”.
A. Thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. Hoàn chỉnh việc thống nhất về mặt nhà nước.
C. Bầu ra các cơ quan của Quốc hội.
D. Bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
A. phương pháp luyện sắt, làm men gốm, la bàn , thuốc súng.
B. phương pháp luyện sắt, đúc súng, thuốc súng, làm men gốm.
C. giấy, kĩ thuật in, phương pháp luyện sắt, la bàn.
D. giấy, kĩ thuật in, thuốc súng và la bàn.
A. đều là hai vương triều ngoại tộc và theo Hồi giáo.
B. đều cai trị Ấn Độ theo hướng Hồi giáo hóa.
C. đều thuộc giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của chế độ phong kiến Ấn Độ.
D. đều có những ông vua nổi tiếng bậc nhất của Ấn Độ.
A. Thời Tiền Lê
B. Thời Lý
C. Thời Trần
D. Thời Lê
A. Vì nhà Mạc cắt đất thuần phục nhà Minh của Trung Quốc.
B. Vì cuộc chiến tranh Nam-Bắc triều kéo dài.
C. Vì cuộc chiến tranh Trịnh-Nguyễn kéo dài.
D. Vì cuộc đấu tranh quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến Việt Nam diễn ra trong suốt các thế kỉ XVI-XVII.
A. lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến.
C. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. lật đổ ách thống trị của thực dân.
A. Kênh đào Xuy-ê hoàn thành (những năm 70, 80 của thế kỉ XIX).
B. Xa mạc Xa-ha-ra bị xa mạc hóa.
C. Nhiều cuộc đấu tranh của nhân dân bùng nổ.
D. Chính quyền nhiều quốc gia châu Phi suy yếu.
A. sự thành lập hai khối quân sự đối đầu: Liên minh và Hiệp ước.
B. ám sát Thái tử Áo – Hung.
C. các cuộc chiến tranh đế quốc đầu tiên.
D. chiến tranh thế giới bùng nổ.
A. tách Việt Nam ra khỏi Lào và Cam-pu-chia.
B. chia Việt Nam thành 2 miền: miền Bắc và miền Nam.
C. chia Việt Nam thành 3 xứ: Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì.
D. chia Việt Nam thành nhiều tầng lớp chính trị để dễ cai trị.
A. Đều thực chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp.
B. Đều noi theo gương Nhật để tự cường.
C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ.
D. Đều chủ trương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
A. Phải có phương pháp đấu tranh đúng đắn, phù hợp.
B. Phải kêu gọi sự ủng hộ quốc tế.
C. Phải đoàn kết toàn dân chống đế quốc và tay sai.
D. Phải có một tổ chức tiên tiến với đường lối đún đắn lãnh đạo.
A. Kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
B. Nhượng cho Pháp 3 tỉnh miền Đông Nam Kì (1862).
C. Bồi thường cho Pháp và Tây Ba Nha 280 vạn lạng bạc.
D. Ngăn cản nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh Pháp (1861).
A. Đấu tranh đơn thuần bằng vũ trang.
B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
C. Đấu tranh chủ yếu bằng hình thức chính trị.
D. Dùng biến pháp cải cách yêu cầu thực dân Pháp trao trả độc lập.
A. Năm 1949, chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái đất.
C. Năm 1961, phóng tàu vũ trụ đưa con người đi vòng quanh Trái đất.
D. Đầu thập niên 60 thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới sau Mĩ.
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Hội đồng Kinh tế- Xã hội
D. Ban Thư kí.
A. Lấy phát triển kinh tế àm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tết tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và ở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường tự do.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và ở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường TBCN.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và ở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN.
A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo.
B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo.
C. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây.
A. 1, 3, 4, 2
B. 1, 3, 4, 2
C. 1, 3, 2, 4
D. 4, 1, 2, 1
A. Hợp tác thành công với Nhật.
B. Mở rộng quan hệ với Liên Xô.
C. Viện trợ của Mĩ qua kế hoạch Mácsan
D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng tạp hóa đến các nước thứ 3.
A. Nước Mĩ có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. Nước Mĩ là quê hương của nhiều nhà khoa học nổi tiếng.
C. Nước Mĩ có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, dồi dào.
D. Nước Mĩ có điều kiện hòa bình, có cơ sở tốt cho các khoa học đến làm việc.
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học- kĩ thuật vào sản xuất.
B. Học hỏi kinh nghiệm quản lý của các nước tiên tiến trên thế giới.
C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật.
D. Thu hút vốn từ bên ngoài, mở rộng thị trường.
A. Sự bùng nổ dân số.
B. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
C. Nhu cầu sản xuất vũ khí.
D. Nhu cầu của sản xuất công nghiệp.
A.Thanh niên
B. Đường Kach Mệnh.
C. Bản án chế độ thực dân Pháp.
D. Người cùng khổ.
A. độc lập dân tộc.
B. tự do, bình đẳng, bác ái.
C. độc lập và tự do
D. đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới.
A. dân chủ tư sản
B. vô sản
C. dân tộc dân chủ
D. vô sản hóa.
A.thành phần tham gia
B. hình thức đấu tranh
C. địa bàn hoạt động
D. khuynh hướng cách mạng.
A. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp.
B. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
C. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và mẫu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
D. mâu thuẫn giữa công nhân với thực dân Pháp và tư sản mại bản.
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Lực lượng tham gia gồm đông đảo giai cấp, tầng lớp trong mặt trận thống nhất.
B. Hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt; kết hợp công khai và bí mật.
C. Nhà cầm quyền Pháp phải nhượng bộ những yêu sách của nhân dân An Nam.
D. Đảng Cộng sản lãnh đạo, có tính triệt để, xây dựng khối liên minh công-nông.
A. toàn Đảng, toàn dân nhất trí đồng lòng.
B. quân Đồng minh đánh bại quân phiệt Nhật Bản.
C. có sự chuẩn bị chu đáo trong suốt 15 năm.
D. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.
C. Chiến dịch Hòa Bình
D. Chiến dịch Tây Bắc- Thượng Lào.
A. Mặt trận Việt Minh
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Dân tộc thống nhất.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
A. Đánh đổ đế quốc phong kiến, làm cách mạng dân tộc dân chủ.
B. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc.
C. Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mĩ, giành độc lập hoàn toàn, bảo vệ hòa bình thế giới.
D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp có Mĩ giúp sức.
A. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
B. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.
C. tận dụng thời cơ, chóp thời cơ cách mạng kịp thời.
D. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
A. quân đội Sài Gòn là chủ lực.
B. cố vấn Mĩ là chủ lực.
C. quân Mĩ là chủ lực.
D. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ là chủ lực.
A. Lực lượng viễn chính Mĩ.
B. Lực lượng ngụy quân.
C. Lực lượng ngụy quân, lực lượng viễn chính Mĩ.
D. Lực lượng quân đội Sài Gòn.
A. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.
B. buộc Mĩ kí Hiệp định Pari chấm dứt chiến tranh, rút quân về nước.
C. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
D. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
A. Mĩ phải chấp nhận đàm phán với Việt Nam tại Hội nghị Pari.
B. Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” năm 1959-1960.
C. Chiến thắng trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
A. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
B. Tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp về hỏa lực không quân và hậu cần của Mĩ.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Dùng thủ đoạn ngoại giao: lợi dụng mâu thuẫn Trung – Xô, thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.
A. từng bước chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong cơ cấu ngành kinh tế.
B. đưa nước ta thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội trềm trọng ở giai đoạn trước.
C. bước đầu thực hiện mục tiêu: dân giảu nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ văn minh.
D. chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới bước đầu là phù hợp.
A. Thực hiện Ba chương trình kinh tế và chính trị.
B. Đổi mới toàn diện về kinh tế và chính trị.
C. Đổi mới toàn diện về kinh tế và chính trị.
D. Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
A. Tôn giáo và chữ viết
B. Văn hóa
C. Tôn giáo.
D. Chữ viết.
A. Thời kì phái Lập hiến cầm quyến.
B. Thời kì phái Girôngđanh cầm quyền.
C. Thời kì Giacôbanh cầm quyền.
D. Thời kỳ Đốc chính.
A. Chiến thắng Bạch Đằng lần thứ ba.
B. Chiến thắng Chi Lăng.
C. Chiến thắng Xương Giang.
D. Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút.
A. Đạo giáo.
B. Nho giáo.
C. Phật giáo.
D. Thiên Chúa giáo
A. Hầu hết bị biến thành thuộc địa.
B. Phát triển mạnh theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Bước vào thời kì khủng hoảng toàn diện.
D. Bước vào thời kì khủng hoảng.
A. Hệ thống TBCN không còn là một hệ thống duy nhất trên thế giới.
B. Phá bỏ mọi xiềng xích áp lực trên thế giới.
C. Đưa nước Nga Xô viết trở thành “thành trì của cách mạng thế giới”
D. Xóa bỏ chế độ phong kiến Nga hoàng, xây dựng nhà nước Xô viết.
A. Xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước thắng trận đối với các nước bại trận, thuộc địa và phụ thuộc.
B. Sự phân chia thế giới, phân chia quyên lợi giữa các nước thắng trận.
C. Xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước đế quốc thắng trận đối với các nước bại trận.
D. Xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước đế quốc thắng trận đối với các nước thuộc địa.
A. Đánh đuổi phong kiến tay sai
B. Cải biến xã hội.
C. Giành độc lập dân tộc.
D. Giải phóng giai cấp nông dân.
A. Tăng cường các thứ thuế vô lí, bóc lột kiệt quệ quần chúng nhân dân.
B. Không thực hiện cải cách dân chủ, duy tân đất nước.
C. Thần phục triều Thanh, xa lánh các nước phương Tây.
D. “Cấm đạo” xua đuổi và xử tội giáo sĩ phương Tây.
A. Phong trào kết hợp giữa chống Pháp với chống phong kiến tay sai.
B. Phong trào do nông dân khởi xướng và lãnh đạo.
C. Phong trào đã lôi cuốn nhiều văn thân, sĩ phu tham gia.
D. Phong trào sử dụng hình thức đấu tranh phong phú.
A. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.
B. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản – tổ chức ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
C. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi về giúp đồng bào mình.
D. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng.
A. Nhiều tầng lớp, giai cấp, thành phần xã hội.
B. Nông dân, công nhân và trí thức.
C. Các văn thân sĩ phụ
D. Toàn thể dân tộc Việt Nam.
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Liên Xô và Mĩ “chán ngán” việc chạy đua vũ trang.
C. Ảnh hưỡng xủa Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp.
D. Mô hình XHCN ở Liên Xô bị tan ra.
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. Diễn đàn quốc tế vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
A. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học – kỹ thuật tiên tiến.
B. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ qua, duy ý chí, cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, xây dựng một mô hình CNXH chưa phù hợp.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học – kỹ thuật tiên tiến.
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976)
B. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995)
C. Cam-pu-chia gia nhập ASEAN (4/1999)
D. Các nước kí bản Hiến chương ASEAN (11/2007)
A. Trong giai đoạn 1954 – 1970 là giai đoạn hòa bình, trung lập ở Cam-pu-chia.
B. Không phải đương đầu với thế lực tay sai thân Mĩ.
C. Kết thúc sớm hơn so với Việt Nam và Lào.
D. Nhận được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam.
A. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Nam Á.
B. Tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Liên minh chặt chẽ với Nhật Bản.
A. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở Châu Mĩ.
B. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở Châu Mĩ, châu Á – Thái Bình Dương.
C. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở trên khắp toàn cầu.
D. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở châu Âu.
A. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
B. Khẳng định sự bền vững của đường biên giới giữa các quốc gia.
C. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước trong lĩnh vực khoa học – kỹ thuật
A. Xu hướng toàn cầu hóa là một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước.
B. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam.
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển dân tộc.
D. Xu hướng toàn cầu hóa là không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
A. Đánh đổ đế quốc, phong kiến, tư sản phản cách mạng.
B. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai.
C. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.
D. Đánh đôe phong kiến, và đánh đổ đế quốc.
A. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921)
B. Đưa yêu sách đến hội nghị Véc-xai (1919)
C. Đọc được Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (1920)
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920)
A. 1,3,4,2
B. 1,2,3,4
C. 2,3,4,1
D. 1,4,3,2
A. Mục đích giải phóng giai cấp vô sản.
B. Theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
C. Mục địch giải phóng dân tộc.
D. Theo khuynh hướng cách mạng.
A. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng dân chủ tư sản và vô sản.
B. Cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp xâm lược giành độc lập.
C. Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân đòi tăng lương, giảm giờ làm.
D. Quá trình chuẩn bị cho sự thành lập chính đảng vô sản ở Việt Nam.
A. là Chi bộ độc lập trực thuộc Quốc tế cộng sản.
B. là một Đảng trong sạch vững mạnh.
C. là một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.
D. là một Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam.
A. là trung tâm chính trị, kinh tế của phát xít Nhật và tay sai.
B. có nhiều thực dân đế quốc.
C. có đông đảo quần chúng nhân dân được giác ngộ.
D. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng.
A.Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
C. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
D. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Liên Việt
A. Chủ trương giương cao ngon cờ giải phóng dân tộc.
B. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạp chiến luwocj của Hội nghị Trung ương tháng 11/1939.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Củng cố được khối đoàn kết nhân dân.
A. Chuẩn bị kế hoạch cho các hoạt động quân sự phối hợp lực lượng quân đội ba nước.
B. Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một Đảng Mác – Lênin riêng.
D. Cả ba nước cần phải tranh thủ tối đa sự giúp đỡ của nước ngoài.
A. Lấy thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh, trong 18 tháng giành thắng lợi quân sự quyết định “kết thúc chiến tranh trong danh dự”
C. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.
D. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn.
A. Nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta.
B. Mục đích kháng chiến của Đảng ta.
C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc.
D. Đường lối kháng chiến của Đảng ta.
A. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
B. Phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh của Pháp.
C. Bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
D. Muốn nhanh chóng giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh.
A. Dồn dập lập “ấp chiến lược”
B. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” vào vùng “đất thánh Việt Cộng”
C. Mở rộng quy mô đánh phá miền Bắc.
D. Xây dựng lực lượng quân đội Sài Gòn.
A. Chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ.
B. Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ chiến đấu, sản xuất và đời sống.
C. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.
D. Hỗ trợ của cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
A. Chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
B. Chính quyền Nguyễn Văn Thiệu và bọn phản động.
C. Đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
D. Chính quyền phản động miền Nam và Mĩ.
A. Quân ta ngày càng trưởng thành.
B. Sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế.
C. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam.
D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
A. Đổi mới là thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
B. Đổi mới là thay đổi hình thức, biện pháp thực hiện có hiệu quả mục tiêu CNXH.
C. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị.
D. Chỉ đổi mới trên hai lĩnh vực chính trị và kinh tế.
A. Lãnh chúa và nông dân.
B. Chủ nô và nô lệ.
C. Địa chủ và nông dân.
D. Lãnh chúa và nông nô.
A. Khôi phục lại toàn bộ văn hóa cổ đại.
B. Phục hưng tinh thần của nền văn hóa Hi Lạp, Rôma và sáng tạo nền văn hóa mới của giai cấp tư sản.
C. Phục hưng lại nền văn hóa phong kiến thời trung đại.
D. Khôi phục lại những gì đã mất của văn hóa.
A. Triều Lý.
B. Triều Trần.
C. Triều Lê Sơ.
D. Triều Nguyễn.
A. Chống quân xâm lược Mông – Nguyên thời Trần.
B. Chống quân xâm lược Tống thời Lí.
C. Chống quân xâm lược Minh.
D. Chống quân xâm lược Tống thời Tiền Lê.
A.Vấn đề vũ khí.
B. Vấn đề thuộc địa.
C. Việc phát triền kinh tế.
D. Chính sách huấn luyện quân đội.
A. Có hệ thống thuộc địa nhiều, ít khác nhau.
B. Có sự phát triển không đồng đều về kinh tế.
C. Các nước đều cho mình có sức mạnh cạnh tranh riêng.
D. Đã nảy sinh bất đồng do mâu thuẫn về phân chia quyền lợi
A. Mầm mống TBCN xuất hiện trong nông nghiệp.
B. Mầm mống TBCN phát triển nhanh chóng.
C. Sự tồn tại của nhiều thương điếm buôn bán của các phương tây.
D. Kinh tế hang hóa phát triển, công trường thủ công xuất hiện.
A. Chính sách “chia để trị”.
B. Chính sách “dùng người Pháp để trị người Việt”.
C. Chính sách đồng hóa dân tộc Việt Nam.
D. Chính sách “khủng bố trắng” với những ngươi chống đối.
A. Kết cục và tính chất.
B. Lực lượng tham gia.
C. Mục tiêu đấu tranh.
D. Phương pháp đấu tranh.
A. Tạo điều kiện cho thưc dân Pháp mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Làm dấy lên phong trào phản đối Hiệp ước Giáp Tuất trên cả nước.
C. Cứu nguy cho số dân của quân Pháp, gây bất lợi cho kháng chiến.
D. Triều đình Huế tiếp tục lấn sâu vào con đường thương lượng, đầu hang.
A. Đánh Pháp theo sự chỉ đạo của quan quân triều đình.
B. Kiên quyết đánh Pháp đến cùng, không chịu sự chi phối của triều đình.
C. Thay đổi theo từng giai đoạn xâm lược của thực dân.
D. Sau khi quân triều đình tan rã, nhân dân tổ chức các phong trào kháng chiến.
A. Triều đình Huế kí kết Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt.
B. Triều đình Huế kí kết Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Quân triều đình thất bại ở cửa biển Thuận An.
D. Quân Pháp chiếm Sơn Tây, Bắc Ninh, Tuyên Quang.
A. Thuộc phạm vi ảnh hưởng của Mĩ và Anh.
B. Do Liên Xô chiếm đóng và kiểm soát.
C. Vẫn thuộc phạm vi của các nược phương Tây.
D. Tạm thời quân đội Mĩ và Liên Xô chia nhau kiểm soát và đóng quân.
A. Bàn về những vấn đề liên quan đến hào bình, an ninh thế giới.
B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Đàm phán giữa khối Đồng minh và phe phát xít.
D. Hòa giải mâu thuẫn giữa Liên Xô và Mĩ.
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Lào.
B. Thái Lan, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
D. Việt Nam, In-do-nê-xi-a, My-an-ma.
A. Thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B. Xây dựng một liên minh kinh tế lớn nhất ở châu Âu.
C. Nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
D. Tăng cường hợp tác khoa học – kỹ thuật với các châu Âu.
A. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
C. Liên Minh châu Âu.
D. Hiệp hội các nược Đông Nam Á.
A. Chỉ liên kết vơi các nước trong khu vực Đông Nam Á.
B. Liên minh với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Hòa bình, trung lập.
D. Liên minh với các nước Đông Dương.
A. Mở ra mối quan hệ hợp tác đôi bên cùng có lợi với các nước XHCN.
B. Ngăn chặn, tiến tới xóa bỏ CNXH trên phạm vi toàn thế giới.
C. Chống lại phong trào cách mạng của các dân tộc trên thế giới.
D. Đe dọa các nước đồng minh truyền thống của Mĩ.
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết (1972).
B. Định ước Henxinki được kí kết (1975).
C. Liên Xô và Mĩ kí hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (1972).
D. Cuộc gặp gỡ không chính thức giữa M. Góocbachốp và G. Busơ (cha) (1989).
A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
B. Trình độ của người lao động còn thấp.
C. Trình độ quản lí còn thấp.
D. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật bên ngoài.
A. Lãnh đạo cách mạng phải liên hệ với cách mạng thế giới.
B. Cách mạng Việt Nam phải liên hệ với cách mạng thế giới.
C. Bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
D. Nhiệm vụ đánh đế quốc tay sai giành độc lập dân tộc là nhiệm vụ hàng
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Tâm tâm xã.
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.
B. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua.
C. Đánh đổ thực dân Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
D. Đánh đổ ngôi vua, đánh đổ thực dân Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
A. Nhân dân
B. Công nông.
C. Công nông binh.
D. Dân chủ cộng hòa.
A. Cuộc tập dượt thứ nhất của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
B. Cuộc tập dượt thứ hai của Đảng và quần chúng cho Tổng khới nghĩa tháng Tám.
C. Cuộc tập dượt chống chủ nghĩa khủng bố của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
D. Cuộc tập dượt chống chủ nghĩa phát xít của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa.
A. Tình hình thế giới có sự thay đổi có lợi cho cách mạng nước ta.
B. Tình hình trong nước thay đổi, lực lượng cách mạng lớn mạnh.
C. Chính phủ mới ở Pháp đã thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Thực hiện Nghị quyết của Quốc tế Cộng sản.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 2, 3, 1, 4.
D. 3, 2, 4, 1.
A. Thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B. Thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa thay cho chính quyền Xô viết.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hang đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại.
D. Tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”, tập trung vào giải phóng dân tộc.
A. Mâu thuẫn Nhật – Pháp ở Đông Dương.
B. Nhật đã chính thức độc chiếm Đông Dương.
C. Quân Đồng minh đang tấn công quân Nhật ở Đông Dương.
D. Nhật chuẩn bị đảo chính Pháp.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.
C. Tiến công chiến lược Đông Xuân 1952- 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên phủ năm 1954
A. Kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản.
B. Kế hoạch Nava bị phá sản.
C. Kế hoạch Nava bị phá sản hoàn toàn.
D. Kế hoạch Nava bị phá sản ở đồng bằng Bắc Bộ.
A. Quân Anh, quân Mĩ.
B. Quân Pháp, quân Anh.
C. Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc.
A. Tránh cùng lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh, quân
C. Lực lượng của ta còn yếu cần phái hòa hoãn để có thời gian củng cố lực lượng.
D. Kéo dài thêm thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không tránh khỏi.
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân chư hầu và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Sử dụng cố vẫn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Là loại hình Chiến tranh thực dân mới nhầm chống lại cách mạng miền Nam.
D. Sử dụng quân đội Đồng minh.
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến tháng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng BÌnh Giã.
D. Chiến thắng Ba Gia.
A. Chiến thắng Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Các nước đế quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Quy định vị trí đóng quân giữa hai bên ở hai cùng riêng biệt.
C. Đều quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày
D. Đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước.
C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
A. Đó là một thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng và Nhà nước ta năm 1976.
B. Là sự kiện lớn khẳng định vị thế Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Là dấu mốc quan trọng trong quá trình hội nhập quốc tế, chính sách cấm vận Việt Nam của Mĩ đã thất bại hoàn toàn.
D. Việt Nam có điều kiện mở rộng giao lưu văn hóa và hàng hóa trên thị trường.
A. Anh, Pháp.
B. Anh, Tây Ban Nha.
C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
D. Italia, Bồ Đào Nha.
A. Thời kỳ phái Lập hiến cầm quyền.
B. Thời kỳ phái Girôngđanh cầm quyền.
C. Thời kỳ phái Giacôbanh cầm quyền.
D. Thời kỳ Đốc chính.
A. Vua là người đứng đầu, có quyền lực tối cáo, trực tiếp điều hành và giải quyết mọ việc trọng đại của quốc gia.
B. Vua và các tướng lĩnh quân sự cùng điều hành quản lí đất nước.
C. Quyền lực tập trung trong tay một nhóm quý tộc cao cấp.
D. Tầng lớp tăng lữ nắm vai trò quyết định trong các vấn đề chính trị và quân sự.
A. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng.
B. Thành lập quốc gia mới thần phục phong kiến Trung Quốc.
C. Thành lập quốc gia riêng của nước Hán.
D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống nhân dân Âu Lạc.
A. Hàng chục triệu người trên thế giới bị thất nghiệp.
B. Nhiều người bị phá sản, mất hết tiền bạc và nhà cửa.
C. Xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Lạm phát trở nên phi mã, nhà nước không thể điều tiết được.
A. Bước đầu đặt nền móng cho cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô.
B. Khẳng định sự ưu việt của mô hình CNXH.
C. Đạt được nhiều thành tựu vượt bậc trên mọi lĩnh vực.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.
A. Sợ các nước phát xít tiến công nước mình và muốn liên minh với phe phát xít.
B. Lo sợ trước sự lớn mạnh của Liên Xô và muốn tiến công Liên Xô.
C. Lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít nhưng thù ghét cộng sản nên đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
D. Cần thời gian để chuẩn bị chiến đầu chống cả chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít.
A: Biện pháp cải lương, xu hướng bắt tay với pháp làm phân tán tư tưởng cứu nước của nhân dân
B. Cổ vũ tinh thân học tập tự cường chưa có cơ sở.
C. Giáo dục tư tưởng chống các hủ tục phong kiến chưa đúng thời điểm.
D. Chưa thấy được sức mạnh của quần chúng trong đấu tranh chống xâm lược
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước vào giai đoạn cuối.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất chưa bùng nổ.
A. Không tôn trọng những điều khoản đã kí với triều đình Huế.
B. Sử dụng sức mạnh quân sự ép triều đình đầu hàng.
C. Gửi tối hậu thư và sau đó cho quân nổ sung xâm lược.
D. Sử dụng các thủ đoạn chính trị, sau đó cho quân nổ súng xâm lược.
A. Xuất hiện nhiều đồn điền trồng lúa, cà phê và cao su do tư bản Pháp làm chủ.
B. Kinh tế Việt nam không có sự chuyển biến và bị lệ thuộc vào tư bản Pháp.
C. Phương thức sản xuất TBCN từng bước được du nhập vào Việt Nam.
D. Xuất hiện một số thành thị và khu công nghiệp hoạt động sầm uất.
A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897- 1914) của thực dân Pháp.
B. Những tư tưởng cải cách và Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911).
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lần thứ nhất ở Nga (1905- 1907).
D. Tấm gương tự cường của Nhật Bản và tư tưởng dân chủ tư sản của phương Tây.
A. Hội nghi Ianta.
B. Hội nghị Pốtxđam.
C. Hội nghị Pari.
D. Hội nghị Xan Phranxixcô.
A. Chống lại đế quốc, thực dân và tay sai.
B. Chống lại các thế lực thân Mĩ.
C. Chống lại bọn tay sai cho đế quốc, thực dân.
D. Chống lại bọn đế quốc, thực dân.
A. Thế cân bằng chiến lược về sực mạnh quân sự và sức mạnh hạt nhân nói riêng.
B. Thế cân bằng chiến lược kinh tế.
C. Thế cân bằng chiến lược về chinh phục vũ trụ.
D. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quốc phòng
A. Anh
B. Cộng hòa Liên bang Đức.
C. Pháp.
D. Italia.
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới
B. Đảm bảo hòa bình và an ninh châu Âu.
C. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
D. Tăng cường sức mạnh kinh tế - chính trị của các nước tư bản chủ nghĩa
A. Cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
B. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
C. Trật tự hai cực Ianta được xác lập trên thế giới.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
A. Quá trình công nghiệp hóa
B. Quá trình toàn cầu hóa.
C. Qua trình hiện đại hóa.
D. Quá trình tư bản hóa.
A. xu thế hòa hoãn Đông – Tây.
B. Xu thế toàn cầu hóa.
C. Xu thế đơn cực.
D. Xu thế đa cực
A. Đẩy mạnh cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.
B. Đẩy mạnh cuộc “ Cách mạng chất xám” đê trở thành nước xuất khẩu phần mềm.
C. Ứng dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật trong xây dựng đất nước.
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác các nguồn tài nguyên.
A. Thành lập Tâm tâm xã.
B. Thành lập Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Thành lập Cộng sản đoàn.
A. Xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
B. Xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo.
C. Xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. Xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của giai cấp.
A. Chịu ba tầng bóc lột, mâu thuẫn gay gắt với đé quốc, phong kiến.
B. Bị bần cùng hóa có tinh thần cách mạng triệt để.
C. Bị bần cùng hóa, phá sản và có tinh thần yêu nước sâu sắc.
D. Chịu bóc lột nặng nề, chiếm số lượng đông đảo, có tinh thần cách mạng to lớn.
A. Lật đổ ách thống trị của đế quốc – phong kiến trên toàn Nghệ - Tĩnh.
B. Đảng đã tập hợp được nhân dân trong mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi.
C. Liên minh công – nông đã hình thành.
D. Bước đầu giải quyết được yêu câu ruộng đất của nông dân
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao.
C. Tập hợp được một lực lượng công – nông hung mạnh.
D. Tập hợp một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và phương pháp đấu tranh phong phú.
A. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khơi nghĩa.
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Giải quyết nhiệm vụ dân tộc trong khuôn khổ của từng nước Đông Dương.
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Thay khẩu hiệu “Thành lập Chính phủ Xô viết công nông binh” bằng khẩu hiệu “thành lập chính phủ dân chủ cộng hòa”.
C. Giảm tô, giảm thuế, chia ruộng đất công, tiến tới thực hiên người cày có ruộng.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, đề ra nhiệm vụ tịch thu ruộng đất bọn thực dân phong kiến chia cho dân cày nghèo.
A. Nội các Nhật Bản thông qua quyết định đầu hàng.
B. Đảng ta nhận được những thông tin về phát xít Nhật sắp đầu hàng.
C. Chính phủ thân Nhật đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
D. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
A. Một quốc gia độc lập.
B. Một quốc gia độc lập, tự do.
C. Một quốc gia tự trị.
D. Một quốc gia tự do.
A. Giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. Giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. Giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. Giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của thế giới trong chiến tranh Việt Nam.
A. Củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến Việt Bắc.
B. Phá âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của giặc Pháp.
C. Hỗ trọ chiến tranh du kích trong vùng tạm chiếm.
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực của thực dân Pháp.
A. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh.
B. “Tuyên ngôn độc lập”.
C. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của chủ tích Hồ Chí Minh.
D. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
A. Chiến tranh đơn phương và Chiến tranh đặc biệt.
B. Chiến tranh đặc biệt và Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh cục bộ và Chiến tranh đơn phương.
D. Chiến tranh cục bộ và Việt Nam hóa chiến tranh.
A. Mở rộng vùng giải phóng và phát triển lực lượng rộng khắp chiến trường miền Nam.
B. Chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch, giải phóng những vùng đất đai rộng lớn, đông dân.
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
D. Buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán với ta ở Pari.
A. Các nước đẻ quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Quy định vị trí đóng quân giữa hai bên ở hai vùng riêng biệt.
C. Đều quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
D. Đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968); miền Bắc đánh bại chiến tranh pháhoại lần thứ nhất của Mĩ (1968).
C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972; chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12/1972).
D. Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam (1975).
A. Từng bước đưa đất nước quá độ lên chế độ XHCN khẳng định đường lói đổi mới của Đảng ta là đúng đắn.
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển.
D. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa.
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
C. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban chấp hành Trung ương Đảng (7/1973).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247