A. Campuchia trở thành thành viên chính thức của tổ chức
B. Các nước thành viên ký bản Hiến chương ASEAN
C. Hiệp ước thân thiện với hợp tác ở Đông Nam Á được ký kết
D. Cộng đồng ASEAN chính thức hình thành
A. Đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng
B. Hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất.
C. Hoàn thành xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Bước đầu khắc phục hậu quả chiến tranh
A. Hiệp ước Patanot 1884
B. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862
C. Hiệp ước Giáp Tuất 1874
D. Hiệp ước Hácmăng 1883
A. Xiêng Khoảng và Thà Khẹt
B. Tha khẹt và Phongxai
C. Phongxali và Sầm Nưa
D. Sầm Nưa và Xiêng Khoảng
A. Hoa Kỳ rút hết quân đội của mình và quân đội Sài Gòn trong 60 ngày
B. Hoa Kỳ cam kết không can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam
C. Hai bên ngưng bán, tiến hành trao đổi tù binh và dân thường bị bắt
D. Hoa Kỳ cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
A. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ
B. Đánh dấu chủ nghĩa xã hội vượt ra khỏi phạm vi một nước
C. Góp phần đánh bại chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới
D. Hạ nhiệt mối quan hệ giữa hai hệ thống xã hội đối lập
A. Đông Nam Á là tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô Mỹ.
B. Sự can thiệp của Mỹ đối với các cuộc chiến tranh cục bộ
C. Thắng lợi của phong tràogiải phóng dân tộc sau chiến tranh
D. Chiến tranh lạnh đã lan rộng và bao trùm toàn thế giới
A. Ra đời sau giai cấp nông nhân, có thế lực kinh tế nhưng không có địa vị chính trị
B. Ra đời trước giai cấp nông nhân, có thế lực kinh tế và địa vị chính trị
C. Ra đời trước giai cấp công nhân, yếu ớt về kinh tế nhưng có địa vị chính trị
D. Ra đời sau giai cấp công nhân, nhỏ yếu về kinh tế và không có địa vị chính trị
A. Các đại biểu cùng chung hệ tư tưởng vô sản
B. Sự chỉ đạo quyết liệt của Quốc tế Cộng sản.
C. Uy tín và năng lực của Nguyễn Ái Quốc
D. Yêu cầu cấp thiết của cách mạng Việt Nam.
A. Thời cơ của cách mạng Việt Nam chưa xuất hiện
B. Kẻ thù của cách mạng Việt Nam vẫn còn mạnh
C. Pháp trở thành kẻ thù trực tiếp cách mạng.
D. Phát xít Nhật không đủ sức chống lại phe Đồng minh
A. Có tác động lớn đến nội bộ của nước Mỹ và cục diện thế giới
B. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai thế hệ thống xã hội đối lập
C. Hạ nhiệt tình trạng căng thẳng trong quan hệ quốc tế.
D. Làm cho hệ thống tư bản chủ nghĩa không còn bao trùm thế giới
A. Chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apanthai
B. Xóa bỏ hệ thống chính quyền cai trị của người da trắng
B. Xóa bỏ hệ thống chính quyền cai trị của người da trắng
D. Lật đổ ách cai trị trong nhiều thế kỷ của thực dân Anh
A. Những màu thuận xã hội ngày càng phát triển sâu sắc
B. Sự phát triển song song của hai khuynh hướng tư sản và vô sản
C. Tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp
D. Sự xâm nhập của các thế hệ tư tưởng mới vào nước ta.
A. Giai cấp lãnh đạo
B. Hình thức chính quyền
C. Nhiệm vụ cách mạng
D. Phương pháp đấu tranh.
A. Nòng cốt, quyết định thắng lợi
B. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị
C. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi
D. Đông đảo, quyết định thắng lợi
A. Không đi theo con đường cách mạng vô sản
B. Không biết tin Nhật Bản đầu hàng đồng minh.
C. Không có phong tràođấu tranh của nhân dân
D. Không có sự chuẩn bị chu đáo để chớp thời cơ.
A. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pháp
B. Tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
A. Kết hợp đấu tranh quân sự và ngoại giao
B. Diễn ra ở các thành thị và nông thôn
C. Không phải một cuộc cách mạng bạo lực
D. Đã lật đổ được chế độ phong kiến
A. Chính phủ tư sản lâm thời
B. Các nước Đức - Áo - Hung
C. Giai cấp vô sản
D. Chính phủ Nga hoàng
A. Khẳng định trong thực tế quyền lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản
B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt về chất so với các phòng trào trước đó
C. Quốc tế Cộng sản công nhận Đảng Cộng sản Việt Nam là phân bộ độc lập
D. Là diễn tập đầu tiên chuẩn bị cho Cách mạng tháng 8 năm 1945
A. Phân công quân đội các nước đồng minh vào giải phát xít Nhật ở Đông Dương
B. Liên Xô và Mỹ chuyển từ đối đầu sang đối thoại để thành lập tổ chức Liên hợp quốc
C. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật
D. Thiết lập một trật tự thế giới mới theo xu hướng đơn cực ngay sau chiến tranh
A. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
B. Khẳng định sức mạnh quân sự của nước Mỹ.
C. Nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương
D. Giúp Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh.
A. “Cách mạng xanh”
B. “Cách mạng chất xám”.
C. “Cách mạng nhung”.
D. “Cách mạng trắng”.
A. Khẳng định sự bền vững của đường biên giới giữa các quốc gia
B. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa
C. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước
D. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước trong lĩnh vực khoa học- kĩ thuật
A. Trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất trên thế giới
B. Quốc gia dẫn đầu thế giới về dự trữ dầu mỏ
C. Một trong ba trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới
D. Quốc gia duy nhất sở hữuvũ khí nguyên tử
A. Thắng lợi nhanh chóng của chiến dịch Tây Nguyên 1975
B. Tương quan lực lượng thay đổi sau hiệp định Pari 1973 về Việt Nam
C. Thắng lợi của quân dân miền Bắc “Điện Biên Phủ trên không” 1972
D. Tác động trực tiếp của chiến thắng đường chín Nam - Lào 1971
A. Phương pháp đấu tranh
B. Hình thức mặt trận
C. Giai cấp lãnh đạo
D. Nhiệm vụ trước mắt
A. Có thêm thời gian chuẩn bị các điều kiện xâm lược Việt Nam
B. Thực hiện đúng các điều khoản trong hiệp ước Hoa - Pháp 1946.
C. Có điều kiện thuận lợi tiến hành giải pháp phát xít Nhật
D. Giải quyết mối quan hệ Việt Pháp bằng con đường hoà bình
A. Việt Nam luôn phải đấu tranh ở trong tình thế bị bao vây, cô lập
B. Tinh thần đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung của ba nước Đông Dương
C. Thắng lợi quân sự có ý nghĩa quyết định trong việc kết thúc chiến tranh
D. Sự cấu kết của chủ nghĩa đế quốc để đàn áp cách mạng Việt Nam.
A. Lao động
B. Thanh niên
C. Nhân dân
D. Nhành lúa
A. Sự suy giảm thế mạnh của hai nước về nhiều mặt
B. Phạm vi ảnh hưởng của Liên Xô bị mất, của Mỹ bị thu hẹp
C. Trật tự hai cực Ianta đã bị xói mòn và sụp đổ hoàn toàn
D. Nền kinh tế hai nước lâm vào khủng hoảng trầm trọng
A. Chuyển sang đấu tranh vũ trang chống Mỹ.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế
C. Thành lập chính quyền cách mạng lâm thời ở miền Nam
D. Vẫn chịu ách thống trị của đế quốc và tay sai
A. Cách mạng tháng Tám thành công 1945
B. Hội nghị lần thứ nhất ban chấp hành trung ương lâm thời 1930
C. Hội nghị lần thứ tám ban chấp hành trung ương đảng 1941
D. Vẫn chịu ách thống trị của đế quốc và tay sai
A. Lần đầu tiên đưa người đặt chân lên mặt trăng.
B. Tạo ra sự cân bằng tương đối về quân sự với Mỹ
C. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mỹ
D. Mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
A. “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”
B. “Đánh chắc, tiến chắc”
C. “Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt”
D. “Đánh điểm diệt viện”
A. Nhật đã đầu hàng phe Đông minh
B. Chiến tranh Xô - Đức bùng nổ
C. Quân Đồng minh vào Đông Dương
D. Nhật đang đảo chính Pháp ở Đông Dương.
A. Vũ trụ quốc tế
B. Công nghiệp điện hạt nhân
C. Giáo dục - khoa học
D. Vật liệu mới và năng lượng
A. Phong kiến và dân chủ tư sản
B. Dân chủ tư sản và vô sản
C. Hợp pháp và bất hợp pháp.
D. Bạo động và cải cách
A. Buôn Ma Thuật
B. Kon Tum
C. Quảng Trị
D. Phước Long
A. Hội nghị thành lập đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930
B. Hội nghị ban chấp hành trung ương đảng Cộng sản Đông Dương 11 - 1939
C. Hội nghị lần thứ tám ban chấp hành trung ương đảng Cộng sản Đông Dương 5-1941
D. Hội nghị ban chấp hành trung ương đảng Cộng sản Đông Dương 7- 1936
A. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
B. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù
D. Không vi phạm chủ quyền dân tộc
A. Khẳng định con đường cứu nước đúng đắn
B. Truyền bá chủ nghĩa Mac- Lênin
C. Thành lập hội việt nam cách mạng thanh niên.
D. Thành lập đảng Cộng sản Việt Nam
A. Không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa
B. Các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển
C. Mỹ và chính quyền Sài Gòn phá hoại hiệp định Giơnevơ
D. Đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh
A. Đồng khởi (1959 -1960)
B. Vạn Tường (1965)
C. Tây Nguyên (3-1975)
D. Mậu thân (1968)
A. Từ năm 1960 đến năm 1973
B. Từ năm 1973 đến năm 1991
C. Từ năm 1945 đến năm 1952
D. Từ năm 1952 đến năm 1960
A. Bảo vệ cuộc sống cho nhân dân vùng Yên Thế
B. Chống lại triều đình nhà Nguyễn
C. Chống thực dân Pháp và phong kiến đầu hàng
D. Hưởng ứng chiếu Cần Vương
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân
B. Chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Đấu tranh Hòa Bình để thống nhất đất nước
A. Pleiku
B. Xênô
C. Hòa Bình
D. Điện Biên Phủ
A. tạo điều kiện để các nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. mở ra con đường đấu tranh vũ trang cho nhân dân cho các nước Đông Nam Á
C. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội
D. chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
A. hòa Bình, tập trung tích cực, tham gia ASEAN
B. bảo vệ hòa bình thế giới, giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc
C. hoà bình trung lập, không tham gia khối liên minh quân sự nào
D. liên minh chặt chẽ với Mỹ, đối lập với ASEAN
A. Thực dân
B. Quân phiệt hiếu chiến
C. Cho vay nặng lãi.
D. Phong kiến quân phiệt.
A. Chứng tỏ được khả năng thắng lợi của quân ta
B. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh của” Mỹ
C. Buộc Mỹ phải rút quân về nước
D. Hoàn thành nhiệm vụ đánh cho ngụy nhào
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Việt Minh
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
A. Quân trung Hoa Dân Quốc
B. Nhật
C. Pháp
D. Anh
A. Việt Bắc Thu Đông 1947
B. Bắc Tây Nguyên 1954
C. Điện Biên Phủ 1954
D. Biên giới thu đông 1950
A. Sự tạm lắng của phong trào cách mạng thế giới
B. Sự cũng hộ của các nước đồng minh bị Mỹ khống chế
C. Sự suy yếu của các nước tư bản ở châu âu và Liên Xô
D. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh Niên
B. Việt Nam Quốc Dân đảng
C. Đông Dương Cộng sản đảng
D. Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari
A. quân đội cũ nổi dậy chống phá
B. nhiều đảng phản động nổi dậy.
C. bị các nước đế quốc xâm lược
D. hai chính quyền song song tồn tại
A. Đánh đổ các giai cấp bóc lột, dành quyền tự do dân chủ
B. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc
C. Lật đổ chế độ phong kiến, dành dụng đất cho dân cày
D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh
A. Chia cắt đất nước khẳng định sự tự cường của các địa phương
B. Thống nhất đất nước luôn được thực hiện bằng biện pháp hoà bình
C. Chia cắt đất nước diễn ra thường xuyên do mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo
D. Thống nhất đất nước là điều kiện tiên quyết để phát triển đất nước
A. phải hạ thấp nhiệm vụ dân chủ để phục vụ cho nhiệm vụ dân tộc.
B. tiến hành song song hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ ngang bằng nhau
C. phải luôn giương cao ngọn cờ dân chủ trong đấu tranh giải phóng dân tộc
D. đấu tranh giành quyền dân chủ là một nội dung của nhiệm vụ dân tộc.
A. hình thức chiến tranh xâm lược
B. vai trò của quân đội Sài Gòn trên chiến trường.
C. chủ động phá hoại miền Bắc Việt Nam
D. hoạt động dồn dân lập ấp chiến lược
A. Quân Mỹ và đồng minh Mỹ và đồng minh Mỹ làm công cụ chủ yếu trên chiến trường
B. Sử dụng chính quyền tay sai gia đình trị
C. Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới
D. Sử dụng ngụy quân làm lực lượng nòng cốt
A. Phương hướng tiến lên chủ nghĩa tư bản
B. Phương pháp hoạt động bí mật
C. Xác định kẻ thù trước mắt là thực dân Pháp.
D. Chỗ dựa của cách mạng là địa chủ giàu có.
A. Chiến thắng Việt Bắc Thu - Đông (cuối năm 1947).
B. Các cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân (từ cuối năm 1953 đến đầu năm 1954)
C. Cuộc chiến ở các đô thị từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc (từ cuối năm 1946 đến đầu năm 1947)
D. Chiến thắng Biên giới thu - đông (cuối năm 1950)
A. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu
C. Chỉ tập trung đầu tư cho nghiên cứu khoa học kĩ thuật.
D. Tăng cường phát triển công nghiệp quân sự
A. Lực lượng tham gia
B. Nhiệm vụ chiến lược
C. Lãnh đạo phong trào
D. Nhiệm vụ trước mắt
A. Tiếp thu kinh nghiệm quản lí tiên tiến từ các nước phát triển
B. Thu hút được nhiều nguồn viện trợ không hoàn lại từ nước ngoài
C. Nhập khẩu loại hàng hóa với giá thấp.
D. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo trong xã hội
A. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
B. Chủ yếu trên lĩnh vực công nghệ
C. Diễn ra là do những đòi hỏi của cuộc sống con người
D. Thời gian từ phát minh đến ứng dụng thực tiễn ngắn
A. Tiến hành đổi mới mạnh mẽ, lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm
B. Luôn đề phòng cảnh giác với nguy cơ diễn biến hoà bình, tự chuyển hóa
C. Tuân thủ các quy luật phát triển khách quan, xây dựng cơ chế tập trung bao cấp
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình hợp tác chỉ với các nước Đông Nam Á
A. Tổng khởi nghĩa
B. Chính trị hoà bình
C. Bất bạo động, bất hợp tác
D. Khởi nghĩa
A. Nhật muốn giữ Đông Dương làm cây cầu tiếp tế đi xuống phía Nam
B. Nhật muốn tăng cường vơ vét Đông Dương vào chiến tranh.
C. Để tránh hậu quả bị Pháp dựa vào đồng minh đánh Nhật từ phía sau
D. Nhật muốn biến Đông Dương thành bàn đạp xâm lược Đông Nam Á
A. Lực lượng cách mạng
B. Phương hướng tiến lên.
C. Phương pháp đấu tranh
D. Giai cấp lãnh đạo
A. Thành lập được Xô Viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh
B. Đảng Cộng sản Đông Dương được quốc tế Cộng sản công nhận là phân bộ độc lập
C. Khẳng định vai trò lãnh đạo của đảng Cộng sản Đông Dương trong thực tiễn.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương rút được nhiều kinh nghiệm trong công tác mặt trận
A. Đấu tranh chính trị
B. Đấu tranh vũ trang.
C. Bất công của công nhân
D. Mít tinh, biểu tình
A. đánh lâu dài
B. đánh nhanh thắng nhanh
C. vừa đánh vừa đàm phán
D. . kết hợp đánh nhanh với đánh lâu dài
A. Đổi mới về đường lối chiến lược của Đảng
B. Đổi mới về phương thức hoạt động của các tổ chức chính trị
C. Thay đổi hoàn toàn thành phần giai cấp lãnh đạo của Đảng
D. Thực hiện mô hình chính trị một nước nhiều chế độ
A. Chống chủ nghĩa thực dân cũ
B. Sử dụng phương pháp đấu tranh vũ trang.
C. Hình thức đấu tranh hợp pháp
D. Sự do đảng Cộng sản lãnh đạo
A. Chịu ba tầng áp bức bóc lột
B. Ra đời trước giai cấp tư sản
C. Thuần nhất về đội ngũ
D. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
A. Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô
B. Liên minh chặt chẽ với Mỹ và Tây Âu
C. Mở rộng đối ngoại trên phạm vi toàn cầu
D. Hướng về châu Á đặc biệt là Đông Nam Á.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
B. Pháp nới lỏng chế độ cai trị
C. Sự bóc lột của chế độ phong kiến
D. Sự xuất hiện của Chủ nghĩa Phát xít
A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã.
B. Thế giới tư bản đang lâm vào khủng hoảng thừa
C. Cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Kinh tế các nước tư bản đang trên đà phát triển
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1968
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975
D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972
A. Trường kỳ kháng chiến
B. Kháng chiến kiến quốc
C. Toàn dân kháng chiến
D. Kháng chiến toàn diện
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
A. Bọn phản động chống phá cách mạng
B. Hai chính quyền song song tồn tại
C. Chính phủ tư sản lâm thời bị lật đổ
D. Quân đội 14 nước đế quốc can thiệp
A. Hồ Chí Minh
B. Huế Đà Nẵng
C. Tây Nguyên
D. Đường 14 Phước Long
A. Đánh đuổi Đế Quốc Pháp làm cho đông dương hoàn toàn độc lập
B. Độc lập dân tộc, thành lập chính phủ Việt Nam Cộng Hòa
C. Tịch thu ruộng đất của đế quốc và địa chủ chia cho dân cày nghèo
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, cơm áo và hòa bình
A. Các tổ chức cộng sản được thành lập (1929).
B. Sự thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925).
C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son Sài Gòn (1925).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Công cuộc khôi phục kinh tế.
C. Công cuộc cải tổ đất nước
D. Cải cách và mở cửa
A. Thắng lợi thuộc về Đảng Cộng sản
B. Sự tan rã của Đảng cộng sản
C. Thắng lợi thuộc về Quốc dân Đảng
D. Sự tan rã của Quốc dân Đảng
A. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình ổn định và phát triển
B. tăng cường hợp tác giữa các nước thành viên.
C. xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh
D. đẩy mạnh hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên
A. Các nước tư bản bị chiến tranh tàn phá nặng nề
B. Quân đồng minh đánh bại phát xít Nhật Bản
C. Hồng quân Liên Xô tấn công quân đội Nhật
D. Quân đồng minh đang tiến vào Đông Dương
A. tách vấn đề dân tộc ra phạm vi từng nước Đông Dương
B. đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng của Đảng
C. đánh dấu Đảng chính thức trở thành Đảng cầm quyền
D. đánh dấu sự thắng lợi của cách mạng Việt Nam
A. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm
B. Buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh
C. Chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
D. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ
A. “Phong trào Đồng Khởi”.
B. Chiến thắng hai mùa khô.
C. Chiến thắng Ấp Bắc
D. Chiến thắng Vạn Tường.
A. Chần chừ do dự kháng chiến
B. Vừa đánh Pháp vừa đàm phán
C. Anh dũng chống trả quân xâm lược
D. Đánh Pháp nhưng thiếu kiên quyết.
A. phong trào công nhân đã phát triển đến trình độ hoàn toàn tự giác
B. phong trào cách mạng Việt Nam đứng trước nguy cơ bị chia rẽ lớn
C. tổng bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nêu ra yêu cầu hợp nhất
D. các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị hợp nhất thành một Đảng
A. Văn hóa - kinh tế
B. Chính trị - kinh tế
C. Quân sự - kinh tế
D. Quân sự - chính trị.
A. Chống sự phân biệt chủng tộc
B. Giải phóng dân tộc bảo vệ nền độc lập
C. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân
D. Đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mỹ.
A. Nền kinh tế Việt Nam phát triển mạnh mẽ
B. Việt Nam trở thành thuộc địa của thực dân Pháp
C. Chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng
D. Chế độ phong kiến Việt Nam đang phát triển.
A. Mỹ hoàn toàn thất bại trong các cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. So sánh lực lượng ở hai miền thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng
C. Lợi dụng mâu thuẫn trong năm bầu cử tổng thống ở nước Mỹ
D. So sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng.
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
B. Nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước lớn Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
D. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa - xã hội
A. Biên giới Thu - Đông năm 1950
B. Việt Bắc Thu - Đông năm 1947
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975
D. Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Buộc Mỹ phải chấm dứt chiến tranh lạnh với Liên Xô
B. Tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự
C. Góp phần xói mòn và sụp đổ của trật tự hai cực Ianta
D. Làm xuất hiện xu thế hòa hoãn đông - tây ở châu Âu
A. Kết hợp giữa đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính trị
B. Sử dụng bạo lực cách mạng với đấu tranh ngoại giao
C. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với ngoại giao
D. Đảng phải kịp thời đề ra chủ trương cách mạng phù hợp
A. Để lại bài học về xây dựng khối liên minh công - nông
B. Cuộc diễn tập cho cách mạng tháng Tám năm 1945
C. Đều chống phát xít chống nguy cơ chiến tranh
D. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới
A. Pháp thay đổi chiến lược
B. Pháp phải rút quân
C. Ta chủ động đánh Pháp
D. Pháp chủ động đánh ta
A. Nhân dân không đoàn kết với triều đình nhà Nguyễn
B. Triều đình nhà Nguyễn thiếu quyết tâm kháng chiến
C. Triều đình nhà Nguyễn không đứng lên kháng chiến
D. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ của nhiều nước tư bản.
A. Học thuyết của tổng thống Truman
B. Học thuyết của Tổng thống Ri-gân
C. Sự ra đời của NATO và Vacsava
D. Chiến lược cam kết và mở rộng
A. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương
B. Cuộc đảo chính đã tạo nên cuộc khủng hoảng sâu sắc ở Đông Dương
C. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương
D. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi cho tổng khởi nghĩa.
A. Kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị và ngoại giao
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
D. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
B. Thành lập cộng đồng ASEAN
C. Ký hiệp ước thân thiện và hợp tác
D. Phát triển và mở rộng thành viên
A. Từ chống ngoại xâm đến kết hợp chống ngoại xâm và phong kiến đầu hàng
B. Lan rộng từ Bắc vào Nam theo sự mở rộng địa bàn xâm lược của thực dân Pháp
C. Kết hợp chặt chẽ đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoại giao
D. Kết hợp các hình thức đấu tranh công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975
C. Hiệp định Paris về Việt Nam được ký kết năm 1973
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không năm 1972.
A. Phá tan xiềng xích nô lệ của thực dân, phát xít
B. Đất nước vượt qua mọi khó khăn thử thách
C. Ta xây dựng được khối đoàn kết dân tộc
D. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng đường lối
A. Đúng, vì Mỹ đáp ứng yêu cầu của chính quyền Sài Gòn
B. Sai, vì mỹ chủ động rút quân viễn chinh khỏi Miền Nam
C. Đúng, vì quân viễn chinh Mỹ đến hay đi là quyền của Mỹ
D. Sai, vì Mỹ buộc phải từ bỏ âm mưu xâm lược Việt Nam
A. Góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước mới.
B. Cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của giai cấp tư sản và nhân dân.
C. Thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh kiên cường của nhân dân
D. Góp phần đào tạo rèn luyện một đội ngũ những nhà yêu nước
A. Chiến tranh và xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới
B. Tranh chấp biển đảo ở nhiều nơi trên thế giới
C. Sự thành lập các liên minh quân sự trên thế giới
D. Sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua
B. Luận cương chính trị tháng 10-1930
C. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12 - 1930).
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3 - 1935).
A. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam
B. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam
C. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam
D. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
A. có tính chất dân tộc
B. chỉ có tính dân chủ.
C. không mang tính cách mạng
D. không mang tính dân tộc
A. chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương
B. hệ thống tổ chức của Đảng và quần chúng chưa được phục hồi
C. chính quyền thực dân ở Đông Dương đẩy mạnh khai thác thuộc địa
D. có nhiều đảng phái chính trị tranh giành ảnh hưởng trong quần chúng
A. Học thuyết Truman của Mĩ
B. Kế hoạch Mácsan và sự ra đời của khối quân sự NATO
C. Chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ
D. Sự thành lập khối quân sự NATO
A. Con đường liên lạc giữa ta với các nước xã hội chủ nghĩa được khai thông
B. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường Đông Dương
C. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ
D. Chiến dịch chủ động đầu tiên của bộ đội chủ lực, mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến.
A. “Luận cương về các vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa”.
B. “Luận cương tháng tư”.
C. “Luận cương các vấn đề về nhà nước và cách mạng”.
D. “Luận cương chính trị”.
A. 1,3,2,4
B. 2,3,4,1
C. 3,1, 2,4
D. 4,1,2,3.
A. nhờ sự phát triển kinh tế, cả hai nước đều đi tiên phong trong chinh phục vũ trụ
B. dù hoàn cảnh khác nhau nhưng cả hai đều trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới
C. cả hai nước đều tốn kém, chi nhiều tiền của trong việc chạy đua vũ trang
D. cả hai nước đều là trụ cột của trật tự thế giới “hai cực” Ianta, chi phối các mối quan hệ quốc tế
A. Điện Biên Phủ, Lai Châu, Xênô, Luôngphabăng
B. Điện Biên Phủ, Xê nô, Plâyku, Luôngphabăng
C. Điện Biên Phủ, Xênô, Sầm Nưa, Luôngphabăng
D. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Xênô, Plâyku
A. nông dân chiếm tuyệt đối trong xã hội
B. nông nghiệp là ngành kinh tế then chốt trong xã hội
C. chính sách trưng thu lương thực thừa không khuyến khích được sản xuất.
D. các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng được nhu cầu xuất khẩu của đất nước
A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8/1925).
B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925).
C. Tiếng bom Phạm Hồng Thái tại Sa Diện - Quảng Châu (6/1924).
D. Phong trào để tang Phan Châu Trinh (1926).
A. Khởi đầu của chiến tranh nguyên tử
B. Thế giới có nhiều thay đổi căn bản
C. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế
D. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy
A. khuynh hướng phong kiến cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
B. khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng dân chủ tư sản (những năm đầu thế kỉ XX).
C. khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản (hai thập kỉ đầu trong thế kỉ XX).
D. khuynh hướng phong kiến (cuối thế kỉ XIX) và khuynh hướng dân chủ tư sản (đầu thế kỉ XX).
A. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng
B. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
A. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào yêu nước
B.Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào công nhân
C. Sự kết hợp giữa phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
A. 6….Hội đồng quản thác….Ban thư kí…..4 năm…..Niu Yooc – Mĩ
B. 6….Hội đồng Bảo an… .. Ban thư kí……5 năm….Oasinhton – Mĩ
C. 5… Đại hội đồng………..Ban thư kí….. .4 năm…. Niu Yooc – Mĩ
D. 6….Hội đồng Bảo an……Ban thư kí……5 năm….Niu Yooc– Mĩ
A. Anh và Bồ Đào Nha
B. Bồ Đào Nha và Pháp
C. Anh và Tây Ban Nha.
D. Mĩ và Tây Ban Nha
A. vai trò lãnh đạo của Đảng và sự hình thành liên minh công nông
B. đấu tranh bí mật, bất hợp pháp
C. Đảng kiên định trong quá trình đấu tranh
D. sự hình thành khối liên minh công nông vững chắc
A. năm 1952 nhân dân Ai Cập lật đổ vương triều Pharúc
B. năm 1960 có 17 nước được trao trả độc lập (Năm châu Phi).
C. năm 1975 với thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla.
D. năm 1990 Cộng hòa Na-mi-bi-a tuyên bố độc lập
A. đế quốc, phát xít
B. thực dân, phong kiến
C. phát xít Nhật, tay sai
D. phản động thuộc địa và tay sai.
A. lật đổ ách thống trị của thực dân Pháp
B. lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc.
C. đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai
D. đánh đổ phong kiến và đế quốc
A. xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh
B. xây dựng ASEAN thành một tổ chức hợp tác toàn diện
C. xây dựng ASEAN thành một cộng đồng kinh tế, văn hóa
D. xây dựng ASEAN thành một tổ chức năng động và hiệu quả
A. Hà Giang, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hà Tĩnh
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
C. Hà Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
D. Bắc Giang, Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Quảng Nam
A. đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố độc lập dân tộc
B. giải phóng dân tộc, thành lập các nhà nước tư bản chủ nghĩa.
C. lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ
D. đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của con người
A. tổ chức này bênh vực cho quyền lợi các nước thuộc địa
B. tổ chức này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp
C. tổ chức này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam
D. tổ chức này chủ trương thành lập mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam
A. áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật
B. tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển
C. vai trò quản lí của Nhà nước
D. ít chi phí cho quốc phòng
A. phong trào cách mạng 1930 – 1931
B. phong trào dân chủ 1936 – 1939
C. khởi nghĩa Ba Tơ, lập đội du kích Ba Tơ (3/1945)
D. cao trào kháng Nhật cứu nước
A. Nguyễn Hữu Thọ và H. Kissinger
B. Lê Hữu Thọ và H. Kissinger
C. Lê Đức Thọ và H. Kissinger
D. Nguyễn Đức Thọ và H. Kissinger
A. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
C. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội
D. cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc
A. “trực thăng vận, thiết xa vận”.
B. “tìm diệt” và “bình định” vào vùng “đất thánh Việt cộng”.
C. dồn dân lập “ấp chiến lược”.
D. “tìm diệt” và “chiếm đóng”.
A. Đường sắt thống nhất Bắc – Nam
B. Đường Trường Sơn
C. Đường Hồ Chí Minh trên biển
D. Đường Hồ Chí Minh
A. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng vô sản
B. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất lãnh thổ
C. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước trên mọi lĩnh vực
A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công
A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công
C. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang
D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
C. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng
A. Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ
B. Ý chí thống nhất đất nước của dân tộc Việt Nam
C. Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai miền
D. Sự chi phối của cục diện thế giới hai cực, hai phe
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A. Đánh vào nơi quan trọng mà địch sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng đối phó
B. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của địch để kết thúc chiến tranh
C. Đánh vào những nơi quan trọng của Pháp, buộc chúng gặp khó khăn và rút quân về nước.
D. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Nava, buộc Pháp phải ngồi vào bàn đàm phán.
A. Luôn luôn nhân nhượng với k thù để có được môi trường hòa bình
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược
C. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh
D. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược
A. Sai, vì phong trào đã góp phần làm chậm lại quá trình khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
B. Sai, vì đây là phong trào mang tính dân tộc, để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu
C. Đúng, vì phong trào cuối cùng bị thất bại, không thể giành lại độc lập cho Việt Nam
D. Đúng, vì phong trào không thể ngăn cản được quá trình bình định Việt Nam của thực dân Pháp
A. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp
B. Lấy đổi mới chính trị là trọng tâm
C. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội
D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ
A. Đẩy nhanh quá trình suy sụp của chính quyền Ngô Đình Diệm
B. Buộc Mỹ thay kế hoạch Xtalây - Taylor bằng kế hoạch Giônxơn - Mắc namara
C. Góp phần cho ta có thêm nhiều chiến thắng quân sự
D. Khẳng định vai trò lãnh đạo của mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
A. Định Paris năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
B. Cuộc tiến công chiến lược xuân - hè năm 1972.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân năm 1968.
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972
A. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương
B. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao
C. Kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
A. Từng bước can thiệp
B. Chuẩn bị can thiệp
C. Can thiệp sâu
D. Không can thiệp
A. Trung quân, ái quốc
B. Vì nước, vì dân
C. Độc lập, tự do
D. Dân sinh dân chủ
A. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
B. thành lập một liên minh chính trị ở Châu Âu
C. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu
D. tăng cường hợp tác khoa học - kỹ thuật với các nước châu Âu
A. Chuẩn bị khởi nghĩa
B. Thành lập mặt trận Việt Minh.
C. Xung phong Nam Tiến.
D. Sắm vũ khí đuổi thù chung
A. Pháp âm mưu đảo chính Nhật
B. Nhật đầu hàng Đồng minh
C. Nhật đảo chính Pháp
D. Đức đầu hàng Đồng minh.
A. Xuất cảng tư bản, thị trường rộng lớn, khoa học phát triển
B. Chính trị ổn định, sản xuất phát triển, trình độ tập trung tư bản cao
C. Sản xuất phát triển, tài chính vững chắc, công nghệ trình độ cao
D. Xã hội ổn định, đất nước phồn vinh, thị trường rộng lớn
A. Tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân
B. Đánh điểm, diệt viện và đánh vận động.
C. Bao vây, đánh lấn và đánh công kiên
D. Chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
A. Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô
B. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu
C. Mất đi sân sau là các nước Mỹ Latinh
D. Thất bại trong cuộc chiến tranh Việt Nam.
A. Kêu gọi nhân dân sửa soạn khởi nghĩa
B. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước
C. Kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa
D. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền
A. Công nhân và tư sản
B. Công nhân
C. Công nhân, tư sản và tiểu tư sản
D. Tư sản và tiểu tư sản
A. Lãnh đạo cách mạng
B. Hình thức đấu tranh
C. Mục tiêu đấu tranh
D. Lực lượng tham gia
A. Đông Dương hóa chiến tranh
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Chiến tranh đặc biệt
A. Tiêu diệt tận gốc Chủ nghĩa Phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản
B. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới
C. Sau khi đánh bại phát xít Đức, Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở Châu Á
D. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
A. Ủy ban Lâm thời khu giải phóng
B. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
C. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kỳ
A. Phong trào công nhân đã phát triển đến trình độ hoàn toàn tự giác.
B. Tổng bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nêu ra yêu cầu hợp nhất
C. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị hợp nhất thành một Đảng
D. Phong trào cách mạng Việt Nam đứng trước nguy cơ bị chia rẽ lớn
A. Mỹ thực hiện kế hoạch Mácsan
B. Sự thành lập tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Sự ra đời của học thuyết Truman
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
A. Chiến tranh chính trị, chiến tranh kinh tế
B. Chiến tranh tâm lý, chiến tranh kinh tế
C. Chiến tranh kinh tế, chiến tranh ngoại giao
D. Chiến tranh ngoại giao, chiến tranh tâm lý.
A. Đấu tranh nghị trường
B. Mít tinh đưa “dân nguyện”.
C. Đấu tranh báo chí
D. Đấu tranh vũ trang.
A. Kết quả
B. Thủ đoạn
C. Mục tiêu
D. Âm mưu
A. Buộc Mỹ phải chấm dứt hoàn toàn chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc Việt Nam của Mỹ
C. Buộc Mỹ phải ký hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
D. Buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng hẳn mọi hoạt động chống phá miền Bắc Việt Nam
A. Marốc và Xu-đăng
B. Angiêri và Tuynidi.
C. Angola và Môdămbích
D. Ai Cập và Libi.
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa
B. Hàn Quốc trở thành “con rồng kinh tế” nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á
C. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan trở thành “con rồng kinh tế” của châu Á
D. Nhật Bản phát triển thần kỳ, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới
A. Chống chiến tranh đế quốc và bảo vệ hòa bình
B. Chống đế quốc và chống phong kiến.
C. Chống phong kiến và chống chiến tranh đế quốc
D. Chống phát xít và chống chiến tranh đế quốc
A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng
B. Lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công
C. Tiến công địch bằng ba mũi chính, trị quân sự, binh vận
D. Kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang
A. Ngăn cản nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh Pháp (1861)
B. Bồi thường cho Pháp và Tây Ban Nha 280 vạn lạng bạc
C. Nhượng cho Pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì (1862).
D. Ký với thực dân Pháp hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
A. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
A. Đối đầu căng thẳng.
B. Đối thoại hòa dịu
C. Hợp tác hữu nghị
D. Vừa hợp tác vừa đấu tranh
A. Dự đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp
B. Viết cuốn “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
C. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam” không được chấp nhận
D. Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
A. Liên minh chặt chẽ với Mỹ và các nước tư bản chủ nghĩa trên thế giới
B. Tăng cường quan hệ với Trung Quốc và các nước Tây Âu
C. Tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức ASEAN
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại với tất cả các nước trên thế giới
A. NATO mở rộng phạm vi ảnh hưởng về phía đông
B. Sự tranh chấp chủ quyền trên biển Hoa Đông.
C. Sự khác biệt về chính trị giữa các nước Đông Âu và Tây Âu
D. Tình trạng chia cắt trên bán đảo Triều Tiên
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
C. Hội liên hiệp thuộc địa
D. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
A. Chế độ phân biệt chủng tộc
B. Chế độ độc tài tay sai thân Mỹ
C. Chủ nghĩa ly khai thân Mỹ
D. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
A. Sử dụng thương nhân và nhà truyền giáo để điều tra tình hình Việt Nam
B. Kết hợp các thủ đoạn chính trị - ngoại giao với các thủ đoạn kinh tế.
C. Kết hợp tấn công quân sự với thủ đoạn chính trị - ngoại giao.
D. Phối hợp với triều đình nhà Nguyễn, đàn áp các phong trào yêu nước
A. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh, tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu để giải phóng miền Nam trong năm 1975
B. Trong năm 1975, tiến công địch trên quy mô rộng lớn, giải phóng hoàn toàn miền Nam.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975
D. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.
A. Tiến hành giảm tô và cải cách ruộng đất
B. Tịch thu sản nghiệp của đế quốc, Việt gian
C. Miễn thuế cho nông dân có người thân ngoài mặt trận
D. Xóa bỏ tàn dư của chế độ phong kiến, thực dân
A. Chính quyền phong kiến bị tê liệt ở các thôn, xã.
B. Thành lập chính quyền Xô viết
C. Hệ thống chính quyền thực dân bị tan vỡ ở các thôn, xã.
D. Thành lập Nhà nước Xô Viết
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ, thổ địa cách mạng, cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Tư sản dân quyền cách mạng, thổ địa cách mạng, cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Tư sản dân quyền cách mạng và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. Hội Phản đế.
B. Hội cứu quốc.
C. Hội giải phóng.
D. Hội dân chủ.
A. Thiếu một đường lối chính trị đúng đắn.
B. Cơ sở kinh - tế xã hội chưa đủ mạnh.
C. Thiếu sự lãnh đạo của một tổ chức thống nhất.
D. Chưa chú ý xây dựng lực lượng trong nước.
A. Trận Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975.
C. Hiệp định Paris về Việt Nam 1973.
D. Tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945.
A. Phong trào dân tộc chủ nghĩa.
B. Phong trào yêu nước dân chủ công khai.
C. Phong trào cách mạng quốc gia tư sản.
D. Phong trào quốc gia cải lương tư sản.
A. Chiến tranh một phía.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
A. Chủ nghĩa tư bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu toàn diện.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được xác lập và phát triển trên thế giới.
C. Trật tự hai cực Ianta góp phần tích cực vào phong trào giải phóng dân tộc.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ và giành thắng lợi.
A. Muốn chia sẻ quyền lợi với Pháp sau khi xâm lược Việt Nam.
B. Muốn có thị trường tiêu thụ hàng hóa ở Việt Nam.
C. Muốn giúp Pháp mở rộng hệ thống thuộc địa, thị trường.
D. Một số giáo sĩ Tây Ban Nha bị triều đình giam giữ, giết hại.
A. Xuất hiện hai chính quyền cũng tồn tại.
B. Đang tham gia chiến tranh đế quốc.
C. Vừa rút khỏi chiến tranh đế quốc.
D. Vừa chuyển sang chế độ Cộng Hòa.
A. An Nam trẻ
B. Thanh niên
C. Búa liềm
D. Đỏ
A. Tham gia kế hoạch Mácsan.
B. Liên minh chặt chẽ với Mỹ.
C. Khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.
D. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.
A. Có điều kiện để phục hồi kinh tế các nước Tây Âu.
B. Làm bùng nổ khủng hoảng tài chính ở khu vực.
C. Gây khó khăn cho kinh tế các nước Tây Âu.
D. Thúc đẩy quá trình liên kết khu vực diễn ra mạnh mẽ.
A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng.
B. Thư chúc tết năm 1968 của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
D. Di chúc của Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
A. Tổ chức lãnh đạo.
B. Hình thức đấu tranh
C. Phương pháp đấu tranh
D. Lực lượng tham gia.
A. Điều địch để đánh địch.
B. Vận động chiến và công kiên chiến.
C. Đánh điểm diệt viện
D. Vây, lấn, tấn, diệt.
A. Sức chiến đấu và sự quyết liệt của Đảng.
B. Tính đúng đắn, sáng tạo và linh hoạt của Đảng.
C. Tính thống nhất và kiên định của Đảng.
D. Bản lĩnh và năng lực lãnh đạo của Đảng.
A. Nguyễn Ái Quốc sang Liên Xô.
B. Nguyễn Ái Quốc đến Trung Quốc.
C. Nguyễn Ái Quốc sang Xiêm.
D. Nguyễn Ái Quốc về nước.
A. Các thuộc địa của Pháp ở Châu Phi giành được độc lập.
B. Cách mạng Lào và Campuchia đã giành được thắng lợi.
C. Sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ, yêu chuộng hòa bình thế giới.
D. Các nước xã hội chủ nghĩa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
A. “Đường Kách mệnh”.
B. “Kháng chiến nhất định thắng lợi”.
C. “Vấn đề dân cày”.
D. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
A. Mọi việc giao thiệp của Việt Nam với nước ngoài đều do pháp nắm giữ.
B. Pháp công nhận nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do.
C. Pháp nắm giữ và kiểm soát toàn bộ các nguồn lợi trong nước.
D. Hiệp định quy định hai bên ngừng bắn, nhưng Pháp vẫn tiếp tục gây hấn.
A. Nguyên nhân sâu xa.
B. Duyên cớ chiến tranh.
C. Nguyên nhân trực tiếp.
D. Tính chất chiến tranh.
A. Tiến hành khi đất nước lâm vào khủng hoảng kéo dài.
B. Cải tổ chính trị là chủ yếu, thực hiện đa nguyên đa đảng.
C. Góp phần phát triển kinh tế, ổn định chính trị - xã hội.
D. Phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách, mở cửa.
A. Cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ thi hành hiệp định Giơnevơ 1954.
B. Phong trào Đồng Khởi (1959 – 1960).
C. Cuộc đấu tranh chống và phá ấp chiến lược (1961 – 1965).
D. Cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ rút quân về nước (1965 – 1968).
A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.
B. Đã làm sụp đổ tổ chức liên minh vì tiến bộ do Mỹ thành lập.
C. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ nền thống trị thực dân cũ.
D. Đã làm phá sản âm mưu biến Mỹ - Latinh thành “sân sau” của Mỹ.
A. Làm thất bại kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp.
B. Tạo điều kiện cho cả nước đi vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Bảo vệ cơ quan đầu não và lực lượng vũ trang của ta ở các đô thị.
D. Di chuyển các cơ quan, thiết bị, máy móc về hậu phương an toàn.
A. Nguyên tắc quá bán của tổ chức ASEAN
B. Mục tiêu nhất thể hóa khu vực Đông Nam Á.
C. Thời gian giành độc lập của các nước không giống nhau.
D. Sự khác nhau về thể chế chính trị giữa các nước.
A. Hoàn thành triệt để nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
B. Quyết định thành lập chính quyền công - nông - binh.
C. Quyết định thành lập chính quyền của toàn dân.
D. Sẽ thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng.
A. phương tiện chiến tranh với lực lượng tại chỗ
B. tham vọng với khả năng thực hiện.
C. mục đích chính trị với biện pháp xâm lược
D. tập trung với phân tán.
A. Vây, lấn, tấn, diệt.
B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Chọn điểm đột phá.
D. Chọn thời điểm tấn công.
A. Nơi đông dân nhiều của để cung cấp tiềm lực cho chiến tranh.
B. Nơi quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. Nơi tập trung các cơ quan đầu não của cả Việt Nam và Pháp.
D. Nơi quan trọng về chiến lược và mạnh nhất của địch.
A. Hội nghị lần thứ 24 ban chấp hành trung ương Đảng (9 – 1975).
B. Hội nghị lần thứ 21 ban chấp hành trung ương Đảng (7 – 1973).
C. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11 – 1975).
D. Hội nghị lần thứ 15 ban chấp hành trung ương Đảng (1 – 1959).
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế - tài chính quốc tế và khu vực.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
A. Sự hình thành liên minh quân sự giữa hai cường quốc Pháp và Mỹ.
B. Chính sách xoay trục sang khu vực châu Á - Thái Bình Dương của Mỹ.
C. Thời kỳ Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu ở khu vực Đông Nam Á.
D. Quá trình Mỹ dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
B. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
D. Các nước đạt sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
A. Nhân dân muốn giúp vua khôi phục vương quyền.
B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe đối lập trong triều đình.
D. Cuộc phản công của phe chủ chiến ở kinh thành Huế bị thất bại.
A. Bản chất
B. Phương tiện
C. Kết cục
D. Thủ đoạn
A. Đẩy mạnh và hoàn thành cải tạo xã hội chủ nghĩa.
B. Đẩy lùi và kiểm soát được tình trạng lạm phát
C. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của nền kinh tế nhiều thành phần
D. Tăng cường vai trò của thành phần kinh tế nhà nước và tập thể
A. Yếu tố tư tưởng, lý luận chưa được chuẩn bị đầy đủ
B. Chưa nhận được sự tán thành từ Quốc tế Cộng sản
C. Thực dân Pháp đàn áp dã man phong trào yêu nước
D. Phong trào yêu nước chưa phát triển mạnh mẽ
A. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
B. Sự cạnh tranh về kinh tế giữa các cường quốc.
C. Sự bùng nổ xung đột do tranh chấp lãnh thổ.
D. Đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
A. Giai cấp tư sản chưa trở thành lực lượng chính trị độc lập.
B. Sự chuẩn bị lực lượng của các nước không giống nhau.
C. Điều kiện khách quan ở mỗi nước không giống nhau
D. Giai cấp vô sản ở một số nước chưa có chính Đảng riêng
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
A. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học - công nghệ đã tác động đến quan hệ giữa các nước.
B. Quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các quốc gia và các tổ chức quốc tế.
C. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác.
D. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ La tinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế.
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với tư sản người Việt và Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
A. Nhật Bản
B. Anh
C. Đức
D. Pháp
A. Cuộc mít tinh biểu dương lực lượng ngày 1 tháng 5 năm 1930.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương được công nhận là một bộ phận độc lập của Quốc tế Cộng sản.
C. Việc thành lập chính quyền Xô Viết Nghệ - Tĩnh.
D. Cuộc bãi công liên tục trong 4 tháng của công nhân Vinh - Bến Thủy.
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. Xã hội
A. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng.
B. Thành lập chính quyền Nhà nước của toàn dân tộc.
C. Hoàn thành triệt để cách mạng ruộng đất.
D. Coi việc chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm.
A. Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với vũ trang.
B. Đấu tranh ngoại giao có vai trò quyết định nhất.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân lớn mạnh.
D. Giữ vững sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
A. Tạo thuận lợi trên bàn ngoại giao.
B. Ngăn chặn tiếp viện từ Bắc vào Nam.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
A. Cách mạng Tháng Tám thành công
B. Cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
D. Chính quyền Xô Viết Nghệ - Tĩnh được thành lập
A. Phong trào cách mạng thế giới chưa thắng lợi hoàn toàn.
B. Xa hậu phương của ta nên công tác hậu cần khó khăn.
C. Địa bàn tác chiến miền núi không có lợi cho quân ta.
D. Mỹ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương.
A. Kết hợp quân sự với chính trị.
B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Kết hợp quân sự với ngoại giao.
D. Chinh phục từng gói nhỏ.
A. Công nghiệp nặng
B. Giao thông vận tải
C. Ngoại Thương
D. Nông nghiệp
A. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô nhằm cô lập ta.
B. Đẩy mạnh viện trợ kinh tế quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
C. Kết hợp tấn công ta bằng quân sự, chính trị và ngoại giao.
D. Sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng xung kích ở Đông Dương.
A. Huy động đến mức cao nhất về lực lượng
B. Tấn công vào một tập đoàn cứ điểm mạnh
C. Sử dụng hầu hết các binh chủng, quân chủng
D. Tiêu diệt và làm tan rã toàn bộ cơ quan đầu não của địch
A. Chiến thắng Đồng Xoài.
B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Chiến Thắng Bình Giã.
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Tây Á
D. Đông Bắc Á
A. Việt Nam không nằm trong khối liên hiệp Pháp.
B. Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
C. Chính phủ Việt Nam đồng ý cho 15.000 quân Pháp ra miền Bắc.
D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do.
A. Có được thị trường lớn để xuất và nhập khẩu hàng hóa.
B. Nâng cao trình độ, tập trung vốn và lao động.
C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kỹ thuật.
D. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
A. Thanh niên
B. Người Nhà Quê
C. An Nam trẻ
D. Búa liềm
A. Ngăn cản nghĩa quân Trương Định đánh Pháp.
B. Nhượng cho pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
C. Ký với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
D. Nhượng cho Pháp 6 Tỉnh Nam Kỳ.
A. Sự ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam.
B. Vai trò của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1920.
C. Hoạt động của hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Những chuyển biến về kinh tế, chính trị, xã hội.
A. là biểu hiện cho một xu hướng cứu nước mới.
B. do Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh khởi xướng
C. do ảnh hưởng từ cải cách Minh Trị ở Nhật Bản.
D. trông chờ vào sự giúp đỡ của các nước phương Đông.
A. Giành chính quyền là vấn đề cơ bản nhất của mọi cuộc cách mạng.
B. Giành và giữ chính quyền là nhiệm vụ của toàn thể nhân dân lao động.
C. Giành và giữ chính quyền là nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Giành chính quyền đã khó nhưng giữ chính quyền còn khó hơn.
A. Nhật Bản
B. Liên Xô
C. Mỹ
D. Đức
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5 – 1941).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11 – 1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7 – 1936).
D. Đại hội đại biểu lần thứ nhất của Đảng cộng sản Đông Dương (3 – 1935).
A. Nạn ngoại xâm và nội phản.
B. Ngân sách trống rỗng.
C. Nạn đói nạn dốt đe dọa.
D. Các tệ nạn xã hội còn phổ biến.
A. Tinh thần đoàn kết toàn dân.
B. Sự ủng hộ của bạn bè quốc tế.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
D. Truyền thống yêu nước của dân tộc.
A. Có cố vấn Mỹ chỉ huy, tranh thủ ngoại giao với Liên Xô, Trung Quốc để cô lập ta.
B. Sử dụng quân đội Sài Gòn, do Mỹ chỉ huy kết hợp với vũ khí, phương tiện chiến tranh của Mỹ.
C. Quân đội Mỹ và quân đội Sài Gòn mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. Sử dụng quân Mỹ và đồng minh của Mỹ, kết hợp với viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn.
A. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
C. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác.
D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới.
A. Ấp Bắc
B. Bình Giã
C. Đồng Xoài
D. Vạn Tường
A. Kinh tế Mỹ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
B. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới.
C. Kinh tế Mỹ chịu sự cạnh tranh gay gắt của Tây Âu và Nhật Bản.
D. Nền kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng.
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Chuyển trọng tâm công tác về vùng nông thôn.
C. Thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Xác định chủ nghĩa Phát xít là kẻ thù duy nhất.
A. Hoàn thành đúng thời hạn
B. Có sự giúp đỡ của nhiều nước
C. Không hoàn thành đúng tiến độ
D. Hoàn thành trước thời hạn
A. Đấu tranh chính trị.
B. Đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Khởi nghĩa từng phần.
A. Phát huy quyền làm chủ của mọi người dân Việt Nam từ già đến trẻ.
B. Đập tan những âm mưu chống phá của kẻ thù.
C. Tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho nhà nước cách mạng tồn tại.
D. Phát huy tinh thần yêu nước, ý thức trách nhiệm của công dân đối với tổ quốc.
A. Trình độ phát triển của các nước trong khu vực quá chênh lệch.
B. Chiến tranh lạnh và vấn đề Campuchia đẩy các nước xa nhau hơn.
C. Sự chia rẽ của Chủ Nghĩa Thực dân đối với các nước trong khu vực.
D. Phụ thuộc vào chiến lược phát triển của các nước trong khu vực.
A. Phong kiến lệ thuộc
B. Nửa thuộc địa nửa tư bản
C. Thuộc địa nửa phong kiến
D. Nửa thuộc địa nửa phong kiến
A. Chiến lược chiến tranh đơn phương.
B. Chiến lược chiến tranh cục bộ.
C. Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến lược chiến tranh đặc biệt.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
C. Chiến tranh xung đột nổ ra ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Chủ nghĩa khủng bố đe dọa hòa bình thế giới.
A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng
B. Hội nghị Phôngtennơblô thất bại
C. Được Mỹ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta
D. Những hành động phá hoại hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946) của thực dân Pháp
A. Chỉ thị “toàn dân kháng chiến” của ban thường vụ Trung ương Đảng
B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Trinh
C. “Tuyên ngôn độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của chủ tịch Hồ Chí Minh
A. Nhân nhượng với kẻ thù
B. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh
D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
A. Ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
B. Khai thông biên giới Việt - Trung với chiều dài 750 km
C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV
D. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch
A. Sự ra đời của học thuyết Truman
B. Sự ra đời của khối quân sự SEATO
C. Sự ra đời của khối quân sự NATO
D. Sự ra đời của kế hoạch Mácsan
A. Quân Mỹ và quân đồng minh rút dần khỏi chiến tranh để giảm bớt xương máu của người Mỹ trên chiến trường.
B. Thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô để thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ và quân đồng minh Mỹ vào miền Nam Việt Nam
A. Kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
C. Đa nguyên, đa đảng chính trị.
D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ
A. Toàn bộ lục địa Trung Quốc được giải phóng
B. Hai bên thỏa thuận về việc ngừng bắn và phân chia vùng cai quản
C. Lực lượng quốc dân Đảng thất bại, phải rút chạy sang Đài Loan
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.
A. Chiến dịch đông - xuân (1953 – 1954).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).
A. phát triển mạnh mẽ, mang tính độc lập, tự chủ
B. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn, lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp
C. vừa phát triển mạnh mẽ, vừa bị lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp
D. phát triển mạnh và cạnh tranh khốc liệt với nền kinh tế Pháp.
A. Liên Xô, Trung Quốc đứng về phía Mỹ, ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta
B. Hạn chế sự giúp đỡ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta
C. Lôi kéo Liên Xô, Trung Quốc, ủng hộ Mỹ trong cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán Paris.
D. Hạn chế con đường liên lạc quốc tế của ta với các nước Á, Phi, Mĩ - La tinh
A. Nền kinh tế bị tổn hại nghiêm trọng
B. Nhân dân ta phải chịu cảnh “một cổ hai tròng”.
C. Làm cho gần hai triệu đồng bào ta chết đói
D. Đời sống của giai cấp công nhân và nông dân gặp khó khăn cùng cực
A. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra cuộc chạy đua vũ trang giữa hai cường quốc Xô - Mỹ
B. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực từ chính trị, kinh tế, văn hóa, tư tưởng, ngoại trừ sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường Xô Mỹ
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực từ chính trị, kinh tế, văn hóa, tư tưởng, đến xung đột quân sự trực tiếp giữa hai siêu cường Xô - Mỹ.
D. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng
A. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
B. Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
C. Xô Viết Nghệ - Tĩnh
D. Chính phủ Việt Nam Cộng Hòa
A. Liên Hợp Quốc
B. ASEAN
C. Liên minh châu Âu
D. APEC
A. Có tiềm lực kinh tế quốc phòng vững mạnh
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
C. Có hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt
D. Có sự ủng hộ, giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và nhân dân tiến bộ trên thế giới
A. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
B. Kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân đế quốc trên đất nước ta
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao giành thắng lợi
D. Đã đập tan hoàn toàn tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương
A. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. Lo sợ về sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc ở ba nước Đông Dương
C. Trên thế giới đã xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác mang tính khu vực, tiêu biểu như Liên minh châu Âu, đã cổ vũ các nước Đông Nam Á tìm cách liên kết với nhau
D. Các nước bước vào thời kỳ phát triển kinh tế trong điều kiện khó khăn nên có nhu cầu hợp tác để cùng phát triển
A. Thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào
B. Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu giữa ba dân tộc Đông Dương
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng Mác - Lênin riêng
D. Chuẩn bị kế hoạch liên kết quân đội ba nước, mở chiến dịch truy quét quân đội Pháp
A. Thành lập chính phủ nhân dân
B. Đánh đổ phong kiến
C. Thực hiện người cày có ruộng
D. Giải phóng dân tộc
A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng
B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao
C. Sự thỏa hiệp của chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa
D. Sự đúng đắn và kịp thời của chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và chống phong kiến
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
C. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi, chống phát xít
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
A. Tạo nên sự phân chia, đối lập về kinh tế và chính trị giữa các nước Tây Âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ nghĩa
B. Tạo cơ sở cho sự hình thành tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất châu Âu - EU
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về quân sự và chính trị giữa các nước Tây Âu Tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ nghĩa
D. Tạo nên sự hợp tác, đối thoại giữa các nước Tây Âu Tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ nghĩa
A. Đều giết chết được tướng giặc ngay tại trận
B. Đều thể hiện rõ quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta
C. Đều do nghĩa quân của Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc thực hiện
D. Đều khiến cho thực dân Pháp hoang mang, lo sợ và tìm cách thương lượng với triều đình Nguyễn
A. Tạo thế cân bằng trong so sánh lực lượng của chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
B. Cổ vũ và để lại nhiều bài học quý báu cho phong trào cách mạng thế giới
C. Đập tan ách áp bức bóc lột của chế độ phong kiến
D. Tạo tiền đề để Lênin thành lập tổ chức quốc tế của giai cấp vô sản
A. Nhật Bản chấp nhận đầu hàng không điều kiện
B. Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản
C. Các nước Đông Nam Á được giải phóng khỏi ách chiếm đóng của phát xít
D. Liên Xô tuyên chiến và tấn công đội quân quan Đông của Nhật Bản
A. Là thắng lợi có ý nghĩa quan trọng về mặt sách lược
B. Làm đảo lộn chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mỹ
C. Mở ra cục diện vừa đánh vừa đàm cho cuộc kháng chiến
D. Là thắng lợi có ý nghĩa quan trọng về mặt chiến lược
A. Văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước
B. Tư sản, công nhân và nông dân
C. Văn thân, sĩ phu và địa chủ phong kiến
D. Nông dân, địa chủ phong kiến
A. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề, lâm vào thế phòng ngự bị động
B. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương đã trở thành một bộ phận trong chiến lược toàn cầu của Mỹ
C. Phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao trên khắp thế giới
D. Nhân dân Pháp đang ủng hộ cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương
A. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng đất đai, buộc địch phải bị động phân tán lực lượng.
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực, địch giải phóng vùng biên giới rộng lớn ở phía Đông Bắc.
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông con đường liên lạc của ta với thế giới
A. Thiết lập trật tự thế giới hai cực Ianta do Mỹ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực
B. Tiêu diệt tận gốc Chủ nghĩa Phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản
C. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc
D. Phân chia khu vực ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
A. Cách Mạng hai miền có mối quan hệ mật thiết, gắn bó và tác động lẫn nhau nhằm hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
B. Cùng một lúc tiến hành chiến lược cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và chiến lược cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. Miền Bắc có vai trò quyết định nhất đến cách mạng cả nước. Miền Nam có vai trò quyết định đến sự nghiệp chống Mỹ cứu nước
D. Cách mạng Việt Nam tiếp tục giữ vững thế chiến lược tiến công, tiến hành kháng chiến chống Mỹ cứu nước
A. Chống phá Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Triển khai chiến lược toàn cầu với hi vọng làm bá chủ thế giới
C. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
D. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mỹ, buộc phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược
B. Buộc Mỹ phải chấp nhận đến đàm phán ở Paris để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
C. Buộc Mỹ phải chấp nhận chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
D. Buộc Mỹ phải chấp nhận ký kết Hiệp định Paris và rút hết quân về nước
A. Chống đế quốc, chống phong kiến, đòi tự do dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình
B. Chống đế quốc và chống phong kiến, giành độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày
D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình
A. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo
B. Là nước đầu tiên phóng tàu vũ trụ cùng con người bay vào trái đất.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Là nước đầu tiên đưa con người lên mặt trăng
A. Chủ nghĩa Phát xít xuất hiện, đe dọa nền hòa bình, an ninh thế giới
B. Chính phủ mặt trận nhân dân Pháp lên nắm quyền, cho phép nhân dân thuộc địa được tự do đấu tranh
C. Chính phủ mặt trận nhân dân lên nắm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Bọn phát xít lên cầm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa
A. Tạo ra bước đi vững chắc cho đất nước
B. Các nước đều điều chỉnh chiến lược, lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
C. Những khó khăn, khủng hoảng của đất nước đều bắt nguồn từ khó khăn về kinh tế
D. Kinh tế là thước đo sức mạnh của mỗi quốc gia
A. Tổ chức quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai.
B. Lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai
C. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai
D. Tập hợp và giác ngộ quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai
A. Ủng hộ thực dân Pháp xâm lược trở lại Việt Nam
B. Đứng trung lập, không can thiệp, dính líu vào Việt Nam
C. Ủng hộ nhân dân Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
D. Can thiệp sâu, dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp
A. Lật đổ được chế độ quân chủ chuyên chế Nga Hoàng
B. Bắt sống toàn bộ nội các của chính phủ tư sản lâm thời
C. Thành lập được các Xô Viết của giai cấp công nhân.
D. Lênin trở thành nhà lãnh đạo của cách mạng Nga.
A. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới
B. Xác lập cục diện hai phe, hai cực, chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
C. Đánh dấu cuộc chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu
D. Tạo nên sự phân chia đối lập giữa Đông Âu và Tây Âu.
A. Kết hợp đấu tranh chính trị và quân sự.
B. Đấu tranh quân sự là chủ yếu.
C. Kết hợp đấu tranh kinh tế - văn hóa
D. Sử dụng sức mạnh đoàn kết dân tộc
A. Nêru trở thành người lãnh đạo Đảng Quốc Đại.
B. Thực dân Anh trao trả độc lập cho Ấn Độ.
C. Phương án Maobáttơn bị phá sản
D. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa.
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
A. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian.
B. ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
C. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
D. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian
A. Đảm bảo không vi phạm chủ quyền dân tộc.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng
D. Đảm bảo phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
A. Cả ba nước phải tranh thủ tối đa sự giúp đỡ của bên ngoài.
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng Mác - Lênin riêng
C. Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương
D. Chuẩn bị kế hoạch cho các hoạt động quân sự, phối hợp với lực lượng quân đội ba nước.
A. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
B. Sự ủng hộ giúp đỡ của các nước trên thế giới.
C. Truyền thống yêu nước của dân tộc
D. Khối đoàn kết toàn dân
A. Thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, tập trung vào giải phóng dân tộc
C. Thành lập chính phủ dân chủ cộng hòa thay cho Chính quyền Xô viết.
D. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại
A. Phá hoại tiềm lực kinh tế quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân ta
D. Giành thắng lợi quân sự quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự
A. Hòa Bình, hợp tác và phát triển là xu thế chủ đạo của thế giới
B. Các quốc gia đều tập trung lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm
C. Trật tự thế giới đơn cực được xác lập trong quan hệ quốc tế
D. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp
A. Không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam
B. Không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
C. Lực lượng và giai cấp lãnh đạo còn non yếu
D. Nặng về chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân
A. Toán lính Mỹ cuối cùng đã rút quân về nước (29-3-1973).
B. Đại thắng mùa xuân năm 1975 giải phóng miền Nam.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước (7 - 1976).
D. Đại hội IV của Đảng (12 – 1976) đề ra đường lối xây dựng Chủ nghĩa xã hội trong phạm vi cả nước
A. Cách mạng tháng tám (1945) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975).
B. Cách mạng tháng tám (1945), kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975).
C. Cách mạng tháng tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975).
D. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975).
A. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
B. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu, mới sử dụng quân đội Mỹ là chủ yếu.
C. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, sử dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
D. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu của Mỹ
A. Đúng vì các sĩ phu đã đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.
B. Sai phạm trù yêu nước thương dân luôn ăn sâu vào tư tưởng người dân Việt Nam.
C. Sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không đem đến sự thành công
D. Đúng vì hoạt động của các sĩ phu gắn liền với khái niệm dân quyền dân chủ
A. Hoa Kỳ cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do
C. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
D. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt
A. Sự phát triển và chi phối nền kinh tế thế giới của các tập đoàn tư bản tài chính
B. Sự phát triển và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
C. Sự phát triển của các lực lượng cách mạng hòa bình dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính mới ở các châu lục.
A. Cuộc biểu tình của công nhân ngày (1 - 5 - 1930).
B. Sự thành lập các Xô Viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Vinh - Bến Thủy.
D. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy dệt Nam Định
A. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai phe ở châu Âu
B. Chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh ở châu Âu
C. Đánh dấu sự tái thống nhất của nước Đức
D. Tạo nên cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình an ninh ở châu Âu
A. Bắc Sơn - Võ Nhai và Cao Bằng.
B. Cao Bằng và Tân Trào.
C. Bắc Sơn - Võ Nhai và Ba Tơ
D. Cao Bằng và Ba Tơ
A. Là một xu thế khách quan của cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
B. Là mốc đánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
C. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp và tổ chức lãnh đạo cách mạng Việt Nam
D. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trưởng thành
A. Quân sự
B. Kinh tế
C. Ngoại giao
D. Văn hóa.
A. Chinh phục từng gói nhỏ
B. Đánh nhanh, thắng nhanh
C. Đánh điểm, diệt viện
D. Vừa đánh vừa đàm.
A. Bùng nổ ở các trung tâm đô thị rồi tỏa về các vùng nông thôn
B. Kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị.
C. Nổ ra mạnh mẽ ở các đô thị lớn đánh bại cơ quan đầu não của kẻ thù
D. Bùng nổ ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị
A. Giải quyết tàn dư của chế độ cũ để lại
B. Đối phó với thù trong giặc ngoài
C. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
D. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc.
A. Miền Nam
B. Cả nước.
C. Miền Bắc
D. Đông Dương
A. làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả
B. làm cho mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước
C. làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện
D. làm cho Chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn
A. Hội đồng Bảo an
B. Đại hội đồng
C. Ban thư ký
D. Hội đồng quản thác
A. Xây dựng xong cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. Chuẩn bị xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
C. Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Xây dựng xong cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa cộng sản
A. Tiến hành khi đất nước chưa giành độc lập.
B. Cải tổ chính trị, thực hiện đa nguyên, đa đảng
C. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài
D. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản.
A. Tình hình đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế - xã hội.
B. Đối mặt với những nguy cơ đe dọa của thù trong, giặc ngoài
C. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại tiến bộ trên thế giới
D. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của dân tộc Việt Nam
A. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc
B. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
C. Thiết lập một trật tự thế giới mới
D. Ký kết hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi
A. Hòa hoãn Đông Tây
B. Liên kết khu vực
C. Toàn cầu hóa
D. Đa cực nhiều trung tâm
A. Đổi mới về kinh tế - chính trị và văn hóa - xã hội
B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị xã hội
C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
A. Đưa Trung Quốc trở thành nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.
B. Biến Trung Quốc trở thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh
C. Lấy chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông làm nền tảng.
D. Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân mang đặc sắc Trung Quốc
A. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (tháng 7/1920).
B. Bỏ phiếu tán thành gia nhập quốc tế cộng sản và tham gia sáng lập đảng cộng sản Pháp tháng (12/1920).
C. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác Lênin tìm ra con đường cứu nước đúng đắn (năm 1920).
D. Tổ chức hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản và sáng lập đảng cộng sản Việt Nam (năm 1930).
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam
B. Thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp của quân đội Mỹ.
A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên tất cả các lĩnh vực
B. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự
C. Làm chậm quá trình giành thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc
D. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc
A. Việt Nam Quốc dân Đảng.
B. Tân Việt cách mạng Đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Hội Việt Nam Cách mạng ở Trung Quốc.
A. Xung đột về sắc tộc và tôn giáo.
B. Thiếu nhân công lao động
C. Nạn đói liên miên nợ nần chồng chất dịch bệnh
D. Sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân mới.
A. Quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.
B. Quyền được hưởng độc lập tự do
C. Các quyền dân tộc cơ bản
D. Quyền chuyển quân tập kết theo dõi tuyến quân sự tạm thời
A. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào, Campuchia
B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
C. Buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá ở miền Bắc
D. Buộc Mỹ phải ký hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
A. Đổi mới phát triển kinh tế gắn với mở cửa, tăng cường hợp tác để phát triển toàn diện
B. Cải cách toàn diện triệt để
C. Mở cửa cải cách, tự do tín ngưỡng
D. Tự do tôn giáo
A. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
B. Quy mô phong trào rộng lớn trên khắp cả nước
C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
D. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng Sản lãnh đạo
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân (1968).
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975
A. “Quốc gia kế tục Liên Xô”, kế thừa địa vị pháp Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc và tại các cơ quan ngoại giao của Liên Xô ở nước ngoài.
B. Tiếp tục duy trì mô hình xã hội chủ nghĩa của Liên Xô.
C. Một nước tư bản phát triển, một cường quốc Âu - Á.
D. Một quốc gia độc lập như các nước cộng hòa khác
A. Áp dụng thành công những thành tựu về khoa học - kĩ thuật vào sản xuất
B. Do chi phí cho quốc phòng thấp
C. Yếu tố con người được coi là vốn quý
D. Có lãnh thổ rộng lớn tài nguyên phong phú
A. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia
B. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế
D. Quá trình thống nhất thị trường thế giới
A. Đại hội đại biểu lần II của Đảng cộng sản Đông Dương (2/1951)
B. Đại hội thống nhất mặt trận Việt Minh và hội Liên Việt (3/1951)
C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc (5/1952)
D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
A. Văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc
B. Văn hóa hiện đại theo kiểu phương Tây.
C. Văn hóa mang nặng tư tưởng phản động của phát xít Nhật
D. Hơn 90% dân số không biết chữ
A. Nâng cao uy tín của nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa trên trường quốc tế
B. Thể hiện sức mạnh và ý chí của khối đoàn kết dân tộc.
C. Giáng đòn mạnh vào âm mưu chia rẽ lật đổ và xâm lược của đế quốc tay sai
D. Tạo thời gian để ta chuẩn bị kháng chiến khi điều kiện bắt buộc
A. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của cuộc kháng chiến chống ngoại xâm
B. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại tiến bộ trên thế giới.
C. Tình hình đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế, xã hội.
D. Đối mặt với nguy cơ đe dọa thù trong giặc ngoài
A. Đánh dấu việc thành lập chính quyền cách mạng lâm thời ở nước ta.
B. Việt Bắc trở thành căn cứ địa chính của cách mạng cả nước, là hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới
C. Việt Bắc trở thành căn cứ địa cách mạng, chính quyền lâm thời được thành lập
D. Việt Bắc là thủ đô của chính phủ lâm thời.
A. Xung đột sắc tộc tôn giáo
B. Sự suy thoái về kinh tế
C. Chủ nghĩa ly khai
D. Chủ nghĩa khủng bố
A. Ta có thể đàm phán với Pháp
B. Ta có thể nhanh chóng lợi dụng điểm yếu của kế hoạch để giành thắng lợi
C. Làm cho cuộc kháng chiến của ta trở nên khó khăn, phức tạp
D. Làm cho cuộc kháng chiến của ta trở nên thuận lợi hơn.
A. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mỹ vì cuộc chiến tranh Việt Nam
B. Sự giúp đỡ của Liên Xô
C. Phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Mỹ và nhân dân thế giới đối với cuộc chiến tranh Việt Nam của đế quốc Mỹ
D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba nước Đông Dương
A. Địa chủ, công nhân, nông dân
B. Địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản.
C. Địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản, tiểu tư sản
D. Địa chủ, nông dân
A. 3 – 4 – 2 – 1.
B. 3 – 2 – 1 – 4.
C. 4 – 1 – 3 – 2.
D. 2 – 3 – 1 – 4
A. Đều thiết lập chế độ cộng hòa sau khi giành độc lập.
B. Xuất phát từ lòng yêu nước và vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Đều dựa vào nhật để giành độc lập
D. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng tháng Tám (1945), hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Hiệp định Paris năm 1973.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975
C. Cách mạng tháng Tám (1945), hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975
D. Cách mạng tháng tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975
A. Các công ty năng động, có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao, chi phí cho quốc phòng thấp
B. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển
C. Vai trò lãnh đạo, quản lý có hiệu quả của nhà nước
D. Con người được đào tạo chu đáo và áp dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật của thế giới
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Hợp nhất ba tổ chức Cộng sản
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Khởi thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
A. Vươn lên chi phối, lãnh đạo thế giới.
B. Dùng sức mạnh kinh tế thao túng mọi hoạt động khác
C. Chuẩn bị đề ra chiến lược mới
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình
A. Chính sách hòa bình trung lập tích cực.
B. Không ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C. Tham gia các liên minh chính trị quân sự.
D. Chạy đua vũ trang để bảo vệ lãnh thổ
A. Mỹ - Anh - Pháp - Cộng hòa Dân chủ Đức và Liên Xô
B. 33 nước châu Âu cùng với Mỹ và Canada.
C. Các nước châu Âu
D. Cộng hòa Dân chủ Đức, Mỹ, Canada
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta
B. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh
C. Đoàn kết phát huy sức mạnh của toàn dân tộc trong một Mặt trận Thống nhất.
D. Dự đoán, nắm bắt thời cơ vượt qua thách thức, hoàn thành nhiệm vụ chiến lược cách mạng
A. Bọn tay sai của Nhật.
B. Đế quốc Mỹ
C. Thực dân Pháp
D. Phát xít Nhật và bọn tay sai
A. Chỉ có các nước tư bản chủ nghĩa tham chiến
B. Hậu quả của hai cuộc chiến tranh nặng nề như nhau
C. Đều bắt nguồn từ mâu thuẫn về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản
D. Quy mô của hai cuộc chiến tranh là giống nhau
A. Nền kinh tế nước ta lệ thuộc vào Pháp
B. Nền chính trị nước ta bị lệ thuộc vào Pháp
C. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam
D. Pháp nắm độc quyền về chính sách đối ngoại.
A. Chiến tranh ở Lào.
B. Chiến tranh ở Campuchia
C. Chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Chiến tranh ở cả Đông Dương.
A. Giành thắng lợi quân sự rút quân về nước.
B. Khóa chặt biên giới Việt – Trung.
C. Buộc ta phải đàm phán
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
A. Đối ngoại và an ninh chung
B. Chính trị, đối ngoại và an ninh chung
C. Chính trị và an ninh chung
D. Chính trị và đối ngoại
A. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
B. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh chắc tiến chắc”
C. Chuyển từ “đánh chắc tiến chắc” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
D. Chuyển từ “đánh vận động” sang “đánh du kích”.
A. Là những chiến lược chiến tranh thực dân mới, dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn
B. Nhằm chia cắt lâu dài nước Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mỹ ở Đông Nam Á
C. Có sự trợ giúp của quân đội các nước đồng minh như Anh, Pháp
D. Đều sử dụng chính sách bình định để chiếm đất giành dân
A. Sự ra đời của kế hoạch Mácsan
B. Sự ra đời của tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Sự ra đời của học thuyết Truman
D. Sự ra đời của tổ chức hiệp ước vacsava
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
C. Thành lập chính Đảng của giai cấp vô sản.
D. Đấu tranh chính trị
A. Xây dựng Chủ nghĩa Xã hội ở hai miền Nam - Bắc
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
D. Hiệp thương chính trị, thống nhất đất nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247