A. Cách mạng tư sản Pháp là cuộc cách mạng tư sản triệt để, Cách mạng tư sản Anh là cuộc cách mạng tư sản không triệt để
B. Cách mạng tư sản Pháp do giai cấp tư sản lãnh đạo, cách mạng tư sản Anh do giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo
C. Cách mạng tư sản Pháp nổ ra dưới hình thức nội chiến, giải phóng dân tộc, Cách mạng tư sản Anh nổ ra dưới hình thức nội chiến
D. Cách mạng tư sản Pháp sau thắng lợi thiết lập nền cộng hòa, Cách mạng tư sản Anh sau thắng lợi thiết lập nền quân chủ lập hiến.
A. CNTB lúc này đang phát triển mạnh, giành quyền thống trị trên phạm vi toàn thế giới
B. Giai cấp công nhân đã bước lên vũ đài chính trị như một lực lượng chính trị độc lập.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản ngày càng gay gắt
D. Chủ nghĩa tư bản đã bộc lộ những hạn chế của nó cần phải thay đổi
A. Bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông
B. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta
C. Nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa
D. Phát triển về văn hóa Hán trên đất nước ta
A. Nam quốc sơn hà
B. Bình Ngô đại cáo
C. Hịch tướng sĩ
D. Phú sông Bạch Đằng
A. Không nêu vấn đề đánh đổ đế quốc và không tích cực chống phong kiến
B. Chưa đụng chạm đến giai cấp địa chủ phong kiến
C. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. Không giải quyết được vấn đề mâu thuẫn của xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến
A. Nước Đức có tiềm lực kinh tế, quân sự nhưng lại ít thuộc địa, thị trường
B. Nước Đức có lực lượng quân đội hùng mạng, được huấn luyện đầy đủ
C. Nước Đức có nền kinh tế phát triển mạnh nhất châu Âu
D. Giới quân phiệt Đức tự tin có thể chiến thắng các đế quốc khác
A. Sự hình thành liên minh phát xít gây Chiến tranh thế giới thứ hai
B. Sự không thỏa mãn về quyền lợi giữa các nước đế quốc
C. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc
D. Sự tác động mạnh mẽ của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933
A. “Chinh phục từng gói nhỏ”.
B. “Đánh chắc tiến chắc”
C. “Đánh phủ đầu”.
D. “Chinh phục từng địa phương”.
A. Đổ lỗi cho Việt Nam không cho thương nhân người Pháp ghé vào Đà Nẵng trú bão.
B. Đổ lỗi cho Việt Nam coi trọng thương nhân Trung Quốc hơn thương nhân người Pháp.
C. Triều đình nhà Nguyễn trả lời tối hậu thư của nước Pháp không đúng hạn.
D. Triều đình nhà Nguyễn “cấm đạo”, ngăn cản thương nhân Pháp đến buôn bán.
A. Hương Khê.
B. Ba Đình
C. Bãi Sậy
D. Yên Thế.
A. Tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp xã hội
B. Xác định đúng đối tượng đấu tranh là thực dân Pháp
C. Khởi nghĩa vũ trang theo phạm trù phong kiến
D. Làm chậm quá trình khai thác thuộc địa Pháp
A. Tư sản, nông dân và tiểu tư sản.
B. Tư sản dân tộc, công nhân và địa chủ.
C. Công nhân, tư sản và tiểu tư sản thành thị
D. Tiểu tư sản thành thị và công nhâ
A. Thế giới hình thành “hai cực” TBCN và XHCN do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi bên
B. Hình thành một trật tự thế giới mới hoàn toàn do tư bản thao túng
C. Một trật tự thế giới mới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị với các nước bại trận
D. Một trật tự thế giới mới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận cùng nhau hợp tác để lãnh đạo thế giới
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhậ
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên hợp quốc
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận
D. Giải quyết hậu quả của chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm
A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ
B. Làm giảm uy tín của Mĩ trên trường quốc tế
C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu.
D. Làm Mĩ lo sợ và phát động “Chiến tranh lạnh” chống Liên Xô
A. Quyết định của hội nghị Ianta (2/1945)
B. Tác động của Chiến tranh lạnh.
C. Hai miền Triều Tiên thỏa thuận, kí kết hiệp định tại Bản Môn Điếm (1953)
D. Thỏa thuận của Mĩ và Liên Xô
A. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước đồng minh
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới
C. Thực hiện âm mưu làm bá chủ thế giới
D. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN
A. Liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa
B. Liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu
C. Liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu
D. Tổ chức chính trị - quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa
A. Những năm 60 của thế kỉ XX
B. Những năm 70 của thế kỉ XX
C. Những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Những năm 90 của thế kỉ XX
A. Kĩ thuật – khoa học – sản xuất.
B. Sản xuất – kĩ thuật – khoa học
C. Khoa học – kĩ thuật – sản xuất
D. Sản xuất – khoa học – kĩ thuật.
A. Sự ra đời của khối quân sự đối lập
B. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C. Xu thế toàn cầu hóa
D. Sự hình thành các liên minh kinh tế
A. Cuộc vận động Duy tân tan rã và Phan Châu Trinh bị bắt
B. Phong trào Cần vương thất bại và vua Hàm Nghi bị bắt
C. Việt Nam Quang phục hội bị tan rã và Phan Bội Châu bị bắt
D. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại, Việt Nam Quốc dân đảng tan rã
A. Địa chủ và tư sản Việt Nam
B. Tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì
C. Tầng lớp tiểu tư sản, tri thức
D. Tư sản Việt Nam
A. Xây dựng tổ chức cơ sở ở khắp cả nước
B. Thành lập cơ quan lãnh đạo cao nhất của Hội
C. Xuất bản tờ báo Thanh niên làm cơ quan ngôn luận của Hội
D. Đặt trụ sở của Tổng bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc)
A. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
B. Công nhân chưa trưởng thành, chủ nghĩa Mác – Lênin chưa được truyền bá rộng rãi
C. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ
D. Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng
A. Những cuộc biểu tình của nông dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống
B. Nông dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể.
C. Nông dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị
D. Những cuộc đấu tranh của nông dân có vũ trang tự vệ
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
B. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng
C. Liên Xô – thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị đế quốc tấn công
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật
A. Khi quân Đồng minh đánh bại phe phát xít
B. Khi phát xít Đức đầu hàng đồng minh
C. Khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, Chính phủ tay sai hoang mang, lo sợ
D. Khi các yếu tố chuẩn bị cho tổng khởi nghĩa đã đầy đủ, nhân dân sẵn sàng nổi dậy giành chính quyền
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939.
B. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1940
C. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
D. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 8/1945
A. Vì để chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang
B. Vì muốn tập hợp đoàn kết các lực lượng yêu nước chống kẻ thù chung
C. Vì muốn thành lập mặt trận ở các nước Lào và Campuchia
D. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước
A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào và Campuchia.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hào bình.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7/1956.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Kiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
A. Ta nhân nhượng tuyệt đối
B. Ta nhân nhượng từng bước
C. Ta nhân nhượng có nguyên tắc
D. Ta nhân nhượng quá nhiều
A. Nạn đói, nạn đốt, hạn hán và lũ lụt.
B. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách
C. Quân Pháp tấn công Nam Bộ
D. Nạn đói, nạn đốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài
A. Vì chưa có thêm viện binh
B. Vì phải khôi phục đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Vì phải giải giáp quân đội Nhật tại Nam Bộ
D. Vì vấp phải tinh thần đoàn kết kháng chiến của nhân dân Việt Nam
A. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận
B. Do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình.
C. Do mâu thuẫn nội bộ chính quyền Sài Gòn
D. Có sự đồng tình của Mĩ
A. Đấu tranh ôn hòa
B. Cách mạng bạo lực.
C. Cách mạng vũ trang
D. Đấu tranh ngoại giao
A. Do Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
B. Do các bên quan sát ngăn cản không cho các lực lượng Việt Nam tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử
C. Do phía cách mạng Việt Nam không thi hành nghiêm túc Hiệp định Giơnevơ
D. Do Pháp phá hoại Hiệp định Giơnevơ năm 1954 và không chịu rút quân
A. Từng bước đưa đất nước quá độ lên chế độ XHCN khẳng định đường lới Đổi mới của Đảng ta là đúng đắn.
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế
C. Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển
D. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
C. Kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
D. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
A. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng vô sản
B. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng XHCN
C. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước
D. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước trên mọi lĩnh vực
A. Nước Anh nổ ra cuộc cách mạng tư sản sớm
B. Nước Anh có điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh sản xuất
C. Nước Anh thu được nhiều lợi nhuận trong các cuộc phát kiến địa lý.
D. Nước Anh có thuộc địa rộng lớn.
A. Đánh dấu một bước trưởng thành của phong trào công nhân quốc tế
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành.
C. Làm các chủ xưởng phải tăng lương theo yêu cầu của công nhân.
D. Chủ nghĩa tư bản thụt lùi một bước
A. Khởi nghĩa Bà Triệu
B. Khởi nghĩa Lý Bí.
C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
D. Khởi nghĩa Phùng Hưng
A. Là cuộc cách mạng tư sản
B. Là cuộc nội chiến
C. Là cuộc chiến tranh phi nghĩa giữa các thế lực phong kiến đối lập
D. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ
A. Do có ít, hoặc không có thuộc địa, thiếu vốn, nguyên liệu và thị trường
B. Do nhà nước tồn tại những phần tử phản động âm mưu nắm chính quyền
C. Do sức ép mạnh mẽ từ các nước Anh, Pháp, Mĩ.
D. Do hai khối đế quốc thành lập ở châu Âu
A. Sinh viên, học sinh là lực lượng khới xướng phong trào
B. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc
C. Tính chất chống đế quốc rất cao và triệt để
D. Có sự tham gia của giai cấp công nhân
A. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh kinh tế
B. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự
C. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự
D. Vừa tiến lên TBCN, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự.
A. Nghiêm cấm các hoạt động buôn bán.
B. Nghiêm cấm các thương nhân buôn bán hàng hóa với nước ngoài
C. Không giao thương với thương nhân phương Tây.
D. Cấm người nước ngoài đến buôn bán ở Việt Nam
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân và tư sản dân tộc
C. Tiểu tư sản thành thị và công nhân
D. Giai cấp công nhân
A. Khuynh hướng phong kiến đã bị thất lại, bế tắc
B. Xã hội Việt Nam đã xuất hiện thêm những lực lượng mới, tiến bộ hơn.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản có sức sống mãnh liệt đối với nhân dân ta
D. Sự chuyển biến và hoạt động tích cực của các sĩ phu yêu nước thức thời.
A. Tính chất và khuynh hướng
B. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia.
C. Hình thức và phương pháp đấu tranh.
D. Quan niệm và khuynh hướng cứu nước.
A. Chùa Thiên Mụ và đông Mang Cá
B. Đại Nội và tòa Khâm sứ.
C. Tòa Khâm sứ và đồn Mang Cá.
D. Đại Nội và đồn Mang Cá
A. 3,4,1,2.
B. 1,2,3,4.
C. 2,3,4,1
D. 2,3,1,4
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi
D. Châu Mĩ
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa
A. Thực dân Pháp xâm lược trở lại
B. Quân phiệt Nhật Bản xâm lược trở lại
C. Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại
D. Thực dân Âu – Mĩ trở lại xâm lược.
A. Thành lập Cộng đồng châu Âu (EC).
B. Giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh tế
C. Rút khỏi các khối quân sự do Liên Xô và Mĩ đứng đầu
D. Kí hiệp định Henxinki
A. Anh.
B. Mĩ.
C. Pháp.
D. Nhật
A. Dựa trên các ngành khoa học cơ bản
B. Bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
C. Xuất phát từ nhu cầu chiến tranh.
D. Bắt nguồn từ thực tiễn.
A. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước đồng minh
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới
C. Thực hiện âm mưu làm bá chủ thế giới
D. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học kỹ thuật tiên tiến.
B. Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sỡ hữu vũ khí hạt nhân.
A. Phong trào chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa.
B. Phong trào đòi tự do dân chủ của tiểu tư sản
C. Phong trào vô sản hóa
D. Phong trào công nhân
A. Báo Nhành lúa
B. Báo Thanh niên
C. Báo Búa liềm
D. Báo Người nhà quê
A. Đều chư trườn lật đổ chế độ phong kiến.
B. Đều dựa vào Nhật Bản để đấu tranh.
C. Đều nhằm vào mục đích cứu nước, cứu dân
D. Đều dựa vào tầng lớp trên của xã hội
A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để
C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc
D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc
A. Khối liên minh công – nông được hình thành.
B. Đảng đã có một cuộc tập dượt chuẩn bị cho tổng khới nghĩa.
C. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách
D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941)
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).
D. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào
A. Dân chủ tư sản kiểu cũ.
B. Giải phóng dân tộc
C. Dân chủ tư sản kiểu mới
D. Dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu
B. Xác định hình thái khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
D. Xác định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt là đánh đế quốc tay sai, giải phóng dân tộc.
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi
B. Vì muốn tập hợp đoàn kết các lực lượng yêu nước chống kẻ thù chung
C. Vì muốn thành lập mặt trận ở các nước Lào và Campuchia
D. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước
A. “Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp”.
B. “Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược”.
C. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”.
D. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng”.
A. Mĩ muốn trao miền Bắc Việt Nam cho Pháp
B. Trung Hoa Dân quốc cần tập trung lực lượng để đối phó với lực lượng của Đảng Cộng sản Trung Quốc ở trong nước, Pháp âm mưu thôn tính cả nước ta.
C. Quân Pháp ngày càng mạnh mẽ về mọi mặt.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc gặp nhiều khó khăn ở Việt Nam
A. 1,2,3.
B. 2,1,3
C. 3,2,1.
D. 1,3,2.
A. Dân chủ nhân dân.
B. Khoa học và đại chúng
C. Dân tộc và dân chủ.
D. Chính nghĩa và nhân dân.
A. Không còn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam
C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
D. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mĩ
A. Tiến công chiến lược trên khắp cả nước
B. Tiến công chiến lược trên khắp miền Nam.
C. Tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam
D. Mở chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chia cắt địch từ hai đầu Nam – Bắc
A. Chứng tỏ sự trưởng thành của quân giải phóng miền Nam.
B. Làm thất bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
C. Tiêu hao một bộ phận lớn sinh lực địch
D. Chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
A. Chỉ ra con đường tiến lên của cách mạng miền Nam
B. Thể hiện sự độc lập, tự chủ của Đảng.
C. Chỉ ra một cách toàn diện con đường tiến lên của cách mạng miền Nam, thể hiện sự đúng đắn độc lập, tự chủ và quyết đoán của Đảng.
D. Thể hiện độc lập tự do
A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao
B. Bọn phản động trong nước vẫn còn
C. Hậu quả chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới đề lại rất nặng nề
D. Nền kinh tế nông nghiệp còn lạc hậu
A. Tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam ra nhập ASEAN.
B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp cho cả dân tộc
C. Tạo điều kiện thuận lợi để tiếp tục hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực còn lại
D. Tạo nên những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế
A. Đề cao quyền công dân và quyền con người
B. Bảo vệ quyền lợi cho tất cả các tầng lớp trong xã hội.
C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản
D. Quyền tư hữu là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản.
B. Thúc đẩy những chuyển biến trong nông nghiệp và giao thông
C. Hình thành giai cấp tư sản và vô sản
D. Góp phần giải phóng nông dân, góp phần bổ sung lao động cho thành thị
A. Đặt quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây.
B. Thi hành chính sách tương đối mở đối với các nước phương Tây.
C. Thực hiện mở cửa để quan hệ với phương Tây.
D. Chủ trương đóng cửa, không chấp nhận quan hệ với họ.
A. Chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và Trực doanh
B. Chia cả nước thành 31 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên.
C. Chia cả nước thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên
D. Chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và phủ Thừa Thiên
A. Nhân dân Trung Quốc với các nước đế quốc xâm lược.
B. Quần chúng nhân dân với chính quyền Mãn Thanh.
C. Giai cấp nông dân với tầng lớp địa chảu phong kiến.
D. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
A. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
B. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn
C. Tiến hành cải cách phát triển đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
D. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp.
A. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
D. Sự hồi phục của CNTB sau chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Pháp nhận thấy không thể chiếm Đà Nẵng.
B. Chiếm Gia Định có thể cắt đứt đường tiếp tế của nhà Nguyễn.
C. Gia Định không có quân của triều đình đóng.
D. Có hệ thống giao thông thuận lợi, từ Gia Định có thể rút sang Campuchia
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Yên Thế
C. Khởi nghĩa Ba Đình
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy
A. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất
B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai
C. Bắt đầu xúc tiến vào việc thiết lập bộ máy cai trị trên toàn Việt Nam
D. Bắt đầu xúc tiến thiết lập bộ máy chính quyền thực dân và chế độ bảo hộ ở phần lãnh thổ Bắc Kì và Trung Kì
A. Bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhan” của thực dân Pháp
B. Chặn đứng kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp
C. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp
D. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta
A. Pháp hoàn thành quá trình xâm lược toàn bộ Việt Nam
B. Pháp hoàn thành quá trình mở rộng xâm chiếm Bắc Kì
C. Triều đình Huế chấm dứt được các hoạt động chống Pháp ở Đông Nam Kì
D. Pháp đàn áp xong phong trào đấu tranh của nhân dân
A. Tranh thủ sự ủng hộ của dư luận quốc tế.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biến pháp hòa bình
D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn
A. Đề cao sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc)
B. Coi trọng việc không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào
C. Đề cao việc tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước
D. Coi trọng việc giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học kỹ thuật tiên tiến.
B. Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân
A. Từ cuối những năm 60 của thế kỷ XX.
B. Từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX
C. Từ cuối những năm 80 của thế kỷ XX
D. Từ cuối những năm 80 và đầu những năm 90 của thế kỷ XX
A. Thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ
B. Thực dân Anh đã nhượng bộ trong quá trình cai trị ở Ấn Độ
C. Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.
D. Thực dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa dịu mâu thuẫn dân tộc.
A. Mục tiêu và cách thức
B. Hình thức và biện pháp
C. Mục tiêu và chiến lược
D. Hình thức và chiến lược
A. Kết quả của việc thu hút nguồn lực từ bên ngoài của các nước đang phát triển
B. Các nước tư bản tăng cường đầu tu vốn ra thị trường thế giới
C. Kết quả của việc tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất
D. Các cường quốc đấy mạnh liên kết kinh tế khu vực và toàn cầu
A. Cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật
B. Các quốc gia đầu tư cho việc nghiên cứu công nghệ
C. Việc đầu tư cho nghiên cứu trên lĩnh vực công nghệ tiếp tục được triển khai.
D. Là giai đoạn công nghệ bắt đầu ứng dụng trong sản xuất
A. Hiệp ước Maxtrích.
B. Hiệp ước Bali
C. Hiệp ước An ninh Mĩ – Nhật
D. Hiệp ước hòa bình Xan Phraxixcô
A. Tâm tâm xã
B. Tân Việt Cách mạng Đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Việt Nam Quốc dân đảng
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công
C. Pháp là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Đảng Cộng sản Trung Quốc ra đời
A. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
A. Phát lệnh tổng động viên chống phát xít Nhật
B. Bắt tay cấu kết với Nhật Bản để cùng thống trị nhân dân ta
C. Phối hợp với quân Đồng minh chiến đấu chống Nhật
D. Hợp tác với Đảng Cộng sản Đông Dương chống Nhật Bản xâm lược
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 và phong trào dân chủ 1936 – 1939.
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1930 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
A. Vận động quần chúng thực hiện chính sách của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Thu thập “dân nguyện”, đưa yêu sách đòi Chính phủ Pháp phải thực hiện quyền tự do dân chủ cho nhân dân Đông Dương.
C. Triệu tập Hội nghị Đông Dương đề bàn về vấn đề chống chủ nghĩa phát xít
D. Phong trào đấu tranh công khai của nhân dân ta.
A. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương
C. Quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời
A. Chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.
B. Bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam.
C. Mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược
D. Đưa thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam
A. Tạm ước Việt – Pháp (14/9/1946).
B. Hiệp ước Hoa – Pháp (28/2/1946).
C. Hiệp định Sơ bộ Việt – Pháp (6/3/1946)
D. Quốc hội khóa I (2/3/19946) nhường cho Tưởng một số ghế trong quốc hội.
A. Tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiếm.
B. Đánh phá hậu phương của ta bằng biệt xích, gián điệp, thổ phỉ
C. Xây dựng phòng tuyến công sự xỉ măng cốt sắt và vành đai trắng bao quanh trung du đồng bằng Bắc Bộ.
D. Gấp rút tập trung quân Âu – Phi nhằm xây dựng lực lượng chiến lược cơ động mạnh.
A. Chính sách xoay trục của Mĩ sang khu vực châu Á – Thái Bình Dương
B. Thời kì Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu ở Đông Nam Á
C. Thời kì Mĩ trực tiếp dính líu đến cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. Sự hình thành liên minh quân sự giữa hai cường quốc Pháp Mĩ
A. Quân Mĩ rút khỏi miền Nam, địch mất chỗ dựa
B. So sánh lực lượng có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long
C. Khả năng chi viện của hậu phương miền Bắc ngày càng lớn
D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn
A. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
B. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất nước nhà.
C. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN ở miền Bắc.
D. Tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc
A. Miền Bắc được củng cố vững mạnh, có khả năng tự bảo vệ đảm bảo nghĩa vụ hậu phương.
B. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam
C. Làm cho bộ mặt của miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều
D. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH
A. Giải phóng vùng đất đai rộng lớn.
B. Buộc địch phải đầu hàng không điều kiện.
C. Sử dụng chiến thuật đánh nhanh thắng nhanh
D. Có ảnh hưởng quốc tế to lớn
A. Làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn
B. Chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lợi của quân ta, giúp Bộ Chính trị hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam
C. Giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn
D. Tạo tiền đề thuận lợi để hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng hoàn toàn miền Nam
A. Tăng cường khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn
B. Giảm xương máu của quân Mĩ trên chiến trường
C. Tận dụng xương máu của người Việt Nam
D. Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh
A. Đó là một yêu cầu cấp thiết từ trước năm 1986
B. Để khắc phục những sai lầm đưa đất nước vượt qua khủng hoảng
C. Đổi mới để xây dựng đất nước với cơ cấu ngành kinh tế đa dạng
D. Đổi mới sẽ tạo điều kiện bắt đầu đi vào quá trình xây dựng CNXH
A. Kinh tế tự cấp
B. Kinh tế bao cấp
C. Kinh tế hàng hóa tự do.
D. Kinh tế hàng hóa có sự điều tiết của Nhà nước
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu
B. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông
C. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố
D. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp
A. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng
B. Cách mạng lật đổ chế độ phong kiến, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền
C. Thiết lập được nền cộng hòa tư sản
D. Cách mạng đã đạt tới đỉnh cao với nền chuyên chính dân chủ Giacôbanh
A. Nhà Trần.
B. Nhà Lý
C. Nhà Lê sơ.
D. Nhà Nguyễn
A. Lê (Nam triều) – Trịnh (Bắc triều).
B. Trịnh (Nam triều) – Mạc (Bắc Triều).
C. Mạc (Nam Triều) – Nguyễn (Bắc Triều).
D. Lê, Trịnh (Nam Triều) – Mạc (Bắc triều).
A. Trung Quốc được thực dân Anh công nhận là nước độc lập
B. Trung Quốc thực sự trở thành nước thuộc địa.
C. Mở đầu quá trinh Trung Quốc từ một nước phong kiến độc lập trở thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
D. Trung Quốc trở thành nước thuộc địa
A. chống chính sách bành chướng của Mĩ
B. chống chủ nghĩa thực dân cũ
C. nhằm giành độc lập dân tộc
D. do Đảng Cộng sản lãnh đạo
A. Khẳng định quyết tâm chống Pháp
B. Khôi phục quốc gia phong kiến
C. Kêu gọi nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước, khôi phục quốc gia phong kiến độc lập.
D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
A. có hệ thống thuộc địa nhiều, ít khác nhau
B. có sự phát triển không đồng đều về kinh tế
C. các nước đều cho mình có sức mạnh cạnh tranh riêng
D. đã nảy sinh bất đồng do mâu thuẫn về phân chia quyền lợi
A. Xuất hiện đồn điền trồng lúa, cà phê và cao su do tư bản Pháp làm chủ.
B. Kinh tế Việt Nam không có sự chuyển biến và bị lệ thuộc và tư bản Pháp
C. Phương thức sản xuất TBCN từng bước được du nhập vào Việt Nam
D. Xuất hiện một số thành thị và khu công nghiệp hoạt động sầm uất
A. tính chất và khuynh hướng
B. giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia
C. hình thức và phương pháp đấu tranh
D. quan niệm và khuynh hướng cứu nước
A. triều đình tổ chức
B. các cuộc khởi nghĩa Cần vương hợp lại
C. phong trào Cần vương khởi xướng
D. nông dân tự động đứng lên kháng chiến
A. Huế
B. Gia Định
C. Biên Hòa
D. Vĩnh Long
A. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít
B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc để giữ hòa bình và an ninh thế giới
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
D. bàn biện pháp sớm kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. quyết định Liên Xô hình thành khối liên minh với Mĩ để chống Nhật.
B. quyết định Liên Xô chống Nhật trước khi chiến tranh kết thúc ở châu Âu.
C. quyết định Liên Xô chống Nhật khi chiến tranh đang diễn ra ở châu Âu
D. quyết định Liên Xô chống Nhật khi chiến tranh kết thúc ở châu Âu.
A. Kinh tế có sự tăng trường nhanh nhưng xen kẽ những đợt suy thoái kéo dài
B. Một trong hai thách thức lớn của nước Nga là sự tranh chấp giữa các đảng phái
C. Vừa ngả về phương Tây vừa khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.
D. Từ năm 2000, Nga vẫn phải đương đầu với nạn khủng bố do phần tử li khai gây ra
A. văn hóa
B. tôn giáo
C. kinh tế
D. giáo dục
A. sự viện trợ kinh tế và quân sự từ Đồng minh.
B. hợp tác với Liên Xô sau chiến tranh.
C. ưu thế lớn về kinh tế và quân sự Mĩ
D. lực lượng quân đội khu vực này suy yếu
A. Chuẩn bị tiến hành chiến tranh tổng lực
B. Thực hiện “chiến lược toàn cầu hóa”.
C. Thực hiện “chủ nghĩa lấp lỗ chỗ trống”.
D. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
A. Chấp nhận đứng trước “Chiếc ô” hạt nhân của Mĩ.
B. Cho Mĩ đóng quân trên lãnh thổ Nhật Bản
C. Chấm dứt chế độ chiếm đống của quân Đồng minh
D. Cho Mĩ xây dựng căn cứ trên lãnh thổ Nhật Bản
A. Đầu những năm 70 thế kỉ XX
B. Nửa sau những năm 70 thế kỉ XX.
C. Đầu những năm 80 thế kỉ XX
D. Đầu những năm 90 thế kỉ XX
A. Kết quả tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất
B. Các nước tư bản tăng cường đầu tư vốn ra thị trường thế giới
C. Các cường quốc đẩy mạng liên kết kinh tế khu vực và toàn cầu
D. Kết quả của việc thu hút nguồn nhân lực vào các nước đang phát triển
A. đã đưa ra khẩu hiệu đòi tăng lương giảm giờ làm.
B. đòi Pháp thả tự do cho Phan Bội Châu và để tang Phan Châu Chinh
C. thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh ngăn cản Pháp trở binh lính sang đàn áp cách mạng Angiêri
D. thể hiện tinh thần công nhân quốc tế, đấu tranh ngăn cản Pháp chở binh lính sang đàn áp cách mạng Trung Quốc
A. Tạo điều kiện cho kinh tế hàng hóa ở Việt Nam phát triển, Việt Nam là thị trường độc chiếm của Pháp
B. Làm cho kinh tế Việt Nam kiệt quệ, lạc hậu, phải phụ thuộc vào kinh tế Pháp và là thị trường độc chiếm của Pháp
C. Thúc đẩy nền kinh tế tư bản Việt Nam phát triển, kinh tế nhiều thành phần được hình thành dưới sự kiểm soát của Pháp
D. Thúc đẩy nhanh sự chuyển biến của kinh tế Việt Nam từ nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, manh mún sang nền kinh tế thị trường phát triển
A. Tăng cường số lượng công nhân làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ.
B. Nâng cao ý thức chính trị của giai cấp công nhân, thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ, trở thành nòng cốt của phong trào đấu tranh trong nước
C. Thúc đẩy cuộc đấu tranh của nông dân, tiểu tư sản và công nhân.
D. Chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đồ của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Việt Nam Quốc dân đảng
C. Tân Việt Cách mạng đảng
D. Nguyễn Ái Quốc
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
B. Chỉ thị thành lập Hội Phản đế đồng minh (18/11/1930).
C. Luận cương chính trị tháng 10/1930
D. Xung quanh vấn đề chính sách mới của Đảng (10/1930).
A. Bí mật, bất hợp pháp
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
C. Đấu tranh nghị trường là chủ yếu
D. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Đông Dương (7/1936).
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Đông Dương (11/1930).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Đông Dương (11/1940).
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941).
A. thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc
B. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa thay cho chính quyền Xô viết.
C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại
D. tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”, tập trung vào giải phóng dân tộc
A. quân Tưởng
B. quân Pháp
C. quân Mĩ
D. quân Nhật
A. Hội Phản đế đồng minh Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Minh
D. Mặt trận Liên Việt
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng rộng khắp cả nước
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân
A. Khó khăn về kinh tế.
B. Khó khăn về tài chính
C. Khó khăn về thù trong
D. Khó khăn về giặc ngoại
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
C. Chiến dịch Tây Nguyên tháng 2/1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
A. Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất
B. Bị thất trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai
C. Bị đánh bất ngờ trong cuộc tập kích chiến lược Tết Mậu Thân năm 1968
D. Bị thất bại trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm đánh phá miền Bắc.
A. Chiến trường chính là miền Nam Việt Nam.
B. Mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn chiến trường Đông Dương
D. Lôi kéo nhiều nước tham gia vào chiến tranh Việt Nam
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn
B. Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn
C. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn
A. Nắm bắt được thời cơ, vượt qua thách thức, đưa đất nước tiến lên.
B. Sự lãnh đại của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Coi giáo dục và đào tạo, khoa học – kĩ thuật là quốc sách hàng đầu
D. Nắm bắt xu thế của thế giới, phát huy nội lực trong nước
A. Đổi mới về chính trị.
B. Đổi mới về kinh tế.
C. Đổi mới về kinh tế và chính trị
D. Đổi mới về văn hóa
A. Chủ nô
B. Nô lệ
C. Nông dân
D. Quý tộc
A. Chế độ công điền
B. Chế độ tịch điền
C. Chế độ quân điền
D. Chế độ lĩnh canh
A. Đất nước thanh bình
B. Thế lực phong kiến phương Bắc ráo riết chuẩn bị xâm lược nước ta
C. Đang bị quân nhà Tống xâm lược
D. Nội bộ triều đình hỗn loạn
A. Quân xâm lược nhà Thanh
B. Quân xâm lược nhà Minh
C. Quân xâm lược nhà Xiêm
D. Quân xâm lược nhà Tống
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế giới
D. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi
A. dân chủ tư sản triệt để
B. tư sản không triệt để
C. dân chủ tư sản kiểu mới
D. xã hội chủ nghĩa
A. Đức, Áo – Hung, Italia.
B. Đức, Ý, Nhật.
C. Đức, Nhật, Áo – Hung
D. Anh, Pháp, Nga
A. “Đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “Lấn chiếm từng bước”.
C. “Chinh phục từng gói nhỏ”.
D. “Vết dầu loang”.
A. sự tự phát của nông dân
B. hệ tư tưởng tư sản
C. xu hướng vô sản
D. hệ tư tưởng phong kiến
A. chưa có sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân
B. chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh
C. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn
D. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc
A. triều đình nhà Nguyễn
B. thủ lĩnh nông dân.
C. sĩ phu, văn thân
D. tiểu tư sản, trí thức
A. nông dân
B. công nhân
C. tư sản
D. tiểu tư sản.
A. các nước thắng trận được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. xác lập trên toàn thế giới cục diện hai cực, hai phe
C. đã dẫn tới thất bại của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận
A. Có tốc độ phát triển kinh tế khá nhanh
B. Thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Âu
D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
A. hòa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế
B. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt
C. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơ
A. Mĩ.
B. Trung Quốc
C. Liên Xô
D. Nhật Bản
A. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng trì trệ.
B. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu
C. Sự suy ra giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang
D. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu
A. Nhật Bản coi trọng nhân tố con người, xem đây là nhân tố quyết định hàng đầu.
B. Nhật Bản được đặt hàng quân sự của Mĩ trong cuộc Chiến tranh Triều Tiên
C. Chi phí cho quốc phòng thấp nên có điều kiện tập trung vốn đầu tư cho kinh tế
D. Các công ty của Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa, quản lí tốt
A. Công bố chiến lược toàn cầu mới của Tống thống Kennedy
B. Diễn văn “Phục hung châu Âu” của Ngoại trường Mỹ - Mácsan.
C. Thông qua chính sách viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ
D. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ
A. Việc duy trì sự liên minh Mĩ – Nhật
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế
D. Sự ra đời của liên minh châu Âu EU
A. Vì tất cả mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
B. Vì dầu mỏ ngày càng khan hiếm
C. Vì cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật
D. Vì thế hệ máy tính thứ ba ra đời
A. Khai thác triệt để nguồn than và cao su cho chính quốc.
B. Thúc đẩy kinh tế Việt Nam phát triển theo hướng tư bản
C. Bù đắp thiệt hại cho Pháp trong lần khai thác thứ nhất
D. Bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra cho Pháp
A. các giai đoạn cách mạng và giai cấp lãnh đạo
B. lực lượng và giai cấp lãnh đạo
C. xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng
D. thấy được mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội
A. Địa chủ phong kiến
B. Công nhân
C. Tư sản
D. Tiểu tư sản
A. Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21
B. thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
C. Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. cấp cao ba nước Đông Dương (Việt Nam – lào – Campuchia)
A. Anh
B. Anh và Pháp
C. Liên Xô
D. Pháp và Mỹ
A. muốn khẳng định thế mạnh ở Đông Dương
B. chỉ cần một số quyền lợi về kinh tế và văn hóa
C. muốn đàm phán với ta để kết thúc chiến tranh.
D. quyết tâm xâm lược nước ta lần nữa
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền
D. Xác định Nhật là kẻ thù chủ yếu
A. Bản Tuyên ngôn Độc lập (2/9/1945)
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh
A. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
B. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.
C. chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
D. chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc” sang “đánh lâu dài”.
A. Biên giới thu – đông năm 1950
B. Điện Biên Phủ năm 1954
C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954)
D. Việt Bắc thu – đông năm 1947
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi.
C. Tên lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà
D. Quân ta tiến vào tiếp quản thủ đô Hà Nội
A. Xây dựng nền kinh tế xã hội chũ nghĩa, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cách mạng cả nước và cách mạng từng miền
C. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
D. Nhanh chóng tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc
A. Tạo thời cơ thuận lợi để ta đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”
B. Cơ sở để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.
C. Tạo điều kiện thuận lợi để ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
D. Phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
A. hệ thống “ấp chiến lược” sụp đổ, nhiều vùng nông thôn được giải phóng
B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời
C. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ
D. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
A. Cách mạng tháng Tám năm (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ năm (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm (1975).
B. Cách mạng thắng Tám năm (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương năm (1954), Hiệp định Pari về Việt Nam năm (1973).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mù Xuân năm (1975).
D. Cách mạng tháng Tám năm (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương năm (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mù Xuân năm (1975).
A. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị.
B. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
C. thay đổi toàn bộ mục tiêu chiến lược.
D. đổi mới lần lượt trên các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa,…
A. lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu.
B. lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng.
C. nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương
D. nông nghiệp, thủ công, thương nghiệp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247