A. Trận Chợ Cầu
B. Trận Cầu Giấy
C. Trận Ô Quan Chưởng
D. Trận Sơn Tây
A. Quảng Bình
B. Quảng Trị
C. Hà Tĩnh
D. Nghệ An
A. 1845 - 1895, Thượng thư Bộ binh
B. 1847 - 1895, Quan Ngự sử
C. 1846 - 1896, Thượng thư Bộ binh
D. 1847 - 1896, Quan Ngự sử
A. Trương Định
B. Đinh Công Tráng
C. Cao Điển
D. Cao Thắng
A. Nới lỏng bộ máy kìm kẹp
B. Tìm mọi cách loại phái chủ chiến ra khỏi triều đình
C. Tăng thêm lực lượng quân
D. Siết chặt bộ máy kìm kẹp
A. Trần Văn Dự và Nguyễn Tự Tân
B. Hoàng Đình Kinh và Nguyễn Quang Bích
C. Tạ Hiện, Nguyễn Thiện Thuật
D. Lê Trực và Nguyễn Phạm Tuân
A. Nghệ An
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Bình
D. Thanh Hóa
A. Đồn Nu
B. Nghệ An
C. Núi Quạt
D. Núi Vụ Quang
A. Đòi Pháp thả tự do cho vua Hàm Nghi
B. Chống lại chính sách bình định của Pháp
C. Hưởng ứng chiếu Cần Vương của Hàm Nghi
D. Phản đối chính sách đầu hàng của triều Nguyễn
A. Pháp bị sa lầy, chuyển sang đánh Gia Định
B. Pháp bỏ Đà Nẵng, tấn công Huế
C. Pháp thua rút khỏi Đà Nẵng
D. Pháp chiếm được Đà Nẵng
A. Nhà Thanh giúp đỡ ta đánh Pháp
B. Pháp không đủ quân
C. Cuộc kháng chiến của quân và dân ta
D. Pháp quá nôn nóng
A. Vì Gia Định gần Đà Nẵng
B. Vì Gia Định là nơi có nhiều đồng bào Thiên chúa giáo
C. Vì Gia Định có cửa biển thuận lợi cho tàu chiến của Pháp
D. Vì Gia Định là vựa lúa của Việt Nam và có vị trí chiến lược
A. Pháp trả lại 3 tỉnh miền Tây cho nhà Nguyễn
B. Công nhận Việt Nam là xứ "bảo hộ" của Pháp
C. Pháp nắm giữ mọi việc giao thiệp bên ngoài của Việt Nam
D. Pháp nắm và kiểm soát mọi nguồn lợi trong nước
A. Việt Nam có vị trí địa lý thuận lợi
B. Việt Nam có chế độ phong kiến đã suy yếu
C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn
D. Việt Nam có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở
A. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng
B. "Đánh chắc, tiến chắc"
C. Kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh"
D. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế
A. Không có sức mạnh tập thể
B. Không có lãnh tụ tài giỏi
C. Phong trào thiếu tính kiên quyết
D. Tương quan lực lượng quá chênh lệch và bất lợi cho ta
A. Do có nội gián
B. Không được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân
C. Chuẩn bị vội vã, thiếu chu đáo, sức chiến đấu giảm sút
D. Pháp đã biết được trước kế hoạch của Tôn Thất Thuyết
A. Do không có sự lãnh đạo của triều đình
B. Ở miền núi hệ thống cai trị của Pháp có nhiều sơ hở hơn
C. Thích hợp với loại hình tác chiến của quân và dân ta hơn
D. Pháp càn quét dữ dội ở khu vực đồng bằng
A. Chưa có phương pháp đấu tranh đúng đắn
B. Tương quan lực lượng quá chênh lệch
C. Chưa có giai cấp tiến bộ lãnh đạo
D. Chưa có giai cấp lãnh đạo
A. Nguyễn Hữu Huân
B. Nguyễn Trung Trực
C. Trường Định
D. Phan Thành Giản
A. Có thời gian tìm hiểu điểm mạnh, điểm yếu của nghĩa quân
B. Muốn tập trung để khai thác thuộc địa
C. Muốn có thời gian để chuẩn bị, tập hợp thêm lực lượng
D. Muốn gây ảo tưởng cho nghĩa quân về một sự hợp tác
A. Kí hiệp định với nội dung bất bình đẳng với triều đình Huế, trong đó yêu cầu giao nộp ba tỉnh Tây Nam Kì
B. Dùng ưu thế về vũ khí tấn công chiếm ba tỉnh Tây Nam Kì
C. Ép quan thủ thành nộp thành, không cần sử dụng vũ khí
D. Kết hợp với quân Thanh, gây áp lực buộc triều đình Nguyễn giao nộp ba tỉnh Tây Nam Kì
A. Phong trào chống Pháp ở Bắc kì tiếp tục phát triển
B. Triều đình không cho Pháp buôn bán tại Hải Phòng, Hà Nội
C. Triều đình giam giữ và giết hại một số giáo sĩ người Pháp ở Hà Nội
D. Triều đình Huế vi phạm điều ước 1874
A. quy tụ dần thành các trung tâm lớn và ngày càng lan rộng
B. hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ nổ ra trên phạm vi rộng lớn
C. nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra, trọng tâm ở Nam Kì
D. các cuộc khởi nghĩa có sự liên hệ với nhau thành phong trào lớn
A. tiếp tục phát triển, quy tụ dần thành các trung tâm lớn
B. tiếp tục diễn ra dưới sự lãnh đạo của vua Đồng Khánh
C. vẫn tồn tại nhưng hoạt động cầm chừng
D. bị dập tắt
A. Khởi nghĩa Ba Đình
B. Khởi nghĩa Yên Thế
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy
D. Khởi nghĩa Hương Khê
A. Quan lại đã từ quan
B. Văn thân và sĩ phu yêu nước
C. Sĩ phu yêu nước
D. Nông dân
A. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình
B. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến đầu hàng
C. Chống sự nhu nhược của triều đình Huế
D. Chống thực dân Pháp xâm lược
A. Cho rằng không thể giành thắng lợi nếu không thương lượng và điều đình với chính phủ Pháp
B. Không có cơ hội đứng lên đánh Pháp vì tương quan lực lượng bất lợi
C. Sợ hao tổn về nhân tài và vật lực quốc gia
D. Đặt quyền lợi giai cấp lên trên quyền lợi dân tộc
A. Tính chất quyết liệt của các phong trào
B. Thời gian diễn ra các giai đoạn
C. Sự lãnh đạo của triều đình
D. Phạm vi diễn ra
A. phải chuyển phần lớn đất để trồng cây công nghiệp, việc trồng lúa gặp khó khăn do mất mùa, hạn hán
B. phải chuyển phần lớn đất để trồng cây công nghiệp
C. du nhập thêm nhiều giống mới
D. trồng lúa gặp khó khăn do mất mùa, hạn hán
A. Công nhân
B. Địa chủ
C. Tiểu tư sản thành thị
D. Nông dân
A. Dựa vào Pháp để đánh phong kiến
B. Dựa vào Nhật - Pháp để đánh phong kiến
C. Dựa vào Nhật để đánh Pháp
D. Dựa vào Nhật để đánh cả Pháp và phong kiến
A. Sĩ phu tiến bộ, binh lính người Việt trong quân đội Pháp, nông dân
B. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp, công nhân
C. Sĩ phu tiến bộ và tiểu tư sản
D. Công nhân, nông dân và sĩ phu mới
A. Thúc đẩy sự phát triển của công thương nghiệp và giao thông vận tải
B. Tạo điều kiện cho tư bản người Việt được tự do kinh doanh
C. Tạo đà cho nông nghiệp có điều kiện phát triển mạnh
D. Kích thích sự phát triển của các xí nghiệp của người Việt
A. Đều bị thực dân Pháp đàn áp và thất bại
B. Đều nổ ra ở Bắc Kì
C. Đều giành được thắng lợi
D. Đều do công nhân Việt Nam lãnh đạo
A. Thái
B. Dao
C. Mông
D. Mường
A. Năm 1914
B. Năm 1915
C. Năm 1916
D. Năm 1917
A. 31 - 8 - 1917
B. 31 - 7 - 1917
C. 31 - 7 - 1918
D. 31 - 8 - 1918
A. Giao thông vận tải
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Lâm nghiệp
A. Pháp kí với triều đình Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884)
B. Pháp xây dựng các căn cứ quân sự ở Việt Nam
C. Pháp đặt chân đến Việt Nam
D. Pháp đã cơ bản bình định được Việt Nam
A. Nhằm phục vụ cho vận chuyển hàng hóa, quân sự
B. Phục vụ cho việc đi lại của người Pháp
C. Phục vụ cho việc đi lại của dân
D. Có điều kiện đàn áp các phong trào đấu tranh
A. Tư sản bị phá sản
B. Tù binh trong các phong trào yêu nước
C. Nông dân
D. Địa chủ bị Pháp chiếm đoạt ruộng đất
A. Sĩ phu yêu nước
B. Nông dân
C. Tư sản dân tộc
D. Tiểu tư sản
A. Thương lượng và đàm phán
B. Bạo động cách mạng
C. Cải cách ôn hòa
D. Vừa cải cách vừa bạo động
A. Nhật là nước đồng văn, đồng chủng, máu đỏ da vàng
B. Nhật đã tiến hành thành công cải cách Minh Trị và vươn lên phát triển
C. Nhật đã đánh bại Nga trong chiến tranh Nga - Nhật
D. Nhật Bản đưa học sinh ra nước ngoài du học nên khuyến khích thanh niên nước khác đến du học Nhật Bản
A. Dân chủ tư sản
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười
C. Trào lưu triết học ánh sáng và cách mạng Pháp
D. Tư tưởng phong kiến
A. Sự thành công của Cách mạng Tân Hợi và các chính sách dân chủ tiến bộ được thực thi ở Trung Quốc
B. Nhật câu kết với chính quyền Thái Lan trục xuất Phan Bội Châu
C. Trung Quốc gần Việt Nam
D. Bị mật thám Pháp ở Thái Lan truy đuổi
A. Công nhân
B. Tiểu tư sản
C. Tư sản dân tộc
D. Nông dân
A. Cách mạng Tân Hợi
B. Cách mạng tháng Mười (Nga)
C. Cuộc Duy tân Minh Trị
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. lực lượng chính là binh lính
B. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
D. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
A. Kích thích sự phát triển công nghiệp
B. Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam tăng
C. Làm tổn hại nền nông nghiệp trồng lúa
D. Bần cùng hóa nông dân
A. Nổ ra cùng lúc với miền xuôi, có sự liên kết lẫn nhau
B. Nổ ra trước miền xuôi, nhanh chóng bị dập tắt
C. Nổ ra sau miền xuôi, do địa hình hiểm trở nên duy trì tương dối dài
D. Nổ ra sau miền xuôi, do trình độ lạc hậu, nhanh chóng bị đàn áp
A. Có sự kết hợp với chủ nghĩa Mác-Lênin
B. Có tinh thần đoàn kết, kỉ luật
C. Kết hợp đấu tranh kinh tế và bạo động vũ trang
D. Quy mô và số lượng nhiều hơn
A. Nông dân tự ý bỏ ruộng vườn đi làm thuê ở các nhà máy, xí nghiệp vì thấy có lợi hơn
B. Bị tước đoạt ruộng đất nên bị bần cùng hóa phải đi làm thuê trong các hầm mỏ và trở thành công nhân
C. Một bộ phận nông dân trong ngày nông nhàn bị thực dân Pháp đẩy vào làm thuê ở các nhà máy, hầm mỏ trở thành công nhân
D. Nông dân ở các địa phương có hầm mỏ không được phép trồng lúa mà phải đi làm thuê và trở thành công nhân
A. Tập trung vốn sang đầu tư khai thác ở thị trường Bắc Phi
B. Pháp bận tham chiến trong chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Nhân dân Việt Nam quá bất bình với chính sách khai thác thuộc địa của Pháp nên liên tiếp đứng lên đấu tranh
D. Pháp chưa có tiền để tiếp tục đầu tư khai thác
A. Triều đình phong kiến Việt Nam ngả theo hướng quân chủ lập hiến
B. Họ thấy được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản
C. Xã hội có sự xuất hiện của tầng lớp tư sản
D. Do bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài
A. Tư tưởng cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta.
B. Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ.
C. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát
D. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam
A. tư bản chủ nghĩa xen kẽ với xã hội chủ nghĩa
B. tư bản chủ nghĩa xen kẽ với sản xuất phong kiến
C. sản xuất phong kiến
D. sản xuất tư bản chủ nghĩa
A. Tư tưởng phong kiến sang tư tưởng vô sản
B. Tư tưởng phong kiến sang tư tưởng dân chủ tư sản
C. Tư tưởng dân chủ tư sản sang tư tưởng vô sản
D. Từ thiết lập chế độ quân chủ lập hiến sang thiết lập chế độ cộng hòa
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa
B. Đảng Cộng sản Pháp
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
D. Quốc tế cộng sản
A. Ngày 6/5/1911, tại Sài Gòn
B. Ngày 5/6/1911, tại Sài Gòn
C. Ngày 5/6/1911, tại Phan Thiết
D. Ngày 6/5/1911, tại Huế
A. Báo Tiền Phong
B. Tạp chí Thư tín quốc tế
C. Báo Thanh Niên
D. Báo An Nam trẻ
A. Thái Lan, Triều Tiên
B. Ấn Độ, Trung Quốc
C. Triều Tiên, Nhật Bản
D. Trung Quốc, Nhật Bản
A. Phong trào "chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa"
B. Đám tang Phan Châu Trinh
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son
D. Đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu
A. Bản yêu sách của nhân dân An Nam gửi đến Hội nghị Vécxai
B. Bút danh khi Người viết báo tại Pháp
C. Nguyễn Tất Thành tham gia Đảng Xã hội Pháp
D. Nguyễn Tất Thành tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
A. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Viết "Bản án chế độ thực dân Pháp"
D. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất sắp kết thúc
B. Giai đoạn đầu của chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
D. Trước chiến tranh thế giới thứ nhất
A. làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của nhân dân lao động
B. thợ thủ công thất nghiệp, hiệu buôn đóng cửa
C. công nhân bị sa thải, cắt giảm lương, đời sống khó khăn
D. nông dân phải chịu cảnh thuế cao, vay nợ nặng lãi
A. Nam Kì: bảo hộ; Trung kì: nửa bảo hộ; Bắc Kì: thuộc Pháp
B. Nam Kì: thuộc Pháp; Trung Kì:bảo hộ; Bắc kì: nửa bảo hộ
C. Nam Kì: nửa bảo hộ; Trung kì: thuộc Pháp; Bắc Kì: bảo hộ
D. Nam Kì: thuộc Pháp; Trung Kì: nửa bảo hộ; Bắc Kì: bảo hộ
A. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước
B. ra đi tìm đường cứu nước bằng hai bàn tay trắng
C. đi sang các nước châu Á tìm đường cứu nước
D. đi sang châu Phi tìm đường cứu nước
A. Mua chuộc, lôi kéo địa chủ và tư sản người Việt làm tay sai
B. Thâu tóm quyền lực trong tay người Pháp
C. Trao quyền lực tuyệt đối cho những người Việt làm việc trong chính quyền thuộc địa
D. Tiến hành "chia để trị", thẳng tay đàn áp, khủng bố nhân dân ta
A. Đầu tư phát triển ngành công nghiệp nặng ở Việt Nam
B. Than là nguyên liệu quan trọng
C. Để phục vụ cho công nghiệp chính quốc
D. Việt Nam có trữ lượng than lớn
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Trung, tiểu địa chủ
A. giao thông thuận tiện hàng hóa từ nhiều nước vào Việt Nam
B. người dân Việt Nam có thói quen thích dùng hàng ngoại nhập
C. Pháp dựng lên hàng rào thuế quan, đánh thuế mạnh vào hàng của Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Dương chủ yếu là hàng của Pháp
D. thực dân Pháp miễn thuế cho hàng ngoại vào Việt Nam
A. Giao thông vận tải
B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp nặng
D. Ngoại thương
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Tâm tân xã
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
D. Cộng sản đoàn
A. Truyền bá lý luận giải phóng dân tộc, tố cáo tội ác của thực dân
B. Xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam
C. Yêu cầu thực dân Pháp thừa nhận độc lập của Việt Nam
D. Kêu gọi sự ủng hộ của nhân dân thế giới với cuộc đấu tranh của Việt Nam
A. Phong trào yêu nước phát triển mạnh
B. Phong trào công nhân phát triển mạnh
C. Sự suy yếu của Việt Nam quốc dân đảng
D. Sự phân hoá của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
A. Nông dân
B. Tư sản
C. Công nhân
D. Tiểu tư sản
A. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến
B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
C. Nền kinh tế thuộc địa phát triển
D. Nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành
A. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công - nông. Đồng thời ''phải biết liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông...để kéo họ vào phe vô sản giai cấp''
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới
C. Cách mạng do đảng của giai cấp vô sản theo chủ nghĩa Mác - Lênin lãnh đạo
D. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Chia rẽ trong nội bộ những người cộng sản Việt Nam, mất đoàn kết, ngăn cản sự phát triển của cách mạng Việt Nam
B. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ tụt lùi
C. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng Việt Nam
D. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại
A. Hoạt động của Quốc tế Cộng sản
B. Cuộc đấu tranh của công nhân ở Thượng Hải (Trung Quốc)
C. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi và sự ra đời của nước Nga Xô viết
D. Cuộc đấu tranh của công nhân và thủy thủ Pháp
A. Nguyễn Thái Học
B. Trần Phú
C. Nguyễn Ái Quốc
D. Tôn Đức Thắng
A. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp
B. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản
C. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến
D. cách mạng vô sản
A. tác phẩm Đường Kách mệnh
B. tuần báo Thanh niên
C. những tác phẩm, bài viết của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 20 của thế kỷ XX
D. tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp
A. Tạp chí thư tín quốc tế
B. Tạp chí thư tín quốc tế, báo Sự thật
C. Đời sống công nhân
D. Nhân đạo, Sự thật
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng
B. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
C. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo
D. Thống nhất về tư tưởng chính trị
A. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với chủ nghĩa tư bản
B. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với vấn đề dân chủ
C. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với chủ nghĩa xã hội
D. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với vấn đề giai cấp
A. Mở lớp dạy chữ quốc ngữ, bài trừ các hủ tục mê tín dị đoan
B. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ, bài trừ các hủ tục mê tín dị đoan, rượu chè, cờ bạc, xóa bỏ sự phân biệt giàu - nghèo
C. Bài trừ các hủ tục lạc hậu, tệ nạn mê tín, cờ bạc, tuyên truyền xây dựng nếp sống văn hóa mới
D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ, bài trừ các hủ tục mê tín dị đoan, rượu chè, cờ bạc, giữ vững trật tự trị an, đoàn kết giúp đỡ nhau
A. Dùng nhiều thủ đoạn như chia rẽ, dụ dỗ, lừa bịp, mua chuộc
B. Bí mật cho mật thám đi thủ tiêu các cán bộ cách mạng
C. Cho quân đội đi lùng sục khắp các làng, hễ nghi ngờ là cán bộ là lập tức thủ tiêu
D. Ban bố chính sách thưởng hậu hĩnh cho những ai điểm chỉ được nơi có cán bộ cách mạng
A. Quảng Châu. (Trung Quốc)
B. Ma Cao. (Trung Quốc)
C. Hương Cảng. (Trung Quốc)
D. Thượng Hải. (Trung Quốc)
A. Chỉ chú trọng nhập khẩu
B. Chỉ chú trọng xuất khẩu
C. Độc quyền thuốc phiện, rượu, muối
D. Chỉ phát triển ngoại thương, nội thương bị kìm kẹp
A. Thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
B. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc
C. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
D. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam giải phóng quân
A. Nhật muốn "hất cẳng" Pháp để độc chiếm Đông Dương
B. Nhật đang khốn đốn trước các đòn tấn công dồn dập của Anh, Mĩ
C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện
D. Phát xít Nhật bị Hồng quân Liên Xô tiêu diệt tại Mãn Châu
A. phản động thuộc địa
B. thực dân Pháp
C. Trung Hoa Dân quốc
D. phát xít Nhật
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Nam Độc lập Đồng minh
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 1
C. 2, 1, 3
D. 3, 1, 2
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến
C. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933
A. Trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân
B. Sự lan tràn của các loại hình tệ nạn trong xã hội
C. Nông dân mất ruộng phải bỏ đi phiêu bạt
D. Phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc
A. Chống phong kiến phản động và tay sai ở thuộc địa
B. Chống phát xít và chống chiến tranhC. Chống đế quốc, chống phong kiến
C. Chống đế quốc, chống phong kiến
D. Chống đế quốc Pháp
A. Nông dân bất bình với chính sách cướp ruộng nên bỏ ra thành phố trở thành công nhân và tham gia cách mạng
B. Đảng cộng sản Đông Dương kêu gọi mọi người đứng lên cứu dân, cứu nước
C. Mặt trận Nhân dân Pháp tiến hành ân xá cho một số tù chính trị
D. Chính sách kêu gọi của Quốc tế cộng sản
A. "Đánh đuổi Nhật - Pháp."
B. "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta."
C. "Phá kho thóc, giải quyết nạn đói."
D. "Đánh đuổi phát xít Nhật."
A. Tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng, thông qua 10 chính sách của mặt trận Việt Minh, ra quân lệnh số 1 và phát lệnh tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. Tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng, thông qua 10 chính sách của mặt trận Việt Minh, cử ra Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam do Hồ Chí Minh làm chủ tịch.
C. Thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc, ra quân lệnh số 1 và phát lệnh tổng khởi nghĩa trong cả nước.
D. Tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng, thông qua 10 chính sách của mặt trận Việt Minh.
A. Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện
B. Chiến thắng của Liên Xô và Đồng minh với phe phát xít
C. Liên Xô tiêu diệt 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản
D. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản
A. chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc và bọn phản động thuộc địa
B. chống phát xít và bọn phản động thuộc địa
C. chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc
D. chống đế quốc, chống phong kiến
A. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ còn có một kẻ thù
B. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật
C. Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
D. Nhật đầu hàng Đồng minh trong khi quân Đồng minh chưa vào giải giáp quân đội Nhật
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939)
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936)
C. Luận cương chính trị (10 -1930)
D. Cương lĩnh chính trị (2 -1930)
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng
B. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh
D. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy
A. cao trào kháng Pháp và Nhật
B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật
C. phong trào chống Nhật cứu nước
D. cao trào kháng Nhật cứu nước
A. 1932 - 1935
B. 1930 - 1931
C. 1933 - 1935
D. 1936 - 1939
A. Thực hiện các quyền tự do dân chủ
B. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
C. Chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lý
D. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới
A. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân
B. tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao
C. tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh
D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú
A. các lực lượng tiến bộ yêu nướcB. công nhân
B. công nhân
C. nông dân
D. tiểu tư sản trí thức
A. Đức ở thế chủ động, Nhật bị thất bại trước sự tấn công của quân Đồng minh
B. Đức, Nhật bị thất bại nặng nề
C. Quân Đồng minh ở thế bị động và thất bại nhiều nơi
D. Đức giành thắng lợi liên tiếp
A. Hội nghị tháng 10-1930
B. Hội nghị tháng 7 -1936
C. Hội nghị tháng 11-1939
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 5-1941
A. Nhật đã ép Pháp kí nhiều điều ước chấp nhận Nhật có những đặc quyền ở Việt Nam
B. Việt Nam là thuộc địa của Pháp
C. Pháp đã bị Nhật hất cẳng để độc chiếm Việt Nam
D. Việt Nam bị đặt dưới ách thống trị của Nhật - Pháp
A. đáp ứng căn bản nguyện vọng độc lập của dân tộc Việt Nam
B. đã đưa cách mạng Việt Nam đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác
C. lãnh đạo nhân dân Việt Nam giành thắng lợi trong tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
D. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
D. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
A. Ngày 1-6-1946. Tại Hà Nội
B. Ngày 2-3-1946. Tại Hà Nội
C. Ngày 20-10-1946. Tại Hà Nội
D. Ngày 12-11-1946. Tại Tân Trào (Tuyên Quang)
A. Giải quyết khó khăn về tài chính quốc gia
B. Quyên góp vàng, bạc xây dựng đất nước
C. Quyên góp tiền xây dựng đất nước
D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói
A. Tổ chức được gần 67000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 4,5 triệu người
B. Tổ chức được gần 76000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 2,5 triệu người
C. Tổ chức được gần 60000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 3,5 triệu người
D. Tổ chức được gần 76000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 1,5 triệu người
A. Ngày 17-12-1947
B. Ngày 20-12-1947
C. Ngày 19-12-1947
D. Ngày 18-12-1947
A. Ba
B. Bốn
C. Hai
D. Năm
A. Vạch ra đường lối tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân của Đảng, tổng kết kinh nghiệm của công tác xây dựng hậu phương kháng chiến
B. Nêu lên nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam và vạch rõ bước đi trong giai đoạn sau
C. Tổng kết lại kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng, phác thảo chủ trương cải cách ruộng đất trong thời gian sắp tới
D. Tổng kết kinh nghiệm đấu tranh của Đảng và khẳng định đường lối kháng chiến của Đảng
A. tiêu diệt 16200 tên địch, hạ 62 máy bay, tịch thu tất cả vũ khí và phương tiện chiến tranh, đập tan kế hoạch Na-va
B. tiêu diệt 12000 tên giặc, đập tan kế hoạch Na-va
C. tiêu diệt 16000 tên địch, hạ 26 máy bay, tịch thu tất cả vũ khí và phương tiện chiến tranh
D. tiêu diệt 18300 tên giặc, thu toàn bộ vũ khí và phương tiện chiến tranh
A. Giải phóng lưu vực sông Nậm Hu, toàn bộ tỉnh Xiêng Khoảng, căn cứ kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 2 vạn km2
B. Giải phóng toàn bộ Luôngphabăng và Mường Sài, vùng kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 3 vạn km2
C. Giải phóng lưu vực sông Nậm Hu, toàn tỉnh Phongxalì, căn cứ kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 1 vạn km2
D. Giải phóng lưu vực sông Nậm Hu, toàn bộ thủ đô Viên Chăn, căn cứ kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 4 vạn km2
A. Phía đông phân khu trung tâm
B. Phân khu Bắc
C. Đánh thắng vào chính giữa phân khu trung tâm
D. Phân khu Nam
A. Tưởng và Pháp là hai thế lực đồng minh vào để giải giáp quân đội phát xít
B. Thực dân Pháp được sự hậu thuẫn giúp đỡ của thực dân Anh
C. Tưởng dùng bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách để phá cách mạng ta từ bên trong
D. Tránh tình trạng cùng một lúc phải đối đầu với hai kẻ thù, tranh thủ thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến toàn quốc
A. Xác nhận thành tích của Chính phủ lâm thời trong những ngày đầu nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
B. Thông qua danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến do Chủ tịch Hồ Chí Minh đứng đầu
C. Lập dự thảo hiến pháp đầu tiên của nước ta
D. Quyết định đổi tên Việt Nam Giải phóng quân thành Vệ quốc đoàn
A. Làm cho nhân dân ngày càng phấn khởi, tin tưởng Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Tạo tiền đề cho công cuộc cải cách ruộng đất
C. Nâng cao uy tín của Đảng
D. Thể hiện trách nhiệm "vì dân" của chính quyền mới
A. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng
B. Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng
C. Hòa với Tưởng để đánh Pháp
D. Chống cả Tưởng và Pháp
A. Nhanh chóng đưa quân ra Bắc nhưng lại tuyên bố không công nhận Việt Nam là quốc gia tự do
B. Ngừng bắn ở Nam Bộ ngay lập tức
C. Nghiêm chỉnh thực thi những điều khoản mà Hiệp định đã nêu ra
D. Tiếp tục gây xung đột vũ trang ở Nam Bộ, lập Chính phủ Nam Kì tự trị
A. Kiên quyết trấn áp và trừng trị theo pháp luật
B. Nhân nhượng vì lúc này ta chưa có thế và lực
C. Chỉ nhân nhượng ở giai đoạn đầu
D. Nhượng bộ có nguyên tắc
A. Từ sông Lô tấn công vào Chiêm Hóa và một cánh quân từ Thất Khê lên đón cánh quân từ Cao Bằng rút về
B. Từ Cao Bằng tiến quân về Bắc Kạn và từ Hà Nội tiến quân lên Thái Nguyên
C. Hành quân lên Thái Nguyên và cho quân từ Thất Khê lên đón cánh quân từ Cao Bằng rút về
D. Nhảy dù xuống Bắc Kạn, Chợ Mới và một cánh quân theo sông Lô lên Tuyên Quang
A. Giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp
B. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Rơve
C. Xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi
A. những người kí kết Hiệp định và các nước tham dự hội nghị
B. những người kí kết hiệp định
C. những người kí kết Hiệp định và những người kế tục họ
D. những người kí kết Hiệp định và tất cả cộng đồng quốc tế
A. Trên cả nước
B. Bắc Bộ và Trung Bộ
C. Bắc Bộ
D. Bắc Bộ, Trung Bộ, Sài Gòn - Chợ Lớn
A. Chiến thắng tại đèo Bông Lau
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950
C. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947
D. Chiến thắng trên sông Lô
A. Đại hội Đảng lần thứ III
B. Đại hội Đảng lần thứ IV
C. Đại hội Đảng lần thứ II
D. Đại hội Đảng lần thứ I
A. Ngày 29/1/1946
B. Ngày 31/1/1946
C. Ngày 30/1/1946
D. Ngày 28/1/1946
A. Pa-ri
B. Phông-ten-blô
C. Thành phố Đà Lạt
D. Thủ đô Hà Nội
A. Từ sau chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947 đến năm 1953
B. Từ những năm 1953 - 1954
C. Từ sau chiến dịch Việt Bắc đến trước Chiến dịch Biên giới
D. Từ sau chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950 đến 1951 - 1953
A. "Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa..."
B. "Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập."
C. "Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc."
D. "Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ..."
A. Kế hoạch Rơve
B. Kế hoạch Đờlát đơ Tátxinhi
C. Kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh
D. Kế hoạch Nava
A. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh
B. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi
C. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ latinh
D. tạo điều kiện cho cách mạng Lào, Campuchia và các nước Đông Bắc Á phát triển, giành thắng lợi
A. Trung Hoa được trả lại các nhượng địa của Pháp trên đất Trung Quốc
B. Pháp được quyền ra Bắc thay Trung Hoa làm nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật
C. Trung Hoa được quyền vận chuyển hàng hóa qua cảng Hải Phòng vào Vân Nam mà không phải đóng thuế
D. Trung Hoa Dân quốc được Pháp trả lại các tô giới
A. Hội nghị Giơ-ne-vơ là hội nghị quốc tế, có sự tham gia và chi phối của các nước lớn và xu thế chung. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên
B. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên trước đó
C. Việt Nam chưa thực sự có tiếng nói trên bàn đàm phán và quan hệ quốc tế
D. Thắng lợi quân sự của Việt Nam chưa đủ mạnh để gây sức ép trên bàn ngoại giao
A. Các chiến trường trên toàn quốc phối hợp chặt chẽ với hoạt động ở Điện Biên Phủ
B. Quân dân cả nước dốc sức chuẩn bị hậu cần cho chiến dịch
C. Quân ta được lệnh kéo Pháp vào trận địa rồi lại được lệnh kéo ra
D. Đào các giao thông hào siết chặt vòng vây để tiêu diệt các cứ điểm
A. Ngày 10-10-1955
B. Ngày 22-5-1955
C. Ngày 16-5-1954
D. Ngày 16-5-1955
A. Tố cộng diệt cộng - tăng cường hệ thống cố vấn Mĩ - mở những cuộc hành quân "tìm diệt"
B. Xây dựng hệ thống ngụy quyền - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành Luật 10-59
C. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - củng cố ngụy quyền
D. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành "Luật Người cày có ruộng"
A. 1964-1965
B. 1965-1966
C. 1966-1967
D. 1967-1968
A. Đồng bằng khu IV và Tây Nam Bộ
B. Đồng bằng khu V và Đông Nam Bộ
C. Việt Bắc và Điện Biên Phủ
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
A. Chiến khu Dương Minh Châu - tháng 2 đến 19/4/1967
B. Củ Chi - tháng 2 đến 19/5/1967
C. Chiến khu Rừng Sác - tháng 3/1967
D. Khu Tam Giác Sắt - tháng 2 đến 19/4/1969
A. Huế
B. Bến Tre
C. Đà Nẵng
D. Sài Gòn
A. 6 đợt giảm tô và 3 đợt cải cách ruộng đất
B. 4 đợt giảm tô và 6 đợt cải cách ruộng đất
C. 6 đợt giảm tô và 4 đợt cải cách ruộng đất
D. 3 đợt giảm tô và 6 đợt cải cách ruộng đất
A. xây dựng đời sống mới cho nhân dân
B. xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn của cả nước
C. thực hiện khẩu hiệu "người cày có ruộng"
D. củng cố khối liên minh công - nông, mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
A. Pháp chưa thực hiện cuộc hiệp thương tổng tuyển cử hai miền Nam – Bắc Việt Nam
B. Mọi điều khoản của Hiệp định đã được thực hiện
C. Pháp đã xúc tiến mọi việc chuẩn bị cho quá trình tổng tuyển cử
D. Pháp chuyển giao mọi trách nhiệm thi hành hiệp định cho chính quyền Bửu Lộc
A. 1954 - 1965
B. 1953 - 1955
C. 1953 - 1956
D. 1945 - 1956
A. Ngăn đe thực tế
B. Phản ứng linh hoạt
C. Bên miệng hố chiến tranh
D. Chính sách thực lực.
A. 7 đợt
B. 5 đợt
C. 3 đợt
D. 4 đợt
A. vận động thanh niên miền Nam xâm lược miền Bắc
B. hô hào tố cộng, diệt cộng là yêu nước
C. đả thực - bài phong - chống cộng
D. chống thực dân, chống Bảo Đại và chống Mĩ
A. Giai cấp địa chủ, phong kiến bị đánh đổ
B. Làm cơ sở để xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
C. Khối liên minh công nông được củng cố
D. Đưa nông dân lên địa vị người chủ ở nông thôn
A. Lực lượng quân chư hầu
B. Lực lượng quân viễn chinh Mỹ
C. Lực lượng quân đồng minh Mĩ
D. Lực lượng quân ngụy
A. Quân Mĩ đóng vai trò quan trọng nhất trên chiến trường
B. Quân ngụy và quân Mỹ đều quan trọng như nhau
C. Quân ngụy là chủ yếu, quân Mỹ yểm trợ bằng hỏa lực
D. Chỉ sử dụng quân ngụy và lính lê dương
A. Gian-xơn Ci-ty
B. Cả ba cuộc hành quân có qui mô như nhau
C. Xê-đa phôn
D. At-tơn-bo-rơ
A. Diệt cơ quan đầu não khu Sài Gòn - Gia Định và xóa địa đạo Củ Chi và Bến Súc
B. Diệt cơ quan đầu não khu Sài Gòn - Gia Định
C. Xóa địa đạo Củ Chi và Bến Súc
D. Thí nghiệm một loại hình chiến lược mới
A. Hoạt động phá hoại miền Bắc
B. Tăng cường bắt lính
C. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam
D. Dồn dân lập "Ấp chiến lược"
A. Mở rộng hơn nữa mặt trận dân tộc thống nhất
B. Tiến tới xây dựng chính quyền do nông dân làm chủ sau cải cách ruộng đất
C. Củng cố khối liên minh công – nông
D. Triệt để xóa bở sự bóc lột của địa chủ phong kiến với nông dân, thực hiện khẩu hiện "người cày có ruộng"
A. là các cuộc chiến tranh thực dân kiểu mới của Mĩ
B. âm mưu dùng người Việt đánh người Việt
C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng tiên phong, nòng cốt
D. sử dụng quân Mĩ, và quân chư hầu làm lực lượng nòng cốt
A. Xứ ủy Nam Kỳ
B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
D. Trung ương cục miền Nam
A. công cuộc khôi phục kinh tế
B. cải cách ruộng đất
C. kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965)
D. cải tạo quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
A. Ném bom vào các khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện, khu an dưỡng
B. Ném bom vào các mục tiêu quân sự
C. Ném bom vào các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, các công trình thủy lợi
D. Ném bom vào các đầu mối giao thông
A. Buộc kẻ thù phải ngừng bắn ở miền Nam
B. Buộc kẻ thù phải cam kết trao trả tù binh và dân thường bị bắt
C. Lần đầu tiên ta đã buộc Hoa Kì phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
D. Đưa đến lập lại hòa bình ở miền Bắc Việt Nam
A. Tất cả các chiến dịch
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh
D. Chiến dịch Tây Nguyên
A. Phạm vi chiến trường mở rộng ra toàn Đông Dương
B. Phạm vi chiến trường rộng hơn, ở cả hai miền Nam, Bắc
C. Phạm vi chiến trường mở rộng sang cả Nam Lào và Campuchia
D. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam
A. Tăng cường viện trợ kinh tế và quân sự cho quân Sài Gòn
B. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN
C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu
D. Gắn Việt Nam hóa chiến tranh với "Đông Dương hóa" chiến tranh
A. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
B. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam
C. Thỏa thuận các bên ngừng bắn đề thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyên giao khu vực
D. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
A. gắn bó mật thiết, tác động qua lại
B. hợp tác, giúp đỡ nhau
C. hỗ trợ lẫn nhau
D. hợp tác với nhau
A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp còn chiếm tỉ lệ cao
B. Bọn phản động trong nước vẫn còn
C. Nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu
D. Hậu quả của chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới Mĩ để lại còn rất nặng nề
A. Sài Gòn
B. Đà Nẵng
C. Hà Nội
D. Huế
A. Từ 15 đến 18-12-1986
B. Từ 20 đến 25-12-1986
C. Từ 10 đến 18-12-1985
D. Từ 15 đến 18-12-1985
A. Để tiện lợi cho việc sản xuất
B. Để giải phóng sức lao động ở nông thôn
C. Để khuyến khích sản xuất ở nông thôn
D. Để dễ dàng loại bỏ được các hiện tượng tiêu cực
A. 2 kế hoạch
B. 3 kế hoạch
C. 1 kế hoạch
D. 4 kế hoạch
A. công nông nghiệp hiện đại theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. công nghiệp và dịch vụ hiện đại có khả năng tự quản lí và tự đứng vững
C. hàng hóa nhiều thành phần tự do phát triển
D. hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A. cơ chế kinh tế tập thể
B. cơ chế thị trường
C. cơ chế sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
D. cơ chế khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động
A. đổi mới chính trị
B. đổi mới giáo dục
C. đổi mới đối ngoại
D. đổi mới văn hóa
A. Tháng 4 - 1999
B. Tháng 7 - 1995
C. Tháng 7 - 1994
D. Tháng 5 - 1997
A. Phá thế bao vây cấm vận, có quan hệ ngoại giao với hơn 160 nước, quan hệ buôn bán với trên 100 nước, bình thường hóa quan hệ với Mĩ, gia nhập ASEAN
B. Phá thế bao vây cấm vận, có quan hệ ngoại giao với hơn 60 nước, quan hệ buôn bán với trên 150 nước, bình thường hóa quan hệ với Mĩ, gia nhập WTO
C. Có quan hệ ngoại giao với hơn 150 nước, quan hệ buôn bán với trên 500 nước, bình thường hóa quan hệ với Mĩ, tham gia diễn đàn ASEM
D. Phá thế bao vây cấm vận, có quan hệ ngoại giao với hơn 160 nước, quan hệ buôn bán với trên 90 nước, bình thường hóa quan hệ với Mĩ, gia nhập AFTA
A. Cách mạng khoa học kĩ thuật phát triển như vũ bão, khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước XHCN
B. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ, các nước tư bản lần lượt thoát khỏi khủng hoảng và vươn lên
C. Cách mạng khoa học kĩ thuật phát triển như vũ bão, cuộc khủng hoảng năng lượng đang lan tràn ở các nước tư bản Âu - Mĩ
D. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã, chủ nghĩa xã hội bị sụp đổ hoàn toàn
A. Từ chỗ thiếu ăn phải nhập 15 vạn tấn gạo đã vươn lên đáp ứng nhu cầu trong nước và trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo
B. Từ chỗ đủ đáp ứng nhu cầu trong nước đã vươn lên có dự trữ để xuất khẩu
C. Từ chỗ thiếu ăn phải nhập 45 vạn tấn gạo đã vươn lên đáp ứng nhu cầu trong nước
D. Từ chỗ thiếu ăn phải nhập 45 vạn tấn gạo đã vươn lên đáp ứng nhu cầu trong nước, có dự trữ để xuất khẩu
A. sau Hội nghị lần thứ 24 của Đảng
B. sau khi Liên Xô và các nước Đông Âu sụp đổ
C. từ sau Đại hội V của Đảng
D. từ sau Đại hội Đảng lần thứ VI
A. Hội nghị Hiệp thương chính trị tổ chức tại Sài Gòn
B. Hội nghị lần thứ 24
C. Hội nghị lần thứ 15
D. Hội nghị lần thứ 21
A. lương thực, thực phẩm
B. hàng xuất khẩu, hàng tiêu dùng
C. lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
D. lương thực và hàng xuất khẩu
A. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc
B. Xây dựng Nhà nước dân quyền xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
A. tình đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương
B. hoàn cảnh quốc tế vô cùng thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới
C. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo
D. tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước, lao động cần cù sáng tạo của nhân dân Việt Nam
A. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác
B. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ tổ quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân
D. Đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Hậu quả nặng nề của chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân
B. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao
C. Nhiều làng mạc ruộng đồng bị tàn phá
D. Cơ sở của chính quyền cũ còn tồn tại ở một số địa phương
A. Hai miền Nam – Bắc vẫn tồn tại hai hình thức tổ chức nhà nước khác nhau
B. Chiến tranh kết thúc nhưng đất nước vẫn gánh chịụ những hậu quả nặng nề
C. Miền Nam đã giải phóng nhưng những di hại của xã hội cũ vẫn tồn tại
D. Số người thất nghiệp lên tới hàng triệu người
A. áp dụng khoa học – kỹ thuật vào sản xuất
B. phát triển theo hướng công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
C. kinh tế nông nghiệp, sản xuất nhỏ và phân tán
D. phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa
A. Phát triển kinh tế theo hướng tư bản chủ nghĩa trong chừng mực
B. Lệ thuộc nặng nề vào nước ngoài
C. Mang tính chất kinh tế nông nghiệp, sản xuất nhỏ, phân tán
D. Cơ bản xây dựng được nền kinh tế xã hội chủ nghĩa
A. cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân, hải quân của Mĩ chấm dứt
B. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội
C. các nước xã hội chủ nghĩa tiếp tục ủng hộ nước ta
D. cách mạng xã hội chủ nghĩa đạt được những thành tựu to lớn
A. Sự vươn lên mạnh mẽ về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản
B. Xu thế hòa hoãn Đông – Tây từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX
C. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ và xu thế toàn cầu hóa
D. Công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978
A. Hội Nông dân Việt Nam
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Công đoàn Việt Nam
A. đất nước độc tập, tự do, đi lên chủ nghĩa cộng sản
B. đất nước hòa bình tiếp tục công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa cộng sản
D. đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội
A. Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả nước (25/4/1976)
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Nam - Bắc tại Sài Gòn (11-1975)
D. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên (24/6 đến 2/7/1976)
A. Vì đó là yêu cầu của Liên Hợp Quốc
B. Vì Việt Nam vẫn còn bị chia cắt về mặt lãnh thổ từ sau Hiệp định Giơ-ne-vơ
C. Phải thống nhất thì mới có thể tiến hành đường lối đổi mới được
D. Vì thống nhất đất nước là xu thế đang lên của thế giới
A. vốn đầu tư, công nghệ và thị trường
B. xu thế hòa hoãn trong quan hệ quốc tế
C. vai trò điều phối của các tổ chức quốc tế
D. kinh nghiệm phát triển kinh tế từ các nước tư bản phát triển
A. nền kinh tế vẫn còn khép kín, các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh chưa có cơ hội phát triển, xã hội phân hóa giàu nghèo sâu sắc
B. nền kinh tế phát triển chưa vững chắc và chưa đồng bộ, khoa học công nghệ còn lạc hậu và trình độ dân trí chưa cao
C. nền kinh tế còn mất cân đối lớn, chưa có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế, đời sống của người dân còn hết sức khó khăn
D. chưa hình thành nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247