Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lịch sử Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sử tuyển chọn - Mã đề 303 (có đáp án)

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sử tuyển chọn - Mã đề 303 (có đáp án)

Câu 1 : Nội dung nào không phải quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta ?

A. Thống nhất phải tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật Bản.

B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.

C. Hình thành đồng minh chống phát xít.

D. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng.

Câu 2 : Nội dung của Hội nghị quốc tế Xan Phanxicô (từ tháng 4/1945 đến tháng 6/1945) là:

A. thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc.

B. tổ chức Liên hợp quốc chính thức đi vào hoạt động.

C. phiên họp đầu tiên của Liên hợp quốc chính thức khai mạc.

D. thành lập các cơ quan của Liên hợp quốc.

Câu 3 : Liên Xô đã hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế trong thời gian:

A. 4 năm

B. 4 năm 3 tháng

C. 4 năm 6 tháng

D. 5 năm

Câu 4 : Ý nào không phản ánh đúng mục đích công cuộc cải tổ ở Liên Xô (từ 1985)?

A. Để củng cố quyền lực của Goocbachắp và Đảng Cộng sản.

B. Để đổi mới mọi mặt đời sống của xã hội Xô Viết

C. Để sửa chữa những thiếu sót, sai lầm trước đây.

D. Đưa đất nước thoát khỏi sự trì trệ và xây dựng chủ nghĩa xã hội đúng như bản chất của nó.

Câu 5 : Trong 10 năm đầu xây dựng chế độ xã hội mới (1949 - 1959) Trung Quốc đã thi hành chính sách đối ngoại như thế nào?

A. Quan hệ thân thiện với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa khác.

B. Thi hành chính sách đối ngoại tích cực nhằm củng cố hòa bình và phong trào cách mạng thế giới.

C. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.

D. Chống Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.

Câu 6 : Việc thực dân Anh đưa ra phương án “Mao bát tơn” chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị - Ấn Độ và Pakistan đã chứng tỏ:

A. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.

B. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.

C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.

D. thực dân Anh đã nhượng bộ, là điều kiện thuận lợi cho nhân dân Ấn Độ tiếp tục đấu tranh.

Câu 7 : Liên minh châu Âu (EU) là một tổ chức

A. Hợp tác liên minh về kinh tế, chính trị và an ninh... giữa các nước thành viên có cưng chế độ chính trị

B. Hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong lĩnh vục kinh tế, tiền tệ.

C. Liên minh vể chính trị, đối ngoại.

D. Liên minh hợp tác nhằm giải quyết những vấn đề về an ninh chung.

Câu 8 : Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là:

A. Mĩ - Anh - Pháp.

B. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.

C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.

D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.

Câu 9 : Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện.

A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng thủ tên lửa (ABM) năm 1972.

B. Định ước Henxinki năm 1975.

C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachấp tại đảo Manta (12/1989).

D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).

Câu 10 : Do tác động của Chiến tranh lạnh, các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở:

A. Đông Bắc Á, Nam Á và vùng biển Caribê.

B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á và Đông Bắc Á.

C. Đông Nam Á, Đông Bắc Á, châu Âu, Trung Đông và vùng biển Caribê.

D. Trung Đông, châu Phi và châu Âu.

Câu 11 : Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa:

A. Sự bùng nổ dân số thế giới.

B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.

D. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.

Câu 12 : Ý nào được coi là thời cơ lịch sử do xu thế toàn cầu hóa đem lại cho tất cả các quốc gia trên thế giới?

A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính ở các khu vực.

C. Các nguồn vốn đầu tư, kĩ thuật - Công nghệ và kinh nghiệm quản lí từ bên ngoài.

D. Sự xung đột và giao thoa giữa các nền văn hóa.

Câu 13 : Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp làm cho nền kinh tế Việt Nam có những chuyển biến gì?

A. Nền kinh tế phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.

B. Nền kinh tế mở cửa.

C. Nền kinh tế nông nghiệp què quặt, lạc hậu, lệ thuộc vào Pháp.

D. Nền kinh tế thương nghiệp và công nghiệp phát triển.

Câu 14 : Sau khi về đến Quảng Châu, Nguyễn Ái Quốc làm gì để đào tạo cán bộ?

A. Mở lớp huấn luyện đào tạo cán bộ cách mạng.

B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.

C. Thành lập Cộng sản đoàn.

D. Xuất bản tác phẩm Đường kách mệnh.

Câu 15 : Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ?

A. Chủ nghĩa Mác - Lê-nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.

B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.

C. Giai cấp công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác.

D. Thực dân Pháp đang trên đà suy yếu.

Câu 16 : Tại sao lại cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925) là một mốc quan trọng trên con đường phát triển của phong trào công nhân ?

A. Vì đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân Trung quốc.

B. Đánh dấu tư tưởng Cách mạng tháng Mười mới được giai cấp công nhân Việt Nam tiếp thu.

C. Vì sau cuộc bãi công của công nhân Ba son có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ Lớn, Nam Định, Hà Nội....

D. Đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân nước ta từ đây bước vào đấu tranh tự giác

Câu 17 : Đặc điểm của phong trào công nhân giai đoạn 1919 - 1925 là:

A. phong trào thể hiện ý thức chính trị

B. phong trào đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế

C. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi kinh tế và chính trị, tự giác.

D. phong trào đấu tranh chủ yếu đòi quyền lợi kinh tế, mang tính tự phát.

Câu 18 : Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) đã tác động đến tình hình kinh tế và xã hội Việt Nam ra sao?

A. Pháp trút gánh nặng của cuộc khủng hoảng vào tất cả các nước thuộc địa.

B. Đời sống nhân dân thuộc địa càng cơ cực, đói khổ.

C. Kinh tế suy sụp tiêu điều, phụ thuộc vào kinh tế Pháp.

D. Kinh tế chịu đựng hậu quả nặng nề, đời sống nhân dân khổ cực.

Câu 19 : Ngày 30/8/1945 ghi dấu sự kiện lịch sử nào trong cách mạng tháng 8/1945?

A. Cách mạng tháng Tám thành công trong cả nước.

B. Tổng khởi nghĩa dành chính quyền ở Sài Gòn.

C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.

D.Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Hà Nội.

Câu 20 : Đảng Cộng sản Đông Dương xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Viêt Nam trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là:

A. đánh đổ đế quốc Pháp.

B. chống phát xít, chống chiến tranh, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai

C. tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo.

D. tập trung mũi nhọn đấu tranh chống kẻ thù chính là phát xít Nhật.

Câu 21 : Hai khẩu hiệu Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931:

A. “Độc lập dân tộc” và “cơm áo hòa bình”.

B, “Giải phóng dân tộc” và “tịch thu ruộng đất của đế quốc việt gian”.

C. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít, chống chiến tranh”.

D. “Tự do dân chủ” và “Ruộng đất dân cày”

Câu 22 : Chọn một sự kiện không đồng nhất trong các sự kiện sau đây:

A. Khởi nghĩa Ba Tơ (13/3/1945).

B, Khởi nghĩa ở Hà Nội (19/8/1945).

C. Khởi nghĩa ở Huế (23/8/1945).

D. Khởi nghĩa ở Sài Gòn (25/8/1945).

Câu 23 : Hạn chế về lực lượng cách mạng nêu ra trong luận cương chính trị tháng 10/1930 được khắc phục trong mặt trận nào?

A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.

B. Mặt trận Việt Minh.

C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận nhân dân thống nhất phản đế Đông Dương.

Câu 24 : Nhân dân tổ chức “Ngày đồng tâm” nhằm giải quyết khó khăn gì?

A. Nạn đói.

B. Khó khăn về tài chính.

C. Nạn dốt.

D. Nạn đói và nạn dốt.

Câu 25 : Trong tạm ước 14/9/1946, ta nhân nhượng cho Pháp quyền lợi nào?

A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá.

B. Chấp nhận cho Pháp đem 15.000 quân ra Bắc.

C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự.

D. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.

Câu 26 : Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?

A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.

B. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp.

C. Việt Nam cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay quân Tưởng và rút dần trong 5 năm.

D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.

Câu 27 : Trận đánh nào có tính chất quyết định trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950?

A. Trận đánh ở Cao Bằng.

B. Trận đánh ở Đông Khê.

C. Trận đánh ở Thất Khê.

D. Trận đánh ở Đình Lập.

Câu 28 : Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954 là chiến dịch:

A. Chiến dịch Thượng Lào 1954.

B. Chiến dịch Điện Biên Phứ 1954

C. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947

D. Chiến dịch Biên giơi thu đông 1950

Câu 29 : Nhân tố quan trọng nhất quyết định thắng lợi của ta trong chiến dịch Biên giới thu đông 1950 là:

A. vai trò lãnh đạo của Đảng.

B. hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc.

C. hậu phương lớn mạnh về mọi mặt.

D. sự giúp đỡ của Trung Quốc và Liên Xô.

Câu 30 : Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc sau năm 1954 là gì?

A. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.

B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

C. Chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D. Thực hiện cách mạng ruộng đất.

Câu 31 : Chiến thắng nào đã mở ra bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta?

A. Phong trào Đồng Khởi 1960.

B. Chiến thắng Ấp Bắc 1963.

C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975.

Câu 32 : Âm mưu thâm độc nhất của Mỹ trong thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam là:

A. đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược miền Nam Việt Nam.

B. “Dùng người Việt đánh người Việt".

C. Dồn dân lập ấp chiến lược, tách nhân dân ra khỏi cách mạng.

D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.

Câu 33 : Tại sao sau Đại thắng mùa xuân 1975 cần phải hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước?

A. Do mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau và đó là nguyện vọng thiết tha của nhân dân cả nước.

B. Cần có một cơ quan đại diện quyền lực chung cho nhân dân cả nước.

C. Phù hợp với xu thế phát triển của lịch sử “nước Việt Nam là một dân tộc Việt Nam là một”

D. Nhân dân mong muốn được sum họp một nhà và có một Chính phủ thống nhất.

Câu 34 : Thắng lợi quân sự của quân và dân ta đã tác động trực tiếp đến việc kí kết Hiêp đinh Pari về Việt Nam là:

A. Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân Mậu Thân 1968

B. Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân Mậu Thân 1968 ; miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ 1968 .

C. Cuộc Tổng tiến công chiến lược 1972; chiến thắng “Điện Biên Phủ trện không" 12/1972

D. Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miển Nam 1975

Câu 35 : Nguyên tắc cơ bản nhất của ta trong các Hiệp định Sơ bộ 1946, Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định Pari 1973 là:

A. các nước đế quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.

B. quy định vị trí đóng quân giữa hai bên ở hai vùng riêng biệt.

C. đều quy định thời gian rút quân cụ thể.

D. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.

Câu 36 : Nguyên nhân có tính chất quyết định nhất đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước là gì?

A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.

B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.

C. Có hậu phương vững chắc miền Bắc xã hội chủ nghĩa.

D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của ba nước Đông Dương.

Câu 37 : Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari 1973 đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta là:

A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.

B. đánh cho “Mĩ cát, đánh cho “ngụy nhào”.

C. tạo điều kiện thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.

D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta đánh cho “Mĩ cút, đánh cho “ngụy nhào”.

Câu 38 : Trong những năm 1996 - 2000, ba mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta:

A. gạo, cà phê và thủy sản.

B. gạo, hàng dệt may và nông sản.

C. gạo, cà phê và điều.

D. gạo, hàng dệt may và thủy sản.

Câu 39 : Vấn đề quan trọng nhất quyết định Đảng ta phải tiến hành công cuộc đổi mới là gì?

A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước kết là kinh tế, xã hội.

B. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.

C. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật.

D. Những thay đổi của tình hình thế giới và mối quan hệ giữa các nước.

Câu 40 : Nội dung nào không nằm trong chương trình của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991) của Đảng?

A. Đề ra nhiệm vụ, mục tiêu kinh tế - xã hội của kế hoạch 5 năm.

B. Đề ra hai nhiệm vụ: xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.

C. Đề ra chiến lược ổn định và phát triển kinh tế xã hội đến năm 2000.

D. Điều chỉnh, bố sung, phát triển đường lối đổi mới.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247