Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khoa xã hội Đề thi Giữa kì 1 Lịch Sử và Địa Lí lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều !!

Đề thi Giữa kì 1 Lịch Sử và Địa Lí lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều !!

Câu 1 : Môn lịch sử là môn học tìm hiểu về

A. toàn bộ những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ. 

B. quá trình chọn lọc tự nhiên của tất cả các loài động – thực vật trên Trái Đất. 

C. sự biến đổi của môi trường, khí hậu, cảnh quan của các khu vực trên Trái Đất. 

D. quá trình phát sinh, tồn tại và biến đổi theo thời gian của mọi loài động vật.

Câu 2 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử? 

A. Biết được cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước.

B. Hiểu được quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông. 

C. Đúc kết kinh nghiệm của quá khứ nhằm phục vụ hiện tại. 

D. Hiểu được quá trình chọn lọc tự nhiên của mọi loài sinh vật.

Câu 3 : Cố đô Huế (Việt Nam) thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

A. Tư liệu chữ viết. 

B. Tư liệu truyền miệng. 

C. Tư liệu chữ viết và hiện vật. 

D. Tư liệu hiện vật.

Câu 4 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của tư liệu gốc?

A. Là tư liệu liên quan trực tiếp đến sự kiện lịch sử. 

B. Ra đời vào thời điểm diễn ra sự kiện, phản ánh về sự kiện đó.

C. Là các câu truyện, ca dao… được truyền từ đời này sang đời khác. 

D. Là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử.

Câu 5 : Năm đầu tiên của Công nguyên được lấy theo năm ra đời của nhân vật lịch sử nào?

A. Đức Phật Thích Ca. 

B. A-lếch-xan-đơ Đại đế. 

C. Chúa Giê-su. 

D. Tần Thuỷ Hoàng.

Câu 6 : Người tối cổ xuất hiện sớm nhất ở đâu? 

A. Châu Á. 

B. Châu Âu. 

C. Châu Mĩ. 

D. Châu Phi.

Câu 7 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của bầy người nguyên thủy?

A. Gồm vài gia đình sống cùng nhau. 

B. Đã có người đứng đầu mỗi bầy người. 

C. Tộc trưởng là người đứng đầu mỗi bầy. 

D. Có sự phân công lao động giữa nam và nữ.

Câu 8 : Chữ viết ban đầu của người Ai Cập là loại chữ 

A. giáp cốt văn.

B. tượng hình. 

C. La-tinh. 

D. tiểu triện.

Câu 9 : Tác phẩm Ra-ma-y-a-na và Ma-ha-bha-ra-ta thuộc thể loại văn học nào?

A. Sử thi. 

B. Truyện ngắn. 

C. Truyền thuyết. 

D. Văn xuôi.

Câu 10 : Tôn giáo nào của người Ấn Độ cổ đại có chủ chương tất cả mọi người đều bình đẳng?

A. Hồi giáo. 

B. Phật giáo. 

C. Ấn Độ giáo. 

D. Thiên Chúa giáo.

Câu 11 : Người đặt nền móng cho nền sử học ở Trung Quốc là 

A. Khổng Tử. 

B. Ban Cố. 

C. Phạm Diệp. 

D. Tư Mã Thiên.

Câu 13 : Lược đồ trí nhớ là

A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.

B. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa. 

C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong óc con người. 

D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB.

Câu 14 : Tỉ lệ bản đồ 1: 6.000.000 có nghĩa là

A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa. 

B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa. 

C. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa. 

D. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.

Câu 15 : Vẽ bản đồ là 

A. chuyển mặt cong của hình cầu lên mặt phẳng của giấy.

B. chuyển mặt phẳng của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy. 

C. chuyển mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy. 

D. chuyển toàn bộ bề mặt của Trái Đất lên mặt phẳng giấy.

Câu 16 : Trung Quốc đã có một phát minh vĩ đại để xác định phương hướng, đó là 

A. thuốc nổ. 

B. la bàn. 

C. địa chấn kế.

D. giấy.

Câu 18 : Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ

A. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.

B. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa. 

C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. 

D. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.

Câu 19 : Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ

A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu. 

B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ. 

C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ. 

D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.

Câu 20 : Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên? 

A. Trường, lớp. 

B. Văn hóa. 

C. Nhà xưởng. 

D. Đất trồng.

Câu 23 : Môn Lịch sử là môn học tìm hiểu về

A. lịch sử loài người và những hoạt động chính của con người trong quá khứ. 

B. những hoạt động chính của con người sắp diễn ra. 

C. quá trình phát triển của con người. 

D. những hoạt động của con người ở thời điểm hiện tại.

Câu 24 : Học lịch sử để biết được 

A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông.

B. quá trình tiến hoá của tất cả các loài sinh vật.

C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất qua thời gian. 

D. sự phát triển của các loài thực vật trên Trái Đất.

Câu 25 : Tư liệu chữ viết là 

A. những câu chuyện, ca dao… được truyền từ đời này sang đời khác.

B. các bản ghi chép, sách, báo, nhật kí… phản ánh các sự kiện lịch sử. 

C. những di tích, công trình hay đồ vật (như văn bía, trống đồng, đồ gốm…). 

D. các công trình kiến trúc, điêu khắc nổi tiếng do người xưa để lại.

Câu 26 : Thạp đồng Đào Thịnh thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

A. Tư liệu chữ viết. 

B. Tư liệu truyền miệng. 

C. Tư liệu hiện vật. 

D. Tư liệu truyền miệng và chữ viết.

Câu 27 : Dương lịch là cách tính lịch dựa vào sự chuyển động của

A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.

C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. 

D. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.

Câu 28 : Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy xương hoá thạch của Người tối cổ (có niên đại khoảng 2 triệu năm trước) tại địa điểm nào ở Đông Nam Á?

A. Pôn-đa-ung (Mi-an-ma). 

B. Koo-ta Tam-pan (Ma-lay-xi-a). 

C. Núi Đọ (Việt Nam). 

D. Gia-va (In-đô-nê-xi-a).

Câu 29 : Tổ chức xã hội đầu tiên của người nguyên thuỷ là 

A. công xã nông thôn. 

B. bầy người nguyên thuỷ.

C. thị tộc. 

D. bộ lạc.

Câu 30 : Công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập là 

A. Kim tự tháp Kê-ốp. 

B. Vườn treo Ba-bi-lon. 

C. Đấu trường Cô-li-dê. 

D. Vạn Lý Trường Thành.

Câu 31 : Nền văn minh Ấn Độ hình thành gắn liền với hai con sông nào? 

A. Hoàng Hà và Trường Giang. 

B. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. 

C. Sông Ấn và sông Hằng.

D. Sông Nin và sông Ti-grơ.

Câu 33 : Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc? 

A. Vạn Lý Trường Thành. 

B. Thành Ba-bi-lon. 

C. Đấu trường Cô-li-dê. 

D. Đền Pác-tê-nông.

Câu 34 : Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ Trung Quốc (năm 221 TCN) thông qua con đường 

A. chiến tranh. 

B. ngoại giao.

C. luật pháp.

D. đồng hóa văn hóa.

Câu 36 : Lược đồ trí nhớ phong phú về không gian sống của một vùng đất, sẽ giúp ta

A. sống xa cách và không muốn sinh sống ở đó nữa. 

B. sống gắn bó và thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn. 

C. thấy vùng đất chán, nhiều vấn đề và muốn cải tổ.

D. thấy vùng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác.

Câu 37 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng tự nhiên? 

A. Công nhân xây nhà. 

B. Xẻ núi làm đường. 

C. Động đất làm nhà đổ. 

D. Đổ đất lấp bãi biển.

Câu 38 : Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường 

A. vĩ tuyến. 

B. vĩ tuyến gốc. 

C. kinh tuyến. 

D. kinh tuyến gốc.

Câu 39 : Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1: 1 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ 

A. nhỏ. 

B. trung bình. 

C. lớn. 

D. rất lớn.

Câu 40 : Khi học tập ngoài thực địa, chúng ta cần chuẩn bị những vật dụng cần thiết nào sau đây?

A. Biểu đồ, sơ đồ, sách, vở, bút và kĩ năng thực địa.

B. Thiết bị xác định hướng, bản đồ, sổ ghi chép, bút. 

C. Bảng số liệu, biểu đồ, sơ đồ, sổ ghi chép và bút bi. 

D. Bản đồ trực tuyến, biểu đồ, bút, vở ghi chép, sách.

Câu 41 : Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở 

A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. 

B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông. 

C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây. 

D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.

Câu 45 : Khoa học lịch sử là một ngành khoa học nghiên cứu về

A. sự hình thành và phát triển của Trái Đất. 

B. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. 

C. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài động – thực vật trên Trái Đất. 

D. quá trình hình thành và phát triển của loài người và xã hội loài người.

Câu 46 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử?

A. Biết được về cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ và dân tộc. 

B. Biết được quá trình hình thành và phát triển của mỗi ngành, lĩnh vực. 

C. Hiểu được quá trình tiến hoá của tất cả các loài sinh vật trên Trái Đất. 

D. Đúc kết những bài học kinh nghiệm của quá khứ phục vụ cho hiện tại.

Câu 47 : Tư liệu chữ viết là 

A. những hình khắc trên bia đá.

B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết… phản ánh về sự kiện lịch sử. 

C. những hình vẽ trên vách hang đá của người nguyên thuỷ. 

D. những câu chuyện cổ tích.

Câu 48 : Truyền thuyết “Sơn Tinh - Thủy Tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?

A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. 

B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa. 

C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam. 

D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.

Câu 49 : Âm lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của 

A. Mặt Trăng quanh Mặt Trời. 

B. Mặt Trăng quanh Trái Đất. 

C. Trái Đất quanh Mặt Trời.

D. Mặt Trời quanh Trái Đất.

Câu 50 : Loài người là kết quả của quá trình tiến hoá từ 

A. Người tối cổ. 

B. Vượn. 

C. Vượn người. 

D. Người tinh khôn.

Câu 51 : Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thuỷ đã biết

A. ghè đẽo đá thô sơ để làm công cụ lao động. 

B. chế tác công cụ lao động bằng kim loại. 

C. chọn những hòn đá vừa tay cầm để làm công cụ. 

D. mài đá thành công cụ lao động sắc bén.

Câu 52 : Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là 

A. tể tướng. 

B. pha-ra-ông. 

C. tướng lĩnh.

D. tu sĩ.

Câu 53 : Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở 

A. lưu vực sông Ấn. 

B. lưu vực sông Hằng. 

C. miền Đông Bắc Ấn.

D. miền Nam Ấn.

Câu 54 : Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống xã hội Ấn Độ cổ đại?

A. Sử thi Ra-ma-ya-na. 

B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta. 

C. Truyện cổ tích các loài vật. 

D. Nghìn lẻ một đêm.

Câu 55 : Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? 

A. Nhà Thương. 

B. Nhà Chu. 

C. Nhà Tần. 

D. Nhà Hán.

Câu 57 : Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta sử dụng công cụ nào sau đây? 

A. Địa bàn. 

B. Sách, vở. 

C. Khí áp kế. 

D. Nhiệt kế.

Câu 58 : Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là

A. kinh tuyến Đông. 

B. kinh tuyến Tây. 

C. kinh tuyến 1800

D. kinh tuyến gốc.

Câu 59 : Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng 

A. rất nhỏ. 

B. nhỏ. 

C. trung bình. 

D. lớn.

Câu 60 : Lược đồ trí nhớ đường đi có đặc điểm nào sau đây?

A. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc. 

B. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm. 

C. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm. 

D. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.

Câu 61 : Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong

A. các mạng xã hội. 

B. trí não con người.

C. sách, vở trên lớp. 

D. sách điện tử, USB.

Câu 62 : Kí hiệu bản đồ có mấy loại? 

A. 3. 

B. 1. 

C. 4. 

D. 2.

Câu 63 : Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? 

A. Diện tích. 

B. Điểm. 

C. Đường. 

D. Hình học.

Câu 64 : Loại ảnh nào sau đây được sử dụng để vẽ bản đồ? 

A. Ảnh nghệ thuật đường phố. 

B. Ảnh chụp một vùng đồi núi. 

C. Ảnh vệ tinh, hàng không.

D. Ảnh hàng hải, viễn thông.

Câu 67 : Lịch sử được hiểu là 

A. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng.

B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. 

C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn đươc lưu giữ lại. 

D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.

Câu 68 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử?

A. Biết được cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước. 

B. Hiểu được quá trình lao động và chiến đấu để dựng nước và giữ nước của cha ông. 

C. Hiểu được những gì nhân loại tạo ra trong quá khứ để xây dựng xã hội văn minh.

D. Biết được tất cả các sự kiện, hiện tượng đã diễn ra trong quá khứ.

Câu 69 : Tư liệu hiện vật là 

A. những truyền thuyết… được truyền từ đời này sang đời khác.

B. các bản ghi chép, sách, báo, nhật kí… phản ánh các sự kiện lịch sử. 

C. những di tích, công trình hay đồ vật (như văn bía, trống đồng, đồ gốm…). 

D. các câu ca dao, dân ca... có chứa đựng thông tin phản ánh về sự kiện lịch sử.

Câu 70 : Truyền thuyết “Thánh Gióng” thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

A. Tư liệu chữ viết. 

B. Tư liệu hiện vật. 

C. Tư liệu gốc. 

D. Tư liệu truyền miệng.

Câu 71 : Âm lịch là cách tính lịch dựa vào sự chuyển động của 

A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. 

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng. 

C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. 

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

Câu 72 : Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng 

A. 600 000 năm trước. 

B. 700 000 năm trước. 

C. 800 000 năm trước. 

D. 900 000 năm trư

Câu 73 : So với Người tối cổ, Người tinh khôn đã biết

A. chế tác cung tên, đồ gốm. 

B. dùng lửa để nấu chín thức ăn. 

C. ghè đẽo thô sơ các mảnh đá để làm công cụ. 

D. dùng lửa để sưởi ấm và xua đuổi thú dữ.

Câu 74 : Công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà là 

A. Kim tự tháp Kê-ốp.

B. Vườn treo Ba-bi-lon.

C. Đấu trường Cô-li-dê. 

D. Vạn Lý Trường Thành.

Câu 75 : Chữ viết phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại là 

A. chữ Hán. 

B. chữ hình nêm. 

C. chữ Nôm. 

D. chữ Phạn.

Câu 76 : Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, chế độ đẳng cấp Vác-na là chế độ phân biệt về 

A. chủng tộc và màu da. 

B. tôn giáo.

C. khu vực địa lí. 

D. tôn giáo và màu da.

Câu 77 : Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên 

A. đất sét, gỗ. 

B. mai rùa, thẻ tre, gỗ.

C. giấy Pa-pi-rút, đất sét.

D. gạch nung, đất sét. 

Câu 78 : Chính sách đối ngoại nhất quán của các triều đại phong kiến Trung Quốc từ thời Tần đến thời Tùy là gì?

A. Giữ quan hệ hữu hảo, thân thiện với các nước láng giềng. 

B. Đẩy mạnh chiến tranh xâm lược để mở rộng lãnh thổ. 

C. Chinh phục thế giới thông qua “con đường tơ lụa”. 

D. Thực hiện triều cống, thần phục các nước lớn.

Câu 79 : Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường 

A. kinh tuyến. 

B. kinh tuyến gốc. 

C. vĩ tuyến. 

D. vĩ tuyến gốc.

Câu 80 : Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu?

A. Hình học. 

B. Chữ. 

C. Tượng hình. 

D. Tượng thanh.

Câu 81 : Kho dữ liệu có cả hình ảnh, video và kiến thức phong phú là

A. bản đồ. 

B. GPS. 

C. bảng, biểu. 

D. Internet.

Câu 86 : Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây?

A. Khu vực và quốc gia. 

B. Không gian và thời gian. 

C. Đường đi và khu vực. 

D. Thời gian và đường đi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247