A. toàn bộ những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ.
B. quá trình chọn lọc tự nhiên của tất cả các loài động – thực vật trên Trái Đất.
C. sự biến đổi của môi trường, khí hậu, cảnh quan của các khu vực trên Trái Đất.
D. quá trình phát sinh, tồn tại và biến đổi theo thời gian của mọi loài động vật.
A. Biết được cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước.
B. Hiểu được quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông.
C. Đúc kết kinh nghiệm của quá khứ nhằm phục vụ hiện tại.
D. Hiểu được quá trình chọn lọc tự nhiên của mọi loài sinh vật.
A. Tư liệu chữ viết.
B. Tư liệu truyền miệng.
C. Tư liệu chữ viết và hiện vật.
D. Tư liệu hiện vật.
A. Là tư liệu liên quan trực tiếp đến sự kiện lịch sử.
B. Ra đời vào thời điểm diễn ra sự kiện, phản ánh về sự kiện đó.
C. Là các câu truyện, ca dao… được truyền từ đời này sang đời khác.
D. Là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử.
A. Đức Phật Thích Ca.
B. A-lếch-xan-đơ Đại đế.
C. Chúa Giê-su.
D. Tần Thuỷ Hoàng.
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
A. Gồm vài gia đình sống cùng nhau.
B. Đã có người đứng đầu mỗi bầy người.
C. Tộc trưởng là người đứng đầu mỗi bầy.
D. Có sự phân công lao động giữa nam và nữ.
A. giáp cốt văn.
B. tượng hình.
C. La-tinh.
D. tiểu triện.
A. Sử thi.
B. Truyện ngắn.
C. Truyền thuyết.
D. Văn xuôi.
A. Hồi giáo.
B. Phật giáo.
C. Ấn Độ giáo.
D. Thiên Chúa giáo.
A. Khổng Tử.
B. Ban Cố.
C. Phạm Diệp.
D. Tư Mã Thiên.
A. Nhà Tuỳ.
B. Nhà Hán.
C. Nhà Đường.
D. Nhà Tần.
A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.
B. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.
C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong óc con người.
D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB.
A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
C. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
D. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
A. chuyển mặt cong của hình cầu lên mặt phẳng của giấy.
B. chuyển mặt phẳng của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
C. chuyển mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
D. chuyển toàn bộ bề mặt của Trái Đất lên mặt phẳng giấy.
A. thuốc nổ.
B. la bàn.
C. địa chấn kế.
D. giấy.
A. Tây.
B. Đông.
C. Bắc.
D. Nam.
A. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
B. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.
C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
A. Trường, lớp.
B. Văn hóa.
C. Nhà xưởng.
D. Đất trồng.
A. lịch sử loài người và những hoạt động chính của con người trong quá khứ.
B. những hoạt động chính của con người sắp diễn ra.
C. quá trình phát triển của con người.
D. những hoạt động của con người ở thời điểm hiện tại.
A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông.
B. quá trình tiến hoá của tất cả các loài sinh vật.
C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất qua thời gian.
D. sự phát triển của các loài thực vật trên Trái Đất.
A. những câu chuyện, ca dao… được truyền từ đời này sang đời khác.
B. các bản ghi chép, sách, báo, nhật kí… phản ánh các sự kiện lịch sử.
C. những di tích, công trình hay đồ vật (như văn bía, trống đồng, đồ gốm…).
D. các công trình kiến trúc, điêu khắc nổi tiếng do người xưa để lại.
A. Tư liệu chữ viết.
B. Tư liệu truyền miệng.
C. Tư liệu hiện vật.
D. Tư liệu truyền miệng và chữ viết.
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
A. Pôn-đa-ung (Mi-an-ma).
B. Koo-ta Tam-pan (Ma-lay-xi-a).
C. Núi Đọ (Việt Nam).
D. Gia-va (In-đô-nê-xi-a).
A. công xã nông thôn.
B. bầy người nguyên thuỷ.
C. thị tộc.
D. bộ lạc.
A. Kim tự tháp Kê-ốp.
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Đấu trường Cô-li-dê.
D. Vạn Lý Trường Thành.
A. Hoàng Hà và Trường Giang.
B. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.
C. Sông Ấn và sông Hằng.
D. Sông Nin và sông Ti-grơ.
A. Ra-ma-y-a-na.
B. Vê-đa.
C. Ma-ha-bha-ra-ta.
D. Ra-ma Kiên.
A. Vạn Lý Trường Thành.
B. Thành Ba-bi-lon.
C. Đấu trường Cô-li-dê.
D. Đền Pác-tê-nông.
A. chiến tranh.
B. ngoại giao.
C. luật pháp.
D. đồng hóa văn hóa.
A. 361.
B. 180.
C. 360.
D. 181.
A. sống xa cách và không muốn sinh sống ở đó nữa.
B. sống gắn bó và thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn.
C. thấy vùng đất chán, nhiều vấn đề và muốn cải tổ.
D. thấy vùng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác.
A. Công nhân xây nhà.
B. Xẻ núi làm đường.
C. Động đất làm nhà đổ.
D. Đổ đất lấp bãi biển.
A. vĩ tuyến.
B. vĩ tuyến gốc.
C. kinh tuyến.
D. kinh tuyến gốc.
A. nhỏ.
B. trung bình.
C. lớn.
D. rất lớn.
A. Biểu đồ, sơ đồ, sách, vở, bút và kĩ năng thực địa.
B. Thiết bị xác định hướng, bản đồ, sổ ghi chép, bút.
C. Bảng số liệu, biểu đồ, sơ đồ, sổ ghi chép và bút bi.
D. Bản đồ trực tuyến, biểu đồ, bút, vở ghi chép, sách.
A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
A. Đông.
B. Bắc.
C. Nam.
D. Tây.
A. sự hình thành và phát triển của Trái Đất.
B. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
C. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài động – thực vật trên Trái Đất.
D. quá trình hình thành và phát triển của loài người và xã hội loài người.
A. Biết được về cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ và dân tộc.
B. Biết được quá trình hình thành và phát triển của mỗi ngành, lĩnh vực.
C. Hiểu được quá trình tiến hoá của tất cả các loài sinh vật trên Trái Đất.
D. Đúc kết những bài học kinh nghiệm của quá khứ phục vụ cho hiện tại.
A. những hình khắc trên bia đá.
B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết… phản ánh về sự kiện lịch sử.
C. những hình vẽ trên vách hang đá của người nguyên thuỷ.
D. những câu chuyện cổ tích.
A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
A. Mặt Trăng quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. Mặt Trời quanh Trái Đất.
A. Người tối cổ.
B. Vượn.
C. Vượn người.
D. Người tinh khôn.
A. ghè đẽo đá thô sơ để làm công cụ lao động.
B. chế tác công cụ lao động bằng kim loại.
C. chọn những hòn đá vừa tay cầm để làm công cụ.
D. mài đá thành công cụ lao động sắc bén.
A. tể tướng.
B. pha-ra-ông.
C. tướng lĩnh.
D. tu sĩ.
A. lưu vực sông Ấn.
B. lưu vực sông Hằng.
C. miền Đông Bắc Ấn.
D. miền Nam Ấn.
A. Sử thi Ra-ma-ya-na.
B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Truyện cổ tích các loài vật.
D. Nghìn lẻ một đêm.
A. Nhà Thương.
B. Nhà Chu.
C. Nhà Tần.
D. Nhà Hán.
A. Tử cấm thành.
B. Vạn lí trường thành.
C. Ngọ môn.
D. Lũy Trường Dục.
A. Địa bàn.
B. Sách, vở.
C. Khí áp kế.
D. Nhiệt kế.
A. kinh tuyến Đông.
B. kinh tuyến Tây.
C. kinh tuyến 1800.
D. kinh tuyến gốc.
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
A. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.
B. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm.
C. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
D. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.
A. các mạng xã hội.
B. trí não con người.
C. sách, vở trên lớp.
D. sách điện tử, USB.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. Diện tích.
B. Điểm.
C. Đường.
D. Hình học.
A. Ảnh nghệ thuật đường phố.
B. Ảnh chụp một vùng đồi núi.
C. Ảnh vệ tinh, hàng không.
D. Ảnh hàng hải, viễn thông.
A. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng.
B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn đươc lưu giữ lại.
D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.
A. Biết được cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước.
B. Hiểu được quá trình lao động và chiến đấu để dựng nước và giữ nước của cha ông.
C. Hiểu được những gì nhân loại tạo ra trong quá khứ để xây dựng xã hội văn minh.
D. Biết được tất cả các sự kiện, hiện tượng đã diễn ra trong quá khứ.
A. những truyền thuyết… được truyền từ đời này sang đời khác.
B. các bản ghi chép, sách, báo, nhật kí… phản ánh các sự kiện lịch sử.
C. những di tích, công trình hay đồ vật (như văn bía, trống đồng, đồ gốm…).
D. các câu ca dao, dân ca... có chứa đựng thông tin phản ánh về sự kiện lịch sử.
A. Tư liệu chữ viết.
B. Tư liệu hiện vật.
C. Tư liệu gốc.
D. Tư liệu truyền miệng.
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
A. 600 000 năm trước.
B. 700 000 năm trước.
C. 800 000 năm trước.
D. 900 000 năm trư
A. chế tác cung tên, đồ gốm.
B. dùng lửa để nấu chín thức ăn.
C. ghè đẽo thô sơ các mảnh đá để làm công cụ.
D. dùng lửa để sưởi ấm và xua đuổi thú dữ.
A. Kim tự tháp Kê-ốp.
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Đấu trường Cô-li-dê.
D. Vạn Lý Trường Thành.
A. chữ Hán.
B. chữ hình nêm.
C. chữ Nôm.
D. chữ Phạn.
A. chủng tộc và màu da.
B. tôn giáo.
C. khu vực địa lí.
D. tôn giáo và màu da.
A. đất sét, gỗ.
B. mai rùa, thẻ tre, gỗ.
C. giấy Pa-pi-rút, đất sét.
D. gạch nung, đất sét.
A. Giữ quan hệ hữu hảo, thân thiện với các nước láng giềng.
B. Đẩy mạnh chiến tranh xâm lược để mở rộng lãnh thổ.
C. Chinh phục thế giới thông qua “con đường tơ lụa”.
D. Thực hiện triều cống, thần phục các nước lớn.
A. kinh tuyến.
B. kinh tuyến gốc.
C. vĩ tuyến.
D. vĩ tuyến gốc.
A. Hình học.
B. Chữ.
C. Tượng hình.
D. Tượng thanh.
A. bản đồ.
B. GPS.
C. bảng, biểu.
D. Internet.
A. Điểm.
B. Hình học.
C. Đường.
D. Diện tích.
A. 900.
B. 00.
C. 1800.
D. 300.
A. tổ chức.
B. cá nhân.
C. tập thể.
D. quốc gia.
A. Tây.
B. Đông.
C. Nam.
D. Bắc.
A. Khu vực và quốc gia.
B. Không gian và thời gian.
C. Đường đi và khu vực.
D. Thời gian và đường đi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247