Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khoa xã hội Trắc nghiệm Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại có đáp án !!

Trắc nghiệm Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại có đáp án !!

Câu 1 : Ai Cập cổ đại có vị trị địa lí ở đâu?

A. đông bắc châu Phi.

B. đông nam châu Phi

C. tây bắc châu Phi.

D. tây nam châu Phi.

Câu 3 : Thung lũng của các vị vua nằm ở đâu?

A. đông bắc Ai Cập.

B. phía Bắc Ai Cập.

C. phía Nam Ai Cập.

D. phía Tây Ai Cập.

Câu 4 : Cơ sở nào để người Ai Cập xây dựng kim tự tháp?

A. có đá quý.

B. có một vị thần giúp sức.

C. giỏi về hình học.

D. có nguyên liệu xây dựng thần kì

Câu 5 : Nhờ làm giấy sớm, đã giúp gì cho người Ai Cập?

A. Phát triển làng nghề làm giấy.

B. Làng nghề trồng pa-pi-rút phát triển mạnh mẽ.

C. Lưu trữ được lượng thông tin lớn.

D. phát triển trồng trọt trong nông nghiệp.

Câu 6 : Công trình nào ở Ai Cập được coi là môt trong nhưng kì quan thiên nhiên của thế giới cổ đại?

A. Tượng nữ hoàng Nê-phéc-li-ti.

B. Kim tự tháp.

C. Phiến đá Na-mơ.

D. Mặt nạ bằng vàng của vua Tu-tan-kha-môn.

Câu 7 : Trong y học, người Ai Cập giỏi nhất về lĩnh vực nào?Trong y học, người Ai Cập giỏi nhất về lĩnh vực nào?

A. Kĩ thuật ướp xác.

B. Giải phẫu học.

C. Trị bệnh bằng các loại thuốc thảo mộc.

D. Viết các loại sách về thuốc.

Câu 8 : Trong Toán học, người Ai Cập giỏi nhất về lĩnh vực gì?

A. Hình học.

B. Đại số.

C. Toán logic

D. Giải tích.

Câu 9 : Giấy của người Ai Cập làm từ loại cây nào?

A. pa-pi-rút.

B. tre.

C. nứa.

D. gỗ.

Câu 10 : Điền từ còn thiếu trong câu sau: “Khoảng năm 3000 TCN, vua Na-mơ đã thống nhất…và… . Nhà nước Ai Cập ra đời.”

A. Bắc Ai Cập và Nam Ai Cập.

B. Thượng Ai Cập và Hạ Ai Cập.

C. Tây Ai Cập và Đông Ai Cập.

D. Bắc Ai Cập và Đông Bắc Ai Cập

Câu 11 : Điền từ còn thiếu trong câu sau: “Khoảng năm 3000 TCN, vua Na-mơ đã thống nhất…và… . Nhà nước Ai Cập ra đời.”

A. Bắc Ai Cập và Nam Ai Cập.

B. Thượng Ai Cập và Hạ Ai Cập.

C. Tây Ai Cập và Đông Ai Cập.

D. Bắc Ai Cập và Đông Bắc Ai Cập

Câu 12 : Ngôi vua ở Ai Cập được kế thừa theo hình thức nào?

A. Bầu cử bằng vỏ sò.

B. Do nhân dân bầu ra.

C. Cha truyền con nối

D. Các tộc trưởng đứng đầu các nôm tuyển.

Câu 13 : Cư dân Ai Cập sống theo từng công xã, được gọi là gì?

A. Na-mi.

B. Nê-ma.

C. Nêm.

D. Nôm.

Câu 14 : Vị thần bảo vệ các pha-ra-ông là gì?

A. Đại bàng

B. Chim ưng.

C. Rồng.

D. Rắn

Câu 15 : Nhà nước Ai Cập cổ đại chính thức sụp đổ khi nào?

A. 30 TCN

B. 31 TCN

C. 32 TCN.

D. 35 TCN.

Câu 16 : Khi nào nhà nước Ai Cập ra đời?

A. 3200 TCN.

B. 3100 TCN

C. 3300 TCN

D. 3400 TCN.

Câu 18 : Ai Cập cổ đại ở châu lục nào?

A. Châu Âu.

B. Châu Phi.

C. Châu Mĩ.

D. Châu Á

Câu 19 : Những dòng thơ sau đây ca ngợi điều gì?

A. ca ngợi sông Nin, coi Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin.

B. ca ngợi công lao của các pha-ra-ông.

C. ca ngợi vị thần Nin đã mang sông Nin đến cho Ai Cập.

D. ca ngợi công lao của người sáng lập ra Ai Cập.

Câu 22 : Hướng chảy xuôi dòng trên sông Nin Ai Cập được tính từ đâu đến đâu?

A. Từ bắc đến nam.

B. Từ nam đến bắc.

C. Từ tây sang đông.

D. Từ đông sang tây.

Câu 23 : Dựa vào đâu người Ai Cập di chuyển và vận chuyển hàng hóa từ Thượng Ai Cập xuống Hạ Ai Cập?

A. Gió biển thổi

B. Dây chuyền vận chuyển

C. Dựa vào gió ôn đới.

D. Hướng chảy xuôi dòng

Câu 24 : Đâu không phải là vai trò của sông Nin?

A. là tuyến đường giao thông giữa các vùng

B. giúp Ai Cập điều hòa khí hậu.

C. mang đến nguồn nước cho Ai Cập

D. mang đến nguồn lương thực cho Ai Cập.

Câu 25 : Ngành kinh tế chủ yếu của Ai Cập cổ đại?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Thương nghiệp.

D. Thủ công nghiệp.

Câu 26 : Con sông nào có yếu tố quyết định đến nền văn minh Ai Cập?

A. Sông Na-in.

B. Sông Mê-na

C. Sông Nin.

D. Sông Ấn

Câu 27 : Điểm giống nhau trong đời sống tinh thần của người Ai Cập và Lưỡng Hà là gì?

A. Tôn thờ các vị thần tự nhiên.

B. Ướp xác chôn cất người chết.

C. Coi thần Mặt Trời là vị thần tối cao.

D. Coi thần sông Nin là vị thần tối cao.

Câu 28 : Bộ sử thi Gin-ga-mét nói về ai?

A. một anh hùng của người Ai Cập.

B. một anh hùng của người Lưỡng H?

C. một anh hùng của người La Mã.

D. một anh hùng của người Hy Lạp.

Câu 29 : Người Lưỡng Hà sử dụng nguyên liệu gì trong xây dựng?

A. Đá

B. Gạch.

C. Bê-tông.

D. Sắt

Câu 30 : Nội dung không được đề cập trong Bộ luật Ha-mu-ra-bi là gì?

A. nguyên tắc trong xây dựng.

B. nguyên tắc bảo vệ phụ nữ.

C. nguyên tắc trong gia đình.

D. nguyên tắc trong buôn bán

Câu 31 : Công trình nào ở Lưỡng Hà được coi là môt trong nhưng kì quan thiên nhiên của thế giới cổ đại?

A. Tượng nữ hoàng Nê-phéc-li-ti.

B. Vườn treo Ba bi-lon

C. Phiến đá Na-mơ.

D. Mặt nạ bằng vàng của vua Tu-tan-kha-môn.

Câu 33 : Trong Toán học, người Lưỡng Hà giỏi nhất về lĩnh vực gì?

A. Hình học.

B. Số học

C. Toán logic

D. Giải tích.

Câu 34 : Bộ luật nổi tiếng của người Lưỡng Hà tên gì?

A. Ha-mu-ra-bi

B. Gin-ga-mét.

C. Ba-bi-lon

D. Hê-rô-đốt.

Câu 35 : Nhà nước Lưỡng Hà cổ đại chính thức sụp đổ khi nào?

A. 539 TCN

B. 935 TCN.

C. 532 TCN

D. 433 TCN

Câu 36 : Khi nào nhà nước Lưỡng Hà ra đời?

A. 3500 TCN.

B. 3100 TCN

C. 3300 TCN

D. 3400 TCN.

Câu 37 : Thành thị nào không phải người Xu-me thành lập?

A. Ki-sơ.

B. U-rúc.

C. La-gát.

D. Na-mơ

Câu 38 : Nhóm người đến cư trú sớm nhất ở vùng đất Lưỡng Hà là ai?

A. Người Ai-ri

B. Người Xu-me.

C. Người Ba Tư.

D. Người Lưỡng Hà.

Câu 39 : Người Lưỡng Hà di chuyển khắp Tây Á bằng gì?

A. Xe ngựa

B. Lạc đà

C. Thuyền buồm

D. Đi bộ

Câu 40 : Ngành kinh tế chủ yếu của Lưỡng Hà cổ đại?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Thương nghiệp.

D. Thủ công nghiệp.

Câu 41 : Con sông nào có yếu tố quyết định đến nền văn minh Lưỡng Hà?

A. Sông Ơ-phơ-rát

B. Sông Ti-gơ-rơ

C. Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ.

D. Sông Nin.

Câu 42 : Lưỡng Hà có nghĩa là gì?

A. vùng đất giữa hai con sông.

B. lựa chọn giữa hai con sông.

C. lưỡng lự trước con sông.

D. hai con sông.

Câu 43 : Ai Cập cổ đại có vị trị địa lí ở đâu?

A. đông bắc châu Phi.

B. đông nam châu Phi

C. tây bắc châu Phi.

D. tây nam châu Phi.

Câu 44 : Con sông nào có yếu tố quyết định đến nền văn minh Ai Cập?

A. Sông Na-in.

B. Sông Mê-na

C. Sông Nin.

D. Sông Ấn

Câu 45 : Ngành kinh tế chủ yếu của Ai Cập cổ đại?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Thương nghiệp.

D. Thủ công nghiệp.

Câu 46 : Đâu không phải là vai trò của sông Nin?

A. là tuyến đường giao thông giữa các vùng

B. giúp Ai Cập điều hòa khí hậu.

C. mang đến nguồn nước cho Ai Cập

D. mang đến nguồn lương thực cho Ai Cập.

Câu 47 : Dựa vào đâu người Ai Cập di chuyển và vận chuyển hàng hóa từ Thượng Ai Cập xuống Hạ Ai Cập?

A. Gió biển thổi

B. Dây chuyền vận chuyển

C. Dựa vào gió ôn đới.

D. Hướng chảy xuôi dòng

Câu 48 : Hướng chảy xuôi dòng trên sông Nin Ai Cập được tính từ đâu đến đâu?

A. Từ bắc đến nam.

B. Từ nam đến bắc.

C. Từ tây sang đông.

D. Từ đông sang tây.

Câu 51 : Những dòng thơ sau đây ca ngợi điều gì?

A. ca ngợi sông Nin, coi Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin.

B. ca ngợi công lao của các pha-ra-ông.

C. ca ngợi vị thần Nin đã mang sông Nin đến cho Ai Cập.

D. ca ngợi công lao của người sáng lập ra Ai Cập.

Câu 52 : Ai Cập cổ đại ở châu lục nào?

A. Châu Âu.

B. Châu Phi.

C. Châu Mĩ.

D. Châu Á

Câu 54 : Khi nào nhà nước Ai Cập ra đời?

A. 3200 TCN.

B. 3100 TCN

C. 3300 TCN

D. 3400 TCN.

Câu 55 : Nhà nước Ai Cập cổ đại chính thức sụp đổ khi nào?

A. 30 TCN

B. 31 TCN

C. 32 TCN.

D. 35 TCN.

Câu 56 : Vị thần bảo vệ các pha-ra-ông là gì?

A. Đại bàng

B. Chim ưng.

C. Rồng.

D. Rắn

Câu 57 : Cư dân Ai Cập sống theo từng công xã, được gọi là gì?

A. Na-mi.

B. Nê-ma.

C. Nêm.

D. Nôm.

Câu 58 : Ngôi vua ở Ai Cập được kế thừa theo hình thức nào?

A. Bầu cử bằng vỏ sò.

B. Do nhân dân bầu ra.

C. Cha truyền con nối

D. Các tộc trưởng đứng đầu các nôm tuyển.

Câu 59 : Điền từ còn thiếu trong câu sau: “Khoảng năm 3000 TCN, vua Na-mơ đã thống nhất…và… . Nhà nước Ai Cập ra đời.”

A. Bắc Ai Cập và Nam Ai Cập.

B. Thượng Ai Cập và Hạ Ai Cập.

C. Tây Ai Cập và Đông Ai Cập.

D. Bắc Ai Cập và Đông Bắc Ai Cập

Câu 60 : Giấy của người Ai Cập làm từ loại cây nào?

A. pa-pi-rút.

B. tre.

C. nứa.

D. gỗ.

Câu 61 : Trong Toán học, người Ai Cập giỏi nhất về lĩnh vực gì? 

A. Hình học.

B. Đại số.

C. Toán logic

D. Giải tích.

Câu 62 : Trong y học, người Ai Cập giỏi nhất về lĩnh vực nào? Trong y học, người Ai Cập giỏi nhất về lĩnh vực nào?

A. Kĩ thuật ướp xác.

B. Giải phẫu học.

C. Trị bệnh bằng các loại thuốc thảo mộc.

D. Viết các loại sách về thuốc.

Câu 63 : Công trình nào ở Ai Cập được coi là môt trong nhưng kì quan thiên nhiên của thế giới cổ đại?

A. Tượng nữ hoàng Nê-phéc-li-ti.

B. Kim tự tháp.

C. Phiến đá Na-mơ.

D. Mặt nạ bằng vàng của vua Tu-tan-kha-môn.

Câu 64 : Nhờ làm giấy sớm, đã giúp gì cho người Ai Cập?

A. Phát triển làng nghề làm giấy.

B. Làng nghề trồng pa-pi-rút phát triển mạnh mẽ.

C. Lưu trữ được lượng thông tin lớn.

D. phát triển trồng trọt trong nông nghiệp.

Câu 65 : Thung lũng của các vị vua nằm ở đâu?

A. đông bắc Ai Cập.

B. phía Bắc Ai Cập.

C. phía Nam Ai Cập.

D. phía Tây Ai Cập.

Câu 66 : Cơ sở nào để người Ai Cập xây dựng kim tự tháp?

A. có đá quý.

B. có một vị thần giúp sức.

C. giỏi về hình học.

D. có nguyên liệu xây dựng thần kì

Câu 67 : Lưỡng Hà có nghĩa là gì?

A. vùng đất giữa hai con sông.

B. lựa chọn giữa hai con sông.

C. lưỡng lự trước con sông.

D. hai con sông.

Câu 68 : Con sông nào có yếu tố quyết định đến nền văn minh Lưỡng Hà?

A. Sông Ơ-phơ-rát

B. Sông Ti-gơ-rơ

C. Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ.

D. Sông Nin.

Câu 69 : Ngành kinh tế chủ yếu của Lưỡng Hà cổ đại?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Thương nghiệp.

D. Thủ công nghiệp.

Câu 70 : Người Lưỡng Hà di chuyển khắp Tây Á bằng gì?

A. Xe ngựa

B. Lạc đà

C. Thuyền buồm

D. Đi bộ

Câu 71 : Nhóm người đến cư trú sớm nhất ở vùng đất Lưỡng Hà là ai?

A. Người Ai-ri

B. Người Xu-me.

C. Người Ba Tư.

D. Người Lưỡng Hà.

Câu 72 : Thành thị nào không phải người Xu-me thành lập?

A. Ki-sơ.

B. U-rúc.

C. La-gát.

D. Na-mơ

Câu 73 : Khi nào nhà nước Lưỡng Hà ra đời?

A. 3500 TCN.

B. 3100 TCN

C. 3300 TCN

D. 3400 TCN.

Câu 74 : Bộ luật nổi tiếng của người Lưỡng Hà tên gì?

A. Ha-mu-ra-bi

B. Gin-ga-mét.

C. Ba-bi-lon

D. Hê-rô-đốt.

Câu 75 : Trong Toán học, người Lưỡng Hà giỏi nhất về lĩnh vực gì?

A. Hình học.

B. Số học

C. Toán logic

D. Giải tích.

Câu 77 : Công trình nào ở Lưỡng Hà được coi là môt trong nhưng kì quan thiên nhiên của thế giới cổ đại?

A. Tượng nữ hoàng Nê-phéc-li-ti.

B. Vườn treo Ba bi-lon

C. Phiến đá Na-mơ.

D. Mặt nạ bằng vàng của vua Tu-tan-kha-môn.

Câu 78 : Nội dung không được đề cập trong Bộ luật Ha-mu-ra-bi là gì?

A. nguyên tắc trong xây dựng.

B. nguyên tắc bảo vệ phụ nữ.

C. nguyên tắc trong gia đình.

D. nguyên tắc trong buôn bán

Câu 79 : Người Lưỡng Hà sử dụng nguyên liệu gì trong xây dựng?

A. Đá

B. Gạch.

C. Bê-tông.

D. Sắt

Câu 80 : Bộ sử thi Gin-ga-mét nói về ai?

A. một anh hùng của người Ai Cập.

B. một anh hùng của người Lưỡng Hà

C. một anh hùng của người La Mã.

D. một anh hùng của người Hy Lạp.

Câu 81 : Điểm giống nhau trong đời sống tinh thần của người Ai Cập và Lưỡng Hà là gì?

A. Tôn thờ các vị thần tự nhiên.

B. Ướp xác chôn cất người chết.

C. Coi thần Mặt Trời là vị thần tối cao.

D. Coi thần sông Nin là vị thần tối cao.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247