Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khoa xã hội Đề thi Học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều !!

Đề thi Học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều !!

Câu 1 : Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc?

A. Kim tự tháp.

B. Thành treo Ba-bi-lon. 

C. Vạn lí trường thành.

D. Đấu trường Cô-li-dê.

Câu 4 : Công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân La Mã cổ đại là 

A. Đấu trường Cô-li-dê. 

B. Đền Pác-tê-nông. 

C. Cổng I-sơ-ta ở thành Ba-bi-lon. 

D. Kim tự tháp Kê-ốp. 

Câu 5 : Hai bộ sử thi nổi tiếng của người Hi Lạp cổ đại là 

A. Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta.

B. I-li-at và Ô-đi-xê. 

C. Sơ-cun-tơ-la và Ra-ma-ya-na. 

D. Đăm-săn và Ma-ha-bha-ra-ta.

Câu 7 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của các thành bang ở Li Lạp cổ đại?

A. Thiết chế chính trị, tổ chức nhà nước ở mỗi thành bang không giống nhau.

B. Mỗi thành bang có biên giới, chính quyền, quân đội, luật pháp riêng.

C. Các thành bang có hệ thống đo lường, tiền tệ và những vị thần bảo hộ riêng. 

D. Các thành bang thống nhất lại với nhau hình thành nên một đế chế hùng mạnh.

Câu 10 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?

A. Nằm ở phía Đông Nam của châu Á. 

B. Là cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. 

C. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. 

D. Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 11 : Khu vực Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây? 

A. Ô-liu.

 B. Lúa mạch. 

C. Bạch dương. 

D. Lúa nước.

Câu 12 : Những tôn giáo nào của Ấn Độ đã được du nhập vào Đông Nam Á?

A. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo. 

B. Phật giáo và Hin-đu giáo. 

C. Hồi giáo và Hin-đu giáo. 

D. Phật giáo và Thiên Chúa giáo.

Câu 13 : Vị trí thứ 4 trong Hệ Mặt Trời là hành tinh nào dưới đây? 

A. Trái Đất. 

B. Sao Mộc. 

C. Sao Hỏa. 

D. Sao Thổ.

Câu 14 : Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách gần dần Mặt Trời ta sẽ có

A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh. 

B. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thuỷ Tinh. 

C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. 

D. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.

Câu 15 : Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau? 

A. 21 giờ. 

B. 23 giờ. 

C. 24 giờ. 

D. 22 giờ.

Câu 16 : Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?

A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. 

B. Ngày 21/3 và ngày 23/9. 

C. Ngày 21/6 và ngày 23/12. 

D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.

Câu 18 : Ngày chuyển tiếp giữa mùa nóng và mùa lạnh là ngày nào sau đây?

A. Ngày 23/9 thu phân. 

B. Ngày 22/12 đông chí. 

C. Ngày 22/6 hạ chí. 

D. Ngày 12/3 xuân phân.

Câu 19 : Trái Đất có những chuyển động chính nào sau đây? 

A. Tự quay quanh trục và quay xung quanh các hành tinh khác.

B. Tự quay quanh trục và chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.

C. Chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời và các hành tinh khác. 

D. Tự quay quanh trục và chuyển động hình ê líp xung quanh Mặt Trời.

Câu 20 : Khi xác định phương hướng ngoài thực địa không dựa vào hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

A. Mặt Trời mọc hoặc lặn. 

B. Sự di chuyển của bóng nắng. 

C. Dựa vào sao Bắc Cực. 

D. Sử dụng La bàn chỉ hướng.

Câu 23 : Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên 

A. đất sét, gỗ. 

B. mai rùa, thẻ tre, gỗ. 

C. giấy Pa-pi-rút, đất sét.

D. gạch nung, đất sét. 

Câu 24 : Công trình kiến trúc nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là 

A. kim tự tháp Gi-za. 

B. vườn treo Ba-bi-lon. 

C. đấu trường Cô-li-dê. 

D. đền Pác-tê-nông.

Câu 25 : Người Hi Lạp và La Mã cổ đại làm ra lịch dựa trên sự quan sát chuyển động của

A. Trái Đất quanh Mặt Trời. 

B. Mặt Trời quanh Trái Đất. 

C. Mặt Trăng quanh Mặt Trời. 

D. Mặt Trăng quanh Trái Đất.

Câu 26 : Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước của A-ten có vai trò: bầu và cử ra các cơ quan nhà nước, quyết định mọi công việc?

A. Hội đồng 10 tướng lĩnh. 

B. Hội đồng nhân dân. 

C. Viện nguyên lão. 

D. Hoàng đế.

Câu 27 : Nơi khởi phát của nền văn minh La Mã cổ đại là

A. bán đảo Hi Lạp. 

B. đảo Xi-xin. 

C. bán đảo I-ta-li-a. 

D. đảo Coóc-xơ.

Câu 28 : Điều kiện tự nhiên nào có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã?

A. Có nhiều vịnh, hải cảng. 

B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn. 

C. Hệ động, thực vật.

D. Khí hậu khô nóng.

Câu 29 : Các nhà nước thành bang ở Hy Lạp thực chất là nhà nước 

A. quân chủ chuyên chế. 

B. chiếm hữu nô lệ. 

C. quân chủ lập hiến. 

D. đế chế.

Câu 30 : Đông Nam Á là cầu nối giữa hai đại dương nào sau đây?

A. Đại Tây Dương với Thái Bình Dương. 

B. Bắc Băng Dương với Ấn Độ Dương.

C. Thái Bình Dương với Bắc Băng Dương. 

D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.

Câu 32 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á?

A. Nằm ở vị trí “ngã tư đường” giao thông quốc tế. 

B. Địa hình đa dạng. 

C. Khí hậu ôn đới. 

D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 33 : Các vương quốc ở khu vực Đông Nam Á lục địa có ưu thế phát triển về ngành kinh tế nào dưới đây?

A. Nông nghiệp. 

B. Thủ công nghiệp. 

C. Thương nghiệp. 

D. Mậu dịch hàng hải.

Câu 36 : Hành tinh nào sau đây trong hệ Mặt Trời có sự sống? 

A. Trái Đất.

B. Sao Kim. 

C. Mặt Trăng. 

D. Sao Thủy.

Câu 37 : So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc

A. 23027’. 

B. 56027’. 

C. 66033’.

D. 32027’.

Câu 38 : Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do

A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.

B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. 

C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. 

D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 39 : Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào? 

A. Khó xác định. 

B. Dài nhất. 

C. Bằng ban đêm. 

D. Ngắn nhất.

Câu 40 : Vào ngày nào ở nửa cầu Nam ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23027’N? 

A. Ngày 22/6. 

B. Ngày 21/3. 

C. Ngày 23/9. 

D. Ngày 22/12.

Câu 41 : Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?

A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực. 

B. Ở 2 cực và vùng ôn đới. 

C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến. 

D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.

Câu 42 : Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Tây chỉ 

A. 900

B. 2700

C. 1800

D. 3600.

Câu 45 : Cư dân La Mã cổ đại đã sáng tạo ra 

A. hệ thống chữ La-tin. 

B. chữ số 0. 

C. chữ tượng hình. 

D. chữ hình nêm.

Câu 46 : Những con sông nào có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc?

A. Sông Nin và sông Hằng. 

B. Sông Ấn và sông Hằng. 

C. Hoàng Hà và Trường Giang.

D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.

Câu 47 : Hy Lạp cổ đại có lãnh thổ rộng, bao gồm

A. miền đất ven bờ tiểu á, lục địa Hy Lạp và đảo Xi-xin. 

B. bán đảo In-ta-lia-a và các đảo: Xi-xin, Coóc-xơ và Xác-đe-nhơ.

C. lục địa Hy Lạp, miền đất ven bờ tiểu á và các đảo trên biển Ê-giê. 

D. bán đảo In-ta-lia-a và các đảo nhỏ trên biển Ê-giê.

Câu 48 : Một trong những nhà sử học nổi tiếng ở Hi Lạp cổ đại là 

A. Hê-rô-đốt. 

B. Pi-ta-go. 

C. Ác-si-mét. 

D. Hê-ghen.

Câu 50 : Điều kiện tự nhiên nào có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã?

A. Có nhiều vịnh, hải cảng. 

B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn. 

C. Hệ động, thực vật. 

D. Khí hậu khô nóng.

Câu 51 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của các thành bang ở Li Lạp cổ đại?

A. Thiết chế chính trị, tổ chức nhà nước ở mỗi thành bang không giống nhau. 

B. Mỗi thành bang có biên giới, chính quyền, quân đội, luật pháp riêng. 

C. Các thành bang có hệ thống đo lường, tiền tệ và những vị thần bảo hộ riêng.

D. Các thành bang thống nhất lại với nhau hình thành nên một đế chế hùng mạnh.

Câu 53 : Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, vương quốc phong kiến nào phát triển ở hạ lưu sông Sê Mun?

A. Đva-ra-va-ti. 

B. Chân Lạp. 

C. Sri-vi-giay-a. 

D. Sri Kse-tra.

Câu 54 : Khu vực Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây? 

A. Bạch dương. 

B. Lúa nước.

C. Ô-liu. 

D. Lúa mạch.

Câu 55 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?

A. Nằm ở phía Đông Nam của châu Á. 

B. Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. 

C. Là cầu nối giữa lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. 

D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 56 : Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trước thế kỉ X đã làm xuất hiện các 

A. thành phố hiện đại.

B. thương cảng. 

C. công trường thủ công. 

D. trung tâm văn hoá.

Câu 57 : Hành tinh đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời là 

A. Sao Kim. 

B. Sao Thủy. 

C. Trái Đất. 

D. Sao Hỏa. 

Câu 58 : Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất lại tồn tại sự sống là do

A. dạng hình cầu và thực hiện nhiều chuyển động. 

B. khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời. 

C. kích thước rất lớn để nhận ánh sáng từ Mặt Trời. 

D. sự phân bố xen kẽ nhau của lục địa và đại dương.

Câu 59 : Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?

A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. 

B. Hiện tượng mùa trong năm.

C. Ngày đêm nối tiếp nhau. 

D. Sự lệch hướng chuyển động.

Câu 60 : Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động

A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.

B. tự quay quanh trục của Trái Đất. 

C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất. 

D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Câu 61 : Khu vực nào sau đây quanh năm có ngày đêm bằng nhau? 

A. Xích đạo. 

B. Chí tuyến. 

C. Ôn đới. 

D. Vòng cực.

Câu 62 : Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm? 

A. Vòng cực. 

B. Cực. 

C. Chí tuyến. 

D. Xích đạo.

Câu 63 : Những này nào trong năm ở mọi địa điểm trên bề mặt Trái Đất đều có ngày và đêm dài như nhau?

A. Ngày 22/6 và ngày 23/9. 

B. Ngày 22/6 và ngày 22/12. 

C. Ngày 21/3 và ngày 23/9. 

D. Ngày 21/3 và ngày 22/6.

Câu 64 : Dựa vào sao Bắc Cực trên bầu trời, ta tìm được hướng 

A. Nam. 

B. Tây. 

C. Bắc. 

D. Đông.

Câu 67 : Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?

A. Nhà Thương. 

B. Nhà Chu. 

C. Nhà Tần. 

D. Nhà Hán.

Câu 68 : Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?

A. Trên lưu vực các dòng sông lớn. 

B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo.

C. Trên các đồng bằng. 

D. Trên các cao nguyên.

Câu 69 : Ai là người nắm quyền hành trong tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã? 

A. Hội đồng 10 tướng lĩnh. 

B. Viện Nguyên lão. 

C. Ô-gu-xtu-xơ. 

D. Đại hội nhân dân.

Câu 70 : Công trình kiến trúc nổi tiếng của La Mã cổ đại là 

A. khải hoàn môn. 

B. đền Pác-tê-nông. 

C. kim tự tháp Gi-za. 

D. vườn treo Ba-bi-lon.

Câu 71 : Một trong những nhà toán học nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là 

A. Hê-ghen. 

B. Pô-li-biu-xơ. 

C. Pi-ta-go. 

D. Tu-xi-đít.

Câu 72 : Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hy Lạp, La Mã tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào?

A. Nông nghiệp. 

B. Thủ công nghiệp. 

C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. 

D. Chăn nuôi gia súc.

Câu 73 : Các nhà nước thành bang ở Hy Lạp thực chất là nhà nước 

A. quân chủ chuyên chế. 

B. chiếm hữu nô lệ. 

C. quân chủ lập hiến. 

D. đế chế.

Câu 74 : Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào?

A. Thiên niên kỉ II TCN. 

B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. 

C. Thế kỉ VII TCN. 

D. Thế kỉ X TCN.

Câu 76 : Vì sao khu vực Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng?

A. Nằm giáp Trung Quốc. 

B. Nằm giáp Ấn Độ. 

C. Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa. 

D. Nằm trên con đường biển nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

Câu 77 : Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á?

A. Nông nghiệp trồng lúa nước. 

B. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ. 

C. Thương mại đường biển rất phát triển. 

D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,...

Câu 78 : Cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ viết riêng là nhờ tiếp thu

A. chữ La-tin của người La Mã. 

B. hệ thống chữ cổ Mã Lai. 

C. chữ hình nêm của người Lưỡng Hà. 

D. hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ.

Câu 79 : Trái Đất có dạng hình gì? 

A. Hình tròn. 

B. Hình vuông. 

C. Hình cầu. 

D. Hình bầu dục

Câu 80 : Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là 

A. Thiên hà. 

B. Hệ Mặt Trời. 

C. Trái Đất. 

D. Dải ngân hà.

Câu 81 : Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào sau đây?

A. Hiện tượng mùa trong năm. 

B. Sự lệch hướng chuyển động. 

C. Giờ trên Trái Đất. 

D. Sự luân phiên ngày đêm.

Câu 82 : Trục Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở vùng cực. 

B. Một đường thẳng vuông gốc với Xích đạo cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định. 

C. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định. 

D. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở gần cực.

Câu 83 : Những khu vực nào ở trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng?

A. Hai vòng cực đến hai cực. 

B. Hai cực trên Trái Đất. 

C. Khu vực quanh hai chí tuyến.

D. Khu vực nằm trên xích đạo.

Câu 84 : Những ngày nào trong năm ở mọi địa điểm trên bề mặt Trái Đất đều có ngày và đêm dài như nhau?

A. Ngày 22/6 và ngày 23/9. 

B. Ngày 22/6 và ngày 22/12. 

C. Ngày 21/3 và ngày 22/6. 

D. Ngày 21/3 và ngày 23/9.

Câu 85 : Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và xu hướng ngày càng ngắn lại, đêm càng dài ra?

A. Mùa đông. 

B. Mùa hạ. 

C. Mùa xuân. 

D. Mùa thu.

Câu 86 : Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo 

A. bóng nắng. 

B. hướng mọc. 

C. hướng lặn. 

D. hướng gió.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247