Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khoa xã hội Trắc nghiệm Ấn Độ cổ đại có đáp án !!

Trắc nghiệm Ấn Độ cổ đại có đáp án !!

Câu 1 : Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ l?

A. Hoàng Hà và Trường Giang.

B. sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.

C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.

D. sông Ấn và sông Hằng.

Câu 2 : Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ

A. tên một ngọn núi

B. tên một con sông.

C. tên một tộc người.

D. tên một sử thi.

Câu 3 : Đâu không phải là tên gọi của sông Ấn?

A. Hin-đu.

B. Sin-đu.

C. Sông Ấn.

D. Xan-đu.

Câu 4 : Lưu vực sông Ấn có đặc điểm như thế nào?

A. Khí hậu khô nóng.

B. Có mưa nhiều.

C. Có nhiều cao nguyên.

D. Lũ lụt xảy ra thường xuyên.

Câu 5 : Lưu vực sông Hằng có đặc điểm như thế nào?

A. Khí hậu khô nóng.

B. Có mưa nhiều.

C. Có nhiều cao nguyên.

D. Lũ lụt xảy ra thường xuyên.

Câu 6 : Ấn Độ nằm ở vị trí nào đối với châu Á?

A. Nam Á

B. Trung Á

C. Bắc Á

D. Đông Nam Á

Câu 7 : Cao nguyên Đề-can nằm ở đâu?

A. Nam Ấn Độ.

B. Trung Ấn Độ

C. Bắc Ấn Độ và Tây Ấn Độ

D. Miền Trung và miền Nam Ấn Độ.

Câu 8 : Phía bắc của Ấn Độ có đặc điểm gì?

A. Nằm trên trục đường biển.

B. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều

C. Là dãy Hi-ma-lay-a.

D. Tập trung nhiều đồng bằng

Câu 9 : Lãnh thổ cổ đại gồm những quốc gia nào dưới đây?

A. Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Nê-pan.

B. Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Ai Cập.

C. Ấn Độ, Ai Cập, Băng-la-đét, Nê-pan.

D. Ấn Độ, Ai Cập, Pa-ki-xtan, Nê-pan.

Câu 10 : Tầng lớp thấp kém nhất trong đẳng cấp Pa-ri-a là tên của tờ báo nào?

A. Người nhà quê.

B. Nhân dân.

C. Thanh niên.

D. Người cùng khổ.

Câu 11 : Đâu là lễ hội tôn giáo lớn nhất Ấn Độ?

A. Cum Me-la

B. Ran-xin

C. Bra-ma

D. Hin-đu

Câu 13 : Tôn giáo nào do Thích Ca Mâu Ni sáng lập?

A. Bà La Môn giáo

B. Phật giáo.

C. Hồi giáo

D. Thiên chúa giáo.

Câu 14 : Tác phẩm Ra-ma-y-a-na và Ma-ha-bha-ra-ta thuộc thể loại văn học nào?

A. Sử thi.

B. Truyền thuyết.

C. Truyện ngắn.

D. Truyện cổ tích

Câu 16 : Ấn Độ là quê hương của những tôn giáo lớn nào?

A. Phật giáo và Đạo giáo.

B. Phật giáo và Hồi giáo.

C. Phật giáo và Hin-đu giáo.

D. Thiên chúa giáo và Hin-đu giáo.

Câu 17 : Chữ Phạn của người Ấn Độ có tên gọi khác là gì?

A. Chữ Hán.

B. Chữ San-xkrít.

C. Chữ Xi-ri.

D. Chữ A-rít

Câu 19 : Người đứng đầu của nhà nước Ấn Độ được gọi là gì?

A. Hoàng thượng

B. E-xin

C. Ra-ja

D. Pha-ra-ông

Câu 20 : Ai là người đã xây dựng những thành thị đầu tiên của Ấn Độ?

A. Người Đra-vi-đa.

B. Người A-ri-a

C. Người Xu-me

D. Người Bra-ha

Câu 21 : Tầng lớp Bra-man gồm những ai?

A. Tăng lữ, quý tộc.

B. Vương công, vũ sĩ.

C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.

D. Những người có địa vị thấp kém.

Câu 22 : Công trình kiến trúc cổ đại nổi bật của Ấn Độ có tên là gì?

A. Chùa hang A-gian-ta.

B. Vạn Lý Trường Thành.

C. Kim tự tháp

D. Chùa Vàng

Câu 23 : Người Ấn Độ cổ đại tính lịch một năm có bao nhiêu ngày?

A. 364 ngày

B. 360 ngày

C. 365 ngày

D. 363 ngày

Câu 24 : Tôn giáo cổ nhất của Ấn Độ l?

A. Bà La Môn giáo

B. Phật giáo

C. Hồi giáo

D. Thiên chúa giáo.

Câu 25 : Quốc huy của Ấn Độ hiện nay có biểu tượng gì?

A. Đầu con Rồng.

B. Đầu con trâu

C. Đầu con Báo

D. Đầu trụ cột đá.

Câu 26 : Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại có chữ viết riêng, đó l?

A. chữ Nho

B. chữ Phạn.

C. chữ tượng hình.

D. chữ Hin-đu.

Câu 27 : Văn hóa Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ, sâu rộng nhất ở đâu?

A. Trung Quốc

B. Các nước Ả Rập.

C. Các nước Đông Nam Á

D. Việt Nam.

Câu 28 : Đâu là những thành thị của người Đra-vi-đa?

A. Mô-hen-rô Đa-rô và Ha-ráp-pa.

B. Mô-hen-rô Đa-rô và Pa-la-va.

C. Pa-ta-li-pu-tra và Ha-ráp-pa.

D. Mô-hen-rô Đa-rô và Pa-ta-li-pu-tra.

Câu 29 : Đâu không phải hoạt động kinh tế của người Đra-vi-đa?

A. Trồng lúa mì, lúa mạch.

B. Trồng bông dệt vải.

C. Làm rượu nho.

D. Thuần dưỡng vật nuôi

Câu 30 : Ai là người bản địa của Ấn Độ?

A. Người Đra-vi-đa.

B. Người A-ri-a

C. Người Xu-me

D. Người Bra-ha

Câu 31 : Đẳng cấp thứ tư xuất hiện khi nào?

A. Giữa thiên niên kỉ II TCN

B. Đầu thiên niên kỉ II TCN

C. Giữa thiên niên kỉ I TCN

D. Đầu thiên niên kỉ I TCN

Câu 32 : Chế độ đẳng cấp Vác-na dựa vào đâu để phân chia đẳng cấp?

A. Phân biệt về giàu nghèo.

B. Phân biệt về chủng tộc.

C. Phân biệt về màu da.

D. Phân biệt về củng tộc và màu da.

Câu 33 : Ai không thuộc đẳng cấp thứ ba Vai-si-a?

A. Tăng lữ

B. Thương nhân.

C. Thợ thủ công.

D. Nông dân

Câu 34 : Tầng lớp Su-dra gồm những ai?

A. Tăng lữ, quý tộc.

B. Vương công, vũ sĩ.

C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.

D. Những người có địa vị thấp kém.

Câu 35 : Tầng lớp Ksa-tri-a gồm những ai?

A. Tăng lữ, quý tộc.

B. Vương công, vũ sĩ.

C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.

D. Những người có địa vị thấp kém.

Câu 36 : Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là

A. Hoàng Hà và Trường Giang.

B. sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.

C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.

D. sông Ấn và sông Hằng.

Câu 37 : Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ

A. tên một ngọn núi

B. tên một con sông.

C. tên một tộc người.

D. tên một sử thi.

Câu 38 : Đâu không phải là tên gọi của sông Ấn?

A. Hin-đu.

B. Sin-đu.

C. Sông Ấn.

D. Xan-đu.

Câu 39 : Lưu vực sông Ấn có đặc điểm như thế nào?

A.  Khí hậu khô nóng.

B. Có mưa nhiều.

C. Có nhiều cao nguyên.

D. Lũ lụt xảy ra thường xuyên.

Câu 40 : Lưu vực sông Hằng có đặc điểm như thế nào?

A. Khí hậu khô nóng.

B. Có mưa nhiều.

C. Có nhiều cao nguyên.

D. Lũ lụt xảy ra thường xuyên.

Câu 41 : Ấn Độ nằm ở vị trí nào đối với châu Á?

A. Nam Á

B. Trung Á

C. Bắc Á

D. Đông Nam Á

Câu 42 : Cao nguyên Đề-can nằm ở đâu?

A. Nam Ấn Độ.

B. Trung Ấn Độ

C. Bắc Ấn Độ và Tây Ấn Độ

D. Miền Trung và miền Nam Ấn Độ.

Câu 43 : Phía bắc của Ấn Độ có đặc điểm gì?

A. Nằm trên trục đường biển.

B. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều

C. Là dãy Hi-ma-lay-a.

D. Tập trung nhiều đồng bằng

Câu 44 : Nơi đâu của Ấn Độ hình thành những trung tâm lớn của loài người?

A. Phía bắc Ấn Độ

B. Phía nam Ấn Độ.

C. Phía tây Ấn Độ

D. Phía Nam Ấn Độ.

Câu 45 : Sông Ấn dài bao nhiêu km?

A. 3000 km.

B. 4000 km

C. 5000 km

D. 6000 km

Câu 46 : Lãnh thổ cổ đại gồm những quốc gia nào dưới đây?

A. Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Nê-pan.

B. Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Ai Cập.

C. Ấn Độ, Ai Cập, Băng-la-đét, Nê-pan.

D. Ấn Độ, Ai Cập, Pa-ki-xtan, Nê-pan.

Câu 47 : Ở Ấn Độ những thành thị đầu tiên xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

A. 1000 năm TCN.

B. 1500 năm TCN.

C. 2000 năm TCN

D. 2500 năm TCN.

Câu 48 : Những thành thị đầu tiên xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

A. lưu vực sông Ấn.

B. lưu vực sông Hằng.

C. miền Đông Bắc Ấn.

D. miền Nam Ấn.

Câu 49 : Tầng lớp thấp kém nhất trong đẳng cấp Pa-ri-a là tên của tờ báo nào?

A. Người nhà quê.

B. Nhân dân.

C. Thanh niên.

D. Người cùng khổ.

Câu 50 : Xã hội Ấn Độ có mấy giai tầng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 51 : Tầng lớp Vai-si-a bao gồm những ai?

A. Tăng lữ, quý tộc.

B. Vương công, vũ sĩ.

C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.

D. Những người có địa vị thấp kém.

Câu 52 : Tầng lớp Ksa-tri-a gồm những ai?

A. Tăng lữ, quý tộc.

B. Vương công, vũ sĩ.

C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.

D. Những người có địa vị thấp kém.

Câu 53 : Tầng lớp Su-dra gồm những ai?

A. Tăng lữ, quý tộc.

B. Vương công, vũ sĩ.

C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.

D. Những người có địa vị thấp kém.

Câu 54 : Tầng lớp Bra-man gồm những ai?

A. Tăng lữ, quý tộc.

B. Vương công, vũ sĩ.

C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.

D. Những người có địa vị thấp kém.

Câu 55 : Ai không thuộc đẳng cấp thứ ba Vai-si-a?

A. Tăng lữ

B. Thương nhân.

C. Thợ thủ công.

D. Nông dân

Câu 56 : Chế độ đẳng cấp Vác-na dựa vào đâu để phân chia đẳng cấp?

A. Phân biệt về giàu nghèo.

B. Phân biệt về chủng tộc.

C. Phân biệt về màu da.

D. Phân biệt về củng tộc và màu da.

Câu 57 : Ai là người đã xây dựng những thành thị đầu tiên của Ấn Độ?

A. Người Đra-vi-đa.

B. Người A-ri-a

C. Người Xu-me

D. Người Bra-ha

Câu 58 : Đẳng cấp thứ tư xuất hiện khi nào?

A. Giữa thiên niên kỉ II TCN

B. Đầu thiên niên kỉ II TCN

C. Giữa thiên niên kỉ I TCN

D. Đầu thiên niên kỉ I TCN

Câu 59 : Ai là người bản địa của Ấn Độ?

A. Người Đra-vi-đa.

B. Người A-ri-a

C. Người Xu-me

D. Người Bra-ha

Câu 60 : Đâu không phải hoạt động kinh tế của người Đra-vi-đa?

A. Trồng lúa mì, lúa mạch.

B. Trồng bông dệt vải.

C. Làm rượu nho.

D. Thuần dưỡng vật nuôi

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247