Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khoa xã hội Đề thi Học kì 2 Lịch Sử và Địa Lí lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều !!

Đề thi Học kì 2 Lịch Sử và Địa Lí lớp 6 có đáp án - Bộ Cánh diều !!

Câu 1 : Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ trong thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo? 

A. Bà Triệu.

B. Hai Bà Trưng. 

C. Lý Bí. 

D. Mai Thúc Loan.

Câu 2 : Sự ra đời nước Vạn Xuân gắn liền với cuộc khởi nghĩa của 

A. Hai Bà Trưng. 

B. Lý Bí. 

C. Mai Thúc Loan. 

D. Phùng Hưng.

Câu 3 : Mục tiêu chung của các cuộc khởi nghĩa do người Việt phát động trong thời Bắc thuộc là giành

A. quyền dân sinh. 

B. chức Tiết độ sứ.

C. quyền dân chủ. 

D. độc lập, tự chủ.

Câu 5 : Người đã lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán và giành thắng lợi năm 931 là 

A. Dương Đình Nghệ. 

B. Ngô Quyền. 

C. Khúc Hạo. 

D. Khúc Thừa Dụ.

Câu 6 : Từ cuối thế kỉ II đến khoảng thế kỉ VII, vương quốc Chăm-pa có tên gọi là 

A. Phù Nam. 

B. Lâm Ấp. 

C. Chân Lạp. 

D. Tượng Lâm.

Câu 7 : Nội dung nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá của Chăm-pa?

A. Nhiều lễ hội gắn với đời sống sinh hoạt, tín ngưỡng. 

B. Tín ngưỡng đa thần (Núi, Nước, Lúa,...). 

C. Sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Phạn. 

D. Xây dựng nhiều đền, tháp thờ thần, phật.

Câu 8 : Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? 

A. Bắc Trung Bộ. 

B. Nam Trung Bộ. 

C. Bắc Bộ. 

D. Nam Bộ.

Câu 9 : Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ 

A. các dòng sông lớn. 

B. các loài sinh vật. 

C. biển và đại dương. 

D. ao, hồ, vũng vịnh.

Câu 10 : Cửa sông là nơi dòng sông chính 

A. xuất phát chảy ra biển. 

B. tiếp nhận các sông nhánh. 

C. đổ ra biển hoặc các hồ. 

D. phân nước cho sông phụ.

Câu 11 : Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do 

A. động đất. 

B. bão. 

C. dòng biển. 

D. gió thổi.

Câu 14 : Các thành phần chính của lớp đất là 

A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. 

B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. 

C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. 

D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. 

Câu 15 : Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của

 A. số lượng loài. 

B. môi trường sống. 

C. nguồn cấp gen. 

D. thành phần loài. 

Câu 16 : Năm 2018 dân số thế giới khoảng 

A. 6,7 tỉ người.

B. 7,2 tỉ người. 

C. 7,6 tỉ người. 

D. 6,9 tỉ người.

Câu 17 : Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?

A. Châu Âu. 

B. Châu Á. 

C. Châu Mĩ. 

D. Châu Phi.

Câu 18 : Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là

A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.

B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai. 

C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình. 

D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.

Câu 19 : Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do 

A. khí quyển có sức nén. 

B. không khí có trọng lượng. 

C. sức nén của khí quyển. 

D. con người nghiên cứu tạo ra.

Câu 20 : Khí hậu là hiện tượng khí tượng

A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. 

B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. 

C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương. 

D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 21 : Biến đổi khí hậu là vấn đề của 

A. mỗi quốc gia. 

B. mỗi khu vực. 

C. mỗi châu lục. 

D. toàn thế giới.

Câu 24 : Năm 248, Triệu Thị Trinh và anh trai phất cờ khởi nghĩa ở vùng 

A. Mê Linh (Hà Nội). 

B. núi Tùng (Thanh Hóa). 

C. Hoan Châu (Nghệ An). 

D. núi Nưa (Thanh Hóa).

Câu 25 : Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây?

A. Triệu Quang Phục. 

B. Phùng Hưng. 

C. Mai Thúc Loan.

D. Lý Bí.

Câu 26 : Bao trùm xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa

A. nông dân người Việt với địa chủ người Hán. 

B. quý tộc người Việt và quý tộc người Hán. 

C. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ. 

D. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.

Câu 27 : Để giữ gìn tiếng nói và chữ viết của mình, người Việt đã

A. học chữ Hán và viết chữ Hán. 

B. không chấp nhận ngôn ngữ, chữ viết ngoại lai. 

C. chỉ sử dụng tiếng nói của tổ tiên mình. 

D. tiếp thu chữ Hán, nhưng vẫn sử dụng tiếng nói của tổ tiên.

Câu 28 : Ngô Quyền đã chủ động lên kế hoạch chống quân Nam Hán ở

A. vùng đầm Dạ Trạch. 

B. thành Đại La. 

C. cửa biển Bạch Đằng. 

D. cửa sông Tô Lịch.

Câu 29 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là 

A. Khai thác hải sản.

B. Thủ công nghiệp. 

C. Chế tác kim hoàn. 

D. Nông nghiệp trồng lúa nước.

Câu 30 : Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về Vương quốc Chăm-pa?

A. Địa bàn chủ yếu là khu vực Nam Trung Bộ của Việt Nam hiện nay.

B. Ra đời sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của nhà Đường.

C. Trong xã hội Chăm-pa, vua là” đấng tối cao”, đứng đầu vương quốc. 

D. Cư dân Chăm-pa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa...).

Câu 32 : Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành 

A. Nước. 

B. Sấm. 

C. Mưa. 

D. Mây.

Câu 34 : Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? 

A. Ấn Độ Dương. 

B. Bắc Băng Dương. 

C. Đại Tây Dương. 

D. Châu Nam Cực.

Câu 36 : Thổ nhưỡng là gì? 

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.

C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.

D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 37 : Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở 

A. Đới ôn hòa và đới lạnh. 

B. Xích đạo và nhiệt đới. 

C. Đới nóng và đới ôn hòa. 

D. Đới lạnh và đới nóng.

Câu 38 : Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây?

A. Tây Á. 

B. Trung Á. 

C. Bắc Á. 

D. Đông Á.

Câu 39 : Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây? 

A. Nhật Bản. 

B. Trung Quốc. 

C. Hàn Quốc.

D. Triều Tiên.

Câu 40 : Thiên nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho con người không gồm có

A. Ánh sáng. 

B. Nguồn nước. 

C. Không khí. 

D. Nguồn vốn.

Câu 41 : Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

A. Khối khí lục địa. 

B. Khối khí đại dương. 

C. Khối khí nguội. 

D. Khối khí nóng.

Câu 42 : Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất? 

A. Gió mùa. 

B. Dòng biển. 

C. Địa hình. 

D. Vĩ độ.

Câu 43 : Biện pháp nào sau đây thường không sử dụng để ứng phó trước khi xảy ra thiên tai?

A. Gia cố nhà cửa. 

B. Bảo quản đồ đạc. 

C. Sơ tán người. 

D. Phòng dịch bệnh.

Câu 46 : Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng đến cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc?

A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. 

B. Khởi nghĩa Lý Bí. 

C. Khởi nghĩa Bà Triệu. 

D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.

Câu 48 : Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng đã

A. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ bền bỉ của người Việt.

B. lật đổ ách cai trị của nhà Đường, giành lại nền độc lập, tự chủ của dân tộc. 

C. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam.

D. đánh đổ chính quyền đô hộ của nhà Lương, dựng nước Vạn Xuân.

Câu 49 : Dưới thời Bắc thuộc, tư tưởng, tôn giáo nào được tiếp nhận một cách tự nhiên cùng với văn hoá truyền thống của người Việt?

A. Phật giáo và Đạo giáo. 

B. Phật giáo và Thiên Chúa giáo. 

C. Nho giáo và Thiên Chúa giáo. 

D. Đạo giáo và Thiên Chúa giáo.

Câu 50 : Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dưới đây?

A. Dương Đình Nghệ. 

B. Ngô Quyền. 

C. Khúc Hạo. 

D. Khúc Thừa Dụ.

Câu 51 : Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Chăm-pa thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? 

A. Bắc Trung Bộ.

B. Nam Trung Bộ. 

C. Bắc Bộ. 

D. Nam Bộ.

Câu 52 : Nội dung nào dưới đây đúng khi tìm hiểu về Vương quốc Chăm-pa? 

A. Hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp.

B. Cư dân đã sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Phạn. 

C. Ra sau thắng lợi của cuộc chiến đấu chống ách đô hộ của nhà Ngô. 

D. Xã hội phân chia thành các tầng lớp: quý tộc, tăng lữ, nô lệ.

Câu 53 : Thương cảng nổi tiếng nhất ở Vương quốc Phù Nam là 

A. Pa-lem-bang. 

B. Đại Chiêm. 

C. Trà Kiệu. 

D. Óc Eo.

Câu 54 : Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở 

A. biển và đại dương. 

B. các dòng sông lớn. 

C. ao, hồ, vũng vịnh. 

D. băng hà, khí quyển.

Câu 55 : Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.

B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình. 

C. Các hoạt động sản xuất của con người. 

D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

Câu 56 : Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? 

A. Trăng tròn và không trăng.

B. Trăng khuyết và không trăng. 

C. Trăng tròn và trăng khuyết. 

D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.

Câu 57 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do 

A. bão, lốc xoáy trên các đại dương. 

B. chuyển động của dòng khí xoáy. 

C. sự thay đổi áp suất của khí quyển. 

D. động đất ngầm dưới đáy biển.

Câu 58 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Thành phần quan trọng nhất của đất. 

B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. 

C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ. 

D. Thường ở tầng trên cùng của đất.

Câu 59 : Cây trồng nào sau đây tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm? 

A. Nho, củ cải đường. 

B. Chà là, xương rồng. 

C. Thông, tùng, bách. 

D. Cà phê, cao su, tiêu.

Câu 60 : Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?

A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.

C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu. 

D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.

Câu 61 : Ở trên thế giới tỉ lệ người sống trong các đô thị 

A. tăng dần. 

B. khó xác định. 

C. giảm dần. 

D. không thay đổi.

Câu 62 : Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên? 

A. Khoáng sản.

B. Nguồn nước. 

C. Khí hậu. 

D. Thổ nhưỡng.

Câu 63 : Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?

A. Nằm phía trên tầng đối lưu. 

B. Các tầng không khí cực loãng. 

C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại. 

D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.

Câu 64 : Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?

A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. 

B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. 

C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. 

D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

Câu 65 : Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là

A. H2O, CH4, CFC.

B. N2O, O2, H2, CH4.

C. CO2, N2O, O2.

D. CO2, CH4, CFC.

Câu 68 : Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng đến cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc?

A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. 

B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. 

C. Khởi nghĩa Lý Bí. 

D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.

Câu 69 : Anh hùng dân tộc nào dưới đây được nhân dân suy tôn là “Bố cái đại vương”?

A. Khúc Thừa Dụ.

B. Triệu Quang Phục. 

C. Phùng Hưng. 

D. Lý Bí.

Câu 70 : Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan đã

A. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ bền bỉ của người Việt. 

B. lật đổ ách cai trị của nhà Lương, giành lại nền độc lập, tự chủ của dân tộc. 

C. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. 

D. tiếp nối truyền thống đâu tranh kiên cường của người Việt.

Câu 71 : Những tôn giáo nào dưới đây được các triều đại phong kiến Trung Quốc truyền bá vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?

A. Nho giáo, Phật giáo và Hồi giáo. 

B. Phật giáo, Thiên Chúa giáo, Hồi giáo. 

C. Phật giáo, Nho giáo và Đạo giáo. 

D. Đạo giáo, Thiên Chúa giáo và Hồi giáo.

Câu 72 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những chính sách cải cách của Khúc Hạo?

A. Chia đặt các lộ, phủ, châu và xã ở các xứ. 

B. Bình quân thuế ruộng, tha bỏ lực dịch. 

C. Lập sổ khai hộ khẩu, kê rõ họ tên, quê quán. 

D. Chia cả nước là 15 bộ do Lạc tướng đứng đầu.

Câu 73 : Vương quốc Chăm-pa ra đời vào khoảng thời gian nào? 

A. Thế kỉ VII TCN. 

B. Thế kỉ III TCN. 

C. Thế kỉ I. 

D. Thế kỉ II.

Câu 74 : Nội dung nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá của Chăm-pa?

A. Cư dân Chăm-pa chỉ sùng mộ Phật giáo. 

B. Tín ngưỡng đa thần (Núi, Nước, Lúa,...). 

C. Sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Chăm cổ. 

D. Xây dựng nhiều đền, tháp thờ thần, phật.

Câu 75 : Từ thế kỉ III đến thế kỉ V, Vương quốc Phù Nam 

A. dần suy yếu. 

B. lâm vào khủng hoảng trầm trọng. 

C. bị Chân Lạp tấn công và thôn tính. 

D. trở thành đế chế mạnh nhất Đông Nam Á.

Câu 76 : Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? 

A. Băng. 

B. Nước mặt. 

C. Nước ngầm. 

D. Nước khác.

Câu 77 : Sông A-ma-dôn nằm ở châu lục nào sau đây?

A. Châu Âu. 

B. Châu Mĩ. 

C. Châu Á. 

D. Châu Phi.

Câu 78 : Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. 

B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. 

C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. 

D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.

Câu 79 : Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do 

A. gió thổi.

B. núi lửa.

C. thủy triều. 

D. động đất.

Câu 80 : Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.

B. Thành phần quan trọng nhất của đất. 

C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.

D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.

Câu 81 : Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa? 

A. Gió Tín phong. 

B. Gió Đông cực. 

C. Gió Tây ôn đới. 

D. Gió Tây Nam.

Câu 82 : Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? 

A. Châu Á. 

B. Châu Mĩ.

C. Châu Âu. 

D. Châu Phi.

Câu 83 : Đô thị hóa tự phát không gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Ách tắc giao thông đô thị, nhiều bụi. 

B. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị. 

D. Ô nhiễm môi trường: nước, không khí.

Câu 84 : Đối với đời sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây?

A. Nguồn nguyên liệu sản xuất. 

B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa. 

C. Chứa đựng các loại rác thải.

D. Cung cấp, lưu trữ thông tin.

Câu 85 : Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?

A. Gió Mậu dịch. 

B. Gió Đông cực. 

C. Gió mùa. 

D. Gió Tây ôn đới.

Câu 86 : Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? 

A. Cận nhiệt. 

B. Nhiệt đới. 

C. Cận nhiệt đới.

D. Hàn đới.

Câu 87 : Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 về biến đổi khí hậu diễn ra ở

A. Béc-lin (Đức). 

B. Luân Đôn (Anh).

C. Pa-ri (Pháp). 

D. Roma (Italia).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247