A. Bà Triệu.
B. Hai Bà Trưng.
C. Lý Bí.
D. Mai Thúc Loan.
A. Hai Bà Trưng.
B. Lý Bí.
C. Mai Thúc Loan.
D. Phùng Hưng.
A. quyền dân sinh.
B. chức Tiết độ sứ.
C. quyền dân chủ.
D. độc lập, tự chủ.
A. nhiều lớp từ Hán và chữ Hán.
B. chữ La-tin.
C. chữ Phạn.
D. chữ Chăm cổ.
A. Dương Đình Nghệ.
B. Ngô Quyền.
C. Khúc Hạo.
D. Khúc Thừa Dụ.
A. Phù Nam.
B. Lâm Ấp.
C. Chân Lạp.
D. Tượng Lâm.
A. Nhiều lễ hội gắn với đời sống sinh hoạt, tín ngưỡng.
B. Tín ngưỡng đa thần (Núi, Nước, Lúa,...).
C. Sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Phạn.
D. Xây dựng nhiều đền, tháp thờ thần, phật.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
A. các dòng sông lớn.
B. các loài sinh vật.
C. biển và đại dương.
D. ao, hồ, vũng vịnh.
A. xuất phát chảy ra biển.
B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ.
D. phân nước cho sông phụ.
A. động đất.
B. bão.
C. dòng biển.
D. gió thổi.
A. Dòng biển.
B. Sóng ngầm.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
A. Dòng biển.
B. Sóng ngầm.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
A. số lượng loài.
B. môi trường sống.
C. nguồn cấp gen.
D. thành phần loài.
A. 6,7 tỉ người.
B. 7,2 tỉ người.
C. 7,6 tỉ người.
D. 6,9 tỉ người.
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.
A. khí quyển có sức nén.
B. không khí có trọng lượng.
C. sức nén của khí quyển.
D. con người nghiên cứu tạo ra.
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
A. mỗi quốc gia.
B. mỗi khu vực.
C. mỗi châu lục.
D. toàn thế giới.
A. Mê Linh (Hà Nội).
B. núi Tùng (Thanh Hóa).
C. Hoan Châu (Nghệ An).
D. núi Nưa (Thanh Hóa).
A. Triệu Quang Phục.
B. Phùng Hưng.
C. Mai Thúc Loan.
D. Lý Bí.
A. nông dân người Việt với địa chủ người Hán.
B. quý tộc người Việt và quý tộc người Hán.
C. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.
D. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.
A. học chữ Hán và viết chữ Hán.
B. không chấp nhận ngôn ngữ, chữ viết ngoại lai.
C. chỉ sử dụng tiếng nói của tổ tiên mình.
D. tiếp thu chữ Hán, nhưng vẫn sử dụng tiếng nói của tổ tiên.
A. vùng đầm Dạ Trạch.
B. thành Đại La.
C. cửa biển Bạch Đằng.
D. cửa sông Tô Lịch.
A. Khai thác hải sản.
B. Thủ công nghiệp.
C. Chế tác kim hoàn.
D. Nông nghiệp trồng lúa nước.
A. Địa bàn chủ yếu là khu vực Nam Trung Bộ của Việt Nam hiện nay.
B. Ra đời sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của nhà Đường.
C. Trong xã hội Chăm-pa, vua là” đấng tối cao”, đứng đầu vương quốc.
D. Cư dân Chăm-pa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa...).
A. Chăm-pa.
B. Ấn Độ.
C. Chân Lạp.
D. Trung Quốc.
A. Nước.
B. Sấm.
C. Mưa.
D. Mây.
A. Hơi nước.
B. Nước ngầm.
C. Nước hồ.
D. Nước mưa.
A. Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Châu Nam Cực.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.
A. Đới ôn hòa và đới lạnh.
B. Xích đạo và nhiệt đới.
C. Đới nóng và đới ôn hòa.
D. Đới lạnh và đới nóng.
A. Tây Á.
B. Trung Á.
C. Bắc Á.
D. Đông Á.
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Hàn Quốc.
D. Triều Tiên.
A. Ánh sáng.
B. Nguồn nước.
C. Không khí.
D. Nguồn vốn.
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương.
C. Khối khí nguội.
D. Khối khí nóng.
A. Gió mùa.
B. Dòng biển.
C. Địa hình.
D. Vĩ độ.
A. Gia cố nhà cửa.
B. Bảo quản đồ đạc.
C. Sơ tán người.
D. Phòng dịch bệnh.
A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
B. Khởi nghĩa Lý Bí.
C. Khởi nghĩa Bà Triệu.
D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
A. Âu Lạc.
B. Vạn Xuân.
C. An Nam.
D. Đại Việt.
A. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ bền bỉ của người Việt.
B. lật đổ ách cai trị của nhà Đường, giành lại nền độc lập, tự chủ của dân tộc.
C. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
D. đánh đổ chính quyền đô hộ của nhà Lương, dựng nước Vạn Xuân.
A. Phật giáo và Đạo giáo.
B. Phật giáo và Thiên Chúa giáo.
C. Nho giáo và Thiên Chúa giáo.
D. Đạo giáo và Thiên Chúa giáo.
A. Dương Đình Nghệ.
B. Ngô Quyền.
C. Khúc Hạo.
D. Khúc Thừa Dụ.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp.
B. Cư dân đã sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Phạn.
C. Ra sau thắng lợi của cuộc chiến đấu chống ách đô hộ của nhà Ngô.
D. Xã hội phân chia thành các tầng lớp: quý tộc, tăng lữ, nô lệ.
A. Pa-lem-bang.
B. Đại Chiêm.
C. Trà Kiệu.
D. Óc Eo.
A. biển và đại dương.
B. các dòng sông lớn.
C. ao, hồ, vũng vịnh.
D. băng hà, khí quyển.
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng khuyết và không trăng.
C. Trăng tròn và trăng khuyết.
D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.
A. bão, lốc xoáy trên các đại dương.
B. chuyển động của dòng khí xoáy.
C. sự thay đổi áp suất của khí quyển.
D. động đất ngầm dưới đáy biển.
A. Thành phần quan trọng nhất của đất.
B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
D. Thường ở tầng trên cùng của đất.
A. Nho, củ cải đường.
B. Chà là, xương rồng.
C. Thông, tùng, bách.
D. Cà phê, cao su, tiêu.
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
A. tăng dần.
B. khó xác định.
C. giảm dần.
D. không thay đổi.
A. Khoáng sản.
B. Nguồn nước.
C. Khí hậu.
D. Thổ nhưỡng.
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
A. H2O, CH4, CFC.
B. N2O, O2, H2, CH4.
C. CO2, N2O, O2.
D. CO2, CH4, CFC.
A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
C. Khởi nghĩa Lý Bí.
D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
A. Khúc Thừa Dụ.
B. Triệu Quang Phục.
C. Phùng Hưng.
D. Lý Bí.
A. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ bền bỉ của người Việt.
B. lật đổ ách cai trị của nhà Lương, giành lại nền độc lập, tự chủ của dân tộc.
C. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
D. tiếp nối truyền thống đâu tranh kiên cường của người Việt.
A. Nho giáo, Phật giáo và Hồi giáo.
B. Phật giáo, Thiên Chúa giáo, Hồi giáo.
C. Phật giáo, Nho giáo và Đạo giáo.
D. Đạo giáo, Thiên Chúa giáo và Hồi giáo.
A. Chia đặt các lộ, phủ, châu và xã ở các xứ.
B. Bình quân thuế ruộng, tha bỏ lực dịch.
C. Lập sổ khai hộ khẩu, kê rõ họ tên, quê quán.
D. Chia cả nước là 15 bộ do Lạc tướng đứng đầu.
A. Thế kỉ VII TCN.
B. Thế kỉ III TCN.
C. Thế kỉ I.
D. Thế kỉ II.
A. Cư dân Chăm-pa chỉ sùng mộ Phật giáo.
B. Tín ngưỡng đa thần (Núi, Nước, Lúa,...).
C. Sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Chăm cổ.
D. Xây dựng nhiều đền, tháp thờ thần, phật.
A. dần suy yếu.
B. lâm vào khủng hoảng trầm trọng.
C. bị Chân Lạp tấn công và thôn tính.
D. trở thành đế chế mạnh nhất Đông Nam Á.
A. Băng.
B. Nước mặt.
C. Nước ngầm.
D. Nước khác.
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Á.
D. Châu Phi.
A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.
C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.
D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.
A. gió thổi.
B. núi lửa.
C. thủy triều.
D. động đất.
A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
B. Thành phần quan trọng nhất của đất.
C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.
D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cực.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió Tây Nam.
A. Châu Á.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
A. Ách tắc giao thông đô thị, nhiều bụi.
B. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
D. Ô nhiễm môi trường: nước, không khí.
A. Nguồn nguyên liệu sản xuất.
B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa.
C. Chứa đựng các loại rác thải.
D. Cung cấp, lưu trữ thông tin.
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió Đông cực.
C. Gió mùa.
D. Gió Tây ôn đới.
A. Cận nhiệt.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Hàn đới.
A. Béc-lin (Đức).
B. Luân Đôn (Anh).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Roma (Italia).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247