Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lịch sử Đề minh họa THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2022 có lời giải !!

Đề minh họa THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2022 có lời giải !!

Câu 1 : A. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa.

A. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 2 : A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.

A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 3 : A. bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.

A. bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 4 : A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.

A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 5 : A. Bắc Phi.

A. Bắc Phi.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 6 : Từ đầu thập kỉ 50 đến đầu thập kỉ 70 của thế kỷ XX, nền kinh tế của các nước tư bản chủ yếu ở Tây Âu

A. có sự phát triển vượt bậc.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 7 : A. trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.

A. trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 8 : A. Chính phủ Pháp.

A. Chính phủ Pháp.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 9 : A. Đông Dương cộng sản liên đoàn, Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.

A. Đông Dương cộng sản liên đoàn, Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 10 : A. kinh tế Việt Nam phụ thuộc hoàn toàn vào nền kinh tế Pháp.

A. kinh tế Việt Nam phụ thuộc hoàn toàn vào nền kinh tế Pháp.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 11 : A. Sự ra đời các Xô Viết ở Nghệ An.

A. Sự ra đời các Xô Viết ở Nghệ An.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 12 : A. Trung đoàn Thủ đô.

A. Trung đoàn Thủ đô.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 13 : A. Bắc Bộ.

A. Bắc Bộ.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 14 : A. Chiến tranh đặc biệt.

A. Chiến tranh đặc biệt.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 15 : A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 16 : A. mở đầu công cuộc đổi mới.

A. mở đầu công cuộc đổi mới.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 17 : A. Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.

A. Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 18 : A. tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự.

A. tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 19 : A. phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiền bối.

A. phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiền bối.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 20 : A. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.

A. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.

 

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 21 : Phương hướng chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 của Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng không có nội dung nào?

A. Tập trung lực lượng mở những đợt tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược. 

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 22 : A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 23 : A. ra sức phát triển thương nghiệp.

A. ra sức phát triển thương nghiệp.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 24 : A. Chủ nghĩa khủng bố hoành hành.

A. Chủ nghĩa khủng bố hoành hành.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 25 : A. phát triển thường xuyên liên tục.

A. phát triển thường xuyên liên tục.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 26 : A. Đặt cơ sở cho Luận cương chính trị của Đảng sau này.

A. Đặt cơ sở cho Luận cương chính trị của Đảng sau này.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 27 : A. công nhân, nông dân, trí thức và tư sản dân tộc.

A. công nhân, nông dân, trí thức và tư sản dân tộc.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 28 : Phiên họp đầu tiên Quốc hội khóa I (3 - 1946) đã không thông qua nội dung nào?

A. Lập ra Ban dự thảo hiến pháp.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 29 : A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc. 

A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc. 

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 30 : A. hội nhập vào tổ chức thương mại quốc tế.

A. hội nhập vào tổ chức thương mại quốc tế.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 31 : A. sự chấm dứt của chiến tranh lạnh.

A. sự chấm dứt của chiến tranh lạnh.

B. toàn cầu hóa trở thành một xu thế của thế giới.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 32 : A. Góp phần phá vỡ thế cô lập trong cuộc kháng chiến chống Pháp.

A. Góp phần phá vỡ thế cô lập trong cuộc kháng chiến chống Pháp.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 33 : A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản.

A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 34 : A. Chống đế quốc, phản động tay sai.

A. Chống đế quốc, phản động tay sai.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 35 : A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.

A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 36 : A. Hòa hoãn.

A. Hòa hoãn.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 37 : A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. 

A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. 

Câu 38 : Đâu là âm mưu mới của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai?

A. Phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 39 : A. thế lực của giai cấp tư sản nhỏ bé, chưa đủ sức tập hợp lực lượng.

A. thế lực của giai cấp tư sản nhỏ bé, chưa đủ sức tập hợp lực lượng.

C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.     

Câu 40 : Giai cấp địa chủ phong kiến Việt Nam cuối thế kỉ XIX mang đặc điểm gì?

A. Số lượng ít, sở hữu nhiều ruộng đất

C. Là tay sai của đế quốc Pháp.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 42 : A. Mĩ.

A. Mĩ.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 43 : A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.

A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 44 : A. Chủ nghĩa thực dân cũ.

A. Chủ nghĩa thực dân cũ.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 45 : A. bị tàn phá nghiêm trọng, bị quân đội nước ngoài chiếm đóng, kinh tế suy sụp.

A. bị tàn phá nghiêm trọng, bị quân đội nước ngoài chiếm đóng, kinh tế suy sụp.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 46 : A. Kế hoạch Mácsan.

A. Kế hoạch Mácsan.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 47 : A. Nông nghiệp, khai thác mỏ.

A. Nông nghiệp, khai thác mỏ.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 48 : A. phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.

A. phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 49 : A. tăng thuế để bổ sung cho ngân sách Đông Dương.

A. tăng thuế để bổ sung cho ngân sách Đông Dương.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 50 : A. kết hợp đấu ttranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

A. kết hợp đấu ttranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 51 : A. Quân Anh.

A. Quân Anh.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 52 : A. Pháp có những hành động khiêu khích, chuẩn bị chiến tranh.

A. Pháp có những hành động khiêu khích, chuẩn bị chiến tranh.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 53 : A. Chiến thắng Vạn Tường.

A. Chiến thắng Vạn Tường.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 54 : A. Hội nghị cấp cao ba nưóc Việt Nam - Lào - Căm-pu-chia.

A. Hội nghị cấp cao ba nưóc Việt Nam - Lào - Căm-pu-chia.

C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 55 : A. Giữa năm 1975.

A. Giữa năm 1975.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 56 : A. sự xác lập hoàn chỉnh của cục diện hai cực, hai phe.

A. sự xác lập hoàn chỉnh của cục diện hai cực, hai phe.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 57 : A. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.

A. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 58 : A. Mĩ chủ yếu tập trung mua bằng phát minh sáng chế đưa vào sản xuất.

A. Mĩ chủ yếu tập trung mua bằng phát minh sáng chế đưa vào sản xuất.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 59 : A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định.

A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 60 : A. sự giúp đỡ của cách mạng thế giới.

A. sự giúp đỡ của cách mạng thế giới.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 61 : A. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.

A. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.

B. Thực dân Pháp, phát xít Nhật.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 62 : A. Cuộc đảo chính lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm.

A. Cuộc đảo chính lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 63 : A. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

A. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 64 : A. di chứng của cuộc Chiến tranh lạnh.

A. di chứng của cuộc Chiến tranh lạnh.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 65 : A. thủ tiêu tên lửa tầm trung ở châu Âu, cắt giảm vũ khí chiến lược.

A. thủ tiêu tên lửa tầm trung ở châu Âu, cắt giảm vũ khí chiến lược.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 66 : A. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân Việt Nam.

A. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân Việt Nam.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 67 : A. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.

A. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 68 : A. Phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.

A. Phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 69 : A. buộc Mĩ phải tuyên bố kết thúc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

A. buộc Mĩ phải tuyên bố kết thúc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 70 : A. cuộc khủng hoảng ở Liên Xô ngày càng trầm trọng.

A. cuộc khủng hoảng ở Liên Xô ngày càng trầm trọng.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 71 : A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.

A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 72 : A. giải quyết triệt để tất cả mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.

A. giải quyết triệt để tất cả mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 73 : A. cùng một lúc tấn công vào các kẻ thù của cách mạng.

A. cùng một lúc tấn công vào các kẻ thù của cách mạng.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 76 : A. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.

A. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 77 : A. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn.

A. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 78 : A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.

A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 79 : A. dân tộc và dân chủ là hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng.

A. dân tộc và dân chủ là hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng.

A. Tổ chức Y tế thế giới.

Câu 80 : A. Liên Xô.

A. Liên Xô.

Câu 82 : A. hành trình khám phá sao Hỏa.

A. hành trình khám phá sao Hỏa.

Câu 83 : A. rút kinh nghiệm từ các liên kết ở châu Âu.

A. rút kinh nghiệm từ các liên kết ở châu Âu.

Câu 84 : A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện (1945).

A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện (1945).

Câu 85 : A. Quân sự.

A. Quân sự.

Câu 86 : A. Mĩ.

A. Mĩ.

Câu 87 : A. công nhân, nông dân.

A. công nhân, nông dân.

Câu 88 : A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1930. 

A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1930. 

Câu 89 : A. đoàn kết các dân tộc bị áp bức trên thế giới.

A. đoàn kết các dân tộc bị áp bức trên thế giới.

Câu 90 : A. bảo vệ thủ đô Hà Nội.

A. bảo vệ thủ đô Hà Nội.

Câu 91 : A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. 

A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. 

Câu 93 : A. cải cách ruộng đất ở một số nơi trong vùng tự do.

A. cải cách ruộng đất ở một số nơi trong vùng tự do.

Câu 95 : A. Hội nghị Trung ương lần thứ 21.

A. Hội nghị Trung ương lần thứ 21.

Câu 96 : A. phát triển kinh tế Việt Nam.

A. phát triển kinh tế Việt Nam.

Câu 97 : A. xây dựng cơ sở vật chất-kỹ thuật.

A. xây dựng cơ sở vật chất-kỹ thuật.

Câu 98 : A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản.

A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản.

Câu 99 : A. Liên Hợp quốc.

A. Liên Hợp quốc.

Câu 100 : A. kết hợp cùng với lực lượng vũ trang tham gia Tổng khởi nghĩa.

A. kết hợp cùng với lực lượng vũ trang tham gia Tổng khởi nghĩa.

Câu 101 : A. Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược giành độc lập thống nhất hoàn toàn cho dân tộc.

A. Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược giành độc lập thống nhất hoàn toàn cho dân tộc.

Câu 102 : A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.

A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.

Câu 103 : A. Hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

A. Hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

Câu 104 : A. Giai cấp địa chủ, giai cấp tư sản dân tộc.

A. Giai cấp địa chủ, giai cấp tư sản dân tộc.

Câu 105 : A. giai cấp lãnh đạo.

A. giai cấp lãnh đạo.

Câu 106 : A. Đập tan kế hoạch Nava.

A. Đập tan kế hoạch Nava.

Câu 107 : A. Dùng bạo lực cách mạng để ngăn chặn sự chi viện của Mĩ.

A. Dùng bạo lực cách mạng để ngăn chặn sự chi viện của Mĩ.

Câu 109 : A. Kinh tế phát triển là cơ sở để đổi mới trên các lĩnh vực khác.

A. Kinh tế phát triển là cơ sở để đổi mới trên các lĩnh vực khác.

Câu 110 : A. hưởng ứng chiếu Cần vương

A. hưởng ứng chiếu Cần vương

C. không thuộc phong trào Cần vương.

Câu 111 : A. góp phần đánh bại chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.

A. góp phần đánh bại chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.

Câu 112 : A. diện tích trồng cao su được mở rộng, nhiều công ty cao su được thành lập. 

A. diện tích trồng cao su được mở rộng, nhiều công ty cao su được thành lập. 

Câu 113 : A.  đạt được một số yêu sách về dân sinh dân chủ.

A.  đạt được một số yêu sách về dân sinh dân chủ.

Câu 115 : A. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến

A. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến

Câu 116 : A. Thực hiện đồng thời hai chiến lược cách mạng.

A. Thực hiện đồng thời hai chiến lược cách mạng.

Câu 117 : A. Thực hiện nhiệm vụ bảo vệ toàn vẹn Tổ quốc và hội nhập quốc tế. 

A. Thực hiện nhiệm vụ bảo vệ toàn vẹn Tổ quốc và hội nhập quốc tế. 

Câu 118 : A. Thực hiện về phát triển phụ nữ, trẻ em, y tế.

A. Thực hiện về phát triển phụ nữ, trẻ em, y tế.

Câu 119 : A. Giáp Tuất (1874)

A. Giáp Tuất (1874)

C. Hiệp ước Thiên Tân (1885).

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 120 : Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Nam Á (trừ Thái Lan) là thuộc địa của 

A. đế quốc Mĩ.

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 121 : Nội dung nào không phải hệ quả của cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX? 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 122 : Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực nào? 

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 123 : Quan hệ quốc tế chưa bao giờ được mở rộng và đa dạng như nửa sau thế kỷ XX là do 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 124 : A. Bắt đầu phục hồi và phát triển trở lại. 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 125 : A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 126 : A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

Câu 127 : Sau khi Liên Xô tan rã (12 - 1991), Liên bang Nga có vai trò gì ở Liên hợp quốc? 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 128 : Điểm giống nhau cơ bản về kết quả của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

C. Các nước sau đó tiến lên chủ nghĩa xã hội.

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 129 : Cơ quan nào của Liên hợp quốc giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới? 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 130 : A. Năm 1929, ở nước ta liên tiếp xuất hiện ba tổ chức cộng sản. 

C. Tháng 6-1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập.

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 131 : So với giai cấp công nhân ở các nước tư bản phương Tây, giai cấp công nhân Việt Nam có đặc điểm gì khác biệt? 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 132 : Điểm khác nhau căn bản của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929) so với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp ở Đông Dương là 

A. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 133 : Sự kiện nào trên thế giới có ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới nhất? 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 134 : Đặc điểm cơ bản của phong trào công nhân giai đoạn giai đoạn 1919-1925 là gì? 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 135 : A. Thái Nguyên

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 136 : Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay? 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 137 : Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa vũ trang trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? 

A. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang. 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 138 : Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là 

A. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới. 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 139 : Ngày 8/9/1945, Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ theo chỉ thị của 

A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến.

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 140 : Khó khăn lớn nhất của Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám thành công là 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 141 : Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vécxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam đòi Chính phủ Pháp thừa nhận quyền 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 142 : A. Mặt trận dân chủ Việt Nam

A. Mặt trận dân chủ Việt Nam

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 143 : Phong trào Cần Vương 1885 -1896 bùng nổ mạnh mẽ với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ trên phạm vi rộng lớn đã chứng tỏ

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 144 : A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, tổng tiến công và nổi dậy.

A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, tổng tiến công và nổi dậy.

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 146 : A. quân đội Mỹ đóng vai trò chủ đạo

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 147 : A. Các bên tham chiến thực hiện tập kết chuyển quân chuyển giao khu vực.

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 148 : Chủ tịch Hồ Chí Minh trước khi sang Pháp đã dặn Huỳnh Thúc Kháng: “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”. Theo em cái “bất biến” của dân tộc ta trong thời điểm này là gì? 

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 149 : Các hoạt động của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng có ý nghĩa lịch sử nào dưới đây?

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 150 : A. tính chất nhân dân.

A. tính chất nhân dân.

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 151 : Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản dẫn đến quyết định đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1986?

A. Tác động của xu thế toàn cầu hóa.

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 152 : Chiến thuật quân sự mới được sử dụng phổ biến trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 -1965) của Mĩ ở miền Nam là gì?       

A. Gọng kìm “tìm diệt” và “bình định”.  

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 153 : Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải chấp nhận kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (1973)?

A. Bình Giã (1964).

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 154 : Trong những năm 1961 - 1965, Mĩ và chính quyền Sài Gòn thực hiện thủ đoạn dồn dân lập “ấp chiến lược” ở miền Nam Việt Nam nhằm mục tiêu gì?

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 155 : Lực lượng đóng vai trò chủ đạo trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1965 -1969) là quân đội

A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.

A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu. 

Câu 156 : A. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976. 

A. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 157 : Thắng lợi nào sau đây được đánh giá là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La tinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai? 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 158 : Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi nổ ra sớm nhất ở khu vực nào sau đây? 

D. Trung Phi. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

Câu 159 : A. Bạo lực vũ trang để giành độc lập.

A. Bạo lực vũ trang để giành độc lập.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 160 : Sau Chiến tranh thế giới thứ hai khoa học- kỹ thuật của Nhật Bản có gì khác biệt so với Mĩ? 

A. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 161 : A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 162 : Nguyên nhân khách quan nào giúp các nước Tây Âu hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai? 

A. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 163 : Định ước Henxinki (1975) được kí kết giữa 33 nước châu Âu, Mỹ, Canađa nhằm 

A. tạo cơ chế giải quyết vấn đề an ninh, hòa bình ở châu Âu. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 164 : A. thoả thuận việc đóng quân tại các nước phát xít nhằm giải giáp quân Nhật. 

A. thoả thuận việc đóng quân tại các nước phát xít nhằm giải giáp quân Nhật. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 165 : A. thoả thuận việc đóng quân tại các nước phát xít nhằm giải giáp quân Nhật. 

A. thoả thuận việc đóng quân tại các nước phát xít nhằm giải giáp quân Nhật. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 166 : Toàn cầu hóa là một xu thế phát triển khách quan, một thực tế không thể đảo ngược vì đây là hệ quả của 

A. việc thống nhất thị trưởng giữa các nước phát triển. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 167 : Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỉ XIX đã 

B. làm cho sức mạnh phòng thủ của Việt Nam bị suy giảm. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 168 : Nhân tố nào quyết định việc Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường cách mạng vô sản

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 169 : Bài học kinh nghiệm nào của phong trào dân chủ 1936 – 1939 không được vận dụng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945? 

A. Kinh nghiệm lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai hợp pháp. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 170 : Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 không phải là

A. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 171 : So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1945), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) của quân dân Việt Nam có điểm gì khác biệt?

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 172 : Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?

A. Cách mạng là sự nghiệp của Đảng, Chính phủ.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 173 : Quân dân miền Nam chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bằng ba mũi giáp công là:

A. chính trị, quân sự, văn hóa.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 174 : Mỹ mở cuộc phản công chiến lược mùa khô 1965 - 1966 nhằm hai hướng chiến lược chính là:

A. Việt Bắc và Điện Biên Phủ.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 176 : Ngày 19/12/1946, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hòa phát động kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp vì

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 177 : A. đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 178 : A. Bắc Giang, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Yên Bái.

A. Bắc Giang, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Yên Bái.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

A. Nam Phi. 

Câu 179 : Trong cuộc tiến công chiến lược đông - xuân 1953 - 1954, quân đội và nhân dân Việt Nam thực hiện kế sách gì để đối phó với kế hoạch Nava?

A. Điều địch để đánh địch.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 180 : Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất trong giai đoạn cuối của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1953-1954) nhằm

A. nhanh chóng khôi phục lại nông nghiệp. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 181 : Sự kiện nào đánh dấu Đảng Cộng sản Đông Dương chính thức trở thành Đảng cầm quyền ở Việt Nam?

A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công (8-1945).

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 182 : Một tấc không đi, một li không rời” là quyết tâm của đồng bào miền Nam Việt Nam trong

D. Cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ rút quân về nước (1965 – 1968).

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 183 : Thắng lợi của hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã

A. tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính phủ tiến hành cải cách ruộng đất.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 184 : Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1930 là gì? 

A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 185 : Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là: 

A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra mạnh mẽ, quyết liệt. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 186 : Phong trào vô sản hóa (1928) có tác dụng trực tiếp đối với việc: 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 187 : Đâu không phải là nguyên nhân khiến khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản thất bại tại Việt Nam? 

A. Chưa đáp ứng được những yêu cầu lịch sử dân tộc. 

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 188 : A. Nông dân ở Bắc Kì.

A. Nông dân ở Bắc Kì.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 189 : Hành lang Đông - Tây” được Pháp thiết lập trong kế hoạch Rơve (13-5-1949) gồm

A. Nam Định - Hà Nội - Tuyên Quang - Lạng Sơn

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 190 : Tài liệu nào dưới đây lần đầu tiên khẳng định sự nhân nhượng của nhân dân Việt Nam đối với thực dân Pháp xâm lược đã đến giới hạn cuối cùng?

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 191 : Yếu tố quyết định để Đảng Cộng sản Đông Dương tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất” trong giai đoạn 1939-1945 là

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 192 : Tháng 1-1946 diễn ra sự kiện chính trị trọng đại nào của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?

A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 193 : Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì?

A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 195 : A. Do tác động của cuộc cải cách giá lương tiền.

A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng.

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

A. Nam Phi. 

Câu 196 : A. Hợp tác giữa các nước nhằm khôi phục lại đất nước sau chiến tranh.

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 197 : Sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc (1989) và trật tự hại cực Ianta tan rã (1991), mục tiêu trong chính sách đối ngoại của Mĩ là

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 198 : Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng những biến đổi về chính trị ở khu vực Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 199 : Xét về bản chất toàn cầu hóa là quá trình 

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

Câu 200 : A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 201 : A. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau. 

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 202 : Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì 

B. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới. 

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 203 : “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận quyền đi lại, buôn bán, kiểm soát và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được quy định trong Hiệp ước nào? 

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 204 : Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành 

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 205 : Phong trào đấu tranh nào thuộc khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam trước Chiến tranh thế giới thứ nhất?

A. Phong trào dân tộc chủ nghĩa.

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 206 : Trong những năm 90 của thế k XX, chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu có sự điều chỉnh quan trọng do

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 207 : “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững nền tự do và độc lập ấy”. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào? 

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 208 : Từ cuối năm 1950, để đánh phá hậu phương của ta, ngoài biện pháp quân sự, Đờ Lát đơ Tátxinhi còn sử dụng biện pháp gì? 

A. Chiến tranh kinh tế, chiến tranh ngoại giao.

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 209 : Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám (1945)? 

A. Thắng lợi của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân.

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 210 : Thủ đoạn nào thâm độc nhất của Pháp trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 211 : Một trong những nguyên nhân chung dẫn tới thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 và kháng chiến chống Pháp (1945-1954) là

A. Quá trình chuẩn bị lâu dài. 

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 212 : Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975), thắng lợi nào của quân dân miền Nam đã buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào đàm phán ở Pari bàn về chấm dứt chiến tranh?

A. Đồng Khởi (1959 – 1960). 

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 213 : A. giải phóng dân tộc. 

A. giải phóng dân tộc. 

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 214 : Thắng lợi nào có ý nghĩa kết thúc hoàn toàn cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) của nhân dân Việt Nam? 

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 215 : Hiệp định Pari 1973 là kết quả của

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 216 : Nội dung đổi mới kinh tế Việt Nam (12/1986) và chính sách kinh tế mới (NEP) ở Nga có điểm tương đồng là

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 217 : Đâu là nguyên nhân trực tiếp của sự kiện Nhật Bản đảo chính Pháp ngày 09-03-1945 ở Đông Dương?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 218 : Bài học kinh nghiệm nào của phong trào cách mạng 1936 1939 đã được Đảng Cộng sản Đông Dương vận dụng vào Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 219 : Điểm hạn chế trong phong trào dân tộc dân chủ của giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam những năm 1919 1925 là gì?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 220 : Sự kiện đánh dấu bước đầu thắng thế của khuynh hướng vô sản trước khuynh hướng tư sản là

A. sự thành lập các tổ chức cách mạng.

C. sự ra đời các tổ chức cộng sản năm 1929.

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 221 : Nội dung nào trong Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là điểm hạn chế, đến Hiệp định Pari năm 1973 đã được ta khắc phục triệt để?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 222 : Nội dung nào không phải là điểm chung của Cách mạng tháng mười Nga năm 1917 và cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 223 : Ý nghĩa lớn nhất của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 224 : Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 2/1030) là

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 225 : Sự kiện nào thể hiện "Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam."?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 226 : Việc Mỹ tuyên bố "Mỹ hóa" trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào

A. Chiến tranh cục bộ.

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 227 : Chính sách nào của Mỹ Diệm được thực hiện trong chiến lược “chiến tranh một phía” ở miền Nam?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 228 : Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rơve năm 1949 là mốc mở đầu cho

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 229 : Tại sao Pháp cố gắng xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 230 : Mục đích chính của thực dân Pháp khi tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam (1919–  1929) là gì?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 231 : Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 - 1968) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ thực hiện một thủ đoạn mới nào sau đây?

A. Tiến hành việc dồn dân, lập ra các ấp chiến lược.

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 232 : Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) kết quả của cuộc đấu tranh ngoại giao trên bàn đàm phán

A. Không thể góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường.

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 233 : Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam là

A. Tân Việt Cách mạng đảng.

D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

A. căng thẳng, phức tạp.                   

A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới.

A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. 

Câu 234 : A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương lại, tài chính quốc tế và khu vực. 

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 235 : Phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX thất bại do nguyên nhân chủ yếu nào? 

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 236 : Nguyên nhân cơ bản giúp kinh tế Tây Âu phát triển sau chiến tranh thế giới thứ 2 là 

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 237 : Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là 

A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 238 : Sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga là 

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 239 : Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là 

A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 240 : Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. có tốc độ phát triển mạnh mẽ và chiếm hơn 70% sản lượng công nghiệp thế giới.

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 241 : Trong quá trình kháng chiến (1858-1862), quan quân triều đình nhà Nguyễn đã để lỡ mất cơ hội nào đánh thắng thực dân Pháp?

A. Từ 3-1960, Pháp rút quân đưa sang chiến trường Trung Quốc

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 242 : A. Ấn Độ (1950-1990)

A. Ấn Độ (1950-1990)

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 243 : Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện gì? 

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 244 : Nhân tố chủ yếu nào quyết định đến sự phát triển và thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Sự suy yếu của các nước thực dân phương Tây sau chiến tranh.

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 245 : Việc Mĩ thực hiện kế hoạch Mác-san(1947) đã tác động như thế nào đến tình hình ở châu Âu?

A. Tạo nên sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa Tây Âu- Đông Âu.

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 246 : Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng 12 – 1986) phù hợp với xu thế phát triển của thế giới, vì đã

A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 247 : Đâu không phải là nội dung của Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930)? 

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 249 : Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đã 

A. thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông. 

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 250 : Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là 

A. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa. 

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 251 : Sự kiện lịch sử nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam? 

A. Ngày 23/8/1945, cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Huế thắng lợi. 

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 252 : Yêu cầu số một của nhân dân Việt Nam được phản ánh trong nhiệm vụ nào của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) 

A. Tiến hành cách mạng ruộng đất. 

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 253 : Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam được ghi nhận trong cả Hiệp định Sơ bộ (1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) là 

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 254 : A. Đảng Lập hiến.

A. Đảng Lập hiến.

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 255 : Sự kiện nào dưới đây không phản ánh đúng hoạt động của giai cấp tiểu tư sản Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX

A. Thành lập Đảng Lập hiến.

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 257 : Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) xác định giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam, vì công nhân

A. là lực lượng đông đảo và hăng hái nhất của cách mạng.

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 258 : Đặc điểm bao trùm của cách mạng Việt Nam trong những năm 1920 -1930 là gì?

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 259 : Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu nhờ có hoàn cảnh quốc tế nào thuận lợi ?

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 260 : Mục tiêu của Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam khi quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) là gì ?

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 262 :   A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 264 : Cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội khóa I (6/1/1946) ở Việt Nam thành công

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 265 : Hành động nào sau đây không phải của Phát xít Nhật sau ngày 9/3/1945?

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 267 : Phong trào Đồng Khởi (1959 – 1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng Miền Nam Việt Nam đang

A. Chuyển dần sang đấu tranh chính trị

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 268 : A. Nòng cốt, quyết định thắng lợi.

A. Nòng cốt, quyết định thắng lợi.

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 270 : Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) và Hiệp định Pari về Việt Nam (1973) là

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 271 : Nhận xét nào sau đây là không đúng về ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 272 : Chiến thắng được coi là "Ấp Bắc" đối với quân Mỹ, mở đầu cho cao trào "tìm Mỹ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam là:

A. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

Câu 273 : A. 4 cơ quan.

A. 4 cơ quan.

Câu 274 : A. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu

A. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu

Câu 275 : A. đang còn phải chống chủ nghĩa phát xít.

A. đang còn phải chống chủ nghĩa phát xít.

Câu 277 : A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu. 

A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu. 

Câu 278 : A. siêu cường kinh tế - chính trị của thế giới. 

A. siêu cường kinh tế - chính trị của thế giới. 

Câu 279 : Từ sau cuộc khủng hoảng và suy thoái kinh tế năm 1973, vị trí nền kinh tế Mĩ

A. đứng đầu thế giới tư bản với ưu thế tuyệt đối.

Câu 280 : A. Công nhân và nông dân.

A. Công nhân và nông dân.

Câu 281 : A. Công nhân.

A. Công nhân.

Câu 282 : A. Đảng Tân Việt, Việt Nam Quốc dân đảng.

A. Đảng Tân Việt, Việt Nam Quốc dân đảng.

Câu 283 : A. Đảng Lập Hiến.

A. Đảng Lập Hiến.

Câu 284 : A. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ II.

A. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ II.

Câu 285 : A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

Câu 286 : A. Trung đội Cứu quốc quân

A. Trung đội Cứu quốc quân

Câu 287 : A. chống giặc dốt.

A. chống giặc dốt.

Câu 288 : A. giữ vững và phát triển thế tiến công.

A. giữ vững và phát triển thế tiến công.

Câu 289 : A. Chiến tranh cục bộ.

A. Chiến tranh cục bộ.

Câu 290 : A. Ấp Bắc.

A. Ấp Bắc.

Câu 292 : A. cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.

A. cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.

Câu 293 : A. ba nước Inđônêxia, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945).

A. ba nước Inđônêxia, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945).

Câu 294 : A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.

A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.

Câu 295 : A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.

A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.

Câu 296 : A. sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ.

A. sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ.

Câu 297 : A. Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh.

A. Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh.

Câu 298 : A. chuẩn bị cho cuộc tổng khởi nghĩa vũ trang.

A. chuẩn bị cho cuộc tổng khởi nghĩa vũ trang.

Câu 299 : A. Quân đội Sài Gòn.

A. Quân đội Sài Gòn.

Câu 300 : A. chính trị, kinh tế, văn hóa.

A. chính trị, kinh tế, văn hóa.

D. quân sự, chính trị, ngoại giao.

Câu 301 : A. rừng núi.

A. rừng núi.

Câu 305 : A. quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú.

A. quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú.

Câu 306 : A. quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú.

A. quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú.

Câu 307 : A. chống phát xít, chống phong kiến, đòi ân xá tù chính trị, đòi tự do dân chủ.

A. chống phát xít, chống phong kiến, đòi ân xá tù chính trị, đòi tự do dân chủ.

Câu 308 : A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava.

A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava.

Câu 309 : A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.

A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.

Câu 310 : A. Đưa quân đội tham chiến trực tiếp.

A. Đưa quân đội tham chiến trực tiếp.

Câu 311 : A. Phát triển phương thức sản xuất phong kiến.

A. Phát triển phương thức sản xuất phong kiến.

Câu 312 : A. Mỹ.

A. Mỹ.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

A. Làm phá sản chiến lược “chiến tranh đơn phương” của đế quốc Mĩ

Câu 313 : Nhờ cuộc cách mạng nào mà Ấn Độ đã tự túc được lương thực từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX?

A. “Cách mạng trắng”.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 314 : Nội dung nào không phải ý nghĩa của sự ra đời nhà nước nhân dân Trung Hoa (1-10-1949)?

A. Có ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 315 : A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.  

A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.  

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 316 : Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Mĩ là

A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 317 : Đến cuối thập kỉ 90, tổ chức liên kết chính trị-kinh tế lớn nhất hành tinh là

A. Liên Hợp quốc. 

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 318 : Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc đã

A. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 319 : Trong giai cấp tiểu tư sản ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, tầng lớp nào hăng hái cách mạng nhất?

A. Tiểu thương, tiểu chủ.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 320 : . Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 - 1930) quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành

A. An Nam Cộng sản đảng.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 321 : Khi bước vào phong trào dân chủ 1936 - 1939, tổ chức chính trị có uy tín hơn cả ở Việt Nam là

A. Đại Việt quốc xã đảng.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 322 : Điền thêm những từ còn thiếu trong câu sau: "Chúng ta muốn... , chúng ta ... nhân nhượng" (Hồ Chí Minh).

A. Tự do, đã.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 323 : Đại hội II Đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng (2-1951) đã quyết định cho xuất bản tờ báo nào?

A. Báo Thanh niên.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 324 : Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959) đã chủ trương

A.  sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 327 : Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam để lại bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng tháng Tám năm 1945 ?

A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để dành chính quyền.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 329 : Ý nghĩa lớn nhất của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là

D. góp phần đào tạo đội ngũ những nhà yêu nước cho phong trào cách mạng về sau.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 330 : Thắng lợi của hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 331 : Trong những năm 1954 - 1960, cách mạng miền Bắc thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau, ngoại trừ

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 332 : Đường lối đổi mới về chính trị được Đại hội VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (12-1986) đề ra là

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 333 : Yếu tố nào quyết định sự xuất hiện của khuynh hướng tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX?

A. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 334 : Đặc điểm riêng của giai cấp công nhân Việt Nam so với công nhân ở các nước tư bản Âu - Mĩ là gì?

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 335 : Sự kiện nào dưới đây khẳng định Nguyễn Ái Quốc đã hoàn toàn tin tưởng và đi theo con đường cách mạng vô sản?

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 336 : Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 - 1929), nền kinh tế Việt Nam

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 337 : Mục đích chính của Mĩ khi kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương (12/1950) là gì?

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 338 : A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 339 : Đảng và Chính phủ Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp 19 – 12 – 1946 vì

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 340 : Sự kiện nào đánh dấu cách mạng Việt Nam chính thức trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới?

A. Cách mạng Tháng 8 thành công năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 342 : Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ Việt Nam từ 1919-1930 là

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 343 : A. Chi bộ Cộng sản đầu tiên được thành lập (3/1929).

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 344 : Tính chất điển hình của cuộc cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là

A. dân chủ tư sản kiểu cũ.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 345 : Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước, miền Bắc luôn hướng về miền Nam với vai trò

A. hậu phương lớn.

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 349 : Đâu không phải là ý nghĩa lịch sử của phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960)?

A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu 350 : Ai là người khởi xướng công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978?

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 351 : Thắng lợi của cách mạng Cuba ảnh hưởng đến các nước Mĩ Latinh vì

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 352 : Đâu không phải là biến đổi của các nước Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai?

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 353 : Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2/1945)?

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 354 : Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ phong trào Cần Vương ở Việt Nam là

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 355 : A. Trong thập niên 90 của thế kỷ XX.

A. Trong thập niên 90 của thế kỷ XX.

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 356 : A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 357 : So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu Âu (EU) có điểm khác biệt gì?

B. Diễn ra quá trình nhật thể hóa trong khuôn khổ khu vực.

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 358 : Thông điệp của Tống thổng Tơ-ru-man tại Quốc hội Mĩ (tháng 3/1947) được xem là sự kiện

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 359 : “Dập dìu trống đánh cờ xiêu/ Phen này quyết đánh cả triều lẫn Tây” là những câu thơ phản ánh nhiệm vụ nào đặt ra cho nhân dân Việt Nam sau Hiệp ước Nhâm Tuất (1862)?

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 360 : Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới là hệ quả của 

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 361 : Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên từ năm 1949 đã

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 362 : Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 là

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 363 : Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỷ XX đã góp phần xóa bỏ chủ nghĩa phát xít trên thế giới?

A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 364 : Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở nước ta chưa hoàn thành vì

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 365 : Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám 1945 đến năm 1975 là

A. kháng chiến, xây dựng chế độ mới. 

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 366 : Từ tháng 6/1949, Pháp tăng cường hệ thống phòng ngự trên Đường số 4 để thực hiện kế hoạch quân sự nào?

A. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. 

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 367 : Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về phong trào cách mạng 1930 – 1931 của nhân dân Việt Nam?

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 368 : Phong trào cách mạng Việt Nam (1919 – 1930) có điểm gì mới so với phong trào yêu nước chống Pháp đầu thế kỉ XX?

A. Bổ sung thêm các lực lượng xã hội mới

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 369 : A. Việt Nam giải phóng quân. 

A. Việt Nam giải phóng quân. 

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 370 : A. Độc lập, tự do, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

Câu 371 : Xuân Mậu Thân 1968, Đảng ta chủ trương mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền Nam là xuất phát từ nhận định

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 372 : A. “Chiến tranh đơn phương”. 

A. “Chiến tranh đơn phương”. 

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 373 : A. đòi một số quyền lợi về kinh tế và các quyền tự do dân chủ.

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 374 : Mĩ kí với Pháp “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương” ngày 23 - 12 - 1950 nhằm mục đích

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 375 : Điểm chung của Cách mạng tháng Tám (1945) và hai cuộc kháng chiến chống xâm lược (1945 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 376 : A. Luận cương chính trị

A. Luận cương chính trị

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 377 : Trong trận Điện Biên Phủ năm 1954, cả ta và thực dân Pháp đều gặp khó khăn về

A. công tác hậu cần.

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 378 : A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 379 : Điểm giống nhau cơ bản giữa “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên (đầu năm 1930) với “Luận cương chính trị” (10/1930) là đều

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 380 : Cơ sở nào dưới đây để Nguyễn Ái Quốc xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam là “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”?

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 381 : Sách giáo khoa Lịch sử lớp 12, trang 88, viết: “Nhiệm vụ của cách mạng tư sản dân quyền ở nước ta là đánh đổ bọn đế quốc, bọn phong kiến và giai cấp tư sản phản cách mạng, làm cho nước Việt Nam độc lập...”. Đó là một trong những nội dung của văn kiện nào?

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 382 : Nhận xét nào dưới đây về hai xu hướng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nước từ đầu thế kỉ XX đến năm 1914 là không đúng?

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 383 : Kế hoạch Nava khi mới ra đời đã chứa đựng yếu tố thất bại vì

A. ra đời trong khó khăn bị động, mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán đang sâu sắc.

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 384 : Trong các cuộc khai thác thuộc địa, thực dân Pháp chú trọng khai thác mỏ than ở Việt Nam vì

A. trữ lượng lớn, lợi nhuận cao.

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 385 : Đảng ra đời chứng tỏ giai cấp vô sản ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng” (Nguyễn Ái Quốc). Câu nói trên thể hiện điều gì?

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 386 : A. Đông Dương cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 387 : A. Tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc (15/1/1973).

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 388 : Thời cơ “ngàn năm có một” của Cách mạng tháng Tám năm 1945 tồn tại trong khoảng thời gian nào?

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 389 : Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) của nhân dân Việt Nam thắng lợi là một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc vì đã

B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.

A.  Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh. 

C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.

  A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.

A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”.

A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.

Câu 391 : Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2/1945)?

A. Chủ trương thành lập Liên hợp quốc để duy trì hòa bình thế giới.

Câu 392 : Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Bắc Á có điểm chung là

A. tiến hành kháng chiến chống đế quốc giành độc lập dân tộc.

Câu 393 : Sau Chiến tranh thế giới thứ hai bản đồ chính trị thế giới có thay đổi là do

A. hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.

Câu 394 : A. Chế tạo được Công cụ sản xuất mới.

A. Chế tạo được Công cụ sản xuất mới.

Câu 395 : Điểm chung về nguyên nhân phát triển của kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. mua nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc địa.                    

Câu 397 : Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là

A. diễn ra trên một số lĩnh vực quan trọng.

Câu 400 : Năm 1921, việc tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pháp đã chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc đã

A. gắn kết cách mạng Việt Nam với cách mạng ở các nước thuộc địa Pháp. 

Câu 402 : A. Chỉ nêu khẩu hiệu tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian.  

A. Chỉ nêu khẩu hiệu tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian.  

Câu 407 : Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa khi mở chiến dịch Điện Biên Phủ là để

A. tiêu diệt địch ở Điện Biên Phủ; giải phóng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.    

Câu 410 : Nội dung nào không phản ánh âm mưu của Mĩ trong hai lần thực hiện chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam?

A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc. 

Câu 413 : Nhận xét nào sau đây đúng về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam (1858 - 1884)?

A. Buộc thực dân Pháp phải chuyển ký các hiệp ước thừa nhận thất bại.

Câu 416 : Định ước Henxinki (1975) và Hiệp ước Bali (1976) đều có điểm giống nhau là

A. tăng cường sự trao đổi và hợp tác về khoa học kĩ thuật.

Câu 418 : Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã

A. chấm dứt hoàn toàn sứ mệnh lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.  

Câu 419 : A. sự khủng hoảng chính trị sâu sắc. 

A. sự khủng hoảng chính trị sâu sắc. 

Câu 420 : Đồng minh giao nhiệm vụ cho quân Anh vào Việt Nam cuối năm 1945 là để

A. giải thoát cho số tù binh Pháp bị bắt giữ sau ngày 9/3/1945.

Câu 423 : Nội dung nào phản ánh không đúng ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)?

A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương

Câu 427 : Một trong những ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1975 – 1976) là

A. tạo cơ sở để thống nhất đất nước trên tất cả các lĩnh vực khác.

Câu 428 : A. Đánh dấu việc ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.

A. Đánh dấu việc ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.

Câu 429 : A. Các bên thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Đông Dương.

A. Các bên thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Đông Dương.

Câu 430 : Hội nghị Ianta (2/1945) quyết định lực lượng chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là quân đội

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 431 : Đến năm 1999, Trung Quốc đã thu hồi chủ quyền với những vùng lãnh thổ nào?

A. Hồng Kông, Ma Cao.

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 432 : Chiến tranh lạnh kết thúc (1989) đã có tác động như thế nào đến tình hình khu vực Đông Nam Á?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 433 : Sự kiện nào đã mở đầu cho kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 434 : Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế của các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Vai trò quản lí, thúc đẩy kinh tế của nhà nước

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 435 : Mục tiêu của phong trào Cần Vương là

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 436 : Tại sao từ những năm 70 của thế kỷ XX, các nước Tây Âu, Nhật Bản đều có sự điều chỉnh trong chính sách đối ngoại?

A. Do sự lớn mạnh về tiềm lực kinh tế, tài chính

D. Do sự sụp đổ của trật tự 2 cực Ianta.

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 437 : Cuộc cách mạng nào đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những quốc gia sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới?

A. Cách mạng trắng

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 438 : Điểm khác nhau cơ bản trong hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là gì?

A. Chủ trương và phương pháp cách mạng

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 439 : Điểm khác nhau cơ bản giữa cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII - XIX với cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 440 : Trong thập kỷ 90 của thế kỉ XX, nước Mỹ dưới thời tổng thống B. Clinton không theo đuổi mục tiêu nào trong chiến lược “Cam kết và mở rộng”?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 441 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự nhượng bộ của thực dân Anh đối với Ấn Độ thông qua phương án “ Mao-bát-tơn”?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 442 : Quyết định nào của hội nghị ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương lần thứ 8 (5 - 1941) được coi là một điển hình sáng tạo trong việc vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin về khởi nghĩa vũ trang vào Việt Nam?

A. Coi chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân.

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 443 : Lý do chủ yếu dẫn đến sự khác nhau về thái độ chính trị của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là vì mỗi giai cấp có

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

Câu 444 : A. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiến.

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 445 : Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 446 : A. Đề cao thế hợp pháp và sức mạnh của chính quyền cách mạng.

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 447 : Nguyên nhân chung dẫn đến sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên, chuyển hóa của Tân Việt cách mạng Đảng, thất bại của Việt Nam Quốc dân Đảng ở Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỷ XX là 

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 448 : Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931, sự kiện lịch sử nào thể hiện tinh thần đoàn kết của giai cấp công nhân Việt Nam với nhân dân lao động thế giới?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 449 : Nguyên nhân sâu xa dẫn tới bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 450 : A. Thúc đẩy kinh tế thuộc địa phát triển.

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 451 : Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929 có ý nghĩa như thế nào đối với sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 452 : Điểm khác nhau căn bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo với Luận cương chính trị của Đảng cộng sản Đông Dương do Trần Phú soạn thảo là

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 453 : Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 – 1929), thực dân Pháp đã thực hiện biện pháp gì để nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương?

A. Nâng mức thuế quan với hàng nước ngoài.

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 454 : Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 455 : A. Đảm bảo không vi phạm chủ quyền dân tộc.

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 456 : Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1954), Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương đánh lâu dài chủ yếu vì

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 457 : Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7 - 1936) xác định nhiệm vụ trực tiếp trước mắt của cách mạng Đông Dương là

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 458 : Ý nào dưới đây không phải là âm mưu của đế quốc Mỹ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 459 : Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử diễn ra hai cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và 1976 ở Việt Nam là gì?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 460 : Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc chính thức trở thành Đảng viên Cộng sản?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 461 : Từ năm 1954 đến năm 1975, miền Bắc nước ta đã đạt được thành tựu gì trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 462 : A. Hoa Kỳ cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 463 : Thắng lợi quân sự nào của ta đã đánh dấu chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản?

A. Chiến dịch Ấp Bắc (1/1963)

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 464 : Nhận xét nào sau đây là không đúng về ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 465 : Hạn chế nào trong Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đến Hiệp định Pari năm 1973 đã được khắc phục triệt để?

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 466 : “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ không chịu mất nước, chứ không chịu làm nô lệ”. Câu văn này trích trong văn bản nào?

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 467 : A. bảo vệ được thủ đô Hà Nội.

A. bảo vệ được thủ đô Hà Nội.

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 468 : Sau Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam, nhiệm vụ của cách mạng miền Nam là

A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia.    

A. Mĩ, Liên Xô.

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.

Câu 469 : A. Nhât Bản.

A. Nhât Bản.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 470 : A. 4 năm 3 tháng.

A. 4 năm 3 tháng.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 471 : A. Ngả về phương Tây

A. Ngả về phương Tây

D. Thiết lập quan hệ chặt chẽ với Mỹ

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 473 : A. Đức.

A. Đức.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 474 : A. Mĩ.

A. Mĩ.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 475 : A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 476 : A. Có sự lãnh đạo của tổ chức.

A. Có sự lãnh đạo của tổ chức.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 477 : A. An Nam Cộng sản đảng.

A. An Nam Cộng sản đảng.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 478 : A. phát xít.

A. phát xít.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 479 : A. Hội nghị tháng 11 năm 1939

A. Hội nghị tháng 11 năm 1939

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 480 : A. Nạn đói.

A. Nạn đói.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 481 : A. thành lập “vành đai trắng”.

A. thành lập “vành đai trắng”.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 482 : A. đánh chắc, tiến chắc

A. đánh chắc, tiến chắc

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 483 : A. Vạn Tường (Quảng Ngãi). 

A. Vạn Tường (Quảng Ngãi). 

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 484 : A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).      

A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).      

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 485 : A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.

A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 486 : A. Chiến tranh đặc biệt.

A. Chiến tranh đặc biệt.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 487 : A. Bình Giã (Bà Rịa)

A. Bình Giã (Bà Rịa)

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 488 : A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.

A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 489 : A. đồng thời với quá trình xâm lược Việt Nam.

A. đồng thời với quá trình xâm lược Việt Nam.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 490 : A. Đồng thời với quá trình xâm lược của thực dân Pháp.

A. Đồng thời với quá trình xâm lược của thực dân Pháp.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 491 : A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.

A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 492 : Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Mỹ trong hai mươi năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 493 : A. Giai cấp công nhân.

A. Giai cấp công nhân.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 494 : A. cuộc mít tinh ở khu Đấu Xảo (Hà Nội 1-5-1938).

A. cuộc mít tinh ở khu Đấu Xảo (Hà Nội 1-5-1938).

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 495 : A. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội của mình tại vị trí cũ.

A. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội của mình tại vị trí cũ.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 496 : A. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.

A. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 497 : A. Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc.

A. Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 498 : A. Nhật muốn giữ mối quan hệ hòa hảo với Pháp.

A. Nhật muốn giữ mối quan hệ hòa hảo với Pháp.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 499 : A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.

A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.

C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 500 : A. Giải phóng dân tộc.

A. Giải phóng dân tộc.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 501 : A. Chống đế quốc Pháp-Nhật.

A. Chống đế quốc Pháp-Nhật.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 502 : A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt.

A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 503 : A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt.

A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 504 : A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.

A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 505 : A. củng cố, tăng cường đoàn kết giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia.

A. củng cố, tăng cường đoàn kết giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 506 : A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị (1946-1947).

A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị (1946-1947).

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 507 : A. Nhân dân Việt Nam có truyền thống yêu nước nồng nàn.

A. Nhân dân Việt Nam có truyền thống yêu nước nồng nàn.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.   

Câu 508 : A. Nhât Bản.

A. Nhât Bản.

Câu 509 : A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới. 

A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới. 

Câu 510 : A. căng thẳng, phức tạp.

A. căng thẳng, phức tạp.

Câu 511 : A. Châu Á.

A. Châu Á.

Câu 512 : A. Kế hoạch Đao-oét.

A. Kế hoạch Đao-oét.

Câu 513 : A. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật. 

A. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật. 

Câu 514 : A. Lợi dụng giá nguyên liệu rẻ từ các nước thứ ba.

A. Lợi dụng giá nguyên liệu rẻ từ các nước thứ ba.

Câu 515 : A. hoàn thành việc bình định để thống trị nhân dân.

A. hoàn thành việc bình định để thống trị nhân dân.

Câu 516 : A. Đường Kách mệnh.

A. Đường Kách mệnh.

Câu 517 : A. An Nam Cộng sản đảng.

A. An Nam Cộng sản đảng.

Câu 518 : A. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.

A. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.

Câu 519 : A. ổn định.

A. ổn định.

Câu 520 : A. miền Bắc và miền Trung.

A. miền Bắc và miền Trung.

Câu 521 : A. Đánh  đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.

A. Đánh  đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.

Câu 522 : A. Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

A. Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 523 : A. bị mất ưu thế về binh lực.

A. bị mất ưu thế về binh lực.

Câu 524 : A. Đông Nam Bộ

A. Đông Nam Bộ

Câu 525 : A. “Atơnbôrơ”. 

A. “Atơnbôrơ”. 

Câu 526 : A. Đại hội V.

A. Đại hội V.

Câu 527 : A. Chiến tranh thế giới thứ nhất chưa bắt đầu

A. Chiến tranh thế giới thứ nhất chưa bắt đầu

Câu 528 : A. Chủ nghĩa đế quốc Âu - Mỹ.

A. Chủ nghĩa đế quốc Âu - Mỹ.

Câu 529 : A. Chế độ phân biệt chủng tộc. 

A. Chế độ phân biệt chủng tộc. 

C. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới. 

Câu 530 : A. Thành lập Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957).

A. Thành lập Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957).

Câu 531 : A. diễn ra trên mọi lĩnh vực, trừ xung đột trực tiếp về quân sự.

A. diễn ra trên mọi lĩnh vực, trừ xung đột trực tiếp về quân sự.

Câu 532 : A. Tân Việt Cách mạng đảng và giai cấp tiểu tư sản.

A. Tân Việt Cách mạng đảng và giai cấp tiểu tư sản.

Câu 533 : A. thành lập được chính quyền Xô viết ở Nghệ - Tĩnh.

A. thành lập được chính quyền Xô viết ở Nghệ - Tĩnh.

Câu 534 : A. Vạn Tường (1965).

A. Vạn Tường (1965).

Câu 535 : A. tiến hành cải cách ruộng đất.

A. tiến hành cải cách ruộng đất.

Câu 536 : A. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn.

A. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn.

Câu 537 : A. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động trốn ra nước ngoài.

A. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động trốn ra nước ngoài.

Câu 538 : A. Mỹ và Anh.

A. Mỹ và Anh.

Câu 539 : A. Chỉ giới hạn trong hình thức đấu tranh nghị trường.

A. Chỉ giới hạn trong hình thức đấu tranh nghị trường.

Câu 541 : A. Tăng lương cho công nhân và giảm sưu thuế cho nông dân.

A. Tăng lương cho công nhân và giảm sưu thuế cho nông dân.

Câu 542 : A. Nhà nước kiểu mới.

A. Nhà nước kiểu mới.

Câu 543 : A. Tác phẩm Đường Kách mệnh (1927).

A. Tác phẩm Đường Kách mệnh (1927).

Câu 544 : A. lấy ít địch nhiều.

A. lấy ít địch nhiều.

Câu 545 : A. Là một phong trào dân chủ mang tính dân tộc.  

A. Là một phong trào dân chủ mang tính dân tộc.  

Câu 546 : A. Mở các chiến dịch quân sự tiêu diệt từng bộ phận quân Pháp.

A. Mở các chiến dịch quân sự tiêu diệt từng bộ phận quân Pháp.

Câu 547 : A. Vận động cứu nước cần cầu viện bên ngoài giúp đỡ.

A. Vận động cứu nước cần cầu viện bên ngoài giúp đỡ.

Câu 548 : A. thành lập tổ chức quốc tế để duy trì hòa bình.

A. thành lập tổ chức quốc tế để duy trì hòa bình.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

Câu 549 : Sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga là quốc gia kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại

A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

Câu 551 : Một trong những hạn chế của nền kinh tế Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là

A. phụ thuộc vào các nguồn nguyên liệu, nhiên liệu nhập khẩu.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 552 : A. xu thế hòa hoãn giữa hai cực, hai phe.

A. xu thế hòa hoãn giữa hai cực, hai phe.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 553 : A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 555 : Hiệp ước Patơnốt (1884) kí kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp đã

A. đánh dấu sự ra đời của nhà nước quân chủ lập hiến ở Việt Nam.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 556 : Một trong những điểm giống nhau giữa khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 - 1892) và khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1896) ở Việt Nam là gì?

A. Phạm vi hoạt động ở 4 tỉnh Bắc Trung Kì.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 557 : Một trong những yếu tố tác động đến kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các quốc gia Đông Nam Á vào năm 1945 là

A. chưa có tổ chức lãnh đạo thống nhất chung của khu vực

D. nhận thức về vấn đề thời cơ của các nước khác nhau.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 558 : Trong những năm 1960-1973, đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Nhật Bản là

A. phát triển chậm

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 559 : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập trong bối cảnh nào sau đây?

A. Chiến tranh lạnh đã chính thức chấm dứt. 

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 560 : Vào năm 1946, đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với - đại diện Chính phủ Pháp văn bản ngoại giao nào sau đây?

A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 562 : Tháng 3 - 1929, tổ chức nào được thành lập tại số nhà 5D, phố Hàm Long (Hà Nội)?

A. Việt Nam Quốc dân đảng.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 563 : A. Một tấc không đi, một li không rời.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 564 : Nội dung nào sau đây là giá trị của việc hoàn thành thống nhất đất nước mặt nhà nước ở Việt Nam (1975 - 1976)?

A. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nước trên tất cả các lĩnh vực.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 565 : Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 – 1929) đã làm sâu sắc thêm mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam. Đó là mâu thuẫn giữa

A. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 566 : Một điểm khác của giai cấp tư sản Việt Nam so với giai cấp tư sản phương Tây là

A. bóc lột giai cấp công nhân. 

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 567 : Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đầu năm 1930?

A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 568 : Sự phân hóa trong nội bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đầu năm 1929 chứng tỏ

A. khuynh hướng vô sản đã hoàn toàn thắng thế.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 569 : Trong thời kì 1945 - 1954, các chiến dịch của quân đội nhân dân Việt Nam đều nhằm

A. củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 570 : Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương và Hiệp định Pari (1973) về Việt Nam đều có nội dung nào dưới đây? 

A. Quy định về việc ngừng bắn giữa các bên.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 571 : A. tiến công chiến lược ở Bắc Bộ.   

A. tiến công chiến lược ở Bắc Bộ.   

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 572 : A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời

A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 573 : Nội dung nào sau đây là hệ quả của khai thác thuộc địa lần thứ hai có thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 - 1929) đối với Việt Nam

A. Làm cho quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 574 : Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa vũ trang của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam?

A. Kết hợp khởi nghĩa với cuộc tổng tiến công và nổi dậy.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 575 : Một trong những biểu hiện về vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với sự nghiệp chống Mỹ cứu nước ở Việt Nam (1954 - 1975) là

A. đã hoàn thành xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 576 : Ở Việt Nam, căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) đều

A. cung cấp đầy đủ sức người, sức của cho tiền tuyến.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

A. Pháp.

Câu 577 : Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928 - 1929?

A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

Câu 578 : Nhận xét nào sau đây là đúng về đấu tranh ngoại giao trong 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975)?

A. Đấu tranh ngoại giao luôn phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp giữa các cường quốc.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

Câu 579 : Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I (6-1-1946) ở Việt Nam thành công thể hiện

A. sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

Câu 580 : Kế sách quân sự “điều địch để đánh địch” được quân dân Việt Nam thực hiện trong

A. chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

Câu 581 : Trong thời kỳ 1954 - 1975, nhân dân miền Nam Việt Nam thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào?

A. Chống chính sách tố cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

Câu 582 : Điểm chung trong khuynh hướng đấu tranh của 3 tổ chức cộng sản ra đời năm 1930 là gì?

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

Câu 583 : Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) đã hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Ngụy nhào”?

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. 

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

Câu 585 : Tính chất nổi bật của phong trào cách mạng 1936 - 1939 ở Việt Nam là

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

Câu 586 : Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ra đời khi Nhật đã

D. kí văn bản đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện

A. nông nghiệp.

Câu 587 : Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10 – 1930) qua chủ trương

A. sử dụng phương pháp bạo lực để chống áp bức.

A. nông nghiệp.

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp.

Câu 588 : A. Ban Thư ký.

A. Ban Thư ký.

Câu 589 : Năm 1949, Liên Xô đã

A. phá thế độc quyền chinh phục vũ trụ của Mĩ.

Câu 590 : A. công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.

A. công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.

Câu 591 : A. Bắc Phi.

A. Bắc Phi.

Câu 592 : A. Chỉ củng cố quyền thống trị ở Mĩ Latinh.

A. Chỉ củng cố quyền thống trị ở Mĩ Latinh.

Câu 593 : A. có điều kiện tận dụng những cơ hội tốt

A. có điều kiện tận dụng những cơ hội tốt

Câu 594 : Đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX là gì?

A. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối thoại, hợp tác

C. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo.

Câu 595 : A. sự mất cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội. 

A. sự mất cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội. 

Câu 596 : A. chỉ có khuynh hướng dân chủ tư sản.

A. chỉ có khuynh hướng dân chủ tư sản.

Câu 597 : A. Báo Thanh niên. 

A. Báo Thanh niên. 

Câu 598 : A. đế quốc và phong kiến.

A. đế quốc và phong kiến.

Câu 599 : A. quân đội Nhật tiến hành đảo chính Pháp.

A. quân đội Nhật tiến hành đảo chính Pháp.

Câu 600 : A. Việt Nam là quốc gia tự do.

A. Việt Nam là quốc gia tự do.

Câu 601 : A. Hiệp ước Hoa – Pháp được ký kết ở Trung Quốc.

A. Hiệp ước Hoa – Pháp được ký kết ở Trung Quốc.

Câu 602 : A. Việt Bắc thu – đông (1947). 

A. Việt Bắc thu – đông (1947). 

Câu 603 : A. Lực lượng kháng chiến của ta trưởng thành về mọi mặt.

A. Lực lượng kháng chiến của ta trưởng thành về mọi mặt.

Câu 604 : A. “Chiến tranh đặc biệt”.

A. “Chiến tranh đặc biệt”.

Câu 605 : A. tương quan lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.

A. tương quan lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.

Câu 606 : A. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. 

A. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. 

Câu 607 : A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).

A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).

Câu 608 : A. đấu tranhtự phát của giai cấp nông dân.

A. đấu tranhtự phát của giai cấp nông dân.

Câu 609 : A. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.

A. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.

Câu 610 : A. Chống thực dân Anh, đòi độc lập dân tộc.

A. Chống thực dân Anh, đòi độc lập dân tộc.

Câu 611 : A. Trật tự hai cực được xác lập.

A. Trật tự hai cực được xác lập.

Câu 612 : A. kết hợp đúng vấn đề dân tộc và giai cấp.

C. xác định lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân.

Câu 613 : Phong trào cách mạng 1930 - 1931 có kết quả là

A. thành lập mặt trận dân tộc thống nhất

C. hình thành khối liên minh công nông.

Câu 614 : A. muốn tránh những hiểu lầm trong và ngoài nước

A. muốn tránh những hiểu lầm trong và ngoài nước

Câu 616 : A. sự thỏa hiệp của giai cấp tư sản Việt Nam.

A. sự thỏa hiệp của giai cấp tư sản Việt Nam.

Câu 617 : A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ

A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ

Câu 618 : A. Sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông

A. Sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông

Câu 619 : A. Quan niệm về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài.

A. Quan niệm về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài.

Câu 620 : A. Xác định đúng kẻ thù trước mắt là bọn phản động tay sai

A. Xác định đúng kẻ thù trước mắt là bọn phản động tay sai

Câu 621 : A. Việt Nam Quốc dân đảng

A. Việt Nam Quốc dân đảng

Câu 622 : A. Ta tránh trường hợp phải đối phó cùng lúc với nhiều kẻ thù khi ta còn yếu.

A. Ta tránh trường hợp phải đối phó cùng lúc với nhiều kẻ thù khi ta còn yếu.

Câu 623 : A. có sự kết hợp giữa tiến công và nổi dậy.

A. có sự kết hợp giữa tiến công và nổi dậy.

Câu 624 : A. Hai khuynh hướng vô sản và tư sản đều giải quyết nhiệm vụ độc lập.

A. Hai khuynh hướng vô sản và tư sản đều giải quyết nhiệm vụ độc lập.

Câu 625 : A.cao trào kháng Nhật cứu nước.

A.cao trào kháng Nhật cứu nước.

B.cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.

Câu 626 : A. Mở những cuộc tiến công vào hướng quan trọng về chiến lược.

A. Mở những cuộc tiến công vào hướng quan trọng về chiến lược.

Câu 627 : A. Chấm dứt sự tồn tại của chủ nghĩa thực dân, làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới. 

A. Chấm dứt sự tồn tại của chủ nghĩa thực dân, làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới. 

Câu 628 : Những quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945) có tác động như thế nào đối với quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai ?

A. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc.

C. Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới – trật tự hai cực Ianta.  

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 629 : A. cường quốc đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo.

A. cường quốc đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 630 : A. đều do một đảng lãnh đạo và thực hiện cách mạng XHCN.

A. đều do một đảng lãnh đạo và thực hiện cách mạng XHCN.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 631 : A. Năm 1960, 17 quốc gia giành được độc lập.

A. Năm 1960, 17 quốc gia giành được độc lập.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 633 : A. Là trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.

A. Là trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 634 : A. Sự chênh lệnh về trình độ phát triển.

A. Sự chênh lệnh về trình độ phát triển.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 635 : A. Cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ nhất.

A. Cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ nhất.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 636 : A. Tìm được con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.

A. Tìm được con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 637 : A. phong trào công nhân đã hoàn toàn đi vào đấu tranh tự giác. 

A. phong trào công nhân đã hoàn toàn đi vào đấu tranh tự giác. 

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 638 : A. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị. 

A. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị. 

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 639 : A. thực dân Anh và tay sai. 

A. thực dân Anh và tay sai. 

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 640 : A. thực dân Anh và tay sai. 

A. thực dân Anh và tay sai. 

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 641 : A. Lũ lụt, vỡ đê và hạn hán kéo dài làm cho nông nghiệp khó khăn.

A. Lũ lụt, vỡ đê và hạn hán kéo dài làm cho nông nghiệp khó khăn.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 642 : A. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950

A. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 643 : A. Đặc điểm lịch sử riêng của từng quốc gia

A. Đặc điểm lịch sử riêng của từng quốc gia

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 644 : A. “Ấp chiến lược”.

A. “Ấp chiến lược”.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 645 : A. Càn quét, tiêu diệt lực lượng cách mang

A. Càn quét, tiêu diệt lực lượng cách mang

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 646 : A. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

A. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 647 : A. do Mĩ bị tổn thất lớn sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968   

A. do Mĩ bị tổn thất lớn sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968   

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 648 : A. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng.

A. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 649 : A. phong trào Cần vương.

A. phong trào Cần vương.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 650 : A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.

A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 651 : A. từ nước bại trận đã vươn lên thành siêu cường kinh tế

A. từ nước bại trận đã vươn lên thành siêu cường kinh tế

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 652 : Tham vọng bá chủ toàn cầu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai xuất phát từ

A. sức mạnh về kinh tế và quân sự. 

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 653 : A. giai cấp tư sản lãnh đạo còn non yếu về thế lực kinh tế.

A. giai cấp tư sản lãnh đạo còn non yếu về thế lực kinh tế.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 654 : A. tạo điều kiện để quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật.

A. tạo điều kiện để quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 655 : A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.

A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 656 : A. Hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở Xiêm.

A. Hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở Xiêm.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 657 : A. xác định kẻ thù. 

A. xác định kẻ thù. 

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 658 : A. Gắn độc lập dân tộc với tư bản chủ nghĩa

A. Gắn độc lập dân tộc với tư bản chủ nghĩa

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 659 : A. chủ yếu đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế với Pháp.

A. chủ yếu đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế với Pháp.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 660 : A. vai trò lãnh đạo cách mạng thuộc về giai cấp công nhân.

A. vai trò lãnh đạo cách mạng thuộc về giai cấp công nhân.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 661 : A. đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

A. đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 662 : A. bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền.

A. bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 663 : A. lật đổ thực dân và phong kiến.

A. lật đổ thực dân và phong kiến.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 664 : A. Phát triển tuần tự từ khuynh hướng phong kiến đến vô sản và dân chủ tư sản.

A. Phát triển tuần tự từ khuynh hướng phong kiến đến vô sản và dân chủ tư sản.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 665 : A. kẻ thù của cách mạng đã gục ngã nhưng thời cơ cách mạng chưa xuất hiện. 

A. kẻ thù của cách mạng đã gục ngã nhưng thời cơ cách mạng chưa xuất hiện. 

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 666 : A. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.

A. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 667 : A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.

A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.

A. cách mạng công nghiệp.

Câu 671 : A. Chiến thắng Điện Biên Phủ.

A. Chiến thắng Điện Biên Phủ.

Câu 678 : Hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên ra đời là hệ quả của 

A. sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ. 

Câu 682 : Đâu không phải là điều kiện làm bùng nổ cuộc tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 

A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.

Câu 684 : A. Âm mưu chia cắt lâu dài nước ta và nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ.

A. Âm mưu chia cắt lâu dài nước ta và nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ.

Câu 685 : Nét tương đồng về sự hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU) và Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là gì? 

A. hạn chế sự ảnh hưởng từ các cường quốc bên ngoài, liên minh phát triển kinh tế.

Câu 686 : A. biết tận dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới.

A. biết tận dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới.

Câu 688 : Vì sao sau cách mạng tháng Tám (1945) Việt Nam lại đứng trước tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”? 

A. Việt Nam cùng một lúc phải đối phó với nhiều thế lực thù địch. 

Câu 690 : A. Diễn ra trên quy mô lớn, có tính thống nhất cao.

A. Diễn ra trên quy mô lớn, có tính thống nhất cao.

Câu 693 : Đặc điểm nổi bật của phong trào yêu nước cách mạng Việt trong những năm 1919 - 1930 là 

A. sự phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản đến vô sản.

Câu 694 : Nhận xét nào đúng về điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 và chiến dịch Hồ Chí Minh 1975? 

A. Những thắng lợi quân sự lớn có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến. 

Câu 696 : Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt nam (1954-1975) cho thấy: Hậu phương của chiến tranh nhân dân: 

A. Là đối sống của tiền tuyến thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.

Câu 698 : A. Cuộc cách mạng bạo lực. 

A. Cuộc cách mạng bạo lực. 

Câu 699 : Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là 

A. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản.

Câu 700 : Nhận xét nào dưới đây đối với Hiệp định Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam là đúng? 

A. Thắng lợi đầu tiên trên mặt trận ngoại giao của Việt Nam trong kháng chiến chống Mĩ.

Câu 703 : Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở: 

A. Hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt

Câu 704 : Nhận định nào dưới đây phản ánh đầy đủ về chuyển biến của giai cấp nông dân sau chiến tranh thế giới thứ nhất? 

A. Bị phong kiến, thực dân tước đoạt tư liệu sản xuất, không lối thoát, mâu thuẫn với đế quốc và phong kiến tay sai gay gắt, là lực lượng to lớn của cách mạng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247