Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khoa xã hội Trắc nghiệm Hy Lạp và La Mã cổ đại có đáp án !!

Trắc nghiệm Hy Lạp và La Mã cổ đại có đáp án !!

Câu 1 : Tại sao Hy Lạp có các cảng biển?

A. Do nhân dân xây dựng

B. có nhiều vùng khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh kín gió

C. do nhu cầu buôn bán

D. do người nước ngoài xây dựng

Câu 2 : Quyền lực cao nhất trong nhà nước Hy Lạp thuộc về ai?

A. Vua.

B. Hội đồng 10 tướng lĩnh.

C. Tòa án 6000 người

D. Đại hội nhân dân

Câu 3 : Điểm hạn chế của thành bang A-ten là gì?

A. Số dân được hưởng quyền công dân rất ít?

B. Bỏ phiếu bằng vỏ sò.

C. Công dân từ 18 tuổi trở lên có quyền tham gia bỏ phiếu

D. Thực hiện trả lương cho viên chức

Câu 4 : Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại ở Hy Lạp, tiêu biểu l?

A. Thể chế dân chủ cộng hòa

B. Thể chế nhà nước dân chủ.

C. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền

D. Thể chế quân chủ lập hiến.

Câu 5 : Cơ quan nào không nằm trong tổ chức bộ máy của thành bang A-ten?

A. Quốc sử viện.

B. Đại hội nhân dân.

C. Tòa án 6000 người.

D. 10 tướng lĩnh

Câu 7 : Phần quan trọng nhất ở mỗi thành bang Hy Lạp cổ đại l?

A. vùng đất trồng trọt.

B. nhà thờ.

C. phố xá.

D. bến cảng.

Câu 10 : Người Hy Lạp sáng tạo hệ thống chữ viết gồm bao nhiêu chữ cái?

A. 23 chữ cái.

B. 24 chữ cái.

C. 25 chữ cái.

D. 26 chữ cái.

Câu 11 : Câu nói: Thầy đã quý, chân lí còn quý hơn” là câu nói của ai?

A. Ác-si-mét.

B. Ta-lét.

C. Tu-xi-đít.

D. A-ri-xtốt.

Câu 12 : “Vội vàng là cha thất bại” là câu nói nổi tiếng của ai?

A. Hê-rô-đốt.

B. Ta-lét.

C. Tu-xi-đít.

D. A-ri-xtốt

Câu 13 : Logo của tổ chức UNESCO là công trình kiến trúc nổi tiếng nào?

A. Đền Pác-tê-nông.

B. Kim tự tháp Ai Cập

C. Vườn treo Ba-bi-lon.

D. Tượng nữ thần tự do.

Câu 15 : Chữ Quốc ngữ của chúng ta đang theo hệ chữ cái nào?

A. Chữ Hán.

B. Chữ Pháp.

C. Chữ Hy Lạp.

D. Chữ La-tinh.

Câu 16 : Người Hy Lạp và người La Mã sáng tạo ra lịch gì?

A. Âm lịch

B. Dương lịch

C. Cung hoàng đạo

D. Lịch vạn sự

Câu 17 : Các nhà khoa học Ta-lét, Py-ta-go, Ác-si-mét quê ở đâu?

A. Hy Lạp

B. La Mã.

C. Ấn Độ.

D.,Lưỡng Hà.

Câu 18 : Người Hy Lạp tự nhận mình là con cháu của vị thần nào?

A. Thần Hê-len

B. Thần Rớt.

C. Thần He-ra

D. Thần Ares

Câu 19 : Theo thần thoại Hy Lạp, các vị thần sống ở đâu?

A. Đỉnh núi Ô-lim-pớt.

B. Đỉnh núi Hy-ma-lay-a

C. Đền Pác-tê-nông

D. Vườn treo Ba-bi-lon

Câu 20 : Ngành kinh tế chủ yếu của Hy Lạp cổ đại?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Thương nghiệp

D. Thủ công nghiệp.

Câu 21 : Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp có gì đặc biệt?

A. chủ yếu là đồi núi, đất đai khô cằn.

B. chủ yếu là các đồng bằng màu mỡ.

C. chủ yếu là các bình nguyên rộng lớn

D. chủ yếu là các sa mạc rộng lớn

Câu 22 : Hy Lạp cổ đại nằm ở đâu?

A. Bán đảo Ban căng

B. Bán đảo Địa Trung Hải.

C. Hắc Long Giang.

D. Châu Giang

Câu 23 : Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại nằm ở đâu?

A. Bán đảo Ban căng

B. Bán đảo Địa Trung Hải

C. Bán đảo I-ta-ly

D. Châu Giang

Câu 24 : Điều kiện tự nhiên của La Mã có gì đặc biệt?

A. hàng nghìn km đường biển

B. chủ yếu là các đồng bằng màu mỡ.

C. chủ yếu là các bình nguyên rộng lớn.

D. chủ yếu là các sa mạc rộng lớn

Câu 25 : Ngành kinh tế chủ yếu của La Mã cổ đại?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Thương nghiệp

D. Thủ công nghiệp.

Câu 26 : Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại?

A. Đều gần bờ biển.

B. Có nhiều đồng bằng.

C. Có nhiều bình nguyên.

D. Có nhiều sa mạc.

Câu 27 : Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?

A. Trên lưu vực các dòng sông lớn.

B. Ở vùng ven biển trên các bán đảo và đảo.

C. Trên các đồng bằng.

D. Trên các cao nguyên.

Câu 28 : Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại ở Hy Lạp, La Mã tạo điều kiện cho hoạt động kinh tế nào?

A. Nông nghiệp.

B. Thủ công nghiệp.

C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.

D. Chăn nuôi gia súc.

Câu 29 : Với nhiều vũng, vịnh kín gió là điều kiện đặc biệt thuận lợi để cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế nào?

A. Nông nghiệp trồng lúa.

B. Thủ công nghiệp.

C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.

D. Thương nghiệp đường biển.

Câu 30 : Rô ma là thủ đô của nước nào hiện nay?

A. Đức

B. Pháp

C. I-ta-li-a

D. Anh.

Câu 31 : Xung quanh bán đảo I-ta-li-a có ba đảo lớn là những đảo nào?

A. Xi-xin, Cooc-xơ, Xác-đe-nhơ.

B. Xi-xin, Cooc-xơ, Mi-lê.

C. Xi-xin, Mi-lê, Xác-đe-nhơ.

D. Xi-xin, Cooc-xơ, Pen-la.

Câu 32 : Thành La Mã bắt đầu được xây dựng ở ven con sông nào?

A. Ti-brơ

B. Ơ-phơ-rát.

C. sông Nin.

D. sông Xi-xin

Câu 33 : Đâu không phải quyền lực của Viện Nguyên lão dưới thời Cộng hòa?

A. Quyền đề xuất luật

B. Quyền cho phép phụ nữ tham dự chính quyền

C. Quyền quyết định hòa bình hay chiến tranh

D. Quyền đề cử quan chấp chính

Câu 34 : Quyền lực cao nhất trong nhà nước La Mã cổ đại thời kì đầu thuộc về ai?

A. Vua.

B. Hội đồng 10 tướng lĩnh

C. Tòa án 6000 người

D. Viện Nguyên Lão.

Câu 35 : Thành phần trong Viện Nguyên Lão là ai?

A. Những cụ già trên 60 tuổi.

B. Các gia đình giàu có nhất.

C. Quý tộc phong kiến.

D. Địa chủ phong kiến

Câu 36 : Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại ở La Mã dưới thời Ốc-ta-vi-út là gì?

A. Thể chế dân chủ cộng hòa

B. Thể chế nhà nước đế chế

C. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền

D. Thể chế quân chủ lập hiến.

Câu 37 : Tại sao nhà nước đế chế La Mã lại là nền dân chủ khoác áo cộng hòa?

A. cơ cấu nhà nước duy trì như thời cộng hòa.

B. vua thâu tóm hết mọi quyền lực.

C. Công dân từ 18 tuổi trở lên có quyền tham gia bỏ phiếu.

D. Thực hiện trả lương cho viên chức

Câu 38 : Nhà nước cộng hòa La Mã được thành lập khi nào?

A. Thế kỉ VI TCN

B. Thế kỉ V TCN

C. Thế kỉ IV TCN

D. Thế kỉ I TCN

Câu 39 : Cơ quan nào không nằm trong tổ chức bộ máy của nhà nước La Mã?

A. Viện Nguyên Lão.

B. Đại hội nhân dân

C. Tòa án 6000 người.

D. 10 tướng lĩnh.

Câu 40 : Ai là người đã lãnh đạo các đấu sĩ nô lệ đứng dậy chống lại chủ nô?

A. Xpác-ta-cút

B. Ô-gu-xtu-xơ.

C. Hi-la

D. Pha-ra-ông

Câu 42 : Cuộc khởi nghĩa của Xpác-ta-cút bị chấm dứt khi nào?

A. Năm 73 TCN

B. Năm 72 TCN

C. Năm 71 TCN.

D. Năm 71 TCN.

Câu 43 : Chữ Quốc ngữ của chúng ta đang theo hệ chữ cái nào?

A. Chữ Hán.

B. Chữ Pháp.

C. Chữ Hy Lạp.

D. Chữ La-tinh.

Câu 44 : Người Hy Lạp và người La Mã sáng tạo ra lịch gì?

A. Âm lịch

B. Dương lịch

C. Cung hoàng đạo

D. Lịch vạn sự

Câu 45 : Các nhà khoa học Ta-lét, Py-ta-go, Ác-si-mét quê ở đâu?

A. Hy Lạp

B. La Mã.

C. Ấn Độ.

D. Lưỡng Hà.

Câu 47 : Người La Mã đã có phát minh gì trong xây dựng?

A. Bê-tông.

B. Gạch.

C. Xi-măng.

D. Cát xây dựng

Câu 48 : Tại sao Hy Lạp có các cảng biển?

A. Do nhân dân xây dựng

B. có nhiều vùng khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh kín gió

C. do nhu cầu buôn bán

D. do người nước ngoài xây dựng

Câu 49 : Quyền lực cao nhất trong nhà nước Hy Lạp thuộc về ai?

A. Vua.

B. Hội đồng 10 tướng lĩnh.

C. Tòa án 6000 người

D. Đại hội nhân dân

Câu 50 : Điểm hạn chế của thành bang A-ten là gì?

A. Số dân được hưởng quyền công dân rất ít?

B. Bỏ phiếu bằng vỏ sò.

C. Công dân từ 18 tuổi trở lên có quyền tham gia bỏ phiếu

D. Thực hiện trả lương cho viên chức

Câu 51 : Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại ở Hy Lạp, tiêu biểu là

A. Thể chế dân chủ cộng hòa

B. Thể chế nhà nước dân chủ.

C. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền

D. Thể chế quân chủ lập hiến.

Câu 52 : Cơ quan nào không nằm trong tổ chức bộ máy của thành bang A-ten?

A. Quốc sử viện.

B. Đại hội nhân dân.

C. Tòa án 6000 người.

D. 10 tướng lĩnh

Câu 54 : Phần quan trọng nhất ở mỗi thành bang Hy Lạp cổ đại là

A. vùng đất trồng trọt.

B. nhà thờ.

C. phố xá.

D. bến cảng.

Câu 55 : Chấp chính quan nổi tiếng trong thời đại hoàng kim của A-ten có tên là gì?

A. A-ten.

B. Hê-rô-dốt.

C. Pê-ri-clét

D. Ai-ri.

Câu 57 : Người Hy Lạp sáng tạo hệ thống chữ viết gồm bao nhiêu chữ cái?

A. 23 chữ cái.

B. 24 chữ cái.

C. 25 chữ cái.

D. 26 chữ cái.

Câu 58 : Câu nói: Thầy đã quý, chân lí còn quý hơn” là câu nói của ai?

A. Ác-si-mét.

B. Ta-lét.

C. Tu-xi-đít.

D. A-ri-xtốt.

Câu 59 : “Vội vàng là cha thất bại” là câu nói nổi tiếng của ai?

A. Hê-rô-đốt.

B. Ta-lét.

C. Tu-xi-đít.

D. A-ri-xtốt

Câu 60 : Logo của tổ chức UNESCO là công trình kiến trúc nổi tiếng nào?

A. Đền Pác-tê-nông.

B. Kim tự tháp Ai Cập

C. Vườn treo Ba-bi-lon.

D. Tượng nữ thần tự do.

Câu 62 : Chữ Quốc ngữ của chúng ta đang theo hệ chữ cái nào?

A. Chữ Hán.

B. Chữ Pháp.

C. Chữ Hy Lạp.

D. Chữ La-tinh.

Câu 63 : Người Hy Lạp và người La Mã sáng tạo ra lịch gì?

A. Âm lịch

B. Dương lịch

C. Cung hoàng đạo

D. Lịch vạn sự

Câu 64 : Các nhà khoa học Ta-lét, Py-ta-go, Ác-si-mét quê ở đâu?

A. Hy Lạp

B. La Mã.

C. Ấn Độ.

D. Lưỡng Hà.

Câu 65 : Người Hy Lạp tự nhận mình là con cháu của vị thần nào?

A. Thần Hê-len

B. Thần Rớt.

C. Thần He-ra

D. Thần Ares

Câu 66 : Theo thần thoại Hy Lạp, các vị thần sống ở đâu?

A. Đỉnh núi Ô-lim-pớt.

B. Đỉnh núi Hy-ma-lay-a

C. Đền Pác-tê-nông

D. Vườn treo Ba-bi-lon

Câu 67 : Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại nằm ở đâu?

A. Bán đảo Ban căng

B. Bán đảo Địa Trung Hải

C. Bán đảo I-ta-ly

D. Châu Giang

Câu 68 : Điều kiện tự nhiên của La Mã có gì đặc biệt?

A. hàng nghìn km đường biển

B. chủ yếu là các đồng bằng màu mỡ.

C. chủ yếu là các bình nguyên rộng lớn.

D. chủ yếu là các sa mạc rộng lớn

Câu 69 : Ngành kinh tế chủ yếu của La Mã cổ đại?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Thương nghiệp

D. Thủ công nghiệp.

Câu 70 : Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại?

A. Đều gần bờ biển.

B. Có nhiều đồng bằng.

C. Có nhiều bình nguyên.

D. Có nhiều sa mạc.

Câu 71 : Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?

A. Trên lưu vực các dòng sông lớn.

B. Ở vùng ven biển trên các bán đảo và đảo.

C. Trên các đồng bằng.

D. Trên các cao nguyên.

Câu 72 : Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại ở Hy Lạp, La Mã tạo điều kiện cho hoạt động kinh tế nào?

A. Nông nghiệp.

B. Thủ công nghiệp.

C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.

D. Chăn nuôi gia súc.

Câu 73 : Với nhiều vũng, vịnh kín gió là điều kiện đặc biệt thuận lợi để cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế nào?

A. Nông nghiệp trồng lúa.

B. Thủ công nghiệp.

C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.

D. Thương nghiệp đường biển.

Câu 74 : Rô ma là thủ đô của nước nào hiện nay?

A. Đức

B. Pháp

C. I-ta-li-a

D. Anh.

Câu 75 : Xung quanh bán đảo I-ta-li-a có ba đảo lớn là những đảo nào?

A. Xi-xin, Cooc-xơ, Xác-đe-nhơ.

B. Xi-xin, Cooc-xơ, Mi-lê.

C. Xi-xin, Mi-lê, Xác-đe-nhơ.

D. Xi-xin, Cooc-xơ, Pen-la.

Câu 76 : Thành La Mã bắt đầu được xây dựng ở ven con sông nào?

A.  Ti-brơ

B. Ơ-phơ-rát.

C. sông Nin.

D. sông Xi-xin

Câu 77 : Đâu không phải quyền lực của Viện Nguyên lão dưới thời Cộng hòa?

A. Quyền đề xuất luật

B. Quyền cho phép phụ nữ tham dự chính quyền

C. Quyền quyết định hòa bình hay chiến tranh

D. Quyền đề cử quan chấp chính

Câu 78 : Quyền lực cao nhất trong nhà nước La Mã cổ đại thời kì đầu thuộc về ai?

A. Vua.

B. Hội đồng 10 tướng lĩnh

C. Tòa án 6000 người

D. Viện Nguyên Lão.

Câu 79 : Thành phần trong Viện Nguyên Lão là ai?

A. Những cụ già trên 60 tuổi.

B. Các gia đình giàu có nhất.

C. Quý tộc phong kiến.

D. Địa chủ phong kiến

Câu 80 : Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại ở La Mã dưới thời Ốc-ta-vi-út là gì?

A. Thể chế dân chủ cộng hòa

B. Thể chế nhà nước đế chế

C. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền

D. Thể chế quân chủ lập hiến.

Câu 81 : Tại sao nhà nước đế chế La Mã lại là nền dân chủ khoác áo cộng hòa?

A. cơ cấu nhà nước duy trì như thời cộng hòa.

B. vua thâu tóm hết mọi quyền lực.

C. Công dân từ 18 tuổi trở lên có quyền tham gia bỏ phiếu.

D. Thực hiện trả lương cho viên chức

Câu 82 : Nhà nước cộng hòa La Mã được thành lập khi nào?

A. Thế kỉ VI TCN

B. Thế kỉ V TCN

C. Thế kỉ IV TCN

D. Thế kỉ I TCN

Câu 83 : Cơ quan nào không nằm trong tổ chức bộ máy của nhà nước La Mã?

A. Viện Nguyên Lão.

B. Đại hội nhân dân

C. Tòa án 6000 người.

D. 10 tướng lĩnh.

Câu 84 : Ai là người đã lãnh đạo các đấu sĩ nô lệ đứng dậy chống lại chủ nô?

A. Xpác-ta-cút

B. Ô-gu-xtu-xơ.

C. Hi-la

D. Pha-ra-ông

Câu 86 : Cuộc khởi nghĩa của Xpác-ta-cút bị chấm dứt khi nào?

A. Năm 73 TCN

B. Năm 72 TCN

C. Năm 71 TCN.

D. Năm 70 TCN.

Câu 87 : Chữ Quốc ngữ của chúng ta đang theo hệ chữ cái nào?

A. Chữ Hán.

B. Chữ Pháp.

C. Chữ Hy Lạp.

D. Chữ La-tinh.

Câu 88 : Người Hy Lạp và người La Mã sáng tạo ra lịch gì?

A. Âm lịch

B. Dương lịch

C. Cung hoàng đạo

D. Lịch vạn sự

Câu 89 : Các nhà khoa học Ta-lét, Py-ta-go, Ác-si-mét quê ở đâu?

A. Hy Lạp

B. La Mã.

C. Ấn Độ.

D. Lưỡng Hà.

Câu 91 : Người La Mã đã có phát minh gì trong xây dựng?

A. Bê-tông.

B. Gạch.

C. Xi-măng.

D. Cát xây dựng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247