A. Kí hiệu điểm.
B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu hình ảnh.
D. Kí hiệu diện tích.
A. Kí hiệu điểm.
B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu diện tích.
D. Kí hiệu chữ.
A. đọc tên bản đồ.
B. đọc tỉ lệ bản đồ.
C. đọc bảng chú giải.
D. đọc tên các địa danh trên bản đồ.
A. sử dụng kí hiệu đường và thang màu.
B. sử dụng thang màu và đường đồng mức.
C. sử dụng kí hiệu điểm và đường đồng mức.
D. sử dụng kí hiệu hình học và đường đồng mức.
A. đường nối liền các điểm có cùng một độ cao.
B. đường biểu diễn độ cao của địa hình.
C. đường nối liền các điểm có cùng một độ sâu.
D. đường cắt ngang một quả núi.
A. càng dốc
B. càng thoải
C. càng cao
D. càng cắt xẻ mạnh
A. Các đường đồng mức không song song nhưng cũng không cắt nhau.
B. Các điểm nằm trên cùng một đường đồng mức thì có độ cùng độ cao.
C. Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng dốc.
D. Các đường đồng mức kề nhau thường có độ cao bằng nhau.
A. tượng hình
B. điểm
C. đường
D. diện tích
A. Ranh giới của một tỉnh
B. Lãnh thổ của một nước
C. Các sân bay, bến cảng
D. Các mỏ khoáng sản
A. đường đồng mức.
B. kí hiệu thể hiện độ cao.
C. phân tầng màu.
D. kích thước của kí hiệu.
A. đường đồng mức
B. phân tầng màu
C. kí hiệu
D. kẻ gạch.
A. đỉnh nhọn, sườn dốc.
B. sườn tây dốc, sườn đông thoải.
C. đỉnh tròn, sườn thoải.
D. sườn tây thoải, sườn đông dốc.
A. Các vùng trồng lúa mì được thể hiện bằng kí hiệu diện tích, phân bố chủ yếu ở phía đông lãnh thổ.
B. Các vùng trồng lúa mì được thể hiện bằng kí hiệu diện tích, phân bố chủ yếu ở phía đông bắc lãnh thổ.
C. Các vùng nông nghiệp được thể hiện bằng kí hiệu điểm, phân bố chủ yếu ở phía đông lãnh thổ.
D. Các vùng nông nghiệp được thể hiện bằng kí hiệu đường, phân bố chủ yếu ở phía nam lãnh thổ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247