A. hai
B. ba
C. bốn
D. năm
A. Giao Chỉ và Cửu Châu.
B. Cửu Chân và Giao Châu.
C. Giao Chỉ và Cửu Chân.
D. Cửu Chân, Nhật Nam.
A. Thứ sử
B. Thái thú, Đô úy.
C. Lạc tướng.
D. Huyên lệnh.
A. Hai Bà Trưng kháng chiến chống quân xâm lược Hán.
B. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở Hát Môn (Hà Nội).
C. Hai Bà Trưng xây dựng chính quyền tự chủ.
D. Hai Bà Trưng tập trung chuẩn bị lực lượng kháng chiến.
A. gồm nhiều huyện.
B. giống tỉnh ngày nay.
C. trên cấp huyện.
D. trên cấp quận.
A. Nhân dân ta vùng dậy khởi nghĩa mạnh mẽ.
B. Tầng lớp nô lệ và tư sản ngày càng tăng.
C. Cuộc sống của nhân dân càng thêm khổ cực.
D. Cơ cấu kinh tế có sự thay đổi tích cực.
A. Nhân dân hoàn toàn bị người Hán đồng hóa.
B. Nước ta bị chia thành quận sáp nhập vào Trung Quốc.
C. Nhiều cuộc khởi nghĩa của nhân dân nổ ra liên tiếp.
D. Đất nước bị mất hoàn toàn độc lập.
A. Cai trị tàn bạo.
B. Đồng hóa.
C. Thân dân.
D. Phân biệt dân tộc.
A. Đàn áp các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta.
B. Vơ vét được nhiều của cải, sản vật.
C. Biến nước ta thành một bộ phận lãnh thổ Trung Quốc.
D. Thực hiện dễ dàng chính sách đồng hóa
A. Cùng nhau mưu việc lớn, chống lại quân Hán.
B. Bí mật tìm cách liên lạc với thủ lĩnh ở mọi miền đất nước.
C. Chuẩn bị nổi dậy lật đổ ách thống trị của nhà Hán.
D. Ủng hộ của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
A. Mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập
B. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí chiến đấu của nhân dân ta.
C. Khẳng định vai trò của người phụ nữ Việt Nam.
D. Mở ra một trang mới trong lịch sử dân tộc.
A. Tạo điều kiện Lạc tướng liên kết khởi nghĩa.
B. Lạc tướng sẽ vơ vết hết của cải của nhân dân.
C. Tất cả lạc tướng liên kết chống lại người Hán.
D. Chính sách đồng hóa của người Hán gặp khó khăn.
A. Chế độ cai trị hà khắc của nhà Hán.
B. Thi Sách bị quan Thái thú Tô Định giết chết.
C. Đời sống nhân dân lầm than.
D. Quan Tô Định tham lam, tàn bạo, bóc lột.
A. Hà Nội.
B. Bắc Giang.
C. Hải Phòng.
D. Hưng Yên.
A. các xã
B. các châu.
C. các hương.
D. các huyện.
A. Trưng Vương
B. Hùng Vương.
C. Vua.
D. Đế vương.
A. Giết hết những vị tướng bại trận.
B. Lập tức sang xâm lược để chiếm lại.
C. Tích cực chuẩn bị để sang đàn áp nghĩa quân.
D. Tấn công vào Hợp Phố.
A. Hợp Phố.
B. Cẩm Khê.
C. Hát Môn.
D. Mê Linh
A. quân bộ và quân thủy.
B. bộ binh và đạo binh.
C. quân tinh nhuệ và dân thường.
D. quân thủy và đạo binh.
A. Cuộc chiến đấu ở Mê Linh thất bại.
B. Cuộc chiến đấu ở Lãng Bạc thất bại.
C. Cuộc chiến đấu ở Hát Môn thất bại.
D. Cuộc chiến đấu ở Hợp Phố thất bại.
A. Phong chức tước cho những người có công.
B. Xóa bỏ luật pháp hà khắc trước đây.
C. Thành lập chính quyền tự chủ.
D. Xá thuế ba năm liền cho dân.
A. Củng cố hệ thống giao thông trong nước.
B. Thuận tiện cho bóc lột sức người sức của.
C. Phát triển công nghiệp trong nước.
D. Thuận tiện cho bước đường xâm lược nước ta.
A. Đã từng chinh chiến ở phương Bắc.
B. Có mối liên hệ với Hai Bà Trưng.
C. Là viên tướng lão luyện.
D. Nổi tiếng nhân hậu.
A. So sánh lực lượng chênh lệch giữa ta và địch
B. Nhân dân chưa triệt để chống giặc.
C. Chưa có đường lối kháng chiến đúng.
D. Người lãnh đạo không có tài năng.
A. Củng cố vững mạnh chính quyền tự chủ của nhân dân ta.
B. Khẳng định vai trò của người phụ nữa trong lịch sử dân tộc ta.
C. Thể hiện tinh thần đoàn kết, ý chí chống giặc của nhân dân ta.
D. Để lại nhiều bại học kinh nghiệm quý báu.
A. Khẳng định tinh thần đoàn kết, yêu nước của nhân dân ta.
B. Nhân dân kính trọng và ghi nhớ công lao Hai Bà Trưng.
C. Thể hiện sự phát triển cùa tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
D. Thể hiện vai trò của người phụ nữ trong lịch sử dân tộc.
A. Hán
B. Ngô
C. Tùy
D. Đường
A. Triệu Thị Trinh.
B. Triệu Thiên Thư.
C. Triệu Thị Trang.
D. Triệu Thi Trắc.
A. Bà Triệu.
B. Mị Châu.
C. Bà Trưng.
D. Âu Cơ.
A. Năm 40
B. Năm 248.
C. Năm 255
D. Năm 542
A. Trưng Trắc
B. Trưng Nhị
C. Bà Triệu
D. Mị Châu
A. Núi Nưa
B. Núi Trúc
C. Núi Tùng
D. Núi Thông
A. Chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc
B. Lật đổ chế độ đô hộ mở ra một thời kì mới.
C. Rung chuyển chính quyền đô hộ, thức tỉnh ý thức dân tộc.
D. Giúp người Việt giành được quyền độc lập tự chủ
A. 18 tuổi
B. 19 tuổi
C. 20 tuổi.
D. 21 tuổi.
A. Lục Nam
B. Lục Giận
C. Lục Ngao
D. Lục Cung
A. Triệu Quốc Đạt
B. Triều Quốc Công.
C. Triệu Đình Quý.
D. Triệu Quý Công
A. Bắt hàng nghìn thợ thủ công giỏi đưa về nước.
B. Bắt hàng nghìn mĩ nhân đưa về nước.
C. Bắt hàng nghìn trai tráng đưa về nước.
D. Bắt hàng nghìn em bé đưa về nước.
A. Hán
B. Lương
C. Tùy
D. Đường
A. Tôn thất và một số dòng họ lớn
B. Những người có tài
C. Những người trong hoàng tộc
D. Những trí sĩ Nho học
A. Hà khắc, bóc lột nặng nề
B. Lỏng lẻo
C. Tương đối nhân đạo
D. Tạo điều kiện cho sản xuất Giao Châu phát triển
A. Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân
B. Dời đô về vùng của sông Tô Lịch
C. Truyền ngôi cho Lý Phật Tử
D. Trao quyền cho Triệu Quang Phục
A. Lý Nam Đế
B. Lý Phật Tử
C. Triệu Quang Phục
D. Lý Thiên Bảo
A. Đầu hàng nhà Lương
B. Chủ động giảng hòa để bảo toàn lực lượng
C. Chủ động rút lui, trao quyền lãnh đạo cho Triệu Quang Phục
D. Tự sát
A. Triệu Quang Phục lên ngôi vua
B. Lý Thiên Bảo lên ngôi vua
C. Lý Phật Tử lên ngôi vua
D. Lý Công Uẩn lên ngôi vua
A. Nhân dân hoang mang, lo sợ trước chính sách cai trị của phương Bắc.
B. Nhân dân oán giận chế độ bóc lột hà khắc của nhà Lương.
C. Phong kiến phương Bắc đã hoàn thiện chính sách đồng hóa về văn hóa.
D. Nhân dân giành được nhiều thắng lợi vang dội trong cuộc khởi nghĩa chống Bắc thuộc.
A. Sự ủng hộ của nhân dân
B. Nhà Lương suy yếu
C. Tinh thần chiến đấu quả cảm của nghĩa quân
D. Sự lãnh đạo tài tình của Lý Bí
A. Mong ước về một đất nước hùng cường, trường tồn
B. Thể hiện ý thức chủ quyền dân tộc của người Việt
C. Thể hiện niềm tự hào dân tộc đối với phong kiến phương Bắc
D. Khát vọng xây dựng nước Việt hùng mạnh hơn Trung Quốc
A. Dạ Trạch là vùng kín đáo để bí mật phát triển lực lượng
B. Dạ Trạch gần với doanh trại của quân Lương
C. Đây là quê hương của Triệu Quang Phục
D. Đây là vùng có truyền thống đấu tranh
A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của nhân dân ta
B. Sự lãnh đạo tài tình của Triệu Quang Phục
C. Nhà Lương có loạn, Trần Bá Tiên bỏ về nước
D. Do có đường lối kháng chiến đúng đắn
A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến
B. Đánh đổ chính quyền đô hộ, lập ra nhà nước của người Việt
C. Nhà Đường buộc phải công nhận nền độc lập của nước ta
D. Chọn vùng Hà Nội ngày nay làm nơi đóng đô
A. Có, vì Lý Nam Đế là người đứng đầu quốc gia
B. Không, vì hậu duệ của Lý Nam Đế vẫn còn sống và tiếp tục đấu tranh
C. Có, vì Lý Nam Đế không có người nối dõi
D. Không, vì nhân dân Giao Châu vẫn đấu tranh mà không cần người lãnh đạo
A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến
B. Chống ách đô hộ của nhà Hán
C. Chống ách đô hộ của nhà Đường
D. Đều giành thắng lợi, chấm dứt ách thống trị của phong kiến phương Bắc
A. Tiền Ngô Vương
B. Mai Hắc Đế
C. Hoài Vũ Vương
D. Dạ Trạch Vương
A. Cho người Trung Quốc cai quản các châu, huyện
B. Tăng thêm đồn trú, xây thành lũy.
C. Loại bỏ chính sách đồng hóa.
D. Đặt thêm nhiều thứ thuế vô lí.
A. Phát triển kinh tế nông nghiệp.
B. Phục vụ cho quan lại Trung Hoa.
C. Thuận tiện cho bóc lột, đàn áp nhân dân ta.
D. Mở rộng giao thương và buôn bán giữa các vùng.
A. Nhà Đường bắt nhân dân phải gánh vải trong điều kiện khó khăn.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân với nhà Đường ngày càng gay gắt
C. Mai Thúc Loan được nhân dân khắp nơi biết đến.
D. Nhà Đường ngày càng suy yếu, đứng trước nguy cơ sụp đổ.
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân với chính quyền đô hộ
B. Do nhà Đường bắt nhân dân cống nạp vải
C. Tranh thủ cơ hội nhà Đường suy yếu
D. Tranh thủ cơ hội nhà Lương suy yếu
A. Cổ Loa
B. Vạn An.
C. Linh An.
D. Thiên An.
A. Dương Tư Húc
B. Dương Tư Ấn
C. Dương Tư Dẫn.
D. Dương Tư An.
A. Chăm-pa, Chân Lạp.
B. Xiêm, Chăm pa
C. Phù Nam, Miến Điện.
D. Xiêm, Chân Lạp
A. Năm 713- 722.
B. Năm 723-733.
C. Năm 731-733.
D. Năm 712-722.
A. Nhà Đường.
B. Nhà Hán.
C. Nhà Tùy.
D. Nhà Lương
A. Hán
B. Tống.
C. Đường.
D. Minh
A. người Trung quốc cai quản.
B. các Thái thú người Việt cai quản.
C. người Trung Quốc và người Việt cai quản.
D. người Việt tự cai quản.
A. Giao Chỉ
B. An Nam đô hộ phủ
C. Nam Việt
D. Ái Châu
A. Khởi nghĩa Lý Bí.
B. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
C. Khởi nghĩa Bà Triệu
D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
A. Thái thú
B. Thái úy
C. Tiết độ sứ
D. Quan lang
A. Phùng An
B. Mai Thúc Loan
C. Phùng Hưng
D. Phùng Hải
A. Đường Lâm.
B. Đông Anh.
C. Cầu Giấy
D. Ngọc Hồi.
A. Phùng An
B. Mai Thúc Loan
C. Phùng Hưng
D. Phùng Hải
A. Hào trưởng
B. Nông dân.
C. Nô tì.
D. Thương nhân.
A. 9 năm
B. 10 năm.
C. 11 năm.
D. 12 năm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247