Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án !!

Câu 3 :

Tính |-1|.

A. 1;

B. -1;

C. 0;

D. 2.

Câu 4 :

Tính 2 .

A. 2 ;

B. -2 ;

C. 0;

D. 2.

Câu 5 :

Cho x = -12. Tính |x + 2|.

A. 10;

B. -10;

C. 12;

D. -12.

Câu 6 :

Cho x = 16. Tính x+2 .

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 8 :

Chọn phát biểu đúng:

A. |-1,2| = -1,2;

B. 2=2 ;

C. 12=12 ;

D.|0| = 0.

Câu 10 :

Tính x+2022 , biết x = -2006.

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 12 :

Tính | x + 1| + |x + 2|, biết x = -5.

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 15 :

So sánh giá trị tuyệt đối của: 2  -2 .

A. Bằng nhau;

B. Lớn hơn;

C. Nhỏ hơn;

D. Không so sánh được.

Câu 19 :

So sánh giá trị tuyệt đối của hai số: 1,2345 và -1,345.

A. |1,2345| = |-1,345|;

B. |1,2345| > |-1,345|;

C. |1,2345| < |-1,345|;

D. Không so sánh được.

Câu 23 :

Sắp xếp các giá trị tuyệt đối của các số sau đây theo thứ tự tăng dần: -1,(3); 1,2333; -1,345; 1,456.


A. 1,(3); 1,2333; 1,345; 1,456;


B. -1,(3); 1,2333; -1,345; 1,456;

C. 1,2333; 1,(3); 1,345; 1,456;

D. 1,2333; 1,(3); 1,456; 1,345.

Câu 24 :

Chọn phát biểu sai

A. 2<3 ;

B. 15>17 ;

C. |-1| < |0|;

D. |π|>2 .

Câu 28 :

Tính giá trị của -|-4|.

A. 4;

B. -4;

C. |-(-4)|;

D. 0.

Câu 30 :

Tính giá trị của biểu thức A biết:  |A|=916.


A. A=34 ;


B.  A=-34;

C. A=916 ;

D. A=34  hoặc A=-34 .

Câu 31 :

Một học sinh giải bài:

Tính nhanh |3,1 + 2,4 + (-5,6) + (-3,1) + 5,6| theo cách như sau:

|3,1 + 2,4 + (-5,6) + (-3,1) + 5,6|

= |3,1 - 3,1 + 5,6 - 5,6 + 2,4|

= | 2,4| = 2,4.

Bạn học sinh này đã giải đúng theo yêu cầu bài toán chưa? Nếu sai thì sai từ dấu bằng thứ mấy?


A. Bạn ấy đã giải đúng theo yêu cầu bài toán;


B. Bạn ấy sai từ dấu bằng thứ hai;

C. Bạn ấy sai từ dấu bằng thứ nhất;

D. Bạn sai ở dấu bằng cuối cùng.

Câu 32 :

Tính giá trị của biểu thức: D=x29+x3+19  với x = -6.

A. D=569

B. D=-569

C. D=559

D. D=-559

Câu 34 :
Cho biểu thức F=22+25 . Chọn phát biểu đúng:


A. F là một số vô tỉ;


B. F là một số tự nhiên;

C. F là một sô nguyên dương;

D. F là một số hữu tỉ.

Câu 36 :

Cho biểu thức M=32+42+10282 . Chọn phát biểu đúng:


A. M  ℤ;


B. M  ℕ;

C. M  ℚ;

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 39 :
Tìm x, biết: 2|2x - 3| = 1.


A. x=74  hoặc x=52  ;


B.  x=74 hoặc x=-54 ;

C. x=74  hoặc x=54 ;

D. x=72  hoặc x=54 .

Câu 40 : Giá trị sau đây của x thỏa mãn: 2|3x - 1| + 1 = 5x.


A. x = 1;


B. x=311 ;

C. x=-311 ;

D.  x = 1 hoặc x=310 .

Câu 41 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó;

B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương;

C. Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau thì đối nhau;

D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.

Câu 42 :
Tìm x, biết: |0,5x – 2| - |x + 3| = 0.


A. x = -10 hoặc x=-23 ;


B. x=-23 ;

C. x = 10 hoặc x=-23 ;

D. x = -10.

Câu 43 :

Tìm các giá trị của x biết |x – 0,6| = 1

A. x = 1,6;

B. x = –0,4;

C. x = 1,6 hoặc x = –0,4;

D. x = 2.

Câu 44 :

Tìm x biết |x – 1| = | -3|.

A. x = 4;

B. x = -2;

C. x = 2;

D. x = 4 hoặc x = -2.

Câu 46 :

Tìm x để biểu thức A = |x + 3| + 4 đạt giá trị nhỏ nhất.


A. x = 3 thì Amin = 4;


B. x = -3 thì Amin = -4;

C. x = 3 thì Amin = -4;

D. x = -3 thì Amin = 4.

Câu 47 : So sánh hai số a và b. Biết a, b là hai số dương và |a| < |b|.

A. a < b;

B. a > b;

C. a ≥ b;

D. a ≤ b.

Câu 48 :

Cho x2=12 . Phát biểu đúng là:

A. x là số vô tỷ;

B. x là số hữu tỉ;

C. x là số nguyên;

D. x là số tự nhiên.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247