A. Mĩ đưa ra học thuyết Truman.
B. Sự đối lập về mục tiêu chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.
C. Mĩ có ưu thế về vũ khí hạt nhân.
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Có điều kiện chính trị ổn định để phát triển.
B. Không bị chiến tranh đe dọa, tập trung phát triển đất nước.
C. Có điều kiện để tăng cường mối quan hệ hợp tác trên các lĩnh vực.
D. Tạo môi trường hòa bình để các dân tộc hợp tác và phát triển mọi mặt.
A. Pháp công nhận nền độc lập dân tộc của Việt Nam.
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
C. Pháp công nhận địa vị pháp lý của Việt Nam.
D. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp
A. Giải phóng đường biên giới Việt - Trung từ Cao Bằng đến Đình lập.
B. Bộ đội ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8.000 địch.
A. Liên minh Châu Âu mở rộng thành viên.
B. Sự căng thẳng và tranh chấp ở biển Đông.
C. Nước Mĩ bị khủng bố ngày 11 / 9/2001.
D. ASEAN không ngừng mở rộng thành viên
A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguyên.
C. Đồng Nai Thượng, Hà Tiên.
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
A. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến.
B. Phong trào nông dân tự phát.
C. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng tư sản.
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
A. Xu hướng và phương pháp thực hiện.
B. Công tác tuyên truyền, tập hợp lực lượng
C. Chủ trương và xu hướng cứu nước.
D. Khuynh hướng cứu nước.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
C. Tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương.
D. Toàn dân đoàn kết, chiến đấu dũng cảm.
A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
C. Cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
A. Quyết định.
B. Quan trọng nhất.
C. Quyết định trực tiếp.
D. Quyết định nhất.
A. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.
A. Đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
B. Đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. Đề ra đường lối chính trị đúng đắn và hệ thống tổ chức chặt chẽ.
D. Lãnh đạo nhân dân Việt Nam tổng khởi nghĩa tháng tám thành công
A. Chính phủ tư sản ở các nước lâm vào khủng hoảng trầm trọng.
B. Chủ nghĩa Mác - Lê nin được truyền bá rộng khắp trên thế giới.
C. Nhiều Đảng cộng sản đã ra đời ở các nước tư bản Âu - Mĩ.
D. CNXH trở thành hiện thực, mở ra khuynh hướng cách mạng vô sản
A. Mở rộng căn cứ địa Việt Nam đưa kháng chiến đi lên.
B. Tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực quân Pháp.
C. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.
D. Mở rộng và giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam
A. Cách mạng Việt Nam trải qua 2 giai đoạn cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Lực lượng tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đổ đế quốc, phong kiến.
D. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc, giải phóng dân tộc.
A. Mở rộng “ấp chiến lược”.
B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
C. Tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não của ta.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Trung Quốc thành công (1949).
B. Nhân dân Việt Nam hoàn thành cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1975).
C. Cách mạng Cu-ba thành công, lật đổ được chế dộ độc tài thân Mĩ (1959).
D. Ba nước In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945).
A. Thành lập 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
B. Trực tiếp lãnh đạo cách mạng.
C. Chuẩn bị chủ trương “ vô sản hóa” để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. Trực tiếp chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
A. Sáng lập ra Đảng cộng sản Việt Nam.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
D. Soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi Đồng minh vào Đông Dương.
D. Chính phủ Trần Trọng Kim được thành lập đến khi Nhật đầu hàng
A. Phong trào dân chủ 1936- 1939.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
D. Phong trào cách mạng 1930- 1931
A. Thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla.
B. Nước cộng hòa Nam-mi-bi-a tuyên bố độc lập.
C. 17 nước Châu Phi giành được độc lập.
D. Nhân dân Nam Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai)
A. Giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập.
B. Dựng nên chính phủ Trần Trọng Kim.
C. Tuyên bố “giúp” các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập.
D. Tăng cường vơ vét, bóc lột nhân dân ta..
A. Học thuyết Miyadaoa (1993).
B. Học thuyết Phucưđa (1977).
C. Học thuyết Haisimôtô (1997).
D. Học thuyết Kaiphu (1991).
A. Quân Pháp sát hại nhân dân ở phố Hàng Bún – Hà Nội.
B. Pháp đánh chiếm các tỉnh Hải Phòng, Lạng Sơn và Nam Định.
C. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giao quyền kiểm soát thủ đô cho Pháp.
D. Hội nghị trù bị ở Đà Lạt giữa ta và Pháp thất bại.
A. Đầu tư máy móc, khoa học kĩ thuật vào nông nghiệp.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn, tập trung vào nông nghiệp (cao su), công nghiệp (than đá).
C. Đầu tư chủ yếu vào công nghiệp và thương nghiệp.
D. Đầu tư nhiều vốn vào khai thác mỏ
A. Phong trào đấu tranh, dân chủ phát triển ở nhiều nước tư bản.
B. Đất nước được độc lập, nhân dân được tự do, Đảng đã nắm được chính quyền.n ta đã giành quyền làm chủ, đất nước được độc lập
C. Cách mạng nước ta có Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh sáng suốt lãnh đạo.
D. Nhân dân ta đã giành quyền làm chủ, đất nước được độc lập.
A. Đế quốc Pháp.
B. Đế quốc Pháp và tay sai.
C. Phát xít Nhật
D. Phát xít Nhật và tay sai
A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. Đánh bại hoàn toàn chiến lược “ đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp.
C. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi các cuộc tiến công quân sự lớn của địch.
D. Chứng tỏ hậu phương của ta từng bước lớn mạnh
A. Đánh nhanh thắng nhanh.
B. Phân tán binh lực.
C. Tập trung binh lực.
D. Tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai
A. Đẩy mạnh công cuộc khai thác thuộc địa.
B. Giữ thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. Chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” với ta.
D. Giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “ kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
A. Phải xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
C. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.
A. Lập các tổ chức để nông dân giúp đỡ nhau sản xuất.
B. Xóa nợ cho người nghèo, khuyến khích sản xuất.
C. Chú trọng đắp đê phòng lụt, tu sửa cầu cống, đường giao thông.
D. Tịch thu ruộng đất công chia cho dân cày nghèo, bãi bỏ một số thuế vô lý
A. Thắng lợi Vạn Tường (1965) ở miền Nam, trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972) ở miền Bắc.
B. Thắng lợi của nhân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1969) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.
C. Thắng lợi của cuộc tiến công chiến lược (1972) của quân dân miền Nam và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân (1968), trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
A. Quân Mĩ.
B. Quân viễn chinh Mĩ.
C. Quân đội Sài Gòn
D. Quân Mĩ và quân viễn chinh
A. Tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng.
B. Làm cơ quan ngôn luận của trung ương Đảng.
C. Tuyên truyền đường lối của Đảng đến nhân dân.
D. Tăng cường tình đoàn kết giữa nhân dân ba nước Đông Dương
A. Khủng hoảng thừa.
B. Khủng hoảng chính trị
C. Khủng hoảng toàn diện
D. Khủng hoảng thiếu.
A. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh đến quan hệ giữa các nước.
B. Quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các Quốc Gia và các tổ chức quốc tế.
C. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ La tinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế.
D. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác.
A. Hòa hoãn với thực dân Pháp ở Nam Bộ.
B. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
C. Kiên quyết chống lại nếu Pháp đem quân ra miền Bắc.
D. Kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược ở Nam Bộ.
A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pêtơrôgrát
B. cuộc tấn công vào Cung điện Mùa Đông.
C. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva
D. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva
A. Liên hợp quốc
B. Hội quốc liên.
C. Phe liên minh.
D. Liên minh thần thánh
A. bình định Việt Nam.
B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam.
C. chính sách "chia để trị" ở Việt Nam.
D. cướp ruộng đất của nông dân để lập đồn điền
A. Hàn Quốc……địa – chính trị và kinh tế……trung tâm khoa học – kĩ thuật
B. Trung Quốc……..địa – chính trị…….trung tâm vũ trụ
C. Hàn Quốc…….địa – chính trị………trung tâm kinh tế - tài chính lớn
D. Nhật Bản……địa – chính trị…….trung tâm kinh tế - tài chính lớn
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra ác liệt.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của phe phát xít.
D. Thế giới phân chia thành hai cực, do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B.
C. Việt Nam, Lào, Philíppin.
D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan
A. đấu tranh bí mật, bất hợp pháp.
B. đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp
C. đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
D. đấu tranh nghị trường
A. Quân Anh, quân Mĩ.
B. Quân Pháp, quân Anh.
C. Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc
A. thành lập một số trường đại học trọng điểm.
B. thành lập Nha bình dân học vụ.
C. thành lập Cơ quan Giáo dục quốc gia.
D. xóa nạn mù chữ
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định
C. Bến Tre
D. Ninh Thuận
A. "Chiến tranh đơn phương".
B. "Chiến tranh đặc biệt".
C. "Chiến tranh cục bộ"
D. "Việt Nam hoá chiến tranh".
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh
A. Đào tạo đội ngũ trí thức.
B. "Khai hoá" văn minh
C. Nô dịch, ngu dân.
D. Nâng cao dân trí.
A. 3 – 1 – 2 – 4
B. 3 – 1 – 4 – 2
C. 3 – 2 – 1 – 4
D. 2 – 1 – 4 – 3
A. Từ đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh lạnh.
B. Từ đối đầu chuyển sang đối thoại, là đối tác quan trọng của nhau
C. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn
D. Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi.
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Các nước thắng trận họp hội nghị ở Vécxai - Oasinhtơn.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xồ viết ra đởi.
D. Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam
A. Giữa công nhân với tư sản.
B. Giữa địa chủ phong kiến với nông dân.
C. Giữa tư sản Việt Nam với tư bản nước ngoài
D. Giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phản động
A. chính quyền của dân.
B. chính quyền của dân, do dân, vì dân
C. chính quyền của đảng cách mạng.
D. chính quyền của nhà nước vì nhân dân.
A. Kêu gọi sự giúp đỡ của quân Đồng minh.
B. Quyết tâm lãnh đạo kháng chiến, huy động cả nước chi viện cho Nam Bộ và Nam Trung Bộ kháng chiến.
C. Đàm phán, nhường cho Pháp một số quyền lợi để chúng không mở rộng chiếm đóng.
D. Hợp tác chặt chẽ với quân Đồng minh để quân Pháp không có cớ gây hấn
A. Quyết tâm đánh quân Trung Hoa Dân quốc ngay từ đầu
B. Hoà hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp
C. Dựa vào quân Anh để chống quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Chấp nhận tất cả các yêu sách của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai của chúng
A. Mĩ thay chân Pháp, đưa tay sai lên nắm chính quyền ở miền Nam.
B. miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
C. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng và tiến lên CNXH.
D. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị-xã hội khác nhau.
A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, chống Mĩ - chính quyền Sài Gòn.
C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà.
D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam; miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc
A. Giành thắng lợi toàn diện qua cả ba đợt tiến công trong năm 1968
B. Tiêu diệt một bộ phận quân Mĩ và đồng minh, giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn.
C. Buộc Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
D. Buộc Mĩ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta về chấm dứt chiến tranh
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hoá - xã hội.
B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị-xã hội.
C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. chi phối toàn bộ thế giới về chính trị và kinh tế.
C. cùng với Liên Xô phóng nhiều vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất.
D. ngăn chặn được sự ảnh hưởng của CNXH lan ra toàn thế giớ
A. Chiến trường chính là miền Nam Việt Nam.
B. Mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc Việt Nam.
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn chiến trường Đông Dương.
D. Lôi kéo nhiều nước tham gia vào cuộc chiến tranh Việt Nam
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học - kĩ thuật tiên tiến
B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sơ hữu vũ khí hạt nhân
A. sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác
B. chú trọng đầu tư phát triển khoa học - kĩ thuật.
C. không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường.
D. thành lập liên minh quân sự (NATO).
A. Đây là cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô về vũ khí hạt nhân.
B. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe - TBCN và XHCN trên hầu hết các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá - tư tường.
C. Ngoại trừ xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô
D. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng
A. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam
B. phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam
C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai
B. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai.
C. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
D. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở từng dân tộc Đông Dương, thành lập Mặt trận Việt Minh.
A. quân Trung Hoa Dân quốc
B. thực dân Pháp
C. đế quốc Anh
D. phát xít Nhật
A. Chuẩn bị kế hoạch cho các hoạt động quân sự phối hợp lực lượng quân đội ba nước.
B. Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một Đảng Mác - Lênin riêng
D. Cả ba nước cần phải tranh thủ tối đa sự giúp đỡ của nước ngoài.
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ
C. Nhằm thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta.
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hoá.
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài và ửng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất
A. Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.
B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp
C. Phải có giai cấp lãnh đạo tiên tiến với đường lối đấu tranh đúng đắn.
D. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
A. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời
B. đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng công nông
C. là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử.
D. giải quyết được tất cả những mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 - 1931 và 1936 - 1939.
C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
A. Toàn dân kháng chiến
B. Toàn diện kháng chiến
C. Trường kì kháng chiến
D. Tự lực cánh sinh kháng chiến.
A. tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc.
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà
D. tiến hành đồng thời cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN ở miền Bắc
A. Hội Duy tân.
B. Phong trào Duy tân.
C. Phong trào Đông du.
D. Việt Nam Quang phục hội
A. Trật tự "hai cực" Ianta.
B. Trật tự "ba cực".
C. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn.
D. Trật tự "đa cực".
A. Tiểu tư sản thành thị.
B. Công nhân.
C. Tư sản dân tộc.
D. Sĩ phu yêu nước.
A. công xã.
B. Xô viết.
C. Công hội đỏ.
D. Chính phủ liên hiệp.
A. Nhật Bản.
B. Hàn Quốc.
C. Hồng Công.
D. Đài Loan.
A. Những năm đầu thế kỉ XX.
B. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
C. Những năm 40 của thế kỉ XX.
D. Những năm 70 của thế kỉ XX.
A. sự ra đời "học thuyết Truman".
B. sự ra đời "kế hoạch Mácsan".
C. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vácsava
A. Ngân sách Nhà nước hầu như trống rỗng.
B. Nền tài chính quốc gia bước đầu được xây dựng.
C. Bị quân Trung Hoa Dân quốc thao túng, chi phối.
D. Lệ thuộc vào các ngân hàng của Nhật – Pháp.
A. Một số quyền lợi kinh tế - văn hoá.
B. Một số nhượng bộ về mặt quân sự.
C. Chấp nhận cho Pháp đem 15 000 quân ra Bắc.
D. Một số quyền lợi về chính trị
A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương.
B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương.
A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương.
B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương.
A. miền Bắc Việt Nam.
B. trên toàn Đông Dương.
C. miền Nam Việt Nam.
D. chiến trường Việt Nam
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa nông dân.
C. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc.
D. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
A. chỉ rõ chủ nghĩa đế quốc là nguyên nhân dẫn đến chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
B. chỉ rõ nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, kêu gọi chống phát xít, chống chiến tranh.
C. bênh vực quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc trên thế giới.
D. tạo điều kiện thuận lợi để chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá rộng rãi ở các nước
A. Đều giành được độc lập.
B. Bị các nước thực dân phương Tây tái chiếm.
C. Tham gia vào các khối quân sự bị chi phối bởi Trật tự "hai cực" Ianta và Chiến tranh lạnh.
D. Đều tham gia vào hiệp hội khu vực
A. khoa học gắn liền với kĩ thuật.
B. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
C. thời gian ứng dụng các phát minh vào sản xuất và đời sống diễn ra nhanh.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. làm giấy, xay xát gạo, làm diêm, sản xuất đường.
B. khai thác mỏ than và đồn điền cao su.
C. kinh doanh ngân hàng.
D. chế tạo máy và đóng tàu
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
B. Luận cương chính trị tháng 10–1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939
A. Giải giáp quân Nhật.
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta.
C. Kiềm chế quân Pháp.
D. Lật đổ chính quyền cách mạng nước ta
A. 3, 2, 1, 4.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 2, 3, 4, 1.
A. đưa cách mạng về từng nước Đông Dương.
B. khẳng định vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng đối với cách mạng Việt Nam.
C. tiếp tục sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
D. đẩy mạnh tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
A. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế ở miền Bắc, đưa miền Bắc tiến lên CNXH; tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
B. tiến hành đồng thời nhiệm vụ khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước.
A. quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ.
B. quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị của Mĩ.
C. quân các nước đồng minh của Mĩ, sử dụng vũ khí, trang bị của Mĩ.
D. liên quân Mỹ và đồng minh với vũ khí, trang bị của Mĩ.
A. Di chứng từ cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Sự sa lầy của quân đội Mỹ trên chiến trường Irắc.
C. Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.
D. Tổng thống Mĩ – Kennơi bị ám sát
A. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.
B. Đài Loan và Hồng Công.
C. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
D. Hàn Quốc và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
A. Phát triển tương đối độc lập, tự chủ.
B. Có sự phát triển nhất định nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
C. Lạc hậu, què quặt, phụ thuộc vào kinh tế Pháp.
D. Phát triển, trở thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp
A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, cam kết không tiếp tục dínhlíu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
C. Nhân dân miền Nam có quyền tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
A. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ cùng với con người.
B. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
C. Mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
D. Liên Xô là nước đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ
A. ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản, ổn định tình hình chính trị - xã hội.
B. tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
D. tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình
A. thực hiện "chiến lược toàn cầu" của Mĩ, đưa Mĩ trở thành nước lãnh đạo thế giới.
B. buộc các nước đồng minh phải lệ thuộc vào Mĩ.
C. ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt các nước XHCN trên thế giới.
D. đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. chống đế quốc, phản động tay sai.
B. chống chế độ phản động và tay sai.
C. chống đế quốc, chống phong kiến.
D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
A. Thực dân Pháp trải qua 8 năm tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề, lâm vào thế bị động phòng ngự.
C. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương trở thành một bộ phận trong "chiến lược toàn cầu" của đế quốc Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao trên thế giới
A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam.
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà.
D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
A. Là cơ sở để hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực chính trị và tư tưởng, kinh tế, văn hoá - xã hội.
B. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, đưa cả nước tiến lên CNXH.
C. Là cơ sở để hoàn thành cuộc cách mạng XHCN ở miền Bắc.
D. Mở ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
A. Nhật Bản trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Zakhalin.
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
C. Khôi phục quyền lợi của Liên Xô ở cảng Lữ Thuận (Trung Quốc).
D. Liên Xô chiếm đóng Bắc Triều Tiên
A. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Nhân đạo.
B. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Người cùng khổ.
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Người cùng khổ.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Nhân đạo.
A. Đảng tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất.
B. luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu trong chiến lược đấu tranh.
C. củng cố và phát huy truyền thống yêu nước, kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
D. kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
D. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + trang thiết bị của Mĩ.
A. quốc gia độc lập, chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh.
B. quốc gia phong kiến nửa thuộc địa.
C. quốc gia phong kiến độc lập, có chủ quyền.
D. quốc gia bị một số nước phương Tây chia xẻ
A. Bạo lực.
B. Hòa bình kết hợp bạo lực.
C. Hòa bình, không sử dụng bạo lực.
D. Đấu tranh chính trị đòi quyền dân chủ
A. Công nghiệp.
B. Công nghiệp chế biến.
C. Nông nghiệp trồng lúa
D. Nông nghiệp
A. bí mật, bất hợp pháp.
B. hợp pháp.
C. nửa hợp pháp.
D. hợp pháp và nửa hợp pháp
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Tài chính ngân hàng
D. Thương nghiệp
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng
B. Phát minh và chế tạo máy tính điện tử đầu tiên
C. Phóng thành công tàu vũ trụ, đưa con người lên thám hiểm không gian vũ trụ
D. Công bố "bản đồ gen người", mở ra một chương mới trong khoa học và y học.
A. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".
C. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ”.
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh”.
A. Toàn dân kháng chiến chống thực dân Pháp
B. Sắm vũ khí, đuổi thù chung.
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
D. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
A. Miền Bắc Việt Nam
B. Trên toàn Đông Dương.
C. Miền Nam Việt Nam.
D. Chiến trường Việt Nam.
A. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. Có vai trò chủ chốt để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IV (12-1976)
B. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (12-1986)
C. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ V (3-1982)
D. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VII (6-1991)
A. Hình thành hệ thống Vécxai – Oasinhtơn.
B. Hình thành trật tự “hai cực” Ianta.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành.
D. Hệ thống tư bản chủ nghĩa suy yếu.
A. Liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất
C. Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945).
D. Quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945)
A. Châu Á, Châu Phi.
B. Châu Á, châu Âu.
C. Châu Âu, châu Mĩ
D. Toàn thế giới
A. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950
B. Các thắng lợi trong cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
D. Các thắng lợi trên chiến trường Lào cuối năm 1953 – đầu năm 1954.
A. Chịu tác động từ khủng hoảng của nước Mĩ
B. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới.
C. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở châu A, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.
A. Mĩ đóng vai trò quyết định thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh.
B. Mĩ là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Mĩ trở thành quốc gia giàu mạnh nhất thế giới, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
D. Mĩ đứng đầu Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
A. 3, 4, 2, 1.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 3, 2, 1, 4
D. 4, 1, 3, 2
A. giai cấp tư sản dân tộc
B. tầng lớp tiểu tư sản trí thức.
C. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
D. giai cấp công nhân với đội tiên phong là Đảng Cộng sản.
A. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt.
B. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
C. Quân Pháp quay trở lại xâm lược Nam Bộ.
D. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài
A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. Pháp đưa quân vào kiểm soát thủ đô Hà Nội.
D. Pháp gủi tối hậu thư đòi Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để chúng giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
A. Cần sự dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
B. Tiếp tục đấu tranh chính trị đòi tổng tuyển cử thống nhất nước nhà.
C. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ – Diệm thi hàn Hiệp định Giơnevơ.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang để giành chính quyền.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 2, 3, 4, 1.
C. 2, 4, 1, 3.
D. 3, 4, 2, 1.
A. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến.
B. Phong trào nông dân tự phát.
C. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng tư sản.
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
A. Xuất hiện nhiều đồn điền tròng lúa, cà phê và cao su do tư bản Pháp làm chủ.
B. Kinh tế Việt Nam ít có sự chuyển biến và hầu như không bị lệ thuộc vào tư bản Pháp.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa từng bước được du nhập vào Việt nam.
D. Xuất hiện một số thành thị và khu công nghiệp hoạt động sầm uất
A. Đảng Cộng sản ra đời và hoạt động ở nhiều nước.
B. Chính đảng tư sản lãnh đạo cách mạng ở các nước.
C. Phương pháp đấu tranh cách mạng ở các nước thay đổi.
D. Khẩu hiệu “đoàn kết vô sản quốc tế” được thực hiện
A. Nền kinh tế XHCN chuyển sang nền kinh tế thị trường với nhiều thành phần sở hữu.
B. Đảng Cộng sản ở các nước Đông Âu phải chấp nhận từ bỏ quyền lãnh đạo đất nước, thực hiện đa nguyên chính trị.
C. Các thế lực chống CNXH ở các nước Đông Âu thắng cử trong cuộc tổng tuyển cử tự do.
D. Chế độ XHCN đã bị sụp đổ ở tất cả cả các nước Đông Âu, kết thúc sự tồn tại của hệ thống XHCN thế giới.
A. Trung lập, không can thiệp vào các sự việc bên ngoài.
B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Quan hệ chặt chẽ với Mĩ và các nước lớn, các nước đối tác.
D. Ủng hộ các nước XHCN và phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
A. Sự ra đời “học thuyết Trunman”, khởi đầu Chiến tranh lạnh.
B. Mĩ viện trợ cho các nước Tâu Âu thông qua “kế hoạc Mácsan”; lôi kéo các nước này thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Các nước Tây Âu thành lập “Khối thị trường chung châu Âu”.
D. Sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế và Tổ chức Hiệp ước Vácsava
A. Chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập các tổ chức cộng sản ở Việt Nam (1929)
B. Chuẩn bị về tổ chức và đội ngũ cán bộ cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt nam.
C. Tuyên truyền sâu rộng lí thuận cách mạng giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản vào Việt Nam.
D. Trực tiếp lãnh đạo một số phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
A. Chia ruộng đất cho dân cày.
B. Bãi bỏ thuế thân.
C. Xóa nợ cho người nghèo.
D. Cải cách ruộng đất.
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
A. Củng cố khối đoàn kết toàn dân.
B. Góp phần bảo vệ độc lập dân tộc
C. Thực hiện liên minh công – nông.
A. Đưa nhân dân lên làm chủ nhiều thôn, xã ở miền Nam.
B. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. Đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
A. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), quân số đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh phá hoại ra cả miền Bắc.
C. được tiến hành bằng lực lược quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp về hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ.
D. thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực
A. Việt Nam là một thành viên đáng tin cậy, có trách nhiệm và tích cực trong ASEAN.
B. Góp phần tích cực trong việc thúc đẩy kết nạp các nước còn lại trong khu vực vào Hiệp hội, hình thành một khối ASEAN thống nhất, quy tụ 10 quốc gia ở Đông Nam Á.
C. Đảm nhiệm vai trò Chủ tích ASEAN từ năm 2010 đến nay.
D. Đóng vai trò tích cực trong việc thành lập Cộng đồng ASEAN cuối năm 2015
A. phát huy cao độ khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam, tập hợp được lực lượng, cô lập cao độ kẻ thù.
B. phân hóa, làm suy yếu kẻ thù của dân tộc.
C. lôi kéo được đông đảo lực lượng tham gia cách mạng.
D. tập hợp giai cấp công nhân đoàn kết với nông dân.
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1940).
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
B. Thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam
A. Văn kiện về vấn đề Nhật Bản tại Hội nghị Pốtxđam (1945).
B. Hiến pháp Nhật Bản (1947).
C. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô ( 1951).
D. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật ( 1951).
A. tổ chức hợp tác kinh tế của các nước XHCN ở châu Âu.
B. tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị của các nước XHCN ở châu Âu.
C. tổ chức liên minh chính trị của các nươc XHCN ở châu Âu.
D. tổ chức liên minh chính trị và quân sự ở các nước XHCN ở châu Âu
A. Từ năm 1945 đến năm 1949.
B. Từ năm 1945 đến năm 1950.
C. Từ năm 1946 đến năm 1949
D. Từ năm 1946 đến năm 1950
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị
A. nông nghiệp trồng lúa.
B. công nghiệp khai mỏ.
C. công nghiệp chế biến.
D. xuất, nhập khẩu.
A. không được tham gia các liên minh chính trị, quân sự.
B. được quyền quyết định vận mệnh của mình.
C. không được tiến hành tổng tuyển cử.
D. không được tham gia bất cứ liên minh quân sự nào
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Dân tộc thống nhất.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
A. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. tiến lên CNXH.
C. chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
D. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miền Bắc
A. Có vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng của cả nước.
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. Có vai trò quyết định sự thành công của cách mạng XHCN ở nước ta.
D. Có vai trò quyết định sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ quốc.
A. hoàn thiện đường lối đổi mới.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. đổi mới về chính trị.
D. đổi mới về hoạt động đối ngoại.
A. Đảng Cộng sản.
B. Đảng Dân chủ.
C. Đảng Xã hội.
D. Đảng Quốc đại
A. Đảng Cộng sản.
B. Đảng Dân chủ
C. Đảng Xã hội.
D. Đảng Quốc đại
A. Inđônêxia
B. Việt Nam.
C. Mã Lai.
D. Philíppin
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 2, 4.
C. 2, 3, 1, 4.
D. 2, 1, 4, 3
A. Tổng thu nhập quốc dân ( GDP) trung bình năm tăng trên 8%.
B. Trong cơ cấu thi nhập trong nước, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng chủ yếu, nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Thu nhập bình quân đầu người tăng trưởng vượt bậc.
D. Liên tiếp phóng 5 con tàu “ Thần Châu” vào không gian vũ trụ
A. đất nước bị tàn phá nặng nề.
B. hàng triệu người chết, mất tích hoặc bị tàn phế.
C. sản xuất công, nông nghiệp sa sút nghiêm trọng.
D. nhận khoản bồi thường chiến phí và thu nguồn lợi lớn qua việc buôn bán vũ khí
A. Giải quyết vấn đề bùng nổ dân số và ô nhiễm môi trường sinh thái.
B. Giải quyết những đòi hỏi từ quá trình sản xuất của con người.
C. Giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, sản xuất, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.
D. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
A. Việt Nam trở thành thuộc địa của phát xít Nhật.
B. Pháp từ bỏ quyền cai trị ở Việt Nam.
C. Việt Nam đặt dưới ách thống trị Pháp – Nhật.
D. Nhật đảo chính Pháp để độc chiếm Đông Dương
A. Mặt trân Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
D. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
A. giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “ kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
A. đánh nhanh, thắng nhanh.
B. chắc thắng mới đánh, không chắc không đánh.
C. đánh chắc tiến chắc.
D. cơ động, chủ động, linh hoạt
A. Ra toàn miền Nam.
B. Ra cả miền Bắc.
C. Ra toàn Đông Dương.
D. Ra toàn miền Nam và Đông Dương.
A. phòng ngự.
B. phản công.
C. tiến công chiến lược.
D. tổng tiến công chiến lược
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Tổ chức, tư tưởng.
D. Văn hóa.
A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ( 1897 – 1914) của thực dân Pháp.
B. Những tư tưởng cải cách và cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc ( 1911).
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lần thứ nhất ở Nga ( 1905 – 1907).
D. Tấm gương tự cường của Nhật Bản và tư tưởng dân chủ tư sản của phương Tây
A. Đều là thành quả của cuộc chiến tranh thế giới.
B. Đều do các cường quốc thắng trận thiết lập để bảo vệ cho lợi ích của mình.
C. Đếu có sự tham gia của các cường quốc lớn ( Liên Xô, Mĩ, Anh).
D. Đều lập ra tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới
A. Trải qua nhiều bước phát triển thăng trầm nhưng nền kinh tế Mĩ vẫn duy trì vị trí đứng đầu thế giới.
B. Nền kinh tế Mĩ trải qua nhiều đợt suy thoái, khủng hoảng nên ảnh hưởng nhiều đến tốc độ phát triển.
D. Nền kinh tế Mĩ phụ thuộc vào sự phát triển kinh tế của các nước đồng minh
A. Là quá trình khảo sát lí luận của chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. Là quá trình kết nối giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. Là quá trình khảo sát thực tiễn để tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
D. Là quá trình tìm hiểu thông tin về các nước tư bản ở phương Tây
A. Giúp các nước Tây Âu phục hồi nền kinh tế sau chiến tranh.
B. Tiêu thụ hàng hóa của Mĩ.
C. Tăng cường ảnh hưởng và khống chế của Mĩ đối với các nước Tây Âu.
D. Tạo ra sự đối lập giữa các nước Tây Âu với Đông Âu
A. Thành lập tổ chức Tâm tâm xã.
B. Phan Châu Trinh viết “ Thất điều thư”.
C.Phạm Hồng Thái mưu sát Toàn quyền Đông Dương Méclanh.
D. Việt kiều tại Pháp thành lập “ Hội những người lao động trí óc ở Đông Dương”.
A. Đề ra nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
B. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được đề ra từ Hội nghị Ban chấp hành Trung ương thánh 11 – 1939.
D. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
A. Thắng lợi trong cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 -1954.
B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
C. Thắng lợi trong cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 -1954 và chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết
A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần 1 thế kỉ của thực dân Pháp ở nước ta.
B. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN
C. Đánh dấu mốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh.
A. phế truất Bảo Đại, đưa Ngô Đình Diệm làm tổng thống.
B. mở chiến dịch “ tố cộng”, “ diệt cộng”.
C. thực hiện “ trưng cầu dân ý”, “ bầu cử quốc hội”.
D. thi hành các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương
A. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.
B. Nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
C. Tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Khởi thảo Luận cương chính trị của Đảng, vạch ra đường lối cơ bản cho cách mạng Việt Nam.
A. Tân Trào ( Tuyên Quang).
B. Pác Bó ( Cao Bằng).
C. Võ Nhai ( Thái Nguyên).
D. Băc Sơn ( Lạng Sơn)
A. Toàn dân kháng chiến.
B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến.
D. Tự lực cánh sinh kháng chiến
A. “ Hễ còn một tên xâm lược trên đất nước ta, thì ta còn phải chiến đấu, quét sạch nó đi”.
B. “ Vì độc lập vì tự do/ Đánh cho Mĩ cút, đánh cho Ngụy nhào”.
C. “ Đế quốc Mĩ nhất định phải cút khỏi nước ta. Tổ quốc ta nhất định thống nhất. Đồng bào Nam, Bắc nhất định sẽ sum họp một nhà”.
D. “ Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta!”
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
D. Hợp tác, phát triển kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học – kĩ thuật
A. Anh.
B. Hà Lan
C. Tây Ban Nha
D. Bồ Đào Nha
A. Chính phủ lâm thời.
B. Chính phủ lâm thời tư sản.
C. Xô viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính.
D. Nhà nước dân chủ nhân dân
A. Vị trí cường quốc số 1 thế giới của Liên Xô.
B. Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công vũ khí nguyên tử.
C. Liên Xô phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. Sự phát triển vượt bậc của phe XHCN
A. Thái Lan, Indônêxia, Malaixia, Philíppin, Xingapo.
B. Thái Lan, Indônêxia, Malaixia, Mianma, Xingapo.
C. Thái Lan, Brunây, Indônêxia, Malaixia, Xingapo.
D. Thái Lan, Việt Nam, Xingapo, Brunây, Malaixia
A. Kế hoạch khôi phục kinh tế Mĩ – Âu.
B. Kế hoạch phục hưng châu Âu.
C. Kế hoạch chinh phục châu Âu.
D. Kế hoạch phục hưng Liên minh châu Âu
A. trật tự “đơn cực” do Mĩ đứng đầu.
B. trật tự “hai cực” do Mĩ và Nga đứng đầu mỗi bên.
C. trật tự “ba cực” do Mĩ, Nga và Trung Quốc đứng đầu mỗi bên.
D. trật tự “đa cực” với nhiều trung tâm như Mĩ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc,…
A. Trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lí luận cách mạng cho nhân dân, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.
B. Trực tiếp chỉ đạo cách mạng Việt Nam.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng
A. “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”.
B. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”.
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
D. “Chống đế quốc”, “chống phát xít”.
A. một quốc gia độc lập.
B. một quốc gia độc lập, tự do.
C. một quốc gia tự trị.
D. một quốc gia tự do.
A. Khi quân ta chuẩn bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Khi quân ta chuẩn bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ.
C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ.
D. Một ngày sau chiến thắng Điện Biên Phủ.
A. Buôn Ma Thuột và Kon Tum.
B. Buôn Ma Thuột và Plâyku.
C. Plâyku và Kon Tum.
D. Kon Tum
A. Quân đội và các lực lượng vũ trang.
B. Lãnh thổ, xóa bỏ sự chia cắt đất nước.
C. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Chính sách đối ngoại.
A. Tăng cường bóc lột công nhân Pháp.
B. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Phương.
C. Tăng cường bóc lột nhân dân các nước thuộc địa.
D. Bóc lột lao động trong nước và nhân dân các nước thuộc địa
A. Thành lập chính phủ chính thức.
B. Thực hiện nền giáo dục mới.
C. Quyết kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng, ra sức xây dựng chế độ mới
A. Phục vụ cho nhu cầu sản xuất và đi lại của nhân dân.
B. Phát triển nền kinh tế thuộc địa.
C. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
D. Phục vụ công cuộc khai thác lâu dài và mục đích quân sự
A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.
B. Hầu hết các quốc gia đã giành được độc lập.
C. Tiếp tục chịu ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Tất cả các nước đều tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO) do Mĩ thành lập
A. Giúp Nhật Bản củng cố liên minh với Mĩ.
B. Giúp Nhật Bản thực hiện mục tiêu trở thành cường quốc châu Á.
C. Giúp dân chủ hóa nước Nhật và tạo điều kiện cho nền kinh tế được khôi phục nhanh chóng và phát triển mạnh mẽ.
D. Giúp Nhật Bản đạt được sự phát triển “thần kì”.
A. Tư sản dân tộc
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Công nhân
A. đánh bại hoàn toàn thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
B. làm lung lay tận gốc chính quyền thực dân phong kiến ở nông thôn.
C. để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. là cuộc tập dượt thứ hai cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Đáp ứng nhu cầu cung tiền tệ cho nhân dân.
B. Trang bị vũ khí, tăng cường tiềm lực quốc phòng.
C. Góp phần giải quyết những khó khăn về ngân sách quốc gia.
D. Tạo nguồn vốn phát triển kinh tế.
A. Sửa soạn khởi nghĩa, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
B. Sắm vũ khí đuổi thù chung, Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Kháng chiến nhất định thắng lợi
A. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965).
B. Sau thất bại của hai đợt tiến công mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967.
C. Trả đũa việc Quân giải phóng miền Nam tấn công trại lính Mĩ ở Plâyku.
D. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.
D. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn
A. Cơ sở của chính quyền Sài Gòn ở địa phương và bao di hại của xã hội cũ vần tồn tại.
B. Cuộc chiến tranh của Mĩ đã gây ra những hậu quả nặng nề, nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá.
C. Đội ngũ thất nghiệp lên tới hàng triệu người, số người mù chữ chiếm tỉ lệ lớn trong dân cư.
D. Miền Nam có nền kinh tế trong chừng mực phát triển theo hướng TBCN.
A. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc, sự trưởng thành của giai cấp vô sản.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Ngoài đấu tranh chống đế quốc còn đấu tranh chống phong kiến đầu hàng.
D. Từ đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế chuyển hẳn sang đấu tranh chính trị.
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tôc.
B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Khởi thảo Luận cương chính trị của Đảng
A. vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội.
B. bình thường hóa quan hệ với Mĩ, gia nhập tổ chức ASEAN.
C. gia nhập WTO.
D. Tổ chức thành công Hội nghị thượng đỉnh APEC
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D.
A. Lãnh thổ Mĩ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn nhân lực dồi dào, có trình độ kĩ thuật cao và nhiều khả năng sáng tạo.
B. Ở xa chiến trường, làm giàu nhờ buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh.
C. Áp dụng thành công những tiến bộ khoa học – kĩ thuật để tăng năng suất lao động, tăng sức cạnh tranh.
D. Các công ti Mĩ có sức sản xuất, cạnh tranh lớn và hiệu quả; các chính sách và biện pháp điều tiết đúng đắn của Nhà nước,…
A. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Hiệp định đình chiến giữa hai miền Triều Tiên được kí kết.
C. 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxiki.
D. Liên Xô và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược
A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. Bôn ba khắp nơi trên thế giới để tìm đường cứu nước.
C. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác – Lênin, kết hợp độc lập dân tộc với CNXH.
D. Đi theo con đường Cách mạng tháng mười Nga
A. Vì Việt Nam phụ thuộc vào Pháp.
B. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng của kinh tế Pháp.
C. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào Pháp.
D. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp
A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN.
B. Nhiệm vụ cách mạng: đánh đổ phong kiến và đế quốc; động lực cách mạng: công nhân và nông dân.
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo cách mạng.
D. Cách mạng nước ta là một bộ phận của phong trào cách mạng thế giới
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Nhằm thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta
A. Để củng cố khối đoàn kết toàn dân.
B. Chính quyền đang gặp khó khăn về đối nội
C. Tạm hòa hoãn với Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Tạm hòa hoãn với Pháp để tập trung đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc
A. Đồng ý cho quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
B. Liên Xô không được đưa quân vào Đông Dương.
D. Các nước phương Tây vẫn được duy trì phạm vi ảnh hưởng tại các thuộc địa truyền thống của mình.
A. các tổ chức cộng sản có nguyện vọng hợp nhất.
B. vai trò, uy tín của Nguyễn Ái Quốc.
C. có sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.
D. các tổ chức cộng sản cùng chung lí tưởng và mục tiêu cách mạng.
A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa Đồng minh, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của ta.
B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn.
C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận theo lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng.
D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương
A. Nhằm chia cắt lâu dài nước Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á.
B. Đều là những chiến lược chiến tranh thực dân mới, dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn.
C. Có sự trợ giúp của quân đội các nước đồng minh như Anh, Pháp.
D. Đều sử dụng chính sách bình định để chiếm đất giành dân.
A. Công nhân và nông dân là lực lượng đông đảo nhất tham gia cách mạng.
B. Khuynh hướng vô sản đáp ứng được các yêu cầu của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Khuynh hướng cách mạng tư sản đã trở nên lỗi thời.
D. Sự lựa chọn con đường cách mạng vô sản của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc
A. Các đội Cận vệ đỏ tấn công những vị trí then chốt ở Thủ đô Pêtơrôgrát.
B. Quân cách mạng đã đánh chiếm Cung điện Mùa đông tại Thủ đô.
C. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Pêtơrôgrát.
D. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Mátxcơva
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định
D. Trương Quyền.
A. Nông dân.
B. Tiểu tư sản thành thị.
C. Công nhân.
D. Tư sản
A. Năm 1945.
B. Năm 1956.
C. Năm 1960
D. Năm 1975
A. Nền kinh tế phát triển chậm lại do hậu quả của chiến tranh.
B. Nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế – tài chính lớn nhất thế giới.
C. Nền kinh tế có bước phát triển nhưng gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt của các nước Tây Âu, Nhật Bản.
D. Duy trì mức tăng trưởng như trước chiến tranh, một số lĩnh vực vươn lên vị trí hàng đầu thế giới.
A. Bắc Kì, Trung Kì.
B. Bắc Kì, Trung Kì, Nam Kì.
C. Bắc Kì, Nam Kì.
D. Bắc Kì, Trung Kì và cả ở Xiêm (Thái Lan).
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Lao động Việt Nam
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Thiết lập một hành lang ngăn chặn phong trào cách mạng tràn xuống Đông Nam Á.
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
D. Mở đường xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc
A. Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
B. Tân Trào (Tuyên Quang).
C. Định Hóa (Thái Nguyên).
D. Pác Bó (Cao Bằng)
A. “Mỗi người làm việc bằng hai”, “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”.
B. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng giặc Mĩ xâm lược”.
C. “Tất cả để đánh thắng giặc Mĩ xâm lược”.
D. “Vì miền Nam ruột thịt, mỗi người làm việc bằng hai”.
A. Năm 1988, nước ta vẫn còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.
B. Hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp nhiều khó khăn.
C. Chưa có nhiều mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.
D. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp
A. Do chính sách khai thác tàn bạo và thuế khóa lao dịch nặng nề của thực dân Pháp.
B. Do chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp.
C. Do thực dân Pháp thay đổi chính sách thống trị bóp nghẹt quyền tự do dân chủ.
D. Do lực lượng cách mạng đã lớn mạnh trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. Từ tháng 2 đến tháng 4-1930.
B. Từ tháng 5 đến tháng 8-1930.
C. Từ tháng 9 đến tháng 10-1930.
D. Từ tháng 1 đến tháng 5-1931
A. Các tỉnh thành ở Bắc Kì rơi vào tay quân Pháp (đầu năm 1883).
B. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1874 với Pháp.
C. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1883 với Pháp.
D. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1884 với Pháp
A. Là nước thắng trận, đạt được nhiều quyền lợi và tổn thất không đáng kể.
B. Chịu tổn thất nặng nề nhất do chiến tranh.
C. Nhận được sự giúp đỡ tích cực của các nước trong phe XHCN.
D. Nhận sự viện trợ của Mĩ theo “Kế hoạch phục hưng châu Âu”.
A. đánh nhanh thắng nhanh.
B. đánh chắc tiến chắc.
C. đánh công kiên.
D. đánh điểm diệt viện.
A. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức; Mĩ đóng quân ở Tây Đức.
B. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béclin; Mĩ đóng quân ở Tây Đức và Tây Béclin.
C. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béclin; Mĩ, Anh, Pháp đóng quân ở Tây Đức và Tây Béclin.
D. Mỗi nước Liên Xô và Mĩ đóng quân ở một nửa lãnh thổ nước Đức
A. nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
B. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975).
C. nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991).
D. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991).
A. ngăn chặn sự mở rộng của CNXH từ Liên Xô lan sang Đông Âu và thế giới.
B. cô lập Liên Xô để từng bước thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới.
C. chống lại sự đe dọa của chủ nghĩa cộng sản.
D. chống lại lực lượng tiến bộ và nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới
A. Thành lập Công hội (bí mật) ở Sài Gòn - Chợ Lớn.
B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn.
C. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng.
D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở cảng Sài Gòn nhằm ngăn tàu Pháp đàn áp cách mạng Trung Quốc
A. 2, 3, 1.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 2, 1.
D. 1, 3, 2.
A. Củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.
B. Mở rộng vùng kiểm soát.
C. Đẩy lực lượng cách mạng khỏi các xã, ấp, tách dân khỏi cách mạng, tiến tới nắm dân, thực hiện chương trình bình định miền Nam.
D. Bình định miền Nam trong vòng 18 tháng
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn.
B. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.
C. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở Việt Nam.
D. Mĩ lo ngại sự ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 - 1980).
C. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 - 1980).
D. Khắc phục hậu quả chiến tranh ở miền Nam, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc
A. mở đầu kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc.
B. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế quốc.
C. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền.
D. có ảnh hưởng trực tiếp và to lớn đến cách mạng Lào và Campuchia
A. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp.
B. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
C. Để biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hóa với Pháp.
D. Vì Việt Nam không có thế mạnh phát triển nhanh công nghiệp nặng
A. Nhằm phát triển đồng bộ các ngành kinh tế.
B. Nhằm công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu.
C. Nhằm công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
D. Nhằm công nghiệp hóa đất nước.
A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. trình độ khoa học - kĩ thuật phát triển cao và hiện đại.X
C. thành lập được một tổ chức khu vực hoạt động rất có hiệu quả.
D. trở thành trung tâm chính trị có ảnh hưởng lớn trên phạm vi thế giới
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Tổ chức Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA)
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến.
D. Địa chủ phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân
A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh, quân Pháp, cùng bọn tay sai phản động.
C. Lực lượng của ta còn yếu cần phải hòa hoãn để có thời gian củng cố lực lượng.
D. Kéo dài thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không thể tránh khỏi
A. là chiến dịch tiến công lớn đầu tiên quân ta giành thắng lợi.
B. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành.
C. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc.
D. ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân trên phạm vi cả nước.
B. Tiến hành cách mạng XHCN.
C. Đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
D. Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ
A. Làm cho bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều.
B. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
C. Miền Bắc đủ sức tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH.
D. Miền Bắc được củng cố vững mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậu phương lớn
A. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động trốn ra nước ngoài.
B. Xóa bỏ quan hệ bóc lột phong kiến, quốc hữu hóa ngân hàng.
C. Cải cách ruộng đất ở miền Nam.
D. Chú trọng khôi phục sản xuất nông nghiệp
A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
B. chủ trương đoàn kết cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. tiếp thu, vận dụng sáng tạo và truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản vào Việt Nam.
D. chủ trương đoàn kết các dân tộc thuộc địa chống chủ nghĩa đế quốc Pháp.
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1940.
C. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam (1951).
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng.
C. Là dấu mốc kết thúc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,…
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
A. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa nguyên chính trị.
B. Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ về chính trị.
C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường TBCN để phát triển nền kinh tế.
A.Thực hiện chính sách “tố cộng, diệt cộng”.
B. Liên tiếp mở các cuộc hành quân “tìm diệt và bình định”.
C. Cho quân tràn ngập lãnh thổ, “bình định – lấn chiếm” vùng giải phóng của ta.
D. Nghiêm chỉnh chấp hành những điều khoản đã kí kết trong Hiệp định.
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.
B. Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long.
C. Gia Định, Định Tường, Vĩnh Long, Biên Hòa.
D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên
A. Luận cương tháng tư.
B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng sản.
D. Sắc lệnh hòa bình
A. Sài Gòn.
B. Hà Nội.
C. Hải Dương.
D. Hà Tiên, Đồng Nai Thượng
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Bất hợp tác dụng
A. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
B. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ năm 1990, sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc
A. tác phẩm tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin của Nguyễn Ái Quốc.
B. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin ở Việt Nam.
C. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung Quốc).
D. tác phẩm về chủ nghĩa Mác – Lênin chuẩn bị đưa về Việt Nam
A. Những năm 1936 – 1939.
B. Những năm 1936 – 1937.
C. Từ giữa năm 1936 đến tháng 3 – 1938.
D. Từ giữa năm 1936 đến tháng 9 – 1936
A. Chuyển sang chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh”.
B. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
C. Mở cuộc tiến công lên Việt Bắc lần thứ hai.
D. Phòng ngự chiến lược ở đồng bằng Bắc Bộ
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
B. Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn.
C. Quãng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Huế, Đã Nẵng, Sài Gòn.
A. Phát hành tiền mới.
B. Cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
C. Kiềm chế được một bước đà lạm phát.
D. Giữ được tỉ giá đồng Việt Nam so với các đồng tiền khác
A. trận Cuốcxcơ (Liên Xô).
B. trận El Alamen (Ai Cập).
C. trận Trân Châu cảng.
D. trận Xtalingrát (Liên Xô).
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Ban Thư kí.
D. Tòa án Quốc tế
A. Là cơ sở để Người tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người.
C. Tuyên truyền và khích lệ tình thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp.
D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
A. kinh tế được phục hồi, phát triển, xã hội ổn định, vị thế quốc tế được nâng cao.
B. chính trị - xã hội đã ổn định nhưng kinh tế vẫn tăng trưởng âm.
C. chính trị - xã hội không ổn định nên đã ảnh hưởng xấu đến vị thế quốc tế.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và thứ hai thế giới (sau Mĩ).
A. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ đã được tăng cường so với các nước Tây Âu và Nhật Bản.
B. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ sụt giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật Bản.
C. Mĩ không thể vượt qua Liên Xô trong cuộc chạy đua vũ trang.
D. Vị thế của Mĩ ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế
A. xuất hiện xu thế toàn cầu hóa.
B. sự bùng nổ dân số.
C. nhu cầu, đòi hỏi của con người ngày càng cao.
D. xuất hiện các loại dịch bệnh mới
A. Tranh giành ảnh hưởng với nhau, làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn.
B. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
C. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân liệt thành hai nhóm.
D. Gây tổn thất to lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam
A. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương.
B. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
C. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động.
D. đánh đổ Nhật - Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
A. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã trở thành một quốc gia độc lập, tự do.
B. Miền Bắc nước ta được hoàn toàn giải phóng.
C. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước, có thêm thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng.
D. Mượn quân Trung Hoa Dân quốc đuổi quân Pháp về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
A. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh.
A. Có quan hệ ngoại giao với hơn 160 quốc gia và vùng lãnh thổ.
B. Có quan hệ thương mại với hơn 100 nước.
C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Hoa Kì và gia nhập tổ chức ASEAN.
D. Các công ty của hơn 50 nước đã đầu tư trực tiếp vào Việt Nam
A. Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp.
B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn rất phổ biến.
C. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
D. Để khắc phục hậu quả chiến tranh.
A. Chính quyền Ngô Đình Diệm không thực hiện đúng các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ.
B. Chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp các cuộc đấu tranh chống khủng bố, chống chiến dịch “tố cộng, diệt cộng”.
C. Chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp “Phong trào hòa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân ở Sài Gòn – Chợ Lớn.
D. Chính quyền Ngô Đình Diệm ban hành nhiều đạo luật, công khai chém giết, làm cho hàng vạn cán bộ, đảng viên bị giết hại, hàng chục vạn đồng bào yêu nước bị tù đày
A. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc xung quanh vấn đề thuộc địa.
B. cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra trầm trọng.
C. âm mưu muốn bá chủ thế giới của Đức và Nhật Bản.
D. các nước Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng, nhượng bộ với phát xít.
A. sự phát triển thường xen kẽ với khủng hoảng, suy thoái, lạm phát, thất nghiệp.
B. luộn gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt từ Mĩ, Nhật Bản và các nước NICs.
C. quá trình “nhất thể hóa” Tây Âu vẫn còn nhiều trở ngại.
D. dân số già nên tỉ lệ người trong độ tuổi lao động thấp.
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Thiết lập trật tự thế giới “hai cực” Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực
A. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Mĩ – Liên Xô.
B. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thế kỉ.
C. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang.
D. Dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu những năm 70 của thế kỉ XX
A. khởi nghĩa Yên Bái (2-1930).
B. bãi công của công nhân Ba Son (8-1925)
C. tuyên truyền vận đông nhân dân đấu tranh chống Pháp.
D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản
A. Mang tính dân tộc là chủ yếu.
B. Mang tính dân tộc sâu sắc.
C. Mang tính dân tộc, dân chủ, trong đó nội dung dân chủ là nét nổi bật.
D. Mang tính dân tộc, dân chủ nhân dân sâu sắc.
A. Pháp công nhận nước ta là một nước tự do có chính phủ, nghị viện, quân đội riêng, nằm trong Khối liên hiệp Pháp.
B. Ta đồng ý để 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
D. Hai bên ngừng bắn tại chỗ
A. Loại khỏi vòng chiến đầu hơn 8000 tên địch.
B. Giải phóng toàn bộ vùng biên giới.
C. Chọc thủng hành lang Đông –Tây, phá thế bao vây của quân Pháp đối với căn cứ địa Việt Bắc.
D. Làm phá sản kế hoạch Rơve của Pháp.
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai.
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
D. Thực hiện hòa bình thống nhất đất nước.
A. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam.
B. Phạm vi chiến trường mở rộng hơn, cả ở hai miền Nam, Bắc Việt Nam.
C. Phạm vi chiến trường mở rộng sang Nam Lào và Campuchia.
D. Phạm vi chiến trường mở rộng ra toàn Đông Dương
A. Do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn.
B. Do Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn.
C. Do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình.
D. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (10-1949).
B. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1-1950).
C. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam (11-1991).
D. Trung Quốc thực hiện chính sách đặc biệt: một nước hai chế độ.
A. Diễn ra cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản.
B. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác.
C. Khuynh hướng cách mạng dân tộc tư sản phát triển mạnh mẽ.
D. Giai cấp tiểu tư sản có sự chuyển biến về tư tưởng trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin
A. Đảng Cộng sản Đông Dương luôn giữ vai trò lãnh đạo cách mạng.
B. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Xử lí đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951).
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3-1951)
C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5-1952).
D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào (3-1951).
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
C. Có hậu phương vững chắc là miền Bắc XHCN.
D. Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. Năm 1953.
B. Năm 1959.
C. Năm 1960.
D. Năm 1975
A. nông dân và nhân dân các dân tộc thiểu số
B. chủ yếu là nhân dân các dân tộc thiểu số.
C. nông dân vùng trung du Bắc Kì.
D. binh lính và nông dân
A. Mĩ.
B. châu Âu.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô
A. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến.
B. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và bọn phản động tay sai.
C. Nông dân với địa chủ phong kiến.
D. Vô sản với tư sản
A. Đông Bắc Á, Nam Á và vùng biển Caribê
B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á và Đông Bắc Á.
C. Đông Nam Á, Đông Bắc Á, châu Âu, Trung Đông và vùng biển Caribê.
D. Trung Đông, châu Phi và châu Âu
A. công nhân
B. công nhân và nông dân.
C. tư sản dân tộc.
D. tiểu tư sản trí thức
A. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
A. Na Sầm.
B. Đông Khê.
C. Lạng Sơn.
D. Bình Lập
A. Kinh nghiệm rút ra sau thất bại tại mặt trận Biên giới năm 1950.
B. Tiềm lực kinh tế Pháp đã được phục hồi và phát triển.
C. Viện trợ của Mĩ.
D. Sự bảo trợ của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)
A. các vùng duyên hải Nam Trung Bộ và một số tỉnh Nam Bộ.
B. các tỉnh ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên.
C. các đảo ven biển miền Trung.
D. các tỉnh còn lại ở ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên và một số tỉnh Nam Bộ.
A. thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất.
B. quyết định đặt tên nước là Cộng hoà XHCN Việt Nam
C. nhất trí hoàn toàn các vấn đề về chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt nhà nước
D. bầu các cơ quan, lãnh đạo cao nhất của nước Việt Nam thống nhất, bầu Ban dự thảo Hiến pháp
A. Mỹ và Nga
B. Mĩ.
C. Mĩ, Anh, Pháp.
D. Mĩ, Nga, Trung Quốc
A. Có tổ chức kỷ luật và tinh thần đấu tranh triệt để
B. Được lịch sử giao cho sứ mệnh lãnh đạo cách mạng
C. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất.
D. Xuất thân từ nông dân và bị ba tầng áp bức bóc lột
A. Bù lại những khoản đầu tư trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
B. Bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam.
D. Tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp so với các nước TBCN
A. thành lập một liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị giữa các nước XHCN châu Âu.
B. ủng hộ Liên Xô, chống lại sự đối địch của các nước phương Tây
C. thành lập liên minh văn hoá, khoa học - kĩ thuật giữa Liên Xô và các nước XHCN châu Âu.
D. chống lại tham vọng của Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới "đơn cực".
A. Lấy nông nghiệp làm chủ yếu, ưu tiên phát triển công nghiệp.
B. Phát triển kinh tế, thực hiện cải cách - mở cửa.
C. Cải tổ về chính trị, cải cách - mở cửa về kinh tế.
D. Cải cách - mở cửa về kinh tế, cải tổ về chính trị.
A. sự suy thoái của nền kinh tế Mĩ.
B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.
C. sự vươn lên và cạnh tranh mạnh mẽ của các nước công nghiệp mới (NICs).
D. sự vươn lên mạnh mẽ và cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản.
A. là các cuộc chiến tranh thực dân kiểu mới của Mĩ.
B. là do tác động của Chiến tranh lạnh
C. là do sự tranh giành phạm vi ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô.
D. là do tham vọng thực hiện "Chiến lược toàn cầu" của Mĩ
A. kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn cõi Đông Dương
C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.
A. Pháp thất bại trong việc thực hiện kế hoạch cũ và phải đề ra kế hoạch Rove.
B. Trung Quốc, Liên Xô và các nước trong phe XHCN đã công nhận và lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với nước ta.
C. Pháp sa lầy trong cuộc chiến tranh Đông Dương và ngày càng lệ thuộc vào Mĩ.
D. Nhân dân đặt niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và Chính phủ
A. Tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh, mở một số cuộc tiến công chiến lược.
B. Phân tán quân để chủ động đối phó với các mũi tiến công của quân ta.
C. Tập trung binh lực ở đồng bằng Bắc Bộ, mở mũi tiến công lên Tây Bắc và Bắc Lào
D. Tập trung binh lực, mở trận quyết chiến chiến lược, giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh
A. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị để giành chính quyền.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang, đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
D. Đấu tranh chính trị, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng
A. “Chiến tranh đơn phương”.
B. “Chiến tranh đặc biệt”
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. “Việt Nam hoá chiến tranh”.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 4, 1, 3.
D. 3, 4, 2, 1
A. Chia ruộng đất công cho dân cày.
B. Bãi bỏ thuế thân.
C. Xoá nợ cho dân nghèo.
D. Cải cách ruộng đất
A. Đứng trung lập trước các cuộc xung đột quân sự bên ngoài.
B. Tiến hành xâm lược vùng Đông Bắc của Trung Quốc.
C. Chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh thế giới.
D. Theo đuổi lập trường chống chủ nghĩa xã hội Liên Xô.
A. 1 - a, b, e; 2 - c, d.
B. 1- c, d; 2 - a, b, e.
C. 2 - a, c, d; 1 - b, e.
D. 1 - a, b, c; 2 - d, e.
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước; thành lập Chính phủ chính thức.
B. Soạn thảo và ban bố Hiến pháp mới.
C. Thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.
D. Đẩy mạnh các hoạt động đối ngoại với Liên Xô, Trung Quốc
A. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo nhân dân các bộ tộc Lào tiến hành khởi nghĩa, tuyên bố độc lập.
B. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại.
C. Gia nhập tổ chức ASEAN.
D. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược
A. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.
B. xu thế liên minh kinh tế khu vực và quốc tế.
C. Chiến tranh lạnh
D. sự phân hoá giữa các quốc gia phát triển và chậm phát triển
A. tổ chức cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2 - 1930).
B. tổ chức cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925).
C. tuyên truyền vận động nhân dân đấu tranh chống Pháp.
D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản
A. Đội ngũ cán bộ đảng viên ngày càng trưởng thành.
B. Chủ nghĩa Mác - Lê nin, đường lối của Đảng được phổ biến sâu rộng trong quần chúng.
C. Xây dựng được lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.
D. Là cuộc tập dượt lần thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
A. Thực dân Pháp ngang nhiên xé bỏ Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 - 1946) và Tạm ước (14 – 9 - 1946).
B. Quân Pháp đã cố tình gây chiến ở Hà Nội.
C. Nền độc lập, chủ quyền của nước ta bị đe doạ nghiêm trọng.
D. Chúng ta không còn con đường nào khác
A. Cải cách ruộng đất.
B. Khôi phục kinh tế.
C. Cải tạo XHCN.
D. Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 - 1965)
A. Vai trò của bộ máy nhà nước trong việc tiến hành cải cách tài chính, tiền tệ.
B. Áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
C. Người dân cần cù, chịu khó, trình độ tay nghề cao.
D. Lãnh thổ không rộng, nghèo tài nguyên, thường xuyên gặp thiên tai.
A. Xâm lược miền Nam Việt Nam.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Dồn dân lập “ấp chiến lược”, tách nhân dân ra khỏi cách mạng.
D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.
A. Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày.
B. Tự do, bình đẳng, bác ái.
C. Độc lập và tự do.
D. Đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới
A. Tuyên ngôn Độc lập của Mĩ (1776).
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp (1789).
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (1848).
D. Tuyên ngôn Độc lập của Inđônêxia (1945).
A. Kiên quyết bảo vệ độc lập dân tộc.
B. Nhượng bộ có nguyên tắc trong đấu tranh ngoại giao.
C. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”.
D. Đại đoàn kết dân tộc.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.
B. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh Việt Nam.
C. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới đối với cuộc chiến tranh Việt Nam của đế quốc Mĩ.
D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung
A. Trương Định
B. Trương Quyền.
C. Nguyễn Trung Trực.
D. Nguyễn Hữu Huân
A. Hội Duy tân.
B. Phong trào Đông du.
C. Việt Nam Quang phục hội.
D. Đông Kinh nghĩa thục
A. hoà bình.
B. đấu tranh nghị trường.
C. đấu tranh vũ trang.
D. kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị
A. Nam Phi.
B. Bắc Phi
C. Trung Phi
D. Trung Phi và Nam Phi
A. Đan Mạch.
B. Hà Lan
C. Thuỵ Điển.
D. Thổ Nhĩ Kì
A. Công nhân.
B. Tư sản dân tộc.
C. Tiểu tư sản.
D. Tiểu tư sản, tự sản, địa chủ
A. Kinh tế mới
B. Kinh tế thời chiến.
C. Kinh tế chỉ huy.
D. Kinh tế thuộc địa
A. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương.
B. Can thiệp sâu hơn nữa vào Đông Dương.
C. Có ý định đưa quân vào Đông Dương.
D. Doạ cắt các khoản viện trợ cho Pháp ở Đông Dương
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn
C. quân Mĩ và quân đồng minh.
D. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn
A. kết thúc chiến tranh Việt Nam, rút quân về nước.
B. tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. dùng thủ đoạn ngoại giao như thoả hiệp với Trung Quốc và hoà hoãn với Liên Xô để gây sức ép đối với ta.
D. huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến.
A. Đại hội Đảng lần thứ IV (12–1976).
B. Đại hội Đảng lần thứ VI (12–1986).
C. Đại hội Đảng lần thứ V (3–1982)
D. Đại hội Đảng lần thứ VII (6–1991).
A. Đòi tự do kinh doanh.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
C. Đòi tự chủ về chính trị.
D. Đòi tự do xuất bản báo chí
A. Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Hội nghị Ianta và những quyết định của các cường quốc.
C. Thành lập Liên hợp quốc.
D. Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô sau chiến tranh
A. đế quốc xâm lược
B. địa chủ phong kiến
C. đế quốc và phong kiến.
D. một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 3, 2, 4, 1,5.
C. 2, 1, 4, 3, 5.
D. 4, 5, 3, 1, 2
A. Cuộc chính biến ngày 19-8-1991 nhằm lật đổ Tổng thống Goócbachốp, nhưng thất bại.
B. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động sau cuộc đảo chính.
C. Ngày 21-12-1991, Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập.
D. Ngày 25-12-1991, lá cờ búa liềm bị hạ xuống khỏi nóc điện Kremli
A. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Liên Xô
B. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Trung Quốc.
C. tranh thủ nguồn viện trợ của Mĩ và giảm chi phí quốc phòng.
D. tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc cải cách dân chủ
A. Tăng nhanh về số lượng.
B. Tăng nhanh về chất lượng.
C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng.
D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc
A. Ngày 1-8-1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội).
B. Ngày 1–5–1938, tại Bến Thuỷ (Vinh).
C. Ngày 1–5–1939, tại Nhà hát Lớn (Hà Nội).
D. Ngày 1–5–1938, tại nhà Đấu Xảo (Hà Nội).
A. giải phóng dân tộc.
B. cách mạng ruộng đất.
C. phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. thành lập chính phủ nhân dân
A. Khai thác triệt để Đông Dương.
B. Cùng Mĩ thiết lập ách thống trị ở Đông Dương.
C. Thiết lập khối quân sự ở Đông Dương.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
A. Phát động triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất (từ đầu năm 1953).
B. Đề ra chính sách nhằm chấn chỉnh chế độ thuế khoá.
C. Mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. Chia lại toàn bộ ruộng công cho nông dân
A. đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ.
C. Mĩ buộc phải rút khỏi miền Nam, tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng miền Nam.
D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng (30-4-1975).
B. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước họp tại Sài Gòn (11-1975).
C. Cả nước tiến hành cuộc bầu cử Quốc hội chung (4–1976).
D. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khoá VI (6,7-1976).
A. Rút dần quân Mĩ về nước.
B. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới.
C. Đề cao học thuyết Níchxơn.
D. “Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Cùng chiến đấu chống kẻ thù chung.
C. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương.
D. Có truyền thống gắn bó lâu đời
A. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, nới lỏng một số quyền dân sinh, dân chủ.
B. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức
C. Thành lập Mặt trận Dân chủ, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội.
D. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích luỹ được nhiều kinh nghiệm, xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
A. các nước tham dự đều muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình.
B. Liên Xô muốn duy trì, củng cố hoà bình, còn Mĩ muốn phân chia thế giới thành các hệ thống xã hội đối lập.
C. mâu thuẫn trong quan điểm của các cường quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
D. quan điểm khác nhau về việc có hay không tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
A. Đã xây dựng được một nền kinh tế tự chủ, đáp ứng nhu cầu của nhân dân trong nước.
B. Phát triển mạnh một số ngành công nghiệp chế tạo, chế biến.
C. Thu hút được nguồn vốn lớn và kĩ thuật của nước ngoài, tỉ trọng công nghiệp cao hơn nông nghiệp, kinh tế đối ngoại tăng trưởng.
D. Tạo nền tảng kinh tế cho sự thành lập Cộng đồng ASEAN.
A. Ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản; ổn định tình hình chính trị - xã hội.
B. Tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. Tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
D. Tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Chú trọng đầu tư phát triển nông nghiệp
C. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng.
D. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải.
A. Thực hiện liên minh công - nông vững chắc.
B. Diễn ra liên tục từ Bắc vào Nam.
C. Đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
D. Đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa, giành được chính quyền ở một số địa phương và thành lập chính quyền Xô viết
A. sự can thiệp sâu nhất của đế quốc Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. sự nỗ lực cao nhất, cuối cùng của thực dân Pháp ở Đông Dương.
C. sự kết hợp sức mạnh của đế quốc Mĩ và thủ đoạn của thực dân Pháp
D. Chiến tranh lạnh.
A. Đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của Pháp – Mĩ.
B. Giam chân địch tại miền rừng núi rất bất lợi cho chúng.
C. Quân ta giành được thế chủ động trên toàn chiến trường Đông Dương.
D. Chuẩn bị những điều kiện cho đợt tiến công quyết định vào Điện Biên Phủ.
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
B. Gắn “Việt Nam hoá chiến tranh” với “Đông Dương hoá chiến tranh”.
C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam, nằm trong chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Liên Xô và Mĩ quá tốn kém trong việc chạy đua vũ trang.
C. “Cực” Liên Xô đã tan rã, hệ thống XHCN thế giới không còn tồn tại.
D. Ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới
A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
C. tham gia thành lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.
C. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, phân hoá, cô lập cao độ kẻ thù.
D. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng.
A. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
B. Toàn dân, toàn quân đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu, cần cù trong lao động sản xuất.
C. Xây dựng được hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân, mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố, lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh, hậu phương được củng cố.
D. Tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương, sự đồng tình ủng hộ của Trung Quốc, Liên Xô, của các nước dân chủ nhân dân, nhân dân Pháp và nhân loại tiến bộ,...
A. giải quyết tốt mối quan hệ giữa giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp.
B. không ngừng củng cố khối liên minh công - nông.
C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hoà và đảo Côn Lôn.
B. Biên Hoà, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn.
C. Biên Hoà, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.
D. An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
A. tuần hành.
B. mít tinh.
C. diễn thuyết.
D. đưa dân nguyện
A. Môdămbích và Ănggôla.
B. Angiêri và Môdămbích
C. Êtiôpia và Ănggôla.
D. Êtiôpia và Angiêri
A. Ban Chấp hành Nông hội.
B. Ban Chấp hành Công hội
C. Hội Phụ nữ giải phóng.
D. Đoàn Thanh niên phản đế.
A. Mỹ
B. Anh
C. Pháp
D. Liên Xô
A. Chấp nhận tối hậu thư của Pháp, giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
B. Phát động cả nước kháng chiến.
C. Kí với Pháp bản hiệp định mới.
D. Ra Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”
A. đánh nhanh thắng nhanh.
B. đánh chắc, tiến chắc để chắc thắng.
C. tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh ăn chắc, tiến ăn chắc.
D. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng
A. kế hoạch Giônxơn - Mác Namara.
B. kế hoạch xtalây - Taylo.
C. kế hoạch dồn dân lập “ấp chiến lược”
D. kế hoạch “tìm diệt và bình định”.
A. Xây dựng CNXH ở hai miền Bắc - Nam.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh
A. kí kết Hiệp ước hạn chế vũ khí tiến công chiến lược năm 1972.
B. kí kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972.
C. kí kết Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa năm 1972.
D. kí kết Định ước Henxinki năm 1975
A. giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
B. xây dựng CNXH ở miền Bắc, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thực hiện hoà bình, thống nhất đất nước.
D. thống nhất đất nước, thu non sông về một mối
A. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân.
B. tạo điều kiện cho cán bộ của Hội tự rèn luyện mình qua cuộc sống lao động.
C. xây dựng các cơ sở của Hội ở trong và ngoài nước.
D. lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng.
A. Duy trì một trật tự thế giới mới.
B. Bảo vệ hoà bình và an ninh thế giới.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế.
D. Giải quyết tranh chấp giữa các nước thắng trận.
A. Đế quốc Mĩ.
B. Thực dân phương Tây.
C. Chính quyền độc tài phản động thân Mĩ.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
A. nền khoa học - kĩ thuật tiên tiến và sự hợp tác trong khối NATO.
B. nền tài chính vững mạnh và chính sách ngoại giao khôn khéo để lôi kéo đồng minh.
C. tiềm lực kinh tế và sức mạnh quân sự của mình.
D. sức mạnh quân sự, đặc biệt là vũ khí nguyên tử
A. năng lượng mặt trời.
B. năng lượng điện.
C. năng lượng than đá.
D. năng lượng dầu mỏ.
A. Ta đã giành được thế chủ động về chiến lược trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
B. Ta giành quyền chủ động về chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương.
C. Pháp giành lại thế chủ động về chiến lược ở Bắc Bộ.
D. Pháp càng lún sâu vào thế bị động trên toàn chiến trường Đông Dương
A. 2,1,4,3.
B. 2,3,4,1.
C. 1,2,3,4.
D. 3,4,2,1.
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Trung ương Cục miền Nam, Quân giải phóng miền Nam.
D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam
A. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
B. Quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
D. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất
A. tư sản dân tộc.
B. giai cấp công nhân.
C. sĩ phu yêu nước
D. tiểu tư sản thành thị
A. phát triển công nghiệp nhẹ.
B. phát triển công nghiệp quốc phòng.
C. công nghiệp hoá XHCN.
D. phát triển giao thông vận tải
A. nhân dân ta chịu cảnh áp bức “một cổ hai tròng”.
B. nền kinh tế bị tổn hại nghiêm trọng.
C. cuối năm 1944 đầu năm 1945 gần 2 triệu người chết đói.
D. mâu thuẫn xã hội sâu sắc đến mức không thể điều hoà được
A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam.
B. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
C. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
D. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân
A. Ban lãnh đạo Liên Xô mắc phải nhiều sai lầm, thiếu sót.
B. Nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp ngày càng giảm sút, khủng hoảng.
C. Tình hình chính trị-xã hội rối ren.
D. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN bước đầu được hình thành, củng cố
A. Trong thời gian từ năm 1954 đến năm 1970 là giai đoạn hoà bình, trung lập ở Campuchia.
B. Không phải đương đầu với thế lực tay sai thân Mĩ.
C. Kết thúc sớm hơn so với Việt Nam và Lào.
D. Nhận được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam
A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng, đe doạ cuộc sống loài người.
B. chủ nghĩa khủng bố hoành hành, đe doạ nền hoà bình và an ninh các nước.
C. nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. chiến tranh, xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
A. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
B. Chứng tỏ sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam.
C. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Chứng tỏ sự xâm nhập của chủ nghĩa Mác - Lênin vào phong trào công nhân.
A. Tháng 5-1945, phát xít Đức đầu hàng vô điều kiện, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Âu.
B. Ngày 6-8-1945, Mĩ ném bom nguyên tử xuống thành phố Hirôsima của Nhật Bản.
C. Ngày 9-8-1945, Hồng quân Liên Xô tiêu diệt hơn 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản ở Đông Bắc Trung Quốc, khiến Nhật Bản bị thiệt hại nặng nề.
D. Ngày 15-8-1945, Nhật Bản đầu hàng Đồng minh; Chính phủ Trần Trọng Kim và hàng ngũ tay sai ở Việt Nam hoang mang cực độ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
B. cuộc đấu tranh giai cấp, đưa giai cấp vô sản lên cầm quyền.
C. cuộc đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang khi Đảng ta nắm chính quyền.
D. cuộc vận động chính trị nhưng cũng là thắng lợi của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp
A. Là kế hoạch quân sự ra đời trong thế bị động.
B. Thể hiện sự lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ.
C. Mâu thuẫn giữa tập trung - phân tán binh lực, giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ra.
D. Nhằm giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh trong danh dự
A. Công nghiệp, nông nghiệp đạt sản lượng cao, đủ sức chi viện cho miền Nam.
B. Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất mới và ổn định đời sống nhân dân.
C. Văn hoá, giáo dục, y tế đều phát triển.
D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, con người, xã hội đều đổi mới.
A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976.
B. Xác định cả năm 1975 là thời cơ.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, công trình văn hoá,..
A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời năm 1945.
B. cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi năm 1954.
C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng năm 1975.
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước năm 1976
A. ba tổ chức cộng sản ra đời.
B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
C. phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức, hoàn thành các nhiệm vụ chiến lược cách mạng.
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.
C. Đoàn kết, phát huy sức mạnh của toàn dân tộc trong Mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Linh hoạt trong việc kết họp các hình thức đấu tranh cách mạng.
A. Gắn lí luận với thực tiễn, nắm vững quan điểm thực tiễn, luôn bám sát sự phát triển của thực tiễn.
B. Không chủ quan, duy ý chí, không bảo thủ, giáo điều.
C. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”.
D. “Vừa đánh, vừa đàm”
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng.
C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phỏng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,...
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. Sự phát triển như vũ bão của ngành hàng không.
B. Những thành tựu kì diệu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. Mặt trái của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, khi những thành tựu bị lợi dụng để phục vụ mưu đồ riêng của con người.
D. Làm thay đổi suy nghĩ, lối sống, truyền thống văn hoá của các dân tộc
A. biến Nam Kì thành thuộc địa của Pháp.
B. biến Nam Kì thành bàn đạp chuẩn bị mở rộng chiến tranh xâm lược cả nước
C. củng cố thế lực quân sự của Pháp
D. biến Nam Kì thành bàn đạp để tấn công Campuchia
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa Yên Thế
D. Khởi nghĩa Ba Đình
A. Luận cương chính trị
B. Cương lĩnh chính trị
C. Chính cương vắn tắt và Sách lược vắn tắt của Đảng
D. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam
A. Anh, Pháp, Mĩ
B. Anh, Pháp, Liên Xô
C. Liên Xô, Anh, Mĩ
D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Đức
A. 1945 - 1946
B. 1945 - 1947
C. 1945 - 1949
D. 1945 - 1950
A. Anh, Pháp kí với Đức Hiệp ước Muyních
B. Đức tràn vào chiếm đóng Tiệp Khắc
C. Nhật Bản đánh chiếm Trân Châu cảng
D. Đức tấn công Ba Lan, Anh – Pháp tuyên chiến với Đức
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
B. Phong trào cách mạng đạt được mục tiêu đề ra
C. Chính phủ phái hữu lên cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng.
D. Năm 1939, tình hình biến động, Đảng Cộng Sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật
A. Hồ Chí Minh
B. Lê Duẩn
C. Trường Chinh
D. Võ Nguyên Giáp
A. Giữ lại cố vấn quân sự, lập Bộ chỉ huy quân sự
B. Tiếp tục để lại lực lượng quân đội ở miền Nam Việt Nam
C. Dùng thủ đoạn ngoại giao đe cô lập lực lượng cách mạng
D. Dùng thủ đoạn chính trị để lừa bịp nhân dân ta
A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976)
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975)
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975)
D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976)
A. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn sụp đổ
B. Hình thành trật tự “hai cực” Ianta
C. Một loạt các nhà nước dân chủ nhân dân ra đời sau chiến tranh
D. Đảng Cộng sản ra đời ở nhiều nước
A. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN tiến thẳng lên xây dựng CNXH
D. Không thay đổi mục tiêu CNXH, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn
A. Thực hiện chính sách ngả về phương Tây, nhưng không đạt được kết quả như mong muốn
B. Vẫn duy trì tình trạng căng thẳng trong quan hẹ với các nước phương Tây
C. Xoay trục sang phương Đông, mở rộng mối quan hệ với các nước châu Á
D. Tập trung phát triển kinh tế để khôi phục địa vị của một cường quốc Âu - Á
A. 4, 2, 5, 1,3
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 1, 3, 4, 5
D. 3, 4,5, 1, 2
A. công nhân
B. nông dân
C. tiểu tư sản
D. tư sản dân tộc
A. giải phóng dân tộc
B. cách mạng ruộng đất
C. phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. thành lập chính phủ nhân dân
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tổ chức, tư tưởng
D. Văn hóa
A. Hội nghị bất thường mở rộng Ban Thường vụ Trung ương Đảng ngày 18 và 19-12-1946
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, điện tắt vào 20 giờ ngày 19-12-1946
C. Ban bố Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12-12-1946
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành
A. 3, 2, 1, 4, 5
B. 2, 3, 1, 4, 5
C. 3, 2, 1, 5, 4
D. 2, 3, 4, 1, 5
A. Đẩy mạnh bình định vùng tạm chiếm
B. Thực hiện chiến tranh tổng lực
C. Tiến hành các hoạt động quân sự quy mô lớn nhằm tiến công lên căn cứ địa Việt Bắc
D. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm
A. cải tạo nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp nhỏ, công thương nghiệp tư bản tư doanh
B. phát triển công nghiệp, nông nghiệp, tiếp tục cải tạo XHCN, củng cố và tăng cường thành phần kinh tế quốc doanh, cải thiện một bước đời sống nhân dân,...
C. bước đầu hình thành cơ cấu kinh tế mới, trong đó bộ phận chủ yếu là cơ cấu công - nông nghiệp
D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của CNXH
A. chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)
B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam)
C. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa)
D. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
A. Xây dựng được những cơ sở vật chất - kĩ thuật ban đầu của CNXH
B. Chuẩn bị được những tiền đề cần thiết để xây dựng cơ sở vật chất cảu CNXH
C. Hoàn thành nhiệm vụ xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của CNXH
D. Tạo ra nguồn của cải dồi dào, đáp ứng nhu cầu của chiến trường miền Nam
A. cuộc vận động Duy tân của Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
B. phong trào Nghĩa Hoà đoàn
C. cách mạng Tân Hợ
D. phong trào Ngũ tứ
A. CNXH không chịu sự tác động của cuộc khủng hoảng này
B. CNXH chỉ chịu ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng này về kinh tế
C. CNXH ít chịu ảnh hưởng, tác động của cuộc khủng hoảng này
D. Liên Xô chịu tác động xấu từ cuộc khủng hoảng này, nên cần phải gấp rút cải tổ đất nước
A. CNXH không chịu sự tác động của cuộc khủng hoảng này
B. CNXH chỉ chịu ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng này về kinh tế
C. CNXH ít chịu ảnh hưởng, tác động của cuộc khủng hoảng này
D. Liên Xô chịu tác động xấu từ cuộc khủng hoảng này, nên cần phải gấp rút cải tổ đất nước
A. Chịu tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới nên lâm vào khủng hoảng và suy thoái
B. Vị trí kinh tế Mĩ suy giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật Bản
C. Sau một thời gian suy giảm, đến đầu những năm 80 của thế kỉ XX, kinh tế Mĩ đã có dấu hiệu phục hồi
D. Tuy vẫn đứng đầu thế giới về kinh tế - tài chính nhưng tỉ trọng trong nền kinh tế thế giới đã giảm sút nhiều so với trước
A. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)
B. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 – 1954)
C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 – 1975)
D. Chiến tranh vùng Vịnh (1991)
A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta
B. Là cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi
C. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến công quân sự lớn của địch
D. Đánh bại hoàn toàn chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh” của địch, đưa cuộc kháng chiến bước sang giai đoạn mới
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ
C. Nhằm thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta
A. vẫn giữ vững thế chiến lược trên chiến trường Đông Dương
B. Bị động phân tán, hình thành 5 nơi tập binh lực trên chiến trường Đông Dương
C. Bị động phân tán khắp chiến trường Đông Dương
D. Chuẩn bị những khâu cuối cùng cho trận quyết định tại Điện Biên Phủ
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
B. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
C. chuẩn bị cho sự thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam
D. chuẩn bị thực hiện chủ trương “vô sản hoá” để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền
D. Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
A. Giam chân địch trong các đô thị
B. Kéo dài thời gian hoà hoãn với Pháp
C. Tiêu diệt một bộ phận quân Pháp
D. Tạo điều kiện để tiếp tục chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Tôn Thất Thuyết.
D. Hoàng Diệu
A. Chính sách kinh tế mới của nước Nga Xô viết.
B. Chính sách cộng sản thời chiến của nước Nga Xô Viết.
C. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết.
D. Chính sách công nghiệp hóa XHCN của Liên Xô (1925 – 1941).
A. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Thành lập Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam.
D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A. Đêm 9 – 3 – 1945
B. Sáng 9 – 3- 1945
C. Đêm 3 – 9 – 1945
D. Sáng 3 – 9 - 1945
A. Hệ thống phòng ngự trên Đường số 4 và hành lang Đông – Tây.
B. Hai hệ thống phòng ngự ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
C. Phòng tuyến “boong ke” và “vành đai trắng”.
D. Hành lang Đông – Tây và “vành đai trắng”.
A. trung tâm điểm của kế hoạch Nava
B. tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương.
C. cứ điểm bổ sung cho kế hoạch Nava.
D. trọng điểm đối phó với các cuộc tiến công của quân ta trong đông – xuân 1953 – 1954.
A. Năm 1975
B. Năm 1976
C. Năm 1986
D. Năm 1991
A. Năm 1951
B. Năm 1967
C. Năm 1991
D. Năm 1993
A. kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.
B. kỉ nguyên tiến lên CNXH và chủ nghĩa cộng sản.
C. kỉ nguyên độc lập, tự do.
D. kỉ nguyên nhân dân lao động làm chủ đất nước.
A. Hội Quốc liên
B. Liên hợp quốc.
C. Quốc tế Cộng sản.
D. Mặt trận Đồng minh.
A. loại khỏi vòng chiến đấu 22 000 tên địch, giữ vững hành lang chiến lược của cách mạng ở Đông Dương.
B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
C. loại khỏi vòng chiến đấu 45 000 tên địch, buộc chúng phải rút khỏi Đường 9 – Nam Lào.
D. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược
A. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Nam giành chính quyền.
B. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Trung giành chính quyền.
C. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Bắc giành chính quyền.
D. tạo điều kiện thuận lợi cho các địa phương trong cả nước giành chính quyền.
A. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
B. Công nghiệp chế tạo máy móc.
C. Công nghệ cao.
D. Nông nghiệp.
A. 1 – a, b, c, d; 2 – e, g, h, i, k.
B. 1 – b, c, e, g, i, k; 2 – a, d, h.
C. 1 – a, b, d, h; 2 – c, g, i, k.
D. 1 – a, b, c, i, k; 2 – d, e, g, h.
A. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d.
B. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.
C. 1 – a; 2 – d; 3 – c; 4 – b.
D. 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d.
A. Khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Bãi công giành chính quyền.
C. Biểu tình giành chính quyền.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Làm cho cuộc kháng chiến của ta trở nên khó khăn, phức tạp.
B. Mở ra những thuận lợi nhất định cho cuộc kháng chiến của ta.
C. Mở ra cơ hội để ta có thể đàm phán với Pháp.
D. Ta có thể lợi dụng điểm yếu của kế hoạch để nhanh chóng giành thắng lợi.
A. Thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.
B. Thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc trong năm 1968.
A. mở những cuộc tiến công ở đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp.
B. mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. mở cuộc tiến công vào tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava.
D. tiến công tổng lực trên toàn chiến trường Đông Dương.
A. chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).
C. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).
D. chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi).
A. Rút quân về nước, kết thúc chiến tranh Việt Nam.
B. Thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô.
C. Tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. Huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến.
A. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội.
D. hoàn thành việc bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
A. phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp.
B. các quyền tự do dân chủ bị thủ tiêu.
C. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động.
D. một cuộc chiến tranh thế giới mới sẽ xảy ra.
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân.
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Phong trào công nhân, phong trào tư sản và phong trào nông dân
A. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
A. đưa nước ta trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba trên thế giới (năm 2000).
B. đáp ứng nhu cầu lương thực – thực phẩm trong nước, có dự trữ và xuất khẩu.
C. thúc đẩy các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và nhất là công nghiệp nặng.
D. góp phần quan trọng vào mức tăng trưởng chung và giữ vững ổn định kinh tế - xã hội.
A. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới “hai cực”.
B. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
C. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
D. là người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN
A. Thực hiện thành công cuộc “cách mạng xanh”, tự túc được lương thực và hiện nay là nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giói.
B. Giải quyết được vấn đề lương thực, bước đầu xây dựng nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
C. Thực hiện thành công công cuộc cơ giới hóa, hợp tác hóa nông nghiệp.
D. Đã tự túc được lương thực và bước đầu có xuất khẩu.
A. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946 – 1949).
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953).
C. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 – 1954).
D. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 – 1975).
A. các nhà khoa học đã tạo ra được con cừu Đôli bằng phương pháp sinh sản vô tính.
B. các nhà khoa học đã giải mã thành công “Bản đồ gen người”.
C. Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ, mở ra kỉ nguyên chinh phụ vũ trụ của loài người.
D. nước Mĩ đưa con người lên Mặt Trăng
A. Bài học về công tác tư tưởng.
B. Bài học về xây dựng khối liên minh công – nông.
C. Bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Bài học về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp.
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao.
C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng công – nông đông đảo.
D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị của đông đảo quần chúng và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
D. Gây chiến tranh phá hoại miền Bắc và mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
A. “Trả đũa” việc Quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Plâyku.
B. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
D. Làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
A. “Việt Nam, chúng tôi luôn bên cạnh các bạn”.
B. “Vì Việt Nam, Cuba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình”.
C. “Kiên quyết ủng hộ nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Mĩ, cứu nước thành công”.
D. “Đêm thức vì hòa bình ở Việt Nam”
A. Giai cấp tư sản không còn vai trò trong phong trào dân tộc.
B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc.
D. Chủ trương bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
A. Người tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn, xây dựng lí luận, chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức, đưa đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Người tổ chức và chủ trì hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng, mở ra thời kì trực tiếp chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Người đã cùng với Trung ương Đảng vạch ra đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. Người đã cùng với Trung ương Đảng dự đoán chính xác thời cơ và kịp thời phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước
A. Thiện chí giải quyết mối quan hệ với Pháp bằng con đường hòa bình.
B. Nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi trong quan hệ đối ngoại.
C. Coi trọng công tác ngoại giao với Pháp.
D. Thể hiện chủ trương “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước”.
A. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mà mĩ phải chịu thất bại nặng nề nhất trong lịch sử hơn mấy trăm năm của mình.
B. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt nhất của nước Mĩ.
C. Chiến tranh Việt Nam đã để lại vết thương lòng đối với nước Mĩ.
D. Lịch sử mấy trăm năm thành công của nước Mĩ
A. Trận đánh địch ở thành Hà Nội.
B. Trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
C. Trận Cầu Giấy lần thứ hai
D. Trận chiến đấu ở Ô Quan Chưởng.
A. Ngành công nghiệp năng.
B. Ngành công nghiệp nhẹ.
C. Ngành khai thác mỏ.
D. Ngành luyện kim và cơ khí
A. từ năm 1986 đến năm 1990.
B. từ năm 1985 đến năm 1991.
C. từ năm 1986 đến năm 1991.
D. từ năm 1986 đến năm 2000.
A. Đứng đầu thế giới.
B. Đứng thứ hai thế giới.
C. Đứng thứ ba thế giới.
D. Đứng thứ tư thế giới.
A. hợp tác về kinh tế, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
B. hợp tác giữa các nước thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ.
C. liên minh về chính trị, đối ngoại.
D. liên minh, hợp tác nhằm giải quyết những vấn đề về an ninh chung
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Việt Nam Độc lập đồng minh
A. quyền dân tộc bình đẳng.
B. quyền dân tộc tự quyết.
C. quyền tự do nằm trong Liên hiệp Pháp.
D. độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
A. khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghiệp Việt Trì, giày Thượng Đình (Hà Nội).
B. khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy điện Uông Bí, nhà máy thủy điện Thác Bà.
C. khu công nghiệp Việt Trì, nhà máy đường Văn Điển, nhà máy sứ Hải Dương.
D. nhà máy sứ Hải Dương, nhà máy dệt 8 – 3, dệt kim Đồng Xuân (Hà Nội)
A. xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
B. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
C. “tìm diệt”, “bình định”.
D. “vừa đánh vừa đàm”.
A. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4 – 1976).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11 – 1975).
D. kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7 – 1976).
A. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
B. “Đánh đuổi đế quốc Pháp”.
C. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
D. “Đánh đuổi phát xít Nhật và thực dân Pháp”
A. đấu tranh kinh tế, đòi tăng lương, giảm giờ làm, cải thiện điều kiện làm việc.
B. bạo động vũ trang.
C. đấu tranh kinh tế kết hợp với bạo động vũ trang.
D. đấu tranh chính trị
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919).
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Sự phục hồi của chủ nghĩa tư bản sau chiến tranh.
A. Bùng nổ hàng loạt cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước châu Phi.
B. 17 quốc gia châu Phi được trao trả độc lập.
C. Tất cả các quốc gia châu Phi được trao trả độc lập.
D. Là năm “Thế giới đoàn kết với châu Phi” chống chủ nghĩa thực dân
A. 1, 3, 4, 2, 5.
B. 1, 2, 4, 3, 5.
C. 2, 1, 3, 5, 4.
D. 4, 1, 3, 2, 5
A. 1, 2, 3, 5, 5.
B. 5, 1, 2, 3, 4.
C. 2, 3, 5, 4, 1.
D. 4, 5, 1, 3, 2.
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền.
B. tiến hành cách mạng XHCN.
C. tiến hành cách mạng khoa học – công nghệ.
D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua giai đoạn TBCN, tiến thẳng lên CNXH.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Thiết lập một hành lang nhằm ngăn chặn phong trào cách mạng tràn xuống khu vực Đông Nam Á.
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
D. Mở đường xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc
A. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương (3 – 1935).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1940).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941).
A. Giải giáp quân Nhật.
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta.
C. Đánh quân Anh.
D. Lật đổ chính quyền cách mạng.
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và tạo thế mạnh cho Mĩ trên bàn đàm phán ở Pari.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. Ngăn chặn sự giúp đỡ quốc tế đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
D. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta
A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, 1971.
B. Đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng của quân ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari.
D. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Tư tưởng.
D. Văn hóa.
A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự.
B. Ném bom vào các đầu mối giao thông (cầu cống, đường sá).
C. Ném bom phá hủy các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, các công trình thủy lợi.
D. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện,…
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
C. Hàn Quốc trở thành “con rồng kinh tế” nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
D. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan trở thành “con rồng kinh tế” châu Á
A. Đã cải thiện và thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước Đông Dương.
B. Mở rộng thành viên từ 6 nước lên 10 nước
C. Các nước trong Hiệp hội đã kí Hiến chương ASEAN.
D. Đã thành lập Cộng đồng ASEAN.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (1939)
B. Đức tấn công nước Pháp (6 – 1940).
C. Đức tấn công nước Anh (9 – 1940).
D. Nhật Bản tiến quân vào nước ta (9 – 1940).
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và chống phong kiến.
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
A. Chế độ XHCN ở Đông Âu sụp đổ (1988 – 1990).
B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Hiệp ước Vacsava giải thể (1991).
C. Chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ (1991).
D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ (1993)
A. mọi phát minh về kĩ thuật được dựa trên các thành tựu khoa học cơ bản.
B. mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa trên các nghiên cứu khoa học.
C. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ kinh nghiệm thực tiễn.
D. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt đầu từ ngành công nghiệp dệt.
A. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
B. Xây dựng tổ chức cơ sở ở trong nước.
C. Tổ chức các cuộc ám sát những tên trùm thực dân và bọn phản động tay sai.
D. Ra sách, báo tuyên truyền, trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ cách mạng
A. sức ép của Liên Xô và các cường quốc.
B. xu thế đàm phán của thế giới lúc bấy giờ.
C. bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
D. dư luận nhân dân thế giới phản đối chiến tranh
A. Hiệp định Sơ bộ (3 – 1946).
B. Tạm ước (9 – 1946).
C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi (9 – 1947).
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954)
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Mĩ buộc phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta, bàn về chấm dứt chiến tranh.
D. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
A. Hoạt động nghiên cứu, phát minh, sáng chế được ưu tiên hàng đầu.
B. Chú trọng mua bằng phát minh, sáng chế, chuyển giao công nghệ.
C. Đầu tư lớn cho công cuộc chinh phục vũ trụ.
D. Tập trung nghiên cứu khoa học quân sự
A. Đảng ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
B. Đảng đề ra đường lối chính trị đúng đắn và có hệ thống tổ chức chặt chẽ.
C. Đảng tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam.
D. Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam làm cách mạng thành công
A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật để giành độc lập dân tộc.
B. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.
C. Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù, tiến tới đánh bại chúng.
D. Ra chỉ thị “Nhật – Pháp” bắn nhau và hành động của chúng ta” và phát động cao trào kháng Nhật cứu nước
A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần 1 thế kỉ của thực dân Pháp trên đất nước ta.
B. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN.
C. Đánh dấu mốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.
B. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới.
D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung
A. Chính quyền chuyên chế Nga hoàng và chính quyền vô sản.
B. Chính phủ lâm thời tư sản và Xô viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính.
C. Chính phủ cộng hòa tư sản và Chính phủ lâm thời của giai cấp vô sản.
D. Chính phủ lâm thời tư sản và chính quyền chuyên chế Nga hoàng
A. bọn phản động thuộc địa và chủ nghĩa phát xít.
B. thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
C. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
D. thực dân Pháp, phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
A. rút khỏi Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
B. được ở lại Hà Nội.
C. được ở lại các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
D. chỉ được đóng tại một số địa điểm nhất định
A. phe Trục
B. phe Liên minh.
C. phe Hiệp ước.
D. phe Đồng minh.
A. Ban bố Hiến pháp, chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Tiến hành cuộc bầu cử đa chủng tộc lần đầu tiên.
C. Neuxơn Manđêla được bầu làm Tổng thống.
D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ hoàn toàn
A. Ph.Rudơven.
B. H.Truman.
C. D.Aixenhao.
D. G.Kennơđi.
A. Làm giấy, xay xát gạo, làm diêm, sản xuất đường.
B. Khai thác mỏ than và đồn điền cao su.
C. Kinh doanh ngân hàng.
D. Xây dựng đường sắt, đường thủy, đường bộ
A. thành lập đội quân viễn chinh và bổ nhiệm Cao ủy Pháp ở Đông Dương ngay sau khi Nhật Bản đầu hàng.
B. xả súng vào đám đông khi nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức mít tin mừng ngày độc lập (2-9-1945).
C. cho quân quấy nhiễ, ngăn cản Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6-1-1946).
D. Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23-9-1945).
A. ranh giới phân chia vĩnh viễn lãnh thổ hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
B. ranh giới phân chia hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
C. giới tuyến quân sự tạm thời cùng với một khu phi quân sự ở hai bên giới tuyến.
D. ranh giới phân chia hai quốc gia riêng biệt
A. Sài Gòn.
B. Hà Nội.
C. Hải Dương
D. Hà Tiên, Đồng Nai Thượng.
A. Tây Ninh và Đông Nam Bộ.
B. các thành phố lớn ở miền Nam.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và ven biển miền Trung
A. gạo, cà phê và thủy sản.
B. gạo, hàng dệt may và nông sản.
C. gạo, cà phê và điều.
D. gạo, hàng dệt may và thủy sản.
A. H.Truman.
B. D.Aixenhao
C. Ph.Rudơven.
D. G.Kennơđi.
A. Trương Định.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Nguyễn Hữu Huân.
D. Nguyễn Đình Chiểu
A. Kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật.
B. Kí Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô.
C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Liên Xô, là thành viên của Liên hợp quốc.
D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước Tây Âu.
A. những khu vực ….. tiêu diệt địch ….. tăng quân.
B. những hướng quan trọng về chiến lược ….. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch….. bị động phân tán lực lượng.
C. những hướng chiến lược ….. tiêu hoa sinh lực địch….. rút lui.
D. những khu vực ….. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch ….. bị động phân tán
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng.
B. Liên Xô chậm sửa đổi và thích ứng với tình hình mới.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Ảnh hưởng của cuộc chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh
A. từ thân phận là nước thuộc địa, các nước đã trở thành quốc gia độc lập, tự chủ.
B. nhiều nước đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, trở thành nước công nghiệp.
C. thành lập và mở rộng hiệp hội khu vực – ASEAN.
D. Việt Nam góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và kiểu mới.
A. tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. tăng cường sức mạnh phòng thủ của các nước XHCN ở châu Âu.
C. đối phó với khối quân sự NATO do Mĩ đứng đầu.
D. đảm bảo hòa bình và an ninh ở châu Âu
A. Thành lập Đảng Thanh niên.
B. Vận động “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”.
C. Bãi công của công nhân xưởng đóng tàu Ba Son.
D. Phong trào đòi thả Phan Bội Châu, để tang Phan Châu Trinh
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
D. Chống đế quốc phát xít, chống phong kiến
A. Nhượng bộ với Trung Hoa Dân quốc để chia sẻ quyền lời ở miền Nam Trung Quốc.
B. Muốn thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để được thế chân ở miền Bắc Việt Nam.
C. Muốn bắt tay với quân Trung Hoa Dân quốc để lật đổ Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Sự chỉ phối của các nước đứng đầu phe Đồng minh (Mĩ, Liên Xô).
A. chính quyền và quân đội Sài Gòn.
B. cố vẫn Mĩ.
C. quân đội viễn chinh Mĩ.
D. quân các nước đồng minh của Mĩ.
A. Tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
B. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. Thực hiện Ba chương trình kinh tế lớn (lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu).
A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. Là cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.
C. Chứng tỏ quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến công quân sự lớn của địch.
D. Đưa cuộc kháng chiến của nhân dân ta bước sang giai đoạn mới
A. mở đầu kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc.
B. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế quốc.
C. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền.
D. có ảnh hưởng trực tiếp và to lớn đến cách mạng Lào và Campuchia.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Nam Độc lập đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A. Dân ta có truyền thống yêu nước, đoàn kết, Đảng ta được “tôi luyện” và có lãnh tụ thiên tài.
B. CNXH dần dần trở thành hệ thống thế giới.
C. Phong trào đáu tranh đòi dân chủ ở các nước tư bản phát triển.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa, phụ thuộc lên cao.
A. hòa hoãn với Trung Hoa Dân quốc ở ngoài Bắc, kiên quyết chống thực dân Pháp xâm lược ở miền Nam.
B. hòa hoãn với quân Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc.
C. tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. tiếp tục hòa hoãn, nhân nhượng với quân Trung Hoa Dân quốc.
A. Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
B. Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về châu Á.
C. Hội nghị Pốtxđam năm 1945.
D. Hội nghị Pari năm 1973 về Việt Nam.
A. áp dụng thành công những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Nhà nước có vai trò rất to lớn trong quản lí, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế.
C. ngân sách nhà nước chi cho quốc phòng rất thấp, chủ yếu đầu tư cho phát triển kinh tế.
D. tận dụng tốt các cơ hội từ bên ngoài để phát triển và hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu.
A. làm cho thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. chủ yếu ra giữa các cường quốc trên thế giới.
C. diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa hai siêu cường (Mĩ và Liên Xô).
D. các nước tham gia đều phải tiêu tốn nhiều tiền của để chạy đua vũ trang.
A. Cao su và than là hai mặt hàng thế mạnh của Việt Nam.
B. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn về hai mặt hàng này.
C. Tận dụng được nguồn nhân công rẻ mạt, thu lợi nhuận lâu dài.
D. Đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất ở Đông Dương
A. Là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. Được tiến hành bằng quân đội tay sai, dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ, dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ.
C. Kết hợp mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc trên quy mô lớn.
D. Nhằm chống lại lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
A. do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn.
B. do Mỹ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn.
C. do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình.
D. Mỹ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN.
C. vấn đề chủ quyền biên giới, biển, hải đảo và toàn vẹn lãnh thổ.
D. nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
A. Bao hàm cả nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, trong đó nhiệm vụ dân tộc được đặt lên hàng đầu.
B. Bao hàm cả nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
C. Bao hàm cả nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ dân chủ, hai nhiệm vụ này có quan hệ khăng khít với nhau.
D. Thể hiện sự sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp của Nguyễn Ái Quốc.
A. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai hợp pháp, nữa hợp pháp.
C. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng trong cả nước.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận, kịp thời chớp thời cơ Tổng khởi nghĩa trong toàn quốc.
A. đề ra trong thế bị động, sa lầy trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp.
B. nhằm mục đích nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. nhằm phô trương thanh thế cho chính quyền tay sai.
D. có sự đồng ý và viện trợ của Mỹ.
A. Cách mạng tháng tám (1945), Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
B. Cách mạng tháng tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Hiệp định Paris về Việt Nam (1973).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
D. Cách mạng tháng tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
A. Mở đầu bằng cuộc tập kích chiến lược vào đêm giao thừa, đồng loạt ở 37 tỉnh, 4 thành phố lớn
B. Tiến công vào các vị trí đầu não của địch ở Sài Gòn
C. Tiến công vào Bộ Tổng tham mưu quân đội Sài Gòn
D. Tiến công vào sân bay Tân Sơn Nhất
A. Hiện nay, những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc vẫn được tất cả các nước thành viên tuân thủ chặt chẽ
B. Hiện nay, vấn đề cải tổ và dân chủ hoá cơ cấu Liên họp quốc cho phù họp với tình hình mới đang được đặt ra
C. Hiện nay, Liên hợp quốc đảm bảo và phát huy có hiệu quả cao nhất vai trò trong việc gìn giữ hoà bình và an ninh thế giới
D. Hiện nay, vấn đề chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa năm cường quốc lớn trong Liên hợp quốc đang có nguy cơ phá sản
A. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế
B. Nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá
D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù họp
A. Chưa thấy được nhiệm vụ cách mạng hàng đầu
B. Chưa nêu được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội
C. Không đưa nhiệm vụ giải phỏng dân tộc lên hàng đầu, còn nặng về đấu tranh giai cấp
D. Chỉ thấy được khả năng cách mạng của công nhân và nông dân
A. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”
B. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh chắc tiến chắc”
C. Chuyển từ “đánh chắc tiến chắc” sang “đánh nhanh thắng nhanh”
D. Chuyển từ “đánh vận động” sang “đánh du kích”
A. nước đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công công cuộc thống nhất đất nước
B. nước đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới
C. nước đánh bại hoàn toàn các “đế quốc to”
D. điểm cáo chung của chủ nghĩa thực dân cũ
A. Inđônêxia, Việt Nam.
B. Việt Nam.
C. Các nước trên bán đảo Đông Dương.
D. Hầu hết các nước Đông Nam Á.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tâm tâm xã
A. Pêru, Chilê, Mêhicô.
B. Mêhicô, Braxin, Chilê.
C. Mêhicô, Braxin, Áchentina
D. Braxin, Venexuela, Áchentina
A. Anh.
B. Hà Lan.
C. Tây Ban Nha.
D. Bồ Đào Nha
A. tầng lớp văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. triều đình nhà Nguyễn.
C. các thủ lĩnh nông dân.
D. vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
A. Nam Kì
B. Trung Kì.
C. Bắc Kì.
D. Trung Quốc
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Thái Nguyên, Tuyên Quang.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Thái Nguyên, Yên Bái.
C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang và Hải Dương.
D. Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Thái Bình, Hải Dương.
A. ranh giới phân chia vĩnh viễn hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
B. ranh giới phân chia hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
C. giới tuyến quân sự tạm thời.
D. ranh giới hai quốc gia riêng biệt.
A. so sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử tổng thống (1968).
B. sự ủng hộ to lớn của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
C. mâu thuẫn giữa Mĩ và chính quyền, quân đội Sài Gòn đang ngày càng gay gắt.
D. sự thất bại nặng nề của quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn trong hai mùa khô (1965 – 1966 và 1966 – 1967).
A. năm 1988, nước ta vẫn còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.
B. hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp những khó khăn.
C. chưa có nhiều mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.
D. nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp.
A. Hiệp định đình chiến ngày 22 – 6 – 1940 Pháp kí với Đức.
B. yêu cầu Chính phủ Tiệp Khắc nhượng bộ Đức.
C. kí Hiệp ước Muyních với Đức: trao trả vùng Xuyđét của Tiệp Khắc cho Đức để đổi lấy việc Hítle chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu.
D. thành lập Mặt trận Thống nhất của các nước đế quốc chống Liên Xô
A. Cần tiêu diệt quân phiệt Nhật Bản trước khi đánh bại phát xít Đức.
B. Liên Xô sẽ không tham chiến chống Nhật Bản sau khi đánh bại phát xít Đức.
C. Cả Liên Xô, Anh, Mĩ cùng tham chiến tiêu diệt quân phiệt Nhật Bản sau khi đánh bại phát xít Đức.
D. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật Bản sau khi tiêu diệt phát xít Đức
A. Trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai xảy ra.
B. Trong những năm 1944 – 1945, trong khi Hồng quân Liên Xô tiến công truy kích quân đội phát xít.
C. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Trong những năm 1944 – 1945, có sự kết hợp của liên quân Mĩ – Anh truy kích quân đội phát xít
A. 2, 4, 3, 1.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 4, 1, 3, 2.
A. học thuyết Phucưđa (1977).
B. học thuyết Kaiphu (1991).
C. học thuyết Miyadaoa (1993)
D. học thuyết Hasimoto (1997).
A. Mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
B. Đặt quan hệ ngoại giao và đề nghị Liên Xô giúp đỡ.
C. Đặt quan hệ ngoại giao và nhờ sự giúp đỡ của Trung Quốc.
D. Đàm phán với Chính phủ Pháp về việc kết thúc chiến tranh.
A. Xả súng vào đám đông ngày 2 – 9 – 1945 khi nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày độc lập.
B. Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn ngày 23 – 9 – 1945.
C. Quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội 6 – 1 – 1946.
D. Câu kết với thực dân Anh ngay khi đặt chân xâm lược nước ta.
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.
D. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn.
A. Tổ chức quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.
B. Lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.
C. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc, tay sai.
D. Tập hợp thanh niên yêu nước Việt Nam ở Trung Quốc.
A. Ngày 13 – 8 – 1945, Trung ương Đảng chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa.
B. Ngày 15 – 8 – 1945, Hội nghị toàn quốc của Đảng phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
C. Ngày 16 – 8 – 1945, một đơn vị Giải phóng quân do Võ Nguyên Giáp dẫn đầu, xuất phát từ Tân trào tiến về giải phóng thị xã Thái Nguyên.
D. Ngày 17 – 8 – 1945, Đại hội Quốc dân, thông qua 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh
A. 12 ngày
B. 13 ngày.
C. 14 ngày.
D. 15 ngày.
A. Tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. Đánh sập trung tâm điểm của kế hoạch Nava, buộc quân địch phải đầu hàng.
C. Là trận quyết chiến chiến lược, đánh bại hoàn toàn thực đân Pháp.
D. Giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng các vùng khác trên cả nước
A. Chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Chiến thắng Hòa Bình năm 1952.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
A. “Tấc đất tấc vàng”.
B. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”.
C. “Người cày có ruộng”.
D. “Độc lập đân tộc” và “Ruộng đất cho dân cày”
A. Ấp Bắc, Tua Hai, Bình Giã, Đồng Xoài.
B. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.
C. An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.
D. Bình Giã, Ba Gia, Núi Thành, Vạn Tường.
A. có sự liên minh giữa giai cấp vô sản và giai cấp nông dân.
B. có sự liên minh giữa tư sản và vô sản.
C. sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc.
D. giai cấp tư sản liên minh với phong kiến
A. Trung lập, không can thiệp vào các sự việc bên ngoài.
B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Quan hệ chặt chẽ với Mĩ và các nước lớn, các nước đối tác.
D. Ủng hộ các nước XHCN và phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc
A. Sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác.
B. Chú trọng đầu tư phát triển khoa học – kĩ thuật.
C. Không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường.
D. Thành lập liên minh quân sự (NATO)
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các nước thành viên.
C. Hợp tác quốc tế.
D. Thống nhất hành động giữa các cường quốc
A. Mặt trận Việt Minh thành lập.
B. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập.
C. Nhật đảo chính Pháp.
D. phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện
A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các dân tộc thuộc địa.
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp.
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.
D. Quốc tế này chủ trương thành lập Mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam
A. Mới giải phóng được một nửa đất nước, từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
B. Mĩ thay chân Pháp đưa quân vào miền Nam Việt Nam.
C. Mĩ thành công trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. Các cường quốc chưa ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
A. vai trò lãnh đạo của Đảng, Chính phủ đối với cuộc kháng chiến.
B. hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc.
C. hậu phương được củng cố, lớn mạnh về mọi mặt.
D. sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô
A. đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước.
B. quyết định thành lập trung ương Cục miền Nam.
C. thông qua Báo cáo chính trị, Báo cáo sửa đổi Điều lệ Đảng.
D. bầu Ban Chấp hành Trung ương mới và bầu Bộ Chính trị.
A. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội.
D. hoàn thành việc bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp
A. mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Liên Xô – Mĩ.
B. đặt thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thế kỉ.
C. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang.
D. chiến tranh cục bộ đã xảy ra ở một số nơi trên thế giới.
A. Diễn ra cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
B. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sáng tự giác.
C. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ.
D. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin.
A. Lật đổ chế độ phong kiến.
B. Giành lại độc lập tự do cho dân tộc Việt Nam.
C. Chấm dứt ách thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật.
D. Đưa nhân dân lao động từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ
A. Là kế hoạch quân sự toàn diện với quy mô lớn, đặt ra những khó khăn mới cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. Thể hiện sự câu kết, lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ.
C. Mâu thuẫn giữa tập trung – phân tán binh lực, giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ra.
D. Nhằm giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968); miền Bắc đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ (1968).
C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972; chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12 – 1972).
D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam (1975).
A. Tháng 3–1921.
B. Tháng 12-1922
C. Tháng 3–1923
D. Tháng 1–1924
A. đứng đầu các nước tư bản đồng minh của Mĩ.
B. đứng thứ hai (sau Mĩ).
C. đứng thứ ba (sau Mĩ và Nhật Bản).
D. đứng thứ tư (sau Mĩ, Nhật Bản và Canada).
A. 33 nước châu Âu với Mỹ và Canađa.
B. các nước châu Âu.
C. Cộng hoà Dân chủ Đức với Mĩ và Canada.
D. Mĩ, Anh, Pháp, Cộng hoà Liên bang Đức và Liên Xô
A. Ph. Gácniê.
B. H. Rivie.
C. Giăng Đuypuy
D. Giơnuiy.
A. địa chủ phong kiến và tiểu tư sản.
B. địa chủ phong kiến và tư sản.
C. địa chủ phong kiến và nông dân.
D. công nhân và nông dân
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
A. hoạt động bí mật
B. hoạt động hợp pháp.
C. hoạt động nửa hợp pháp
D. kết hợp các hình thức.
A. căn cứ Bắc Sơn – Võ Nhai.
B. căn cứ Cao Bằng
C. căn cứ Đồng Tháp
D. Liên khu V
A. Trực tiếp ràng buộc Chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
B. Bảo vệ các nước Đông Dương.
C. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
D. Giúp Pháp củng cố nền cai trị ở Đông Dương
A. Can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
B. Từng bước hất cẳng Pháp khỏi Đông Dương.
C. Thành lập chính phủ tay sai thân Mĩ.
D. Khẩn cấp viện trợ cho Pháp và đe doạ ném bom nguyên tử xuống Điện Biên Phủ.
A. Quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ rút khỏi nước ta.
B. Quân Mĩ vẫn còn ở lại miền Nam, cách mạng gặp khó khăn.
C. Lực lượng cách mạng lớn mạnh về mọi mặt, có khả năng đánh bại chính quyền và quân đội Sài Gòn.
D. Chính quyền và quân đội Sài Gòn hoang mang dao động, có nguy cơ sụp đổ
A. muốn lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí cho cả hai phe tham chiến.
B. chưa đủ tiềm lực để tham chiến.
C. sợ quân Đức tấn công nước Mĩ.
D. chiến tranh diễn ra ngoài nước Mĩ
A. Tuyên bố thành lập ASEAN.
B. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D. Tuyên bố thành lập Cộng đồng ASEAN.
A. Nắm quyền hành pháp.
B. Nắm quyền tư pháp.
C. Nắm quyền lập pháp và quyền hành pháp.
D. Mang tính tượng trưng và không còn quyền lực đối với Nhà nước
A. muốn lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí cho cả hai phe tham chiến.
B. chưa đủ tiềm lực để tham chiến.
C. sợ quân Đức tấn công nước Mĩ.
D. chiến tranh diễn ra ngoài nước Mĩ.
A. Nắm quyền hành pháp.
B. Nắm quyền tư pháp.
C. Nắm quyền lập pháp và quyền hành pháp.
D. Mang tính tượng trưng và không còn quyền lực đối với Nhà nước.
A. Giải quyết vấn đề bùng nổ dân số và ô nhiễm môi trường sinh thái.
B. Giải quyết những đòi hỏi từ quá trình sản xuất của con người.
C. Giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, sản xuất, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người
D. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
A. Thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
B. Đầu thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
C. Cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
D. Thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
A. độc lập dân tộc
B. tự do, bình đẳng, bác ái.
C. độc lập và tự do.
D. đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới
A. đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng, làm cho nước Việt Nam được độc lập, tự do.
B. đánh đổ đế quốc, phong kiến, làm cho Việt Nam được độc lập, tự do.
C. đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến.
D. đánh đổ đế quốc Pháp và bọn phong kiến tay sai
A. phong trào Đông Dương Đại hội.
B. phong trào đấu tranh nghị trường.
C. phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
D. phong trào đấu tranh của quần chúng ở các đô thị lớn
A. Nêu cao vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến của Đảng và giai cấp công nhân.
B. Tăng cường lòng tin của nhân dân đối với Đảng.
C. Làm cho nhân dân thế giới hiểu về cách mạng Việt Nam.
D. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo cách mạng và trưởng thành của Đảng ta, thúc đẩy kháng chiến tiến lên.
A. Ràng buộc Chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
B. Từng bước thay chân Pháp độc chiếm Đông Dương.
C. Giúp Pháp củng cố nền thống trị ở Đông Dương.
D. Thực hiện chính sách thực dân mới thông qua tài trợ cho chính quyền tay sai của Mĩ ở Đông Dương
A. kế hoạch Rơve.
B. kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. kế hoạch Nava.
D. kế hoạch Mácsan.
A. đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến.
B. giải phóng hoàn toàn nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến.
C. đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thôn.
D. khẩu hiệu “người cày có ruộng” trở thành hiện thực
A. Mở ra một bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
B. Giáng một đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ.
C. Giáng một đòn nặng nề vào quân đội Sài Gòn (công cụ chủ yếu của Mĩ).
D. Buộc Mỹ tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược, tức là phải thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
A. Cuộc chiến tranh Việt Nam 1945 – 1954.
B. Cuộc chiến tranh Việt Nam 1954 – 1975.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954)
D. Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam
A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.
C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 thắng lợi
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
A. duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
B. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các thành viên.
C. tiến hành hợp tác quốc tế trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền dân tộc tự quyết.
D. nhất thể hoá sự phát triển kinh tế – văn hoá thế giới.
A. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược.
B. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
D. giáng một đòn mạnh vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế
A. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
B. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Giai đoạn cuối đặt dưới sự lãnh đạo của các chính đảng riêng ở mỗi nước.
C. Nhận sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
D. Cuối cùng được giải quyết bằng Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.
A. Thành lập tổ chức Công hội (1920).
B. Bãi công của công nhân Ba Son– Sài Gòn (8–1925).
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6–1925).
D. Thực hiện phong trào “vô sản hoá” (1928).
A. nhận thêm viện trợ của Mĩ.
B. thay tổng chỉ huy quân đội viễn chinh.
C. đề ra kế hoạch quân sự mới.
D. thay đổi nội các Chính phủ Bảo Đại.
A. 1930 – 1931, 1932 – 1935, 1936 – 1939.
B. 1930 – 1931, 1932 – 1936, 1936 – 1945.
C. 1930 – 1931, 1936 – 1939, 1939 – 1945.
D. 1930 – 1931, 1932 – 1935, 1939 – 1945
A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
B. lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
C. quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.
D. chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ đã thất bại hoàn toàn
A. Là hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
B. Có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mĩ.
C. Đặt dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
D. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
A. Chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước.
B. Thực hiện đa nguyên đa đảng (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).
C. Thiếu dân chủ công khai và đàn áp người biểu tình.
D. Thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hoá, gần gũi với phương Tây.
A. công nhân, nông dân.
B. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
D. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.
A. Ngay khi quân Đồng minh đánh bại phe phát xít.
B. Ngay khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Kéo dài vô thời hạn.
D. Từ khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh kéo vào nước ta để giải giáp quân Nhật.
A. căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp, ta không thể đánh bại được Pháp về quân sự.
B. sự chi phối của Liên Xô đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.
C. sự chi phối của các cường quốc, nhất là của Mỹ và Liên Xô.
D. căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp trong chiến tranh và xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề chiến tranh bằng thương lượng.
A. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27-1-1973 và Hoa Kỳ cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự phá hoại miền Bắc Việt Nam.
B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do, không có sự can thiệp của nước ngoài.
C. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát và ba lực lượng chính trị.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, huỷ bỏ các căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
A. Anh
B. Pháp
C. Đức
D. Mĩ
A. quân Anh ở phía Nam và quân Pháp ở phía Bắc.
B. quân Anh ở phía Nam và quân Trung Hoa Dân quốc ở phía Bắc.
C. quân Anh, Pháp, Trung Hoa Dân quốc.
D. quân đội các nước Đông Dương đảm nhiệm.
A. Ngày 12-10–1945
B. Ngày 21-7-1954.
C. Ngày 21-2-1973.
D. Ngày 2-12–1975
A. Trung Kì và Nam Kì.
B. Bắc Kì và Nam Kì.
C. Bắc Kì và Trung Kì.
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì
A. Một viên Chưởng cơ.
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Hoàng Diệu.
D. Hoàng Tá Viêm
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, An Nam Cộng sản đảng
D. An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng
A. Nguyễn Văn Cừ.
B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Lê Hồng Sơn.
D. Lê Hồng Phong.
A. nhường cơm sẻ áo, tiết kiệm lương thực, tăng gia sản xuất.
B. tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
C. sự cứu trợ của thế giới.
D. bãi bỏ các thứ thuế.
A. thành lập đội quân viễn chinh và bổ nhiệm Cao uỷ Pháp ở Đông Dương ngay sau khi Nhật Bản đầu hàng.
B. xả súng vào đám đông khi nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày độc lập (2-9-1945).
C. cho quân quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6–1–1946).
D. đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn
A. Trận Vạn Tường (8–1965)
B. Chiến thắng mùa khô lần thứ nhất (1965 – 1966).
C. Chiến thắng mùa khô lần thứ hai (1966 – 1967).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Chuyển sang cách mạng XHCN
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chuyển sang giai đoạn đấu tranh hoà bình để thống nhất đất nước
A. lực lượng kháng chiến Pháp hình thành.
B. Đức tiến công nước Pháp.
C. Chính phủ mới do Pêtanh đứng đầu, làm tay sai cho Đức.
D. Quân Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ mới ở Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.
A. Tổng thu nhập quốc dân (GDP) trung bình năm tăng trên 8%.
B. Trong cơ cấu thu nhập trong nước, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng chủ yếu, nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Thu nhập bình quân đầu người tăng trưởng vượt bậc.
D. Liên tiếp phóng 5 con tàu “Thần Châu” bay vào không gian vũ trụ
A. muốn xây dựng mô hình nhà nước chung, mang bản sắc của châu Âu.
B. kinh tế đã phục hồi, muốn thoát khỏi sự khống chế, ảnh hưởng của Mĩ.
C. bi canh tranh quyết liệt bởi Mĩ và Nhật Bản.
D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của Tây Âu
A. hình thành thế cân bằng về lực lượng quân sự và vũ khí chiến lược giữa hai bên.
B. giảm chi phí quân sự để tập trung phát triển kinh tế.
C. chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại.
D. khoanh vùng phạm vi ảnh hưởng của mỗi bên
A. Đánh đuổi giặc Pháp.
B. Lật đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
C. Chung chung, không rõ ràng và thay đổi.
D. Chủ trương bạo động, ít tuyên truyền
A. tuyên bố sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B. khẳng định sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân, phong kiến.
C. khẳng định quyền được hưởng tự do, độc lập của dân tộc Việt Nam.
D. nêu rõ quyết tâm giữ vững nền độc lập, tự do của nhân dân Việt Nam
A. Khi quân ta chuẩn bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Khi quân ta chuẩn bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ.
C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ.
D. Một ngày sau chiến thắng Điện Biên Phủ
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương.
B. Bắc Giang, Hà Nội, Huế.
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
D. Sài Gòn, Cần Thơ, Huế
A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. Pháp đưa quân vào kiểm soát thủ đô Hà Nội.
D. Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để chúng giữ gìn trật tự ở Hà Nội
A. Hoà để tiến, toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh
A. 2, 3,1, 4.
B. 1, 4, 2, 3
C. 4, 3, 2, 1.
D. 1, 4, 3, 2.
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Quân giải phóng miền Nam ra đời.
D. Trung ương Cục miền Nam được thành lập
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
C. thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật.
A. vừa sản xuất vừa chiến đấu.
B. vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
C. vừa diệt giặc đói vừa diệt giặc dốt.
D. vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH
A. Do uy tín của Liên Xô.
B. Hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại.
C. Quân Anh, Mĩ thua nhiều trận trước sức mạnh của phe phát xít.
D. Đức, Italia, Nhật Bản kí kết hiệp ước liên kết với nhau hình thành phe Trục
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân.
A. Trung Quốc
B. Triều Tiên
C. Nhật
D. Hồng Kong
A. do sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hoá.
B. hai nước phải chi phí quá tốn kém, bị suy giảm về nhiều mặt do cuộc chạy đua vũ trang kéo dài.
C. do sự lớn mạnh của Trung ộ và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. do cả nước Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ, trở thành đối thủ cạnh tranh với Mĩ.
A. Cao su và than là hai mặt hàng thế mạnh của Việt Nam.
B. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn về hai mặt hàng này.
C. Khai thác hai ngành này, Pháp tận dụng được nguồn nhân công rẻ mạt, thu lợi nhuận lâu dài.
D. Nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất ở Đông Dương.
A. Tuyên bố khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B. Đề ra định hướng xây dựng Việt Nam sau khi giành độc lập.
C. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân ta suốt 80 năm qua.
D. Khẳng định ý chí của cả dân tộc Việt Nam kiên quyết bảo vệ nền độc lập, tự do
A. Cổ vũ tinh thần.
B. Tạo niềm tin.
C. Tạo thời cơ.
D. Tạo thế chủ động
A. Chính quyền cách mạng vẫn được giữ vững và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
B. Làm thất bại âm mưu câu kết với quân Anh, quân Pháp ở miền Nam.
C. Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của chúng.
D. Kéo dài thời gian hoà hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá ở miền Bắc.
B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
C. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào, Campuchia.
D. Buộc Mĩ kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam
A. Đại hội đồng.
B. UNICEF.
C. UNESCO.
D. FAO
A. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam.
B. phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam.
C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
A. lắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 – 1931 và 1936 – 1939.
C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa Đồng minh, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng.
B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn.
C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận theo lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng.
D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương.
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng.
C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,...
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
A. phe Trục
B. phe Liên minh
C. phe Hiệp ước
D. phe Đồng minh
A. Năm 1959
B. Năm 1978
C. Năm 1986
D. Năm 1991
A. không quá 1% GDP
B. không quá 2% GDP
C. không quá 3% GDP
D. không quá 4% GDP
A. Tự Đức
B. Duy Tân
C. Thành Thái
D. Hàm Nghi
A. Pháp
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Nga
A. Đông Dương Đại hội
B. đòi dân sinh, dân chủ
C. vận động người của Đảng tham gia vào Viện Dân biểu
D. mít tinh, diễn thuyết, thu thập dân nguyện.
A. hình ảnh thu nhỏ của Liên bang Đông Dương
B. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới.
C. căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta
D. căn cứ địa cách mạng chính của miền Bắc
A. không được tham gia các hên minh chính trị, quân sự.
B. được quyền quyết định vận mệnh của mình.
C. không được tiến hành tổng tuyển cử.
D. không được tham gia bất cứ liên minh quân sự nào.
A. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. tiến hành cách mạng XHCN.
C. đẩy mạnh cách mạng tư sản dân quyền
D. thực hiện cách mạng ruộng đất
A. Phan Rang, Xuân Lộc.
B. Đồng Nai
C. Buôn Ma Thuột
D. Phnôm Pênh
A. Đã thành lập được chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng.
B. Bộ máy chính quyền trung ương Sài Gòn sụp đổ.
C. Mĩ phải rút quân khỏi miền Nam và cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. Các nước XHCN ủng hộ, giúp đỡ cho cách mạng miền Nam
A. đường lối “Đại nhảy vọt”... đã tiến bộ nhanh chóng... cao nhất thế giới.
B. đường lối mới... vượt xa Nhật Bản... đuổi kịp nước Mĩ.
C. cuộc “Đại cách mạng văn hoá”... bước đầu phát triển... đứng đầu châu Á.
D. đường lối mới... đã tiến bộ nhanh chóng... cao nhất thế giới
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp
B. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật Bản.
C. Đức, Anh, Pháp, Mĩ
D. Đức, Italia, Nhật Bản
A. Chịu tác động từ cuộc khủng hoảng của nước Mĩ và Nhật Bản
B. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới.
C. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở Châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. thông tin
D. thương mại
A. Phương thức sản xuất phong kiến.
B. Phương thức sản xuất tiền tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Phương thức sản xuất tiến bộ
A. đưa cán bộ của Hội đến cùng sinh hoạt và lao động với công nhân.
B. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân.
C. rèn luyện cán bộ của Hội trong môi trường sinh hoạt, lao động của giai cấp công nhân.
D. lãnh đạo công nhân đấu tranh chống đế quốc thực dân
A. Ở châu Âu, phát xít Đức liên tục bị thất bại
B. Phong trào đấu tranh chống Nhật ở Việt Nam không ngừng phát triển
C. Lực lượng Pháp theo phái Đờ Gôn ráo riết hoạt động, chờ thời cơ phản công
D. Nhật không muốn chi phần cai trị của mình ở Việt Nam cho Pháp.
A. Pháp - Nhật.
B. Phát xít Nhật
C. Thực dân Pháp.
D. Chính quyền phong kiến tay sai
A. giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi quân sự để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
A. Mới giải phóng được một nửa đất nước, từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
B. Mĩ thay chân Pháp đưa quân vào miền Nam Việt Nam.
C. Mĩ thành công trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hoá chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. Các cường quốc chưa ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
A. Kế hoạch dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. Kế hoạch Xtalây - Tay lo.
C. Kế hoạch Giônxơn - Mác Namara.
D. Kế hoạch Xtalây - Taylo và Giônxơn - Mác Namara.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng của ta trở về thế phòng ngự
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. Tạo lợi thế trên mặt trận ngoại giao
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Có kẻ thù chung là thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương.
D. Có truyền thống gắn bó từ lâu đời.
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng.
B. Liên Xô chậm sửa đổi và thích ứng với tình hình mới.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Ảnh hưởng của cuộc chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh
A. Nội chiến Quốc - Cộng ở Trung Quốc (1946 - 1949).
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
C. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 - 1954).
D. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 - 1975)
A. chế tạo ra rôbốt (người máy)
B. chế tạo ra máy tính điện tử
C. chế tạo ra máy tự động
D. chế tạo ra hệ thống máy tự động
A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. Có khối liên minh công - nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Quyền lợi gắn với đế quốc, thái độ phản động, là kẻ thù của cách mạng.
B. ít nhiều có tinh thần dân tộc, nhưng không kiên định, dễ thoả hiệp, cải lương.
C. Yêu nước, có tinh thần chống đế quốc, chống phong kiến cao.
D. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới.
B. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân.
C. Tăng cường tình đoàn kết giữa các nước thuộc địa.
D. Đưa đến sự ra đời của một tổ chức cách mạng thế giới
A. Mở lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước.
C. Chủ trương phong trào “vô sản hoá”.
D. Tổ chức một số cuộc bãi công ở Bắc Kì
A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Lực lượng của ta còn yếu.
D. Kéo dài thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến
A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Chiến thắng trong đông - xuân 1953 - 1954.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Âm mưu “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
B. Âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
D. Âm mưu “thay đổi màu da trên xác chết”.
A. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
B. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Dùng thử đoạn ngoại giao: lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô, thoả hiệp với Trung Quốc, hoà hoãn với Liên Xô
A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường XHCN
A. c
B. thực hiện cách mạng ruộng đất triệt để
C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc và phong kiến.
D. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa, sau đó làm cách mạng dân tộc
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1940.
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc trên đất nước ta, hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất đất nước.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc - đất nước độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.
C. Ghi vào lịch sử dân tộc ta là trang chói lọi nhất.
D. Là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới
A. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. thực hiện nhiệm vị của một cuộc chiến tranh tổng lực.
C. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp của hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ.
D. được tiến hành bằng lực lượng mạnh ( quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), số quân đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc
A. Chỉ diễn ra ở các tình trung kì.
B. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ.
C. Không còn sự lãnh đạo của triều đình.
D. Chủ động thương lượng với Pháp.
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
A. Chính sách “ Thuộc địa thời chiến”.
B. Chính sách “ Kinh tế chỉ huy”.
C. Chính sách “ Kinh tế thời chiến”.
D. Chính sách “ Kinh tế mới”.
A. hỗ trọ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
B. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
C. đảm bảo gia thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
D. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn
A. xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn.
B. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển.
C. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự.
D. xu thế cạnh tranh để tồn tại
A. 64).Trận Bình Giã ( Bà Rịa, ngày 2/12/19
B. Trận Ấp Bắc ( Mĩ Tho, ngày 2/1/1963).
C. Sư Thích Quảng Đức tự thiêu ( Sài Gòn, năm 1963).
D. Tổng thống Kennơđi bị ám sát ( ngày 22/11/1963)
A. Vì kinh tế Tây Âu khủng hoảng.
B. Do Tác động của chiến tranh lạnh kết thúc.
C. Do tác động của sự hòa hoãn giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Vì bức tường Béc lin đã xụp đổ
A. tình trạng rối loạn về kinh tế, chính trị, xã hội.
B. toàn bộ quyền lợi và nghĩa vụ, thành tựu và hạn chế của Liên Xô trên các măt.
C. toàn bộ những quyền lợi của Liên Xô.
D. địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và các cơ quan ngoại giao của Liên Xô ở nước ngoài
A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
B. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
C. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
D. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
A. Đại hội đại biểu toàn quốc thứ III ( 9 -1960).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II ( 2 -1951).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I ( 3 -1935).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV ( 12 – 1976).
A. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
B. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam.
C. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
D. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng của Liên Xô
A. 4, 2, 3, 1.
B. 2, 1, 4, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 3, 4, 1, 2
A. Vì nước, vì dân.
B. Độc lập, tự do.
C. Dân sinh, dân chủ
D. Trung quân, ái quốc
A. Thiết lập hệ thống đồng minh nhằm tạo ra lực lượng đối trọng với Liên Xô.
B. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN, đẩy lùi cách mạng thế giới, thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới.
C. Hỗ trợ các nước Tây Âu khắc phục hậu quả chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
D. Tiêu diệt Liên Xô và hệ thống các nước XHCN.
A. Là mô hình CNXH được xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
B. Mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở thành lập các công xã nhân dân = đơn vị kinh tế, đồng thời là đơn vị chịnh trị cơ bản.
C. Là mô hình CNXH hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác – Lênin đề ra.
D. Là mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác – Lênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc
A. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì.
B. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị.
C. Nhiều đảng phái ra đời.
D. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống chế độ phong kiến
A. Triều đình ra lệnh giải phóng phong trào kháng chiến, đàn áp khởi nghĩa nhân dân.
B. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp.
C. Triều đình lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi cuối cùng.
D. Nhân dân không hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến.
A. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện
A. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
B. lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
C. đánh chắc, tiến chắc.
D. đánh nhanh, thắng nhanh
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ
B. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ Mĩ cút, ngụy nhào”.
C. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
D. đã đánh cho “ Mĩ cút, ngụy nhào”.
A. thắng lợi toàn diện của CNXH.
B. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
C. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh
A. Truyền thống văn hóa tốt đpẹ, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.
B. Nhờ cải cách ruộng đất.
C. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty.
D. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới
A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX
A. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
B. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
D. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali ( 2/1976).
B. Campuchia gia nhập ASEAN ( 4/1999).
C. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN ( 11/2007).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN ( 7/1995).
A. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
B. thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
C. tham gia cách mạng hăng hái nhất.
D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp
A. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân.
B. công nhân và nông dân.
C. địa chủ phong kiến và nông dân.
D. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân
A. Tháng 7/1995, thành viên thứ 148.
B. Tháng 9/1977, thành viên thứ 150.
C. Tháng 9/1975, thành viên thứ 148.
D. Tháng 9/1977, thành viên thứ 149.
A. Nghiêm trị những người đầu cơ, tích trữ gạo.
B. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
C. Kêu gọi “ tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!”.
D. Phát động phong trào “ nhường cơm sẻ áo”, “ hũ gạo cứu đói”..
A. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
B. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.
C. đấu tranh quân sự, kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời.
A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản.
B. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến.
C. diễn ra trên phạm vi cả nước.
D. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia.
A. xung đột sắc tộc, tôn giáo.
B. Sự suy thoái về kinh tế.
C. Chủ nghĩa khủng bố.
D. Chủ nghĩa li khai
A. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
C. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh.
D. tư tưởng và chủ truong của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao
A. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.
C. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
D. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho ta trên bàn đàm phán.
B. Giải phóng 4000km và 40 vạn dân.
C. Tiêu diệt bắt sống 16200 tên, hạ 62 máy nay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của Pháp – Mĩ.
D. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp – Mĩ
A. Thời cơ khách quan thuận lợi.
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi.
C. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu
A. Đại đoàn kết dân tộc.
B. Yêu nước chống ngoại xâm.
C. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.
D. Đoàn kết quốc tế vô sản
A. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
B. Vì Pháp và Trung hoa dân quốc bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn
A. Cộng sản, thuộc địa.
B. Cộng sản, Đông Dương.
C. Quốc tế Cộng sản, thuộc địa.
D. Quốc tế Cộng sản, Đông Dương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247