Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
a. 1 lít dung dịch NaCl 0,5 M
b. 500 ml dung dịch KNO3 2 M
c. 250 ml dung dịch CaCl2 0,1 M
d. 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3 M
Câu a: 1 lít dung dịch NaCl 0,5 M
Biết nguyên tử khối của Na = 23, Cl = 35,5
Số mol NaCl là:
\({C_M} = \frac{{{n_{NaCl}}}}{V} \Rightarrow {n_{NaCl}} = {C_M}.V = 0,5.1 = 0,5(mol)\)
Khối lượng NaCl: mNaCl = nNaCl.MNaCl= 0,5.(23 + 35,5) = 29,25 g
Câu b: 500 ml dung dịch KNO3 2 M
Vì đơn vị của nồng độ mol là mol/lit nên đổi 500ml = 0,5 lit
Biết nguyên tử khối của K =39, N = 14, O = 16
Số mol KNO3 là:
\({C_M} = \frac{{{n_{KN{O_3}}}}}{V} \Rightarrow {n_{KN{O_3}}} = {C_M}.V = 2.0,5 = 1(mol)\)
Khối lượng KNO3 là:
\({m_{KN{O_3}}} = {n_{KN{O_3}}}.{M_{KN{O_3}}} = 1.(39 + 14 + 48) = 101(gam)\)
Câu c: 250 ml dung dịch CaCl2 0,1 M
Vì đơn vị của nồng độ mol là mol/lit nên đổi 250ml = 0,25 lit
Biết nguyên tử khối của Ca = 40, Cl = 35,5
Số mol CaCl2là:
\({C_M} = \frac{{{n_{CaC{l_2}}}}}{V} \Rightarrow {n_{CaC{l_2}}} = {C_M}.V = 0,1.0,25 = 0,025(mol)\)
Khối lượng CaCl2 là:
\({m_{CaC{l_2}}} = {n_{CaC{l_2}}}.M = 0,025(40 + 35,5.2) = 2,775gam\)
Câu d: 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3 M
Biết nguyên tử khối của Na = 23, S = 32, O = 16
Số mol Na2SO4 là:
\({C_M} = \frac{{{n_{N{a_2}S{O_4}}}}}{V} \Rightarrow {n_{N{a_2}S{O_4}}} = {C_M}.V = 0,3.2 = 0,6(mol)\)
Khối lượng Na2SO4 là:
\({m_{N{a_2}S{O_4}}} = {n_{N{a_2}S{O_4}}}.{M_{N{a_2}S{O_4}}} = 0,6.(23.2 + 32 + 16.4) = 85,2(gam)\)
-- Mod Hóa Học 8
Copyright © 2021 HOCTAP247