(Các loại quặng)
♦ Bảng phân loại các loại khoáng sản
Loại khoáng sản | Tên khoáng sản | Công dụng | |
Năng lượng (Nhiên liệu) | Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt,... | Nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất. | |
Kim loại | Đen | Sắt, man-gan, ti-tan, crom | Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu, từ đó sản xuất các loại gang, thép, đồng, chì. |
Màu | Đồng, chì, kẽm, bạc, vàng | ||
Phi kim | Muối mỏ, Apatit, kim cương, đá vôi, cát, sỏi... | Nguyên liệu để sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, vật liệu xây dựng. |
♦ Bảng các loại mỏ khoáng sản
Loại mỏ khoáng sản | Đặc điểm hình thành | Thời gian hình thành | Ví dụ |
Nội sinh | Mỏ nội sinh là mỏ được hình thành do nội lực | Hàng vạn, hàng triệu năm | Đồng, chì, kẽm, bạc, vàng... |
Ngoại sinh | Mỏ ngoại sinh là mỏ được hình thành do ngoại lực | Hàng vạn, hàng triệu năm | Muối mỏ, Apatit, than... |
Qua bài học này các em cần nắm được:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 15 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Có mấy loại khoáng sản:
Câu 3 - Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Địa lý 6 Bài 15 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 50 SGK Địa lý 6
Bài tập 2 trang 50 SGK Địa lý 6
Bài tập 3 trang 50 SGK Địa lý 6
Bài tập 1 trang 52 SBT Địa lí 6
Bài tập 2 trang 53 SBT Địa lí 6
Bài tập 3 trang 53 SBT Địa lí 6
Bài tập 1 trang 53 SBT Địa lí 6
Bài tập 1 trang 54 SBT Địa lí 6
Bài tập 1 trang 22 Tập bản đồ Địa Lí 6
Bài tập 2 trang 22 Tập bản đồ Địa Lí 6
Bài tập 3 trang 22 Tập bản đồ Địa Lí 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Địa lí HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Copyright © 2021 HOCTAP247