Tóm tắt bài
1.1. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
- Diện tích: 15.000 km2, (chiếm 4,5% diện tích cả nước)
- Số dân 20.705,2 nghìn người (22,8% dân số cả nước- năm 2014).
- Gồm các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình.
- Phía Bắc, Đông Bắc giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Phía Tây giáp Tây Bắc
- Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ
- Phía Đông giáp Vịnh Bắc Bộ
- Ý nghĩa: thuận lợi cho lưu thông, trao đổi với các vùng khác và thế giới.
1.2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Đặc điểm
- châu thổ sông Hồng bồi đắp, khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, chủ yếu là đất phù sa, có Vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng.
- Thuận lợi:
- Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.
- Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh. Phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
- Một số khoáng sản có giá trị đáng kể (sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên).
- Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch.
- Khó khăn
- thiên tai (bão, lũ lụt, thời tiết thất thường), ít tài nguyên khoáng sản.
1.3. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Đặc điểm
- Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước (1179 người/km2) nhiều lao động có kĩ thuật.
- Thuận lợi:
- Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
- Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật.
- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
- Có một số đô thị được hình thành từ lâu đời (Hà Nội và Hải Phòng).
- Khó khăn:
- Sức ép dân số đông đối với phát triển kinh tế – xã hội.
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
2. Luyện tập và củng cố
Qua bài học này các em cần nắm được nội dung kiến thức sau đây:
- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Đặc điểm dân cư, xã hội
2.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 20 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
-
A.
Khoáng sản kim loại
-
B.
Đất phù sa
-
C.
Than đá
-
D.
Đá vôi
-
-
A.
Đồng bằng sông Cửu Long
-
B.
Tây Nguyên
-
C.
Đồng bằng sông Hồng
-
D.
Đông Nam Bộ
-
-
A.
Đồng bằng sông Cửu Long
-
B.
Đồng bằng sông Hồng
-
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ
-
D.
Bắc Trung Bộ
Câu 3 - Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
2.2. Bài tập SGK
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Địa lý 9 Bài 20 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 75 SGK Địa lý 9
Bài tập 2 trang 75 SGK Địa lý 9
Bài tập 1 trang 48 SBT Địa lí 9
Bài tập 2 trang 49 SBT Địa lí 9
Bài tập 3 trang 49 SBT Địa lí 9
Bài tập 4 trang 50 SBT Địa lí 9
Bài tập 5 trang 50 SBT Địa lí 9
Bài tập 1 trang 27 Tập bản đồ Địa Lí 9
Bài tập 2 trang 27 Tập bản đồ Địa Lí 9
3. Hỏi đáp Bài 20 Địa lí 9
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Địa lí HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!