Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1.1. Kiến thức cần nhớ

1.1.1.

a) Các số : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10..., 100,....1000,... là các số tự nhiên.

Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên :

           0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; ;8 ;9 ;9; 10;...

b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:

Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.

1.1.2. Trong dãy số tự nhiên:

  • Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên  có thể kéo dài mãi.

Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, số 1 000 001 thêm được một số tự nhiên liền sau là 1 000 002,...

  • Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.

Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1 được số tự nhiên liền trước số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.

Trong dãy số tự nhiên , hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa

Bài 1: Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống

Hướng dẫn giải:

  • Để tìm số tự nhiên liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 11 đơn vị.

Bài 2: Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống

Hướng dẫn giải:

  • Để tìm số tự nhiên liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 11 đơn vị.

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp

a) 4 ; 5 ; ... .                               b) ... ; 87 ; 88.

c) 896 ; ... ; 898.                         d) 9 ; 10 ; ... .

e) 99 ; 100 ; ... .                          g) 9998 ; 9999 ; ... .

Hướng dẫn giải:

  • Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

a) 4; 5; 6                                   b) 86; 87; 88

c) 896; 897; 898                        d) 9; 10; 11

e) 99; 100; 101                          g) 9998; 9999; 10000.

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 909 ; 910 ; 911 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .

b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .

c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .

Hướng dẫn giải:

Xác định quy luật của dãy số đã cho rồi viết tiếp các số thích hợp vào ô trống :

  • Dãy a là dãy các số tự nhiên liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị).
  • Dãy b là dãy các số chẵn liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.).
  • Dãy c là dãy các số lẻ liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị).

a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.

b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20.

c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21.

Bài 1:

a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37 861; 820 012; 37 880; 82 100

b. Viết các số sau theo thứ tự lớn đến bé: 87 650 199; 90 121 911; 89 999 009; 90 497 816

Hướng dẫn giải:

a. Các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

37 861; 37 880; 82 100; 820 012

b. Các số sau theo thứ tự lớn đến bé: 

90 497 816; 90 121 911; 89 999 009; 87 650 199

Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết

a. x < 7

b. 12 < x < 15

Hướng dẫn giải:

a. Các số tự nhiên bé hơn 7 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6

Vậy x là:  0, 1, 2, 3, 4, 5, 6

b. Các số tự nhiên vừa lớn hơn 12 vừa bé hơn 15 là: 13, 14

Vậy x là: 13, 14

Bài 3: Viết số tự nhiên gồm có

a. 9 nghìn, 5 trăm và 2 đơn vị

b. 7 vạn và 6 đơn vị

c. 15 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm và 3 đơn vị

d. 5 tỉ, 9 trăm triệu, 7 chục nghìn và 1 đơn vị

Hướng dẫn giải:

a. 9 502

b. 70 006

c. 15 070 603

d. 5 900 070 001

Hỏi đáp về Dãy số tự nhiên

Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HOCTAP247 sẽ sớm trả lời cho các em. 

Copyright © 2021 HOCTAP247