Bài 1 trang 3:
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 36 000 ; 37 000 ; ... ; ... ; ... ; 41 000 ; ... .
Hướng dẫn giải:
a)
b) 36000 ; 37000 ; 38000 ; 39000 ; 40000 ; 41000 ; 42000.
Bài 2 trang 3: Viết theo mẫu
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
42 571 | 4 | 2 | 5 | 7 | 1 | bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt |
sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi | ||||||
91 907 | ||||||
16 212 | ||||||
tám nghìn một trăm linh năm | ||||||
7 | 0 | 0 | 0 | 8 |
Hướng dẫn giải:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
42 571 | 4 | 2 | 5 | 7 | 1 | bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt |
63 850 | 6 | 3 | 8 | 5 | 0 | sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi |
91 907 | 9 | 1 | 9 | 0 | 7 | chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy |
16 212 | 1 | 6 | 2 | 1 | 2 | mười sáu nghìn hai trăm mười hai |
8 105 | 8 | 1 | 0 | 5 | tám nghìn một trăm linh năm | |
70 008 | 7 | 0 | 0 | 0 | 8 | bảy mươi nghìn không trăm linh tám |
Bài 3 trang 3:
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) : 8723; 9171; 3082; 7006.
Mẫu : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b) Viết theo mẫu :
Mẫu : 9000 + 200 + 30 + 20 = 9232
7000 + 300 + 50 + 1 6000 + 200 + 3
6000 + 200 + 30 5000 + 2
Hướng dẫn giải:
a) 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 +2
7006 = 7000 + 6
b) 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
6000 + 200 + 3 = 6203
6000 + 200 + 30 = 6230
5000 + 2 = 5002
Bài 4 trang 4: Tính các chu vi các hình sau
Hướng dẫn giải:
Áp dụng quy tắc tìm chu vi :
Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(4 + 8) x 2 = 24 (cm)
Chu vi hình vuông GHIK là:
5 x 4 = 20 (cm)
Bài 1 trang 4: Tính nhẩm
7000 + 2000 16000 : 2
9000 - 3000 8000 x 3
8000 : 2 11000 x 3
3000 x 2 49000 : 7
Hướng dẫn giải:
7000 + 2000 = 9000 16000 : 2 = 8000
9000 - 3000 = 6000 8000 x 3 = 24000
8000 : 2 = 4000 11000 x 3 = 33000
3000 x 2 = 6000 49000 : 7 = 7000
Bài 2 trang 4: Đặt tính rồi tính
a) 4637 + 8245 b) 5916 + 2358
7035 - 2316 6471 - 518
325 x 3 4162 x 4
25968 : 3 18418 : 4
Hướng dẫn giải:
a)
\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{4637}\\
{8245}
\end{array}} \\
\,\,\,12882
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}
{7035}\\
{2316}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,4719
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{325}\\
{\,\,\,\,\,3}
\end{array}} \\
\,\,\,\,975
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{25968}\\
{19\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{8656}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,16\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,18\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{5916}\\
{2358}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,8274
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}
{6471}\\
{\,\,\,518}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,5953
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{4162}\\
{\,\,\,\,\,\,\,\,4}
\end{array}} \\
\,16648
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{18418}\\
{24\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{4604}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,018\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2
\end{array}\)
Bài 3 trang 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
4327 ... 3742 28 676 ... 28 676
5870 ... 5890 97 321 ... 97 400
65 300 .. 9530 100 000 ... 99 999
Hướng dẫn giải:
4327 > 3742 28 676 = 28 676
5870 < 5890 97 321 < 97 400
65 300 > 9530 100 000 > 99 999
Bài 4 trang 4:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
65 371; 75 631; 56 731; 67 351
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
82 697; 62 978; 92 678; 79 862.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: 56 731 < 65 371 < 67 351 < 75 631.
Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
56 731 ; 65 371 ; 67 351 ; 75 631.
b) Ta có: 92 678 > 82 697 > 79 862 > 62 978.
Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
92 678; 82 697; 79 862; 62 978.
Bài 5 trang 5: Bác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau
Loại hàng |
Giá tiền |
Số lượng mua |
Bát |
2500 đồng 1 cái |
5 cái |
Đường |
6400 đồng 1 kg |
2 kg |
Thịt |
35 000 đồng 1 kg |
2 kg |
a) Tính tiền mua từng loại hàng.
b) Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền ?
c) Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền ?
Hướng dẫn giải:
a) Bác Lan mua bát hết số tiền là:
2500 x 5 = 12500 (đồng)
Bác Lan mua đường hết số tiền là:
6400 x 2 = 12800 (đồng)
Bác Lan mua thịt hết số tiền là:
35 000 x 2 = 70 000 (đồng)
b) Bác Lan mua tất cả hết số tiền là:
12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 (đồng)
c) Bác Lan còn lại số tiền là:
100 000 - 95 300 = 4700 (đồng)
Bài 1 trang 5: Tính nhẩm
a) 6000 + 2000 - 4000
90000 - (70000 - 20000)
90000 - 70000 - 20000
12000 : 6
b) 21000 x 3
9000 - 4000 x 2
(9000 - 4000) x 2
8000 - 6000 : 3
Hướng dẫn giải:
6 nghìn + 2 nghìn - 4 nghìn = 8 nghìn - 4 nghìn = 4 nghìn
6000 + 2000 - 4000 = 8000 - 4000 = 4000
a) 6000 + 2000 - 4000
Có thể tính nhẩm như sau :
6 nghìn + 2 nghìn - 4 nghìn = 8 nghìn - 4 nghìn = 4 nghìn
Và ghi như sau :
6000 + 2000 - 4000 = 8000 - 4000 = 4000
Nhẩm tương tự như trên ta có :
90000 - (70000 - 20000) = 90000 - 50000 = 40000
90000 - 70000 - 20000 = 20000 - 20000 = 0
12000 : 6 = 2000
b) 21000 x 3
Có thể nhẩm : 21 nghìn x 3 = 63 nghìn
Và gh i: 21000 x 3 = 63000
Nhẩm tương tự như trên ta có :
9000 - 4000 x 2 = 9000 - 8000 = 1000
(9000 - 4000) x 2 = 5000 x 2 = 10000
8000 - 6000 : 3 = 8000 - 2000 = 6000
Bài 2 trang 5: Đặt tính rồi tính
a) 6083 + 2378 b) 56346 + 2854
28763 - 23359 43000 - 21308
2570 x 5 13065 x 4
40075 : 7 65040 : 5
Hướng dẫn giải:
a)
\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{6083}\\
{2378}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,8461
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}
{28763}\\
{23359}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,\,\,\,5404
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{2570}\\
{\,\,\,\,\,\,\,\,5}
\end{array}} \\
\,\,12850
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{40075}\\
{\,50\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
7\\
\hline
{5725}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,17\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,35\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{56346}\\
{\,\,\,\,2854}
\end{array}} \\
\,\,\,\,59200
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}
{43000}\\
{21308}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,21692
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{13065}\\
{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4}
\end{array}} \\
\,\,\,\,52260
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{65040}\\
{\,15\,\,\,\,\,\,\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
5\\
\hline
{13008}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,0040\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)
Bài 3 trang 5: Tính giá trị biểu thức
a) 3257 + 4659 - 1300; b) 6000 - 1300 x 2;
c) (70850 - 50230) x 3; d) 9000 + 1000 : 2.
Hướng dẫn giải:
a) 3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300 = 6616
b) 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600 = 3400
c) (70850 - 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860
d) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500
Bài 4 trang 5: Tìm x
a) x + 875 = 9936 b) x ×× 2 = 4826
x - 725 = 8259 x : 3 = 1532
Hướng dẫn giải:
Áp dụng các quy tắc :
a) x + 875 = 9936 x - 725 = 8259
x = 9936 - 875 x = 8259 + 725
x = 9061 x = 8984
b) x ×× 2 = 4826 x : 3 = 1532
x = 4826 : 2 x = 1532 x 3
x = 2413 x = 4596
Bài 5 trang 5: Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi, biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là như nhau?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Trong 1 ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc ti vi là:
680 : 4 = 170 (chiếc)
Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc ti vi là:
170 x 7 = 1190 (chiếc)
Đáp số: 1190 chiếc .
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HOCTAP247 sẽ sớm trả lời cho các em.
Copyright © 2021 HOCTAP247