Thứ tự |
Đối tượng đo |
Khoảng cách |
Ghi chú Tỉ lệ lớp học 1:50
|
|
Thực tế (m) |
Trên sơ đồ (cm) |
|||
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 |
Dài lớp AB Rộng lớp BC Bục giảng Cạnh AE Cạnh EM Cạnh MN Cạnh NH Rộng cửa ra vào Rộng cửa sổ Khoảng cách 2 cửa Chiều dài bàn ghế học sinh Chiều dài bàn giáo viên |
10m 8m 2,5m 0,5m 4,5m 1m 2m 2,2m 2m 0,5m 1,2m 1,6m |
20cm 16cm 5cm 1cm 9cm 2cm 4cm 4,4cm 4cm 1cm 2,4cm 3,2cm |
Ý nghĩa Tỉ lệ 1 : 50 tức là 1cm trên sơ đồ = 50cm (0,5 m) thực tế |
13 |
Hướng lớp |
Hướng của lớp học chạy dài theo hướng Tây – Tây Bắc xuống Đông – Đông Nam |
(Sơ đồ lớp học trên giấy)
Sau khi học xong bài này các em cần nắm:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Để xác định hướng ta dùng:
Câu 3 - Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Địa lí HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Copyright © 2021 HOCTAP247