Câu 1. Tìm các từ
Chứa tiếng “hiền” |
Hiền đức, hiền hậu, hiền hòa, hiền lành, hiền từ |
Chứa tiếng “ác” |
Ác ôn, ác hại, ác khẩu, ác cảm, tàn ác |
Câu 2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng
|
+ |
- |
Nhân hậu |
Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu. Đôn hậu, nhân từm trung hậu |
Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo |
Đoàn kết |
Cưu mang, che chở, đùm bọc |
Bất hòa, lục đục, chia rẽ |
Câu 3. Em chọn từ ngữ trong ngoặc đơn đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào ô trống để hoàn thnahf các thành ngữ dưới đây:
Câu 4. Em hiểu nghĩa các tành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào?
Thành ngữ tục ngữ |
Nghĩa đen |
Nghĩa bóng |
Môi hở răng lạnh |
Môi và răng là hai bộ phận trong cơ thể người.Môi che chở bao bọc bên ngoài răng |
|
Máu chảy ruột mềm |
Máu chảy thì đau, tận trong ruột gan |
|
Nhường cơm sẻ áo |
Nhường cơm, áo cho nhau |
|
Lá lành đùm lá rách |
Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở |
|
Copyright © 2021 HOCTAP247