Câu 1: Tìm các từ đồng nghĩa
a. Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh um, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b. Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ bừng, đỏ cạch, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ nhừ, đỏ ối, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng,....
c. Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng lóa, trắng xóa, trắng bệch, ....
d. Chỉ màu đen: đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, ...
Câu 2: Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1
Câu 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh bài văn sau:
Ngữ liệu SGK trang 13
Copyright © 2021 HOCTAP247