Trang chủ Lớp 7 Toán Lớp 7 SGK Cũ Bài 7. Đa thức một biến Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 41 Toán 7 Tập 2

Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 41 Toán 7 Tập 2

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

Tính A(5), B(-2), với A(y) và B(x) là các đa thức nêu trên.

Hướng dẫn giải

- Ta có : \(A\left( y \right) = 7{y^2} - 3y + {1 \over 2}\)

A(5) là giá trị của đa thức A(y) tại y = 5

\(\eqalign{&  \Rightarrow A\left( 5 \right) = {7.5^2} - 3.5 + {1 \over 2}  \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 7.25 - 15 + {1 \over 2}  \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 175 - 15 + {1 \over 2}  \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 160 + {1 \over 2} \cr} \)

- Và : \(B\left( x \right) = 2{x^5} - 3x + 7{x^3} + 4{x^5} + {1 \over 2}\)

Trước hết, ta rút gọn B :

\(\eqalign{& B\left( x \right) = 2{x^5} - 3x + 7{x^3} + 4{x^5} + {1 \over 2}  \cr & B\left( x \right) = \left( {2{x^5} + 4{x^5}} \right) - 3x + 7{x^3} + {1 \over 2}  \cr & B\left( x \right) = 6{x^5} - 3x + 7{x^3} + {1 \over 2} \cr} \)

B(-2) là giá trị của đa thức B(x) tại x = -2

\(\eqalign{&  \Rightarrow B\left( { - 2} \right) = 6.{\left( { - 2} \right)^5} - 3.\left( { - 2} \right) + 7.{\left( { - 2} \right)^3} + {1 \over 2}  \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 6.( - 32) - ( - 6) + 7.( - 8) + {1 \over 2}  \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, =  - 192 + 6 - 56 + {1 \over 2}  \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, =  - \left( {192 - 6 + 56} \right) + {1 \over 2}  \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, =  - 242 + {1 \over 2}  \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{ - 484} \over 2} + {1 \over 2}  \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{\left( { - 484 + 1} \right)} \over 2}  \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{ - 483} \over 2} \cr} \)

Copyright © 2021 HOCTAP247