A. Từ Đông sang Tây.
B. Từ Tây sang Đông.
C. Từ trên xuống dưới.
D. Từ dưới lên trên.
A. Giữa hai nam châm
B. Giữa một nam châm và một dòng điện
C. Giữa hai dòng điện
D. Giữa hai điện tích đứng yên
A. Vuông góc với dây dẫn;
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;
C. Ti lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
A. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.
B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau.
C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.
D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
A. 0,5N.
B. 4N.
C. 2N.
D. 32N.
A.
B.
C.
D.
A. 5N.
B. 0,45N.
C. 0,25N.
D. 1N.
A. trùng với phương của véc - tơ cảm ứng từ.
B. vuông góc với cả đường sức từ và véc - tơ vận tốc của hạt.
C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt.
D. trùng với phương véc - tơ vận tốc của hạt.
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với các đường sức từ.
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.
C. Qũy đạo của electron chuyển động trong từ trường là một đường tròn.
D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ với q và v.
A. Hạt proton bay vào trong từ trường theo phương vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton là quỹ đạo tròn có v tăng dần.
B. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương vuông góc với véc - tơ cường độ điện trường thì quỹ đạo của proton là một parabol, độ lớn v tăng dần.
C. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton không thay đổi.
D. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cường độ điện trường thì proton sẽ chuyển động thẳng nhanh dần.
A. chỉ hướng vào tâm khi q > 0.
B. luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
C. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của véc - tơ cảm ứng từ.
D. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
A. đường thẳng.
B. đường parabol.
C. đường xoắn ốc.
D. hình tròn.
A. 60°.
B. 45°.
C. 90°.
D. 30°.
A.
B.
C.
D.
A. 22,4 cm và 12,6 cm
B. 15 cm và 20 cm
C. 20 cm và 15 cm
D. 12,6 cm và 22,4 cm
A. 0,3. Wb
B. 3. Wb
C. . Wb
D. . Wb
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
A. 0,72 A
B. 3,6 A
C. 0,36 A
D. 7,2 A
A. Cả hình (1) và hình (2) đều đúng
B. Cả hình (1) và hình (2) đều sai
C. Hình (1) đúng, Hình (2) sai
D. Hình (1) sai, Hình (2) đúng
A.
B.
C.
D.
A. 0,05A ; 0,08W
B. 0,05A ; 0,8W
C. 0,5A ; 0,08W
D. 0,02A; 0,12W
A.
B.
C.
D.
A. 0,16(Nm)
B. 0(Nm)
C. 0,12(Nm)
D. 0,08(Nm)
A. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. vì một lí do khác chưa biết.
A. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
B. hình dạng đường đi.
C. điện trường.
D. điện tích dịch chuyển.
A. Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó.
C. Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó.
D. Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường.
A. là các đường cong khép kín hoặc thẳng dài vô hạn không cắt nhau.
B. được vẽ trong không gian xung quanh nam châm hoặc dòng điện.
C. có chiều quy ước là chiều đi ra từ cực nam, đi vào cực bắc của một kim nam châm đặt tại điểm xét.
D. có chiều tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đó.
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
A. hướng từ dưới lên.
B. , hướng từ trên xuống.
C. hướng từ dưới lên.
D. , hướng từ trên xuống.
A. từ Đông sang Tây.
B. từ trên xuống dưới.
C. từ Tây sang Đông.
Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứngD. từ dưới lên trên.
A. Đông.
B. Tây.
C. Đông – Bắc.
D. Nam.
A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. năng lượng bị thay đổi.
C. hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
D. vận tốc bị thay đổi.
A. có điện từ trường.
B. chỉ có từ trường.
C. chỉ có điện trường.
D. chỉ có trường hấp dẫn.
A. dòng điện không đổi
B. nam châm chữ U
C. hạt mang điện chuyển động
D. hạt mang điện đứng yên.
A. B = 2.I/R
B. B = 2π.I/R
C. B = 2π.I.R
D. B = 4π.I/R
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. giữa một nam châm và một dòng điện.
B. giữa hai nam châm.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa hai điện tích đứng yên.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. hướng xuống thẳng đứng.
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.
D. hướng sang phải.
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
B. điện tích đứng yên.
C. thanh sắt đã nhiễm từ.
D. điện tích chuyển động.
A.
B.
C.
D.
A. Các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. Các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. Các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
D. Các đường tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.
A. Góc hợp bởi và
B. Độ lớn cảm ứng từ
C. Độ lớn vận tốc của hạt
D. Độ lớn điện tích của hạt
A. Vuông góc với tiếp tuyến.
B. Nằm ngang.
C. Nằm dọc theo tiếp tuyến.
D. Thẳng đứng.
A. Tương tác từ.
B. Tương tác hấp dẫn.
C. Tương tác điện.
D. Tương tác cơ học.
A. Điện tích chuyển động.
B. Nam châm đứng yên.
C. Điện tích đứng yên.
D. Nam châm chuyển động.
A. Giữa nam câm.
B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên.
D. giữa hai dòng điện.
A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vecto cảm ứng từ và dòng điện.
B. Vuông góc với vecto cảm ứng từ.
C. Song song với các đường sức từ.
D. Vuông góc với dây đẫn mang dòng điện.
A. Cùng chiều thì hút nhau.
B. Ngược chiều thì hút nhau.
C. Cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau.
D. Cùng chiều thì đẩy nhau.
A. Một điện tích chuyển động
B. Một điện tích đứng yên
C. một điện trường biến thiên
D. một nam châm
A.
B.
C.
D.
A. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện.
B. Một đường thẳng song song với dòng điện.
C. Là một mặt phẳng song song với dòng điện.
D. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện.
A. Từ trường tồn tại xung quanh các điện tích đứng yên
B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện
C. Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động
D. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 A
B. 2 A
C. 2 mA
D. 20 mA
A. 100 kHz
B. 50 kHz
C. 150 kHz
D. 200 kHz
A. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo hướng của đường sức từ
B. Đứng yên
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương vuông góc với đường sức từ
D. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo đường sức từ và ngược hướng với từ trường
A. Một đường thẳng song song vói dòng điện
B. Là một mặt phẳng song song với dòng điện
C. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện
D. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm hai lần.
D. tăng gấp bốn.
A. = 0,1Ω.
B. = 0,25Ω.
C. = 0,36Ω.
D. = 0,4Ω.
A. 4 m.
B. 5 m.
C. 6 m.
D. 7 m.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 8,9m.
B. 10,05m.
C. 11,4m.
D. 12,6m.
A. U = I/R.
B. R = UI.
C. I = U/R.
D. R = U/I.
A. l = 100m; d = 0,72mm.
B. l = 200m; d = 0,36mm.
C. l = 200m; d = 0,18mm.
D. l = 250m; d = 0,72mm.
A. 4,5 V.
B. 9 V.
C. 12 V.
D. 18 V.
A. 4.
B. 1/4.
C. 2.
D. 1/2.
A. 0,5 A.
B. 1 A.
C. 2 A.
D. 3 A.
A. 8 V.
B. 12 V.
C. 18 V.
D. 20 V.
A. 2 V.
B. 3 V.
C. 4,5 V.
D. 6 V.
A. 9 Ω.
B. 4,5 Ω.
C. 4 Ω.
D. 13,5 Ω.
A. 1/3.
B. 1/4.
C. 4/3.
D. 3/4.
A. một nam châm
B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát
C. dây dẫn có dòng điện
D. chùm tia điện tử
A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng của đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là những đường cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo của nó là một đường sức từ của từ trường
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
A. các đường sức từ dày đặc hơn.
B. các đường sức từ nằm cách xa nhau.
C. các đường sức từ gần như song song nhau.
D. các đường sức từ nằm phân kì nhiều.
A. là những đường cong kín.
B. là những đường cong không kín.
C. là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
D. không cắt nhau.
A. đầu trên là cực Bắc, đầu dưới là cực Nam.
B. đầu dưới là cực Bắc, đầu trên là cực Nam.
C. cực Bắc ở gần thanh nam châm hơn.
D. không xác định được các cực.
A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó.
C. dòng điện tròn là những đường tròn.
D. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
B. một ống dây có dòng điện chạy qua.
C. một nam châm hình móng ngựa.
D. một vòng dây tròn có dòng điện chạy qua.
A. các đường thẳng song song với dòng điện.
B. các đường thẳng vuông góc với dòng điện như những nan hoa xe đạp.
C. những vòng tròn đồng tâm với tâm nằm tại vị trí nơi dòng điện chạy qua.
D. những đường xoắn ốc đồng trục với trục là dòng điện.
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
A. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức từ mau hơn ở nơi có từ trường lớn, đường sức thưa hơn ở nơi có từ trường nhỏ hơn.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
A. Tại mỗi điểm trong từ trường vẽ được vô số đường sức từ đi qua nó.
B. Các đường sức từ là những đường cong kín.
C. Các đường sức từ không cắt nhau.
D. Ở ngoài nam châm, các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm.
A. trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất.
B. trùng với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. gần với cực Nam địa lí của Trái Đất.
D. gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
A. những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. những đường cong, cách đều nhau.
C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
A. 0,025 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 1,5 Wb.
D. 15 Wb.
A.
B.
C.
D.
A. 0 V.
B. -0,15 V.
C. 0,15 V.
D. 0,015 V.
A. 0,12 V
B. 0,15V
C. 0,24V
D. 0,3V
A. 1,3. Wb.
B. 1,3. Wb.
C. 7,5. Wb.
D. 7,5. Wb.
A. F = 2..l/r.
B. F = 2..rl/().
C. F = 2..r/l.
D. F = 2π..r/l.
A. có hai dòng điện ngược chiều chạy qua.
B. chỉ có dòng điện mạnh chạy qua dây 1.
C. có hai dòng điện cùng chiều chạy qua.
D. dòng điện chạy qua dây 2 lớn hơn dòng điện chạy qua dây 1.
A. lực hút có độ lớn 4. N.
B. lực đẩy có độ lớn 4. N.
C. lực hút có độ lớn 2. N.
D. lực đẩy có độ lớn 2. N.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 15 cm.
D. 25 cm.
A. 0,5. N.
B. 1. N.
C. 1,5. N.
D. 2. N.
A. N.
B. 1,73. N.
C. 2. N.
D. 2,5. N.
A. 1,12. N.
B. 1,2. N.
C. 1,5. N.
D. 2. N.
A. N.
B. 2. N.
C. 2,5. N.
D. 4. N.
A. 3,6 m.
B. 36 m.
C. 36 cm.
D. 3,6 cm.
A. 250. N.
B. 125. N.
C. 500. N.
D. 150. N.
A. 5 A.
B. 0,5 A.
C. 25 A.
D. A.
A. F = 4. N.
B. F = 4. N.
C. F = 4. N.
D. F = 4. N.
A. 37. N.
B. 3,7. N.
C. 25. N.
D. 12. N.
A. A.
B. 25 A.
C. 5 A.
D. 0,5 A.
A. 3 lần.
B. 12 lần.
C. 6 lần.
D. 9 lần.
A. một nam châm
B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát
C. dây dẫn có dòng điện
D. chùm tia điện tử
A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng của đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là những đường cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo của nó là một đường sức từ của từ trường.
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
A. các đường sức từ dày đặc hơn.
B. các đường sức từ nằm cách xa nhau.
C. các đường sức từ gần như song song nhau.
D. các đường sức từ nằm phân kì nhiều.
A. là những đường cong kín.
B. là những đường cong không kín.
C. là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
D. không cắt nhau.
A. đầu trên là cực Bắc, đầu dưới là cực Nam.
B. đầu dưới là cực Bắc, đầu trên là cực Nam.
C. cực Bắc ở gần thanh nam châm hơn.
D. không xác định được các cực.
A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó.
C. dòng điện tròn là những đường tròn.
D. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
B. một ống dây có dòng điện chạy qua.
C. một nam châm hình móng ngựa.
D. một vòng dây tròn có dòng điện chạy qua.
A. các đường thẳng song song với dòng điện.
B. các đường thẳng vuông góc với dòng điện như những nan hoa xe đạp.
C. những vòng tròn đồng tâm với tâm nằm tại vị trí nơi dòng điện chạy qua.
D. những đường xoắn ốc đồng trục với trục là dòng điện.
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
A. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức từ mau hơn ở nơi có từ trường lớn, đường sức thưa hơn ở nơi có từ trường nhỏ hơn.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
A. Tại mỗi điểm trong từ trường vẽ được vô số đường sức từ đi qua nó.
B. Các đường sức từ là những đường cong kín.
C. Các đường sức từ không cắt nhau.
D. Ở ngoài nam châm, các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm.
A. trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất.
B. trùng với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. gần với cực Nam địa lí của Trái Đất.
D. gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
A. những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. những đường cong, cách đều nhau.
C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
A. 2πV
B. 8π.V
C. 6π.V
D. 5π.V
A. 12,5(V).
B. 9,6(V).
C. 8,6(V).
D. 16,8 (V).
A. 0,20 s.
B. 0,63 s.
C. 4,00 s.
D. 0,31s
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
A. 2π μT.
B. 3π μT.
C. 5π μT.
D. 4π μT.
A. 32 cm.
B. 3,2 cm.
C. 16 cm.
D. 1,6 cm.
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800N.
D. 0 N.
A.
B. 56
C. 113
D. 226
A. 0,8 μT.
B. 1,2 μT.
C. 0,2 μT.
D. 1,6 μT.
A. 19,2 N
B. 1920 N
C. 1,92 N
D. 0 N
A. 0,025 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 1,5 Wb.
D. 15 Wb
A.
B.
C.
D.
A. 0 V.
B. -0,15 V.
C. 0,15 V.
D. 0,015 V.
A. 0,12 V
B. 0,15V
C. 0,24V
D. 0,3V
A. 1,3. Wb.
B. 1,3. Wb.
C. 7,5. Wb.
D. 7,5. Wb.
A. 30 mV.
B. -30 mV.
C. 300 kV.
D. -300 kV
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800N.
D. 0 N.
A.
B.
C.
D.
A. thuộc đường thẳng y = 0,2x.
B. thuộc đường thẳng y = -0,2x.
C. thuộc đường thẳng y = 5x.
D. thuộc đường thẳng y = -5x.
A. 5,2 mN.
B. 5,2 N.
C. 5,2 nN.
D. 5,2 pN.
A. 0,167. T.
B. 1,15. T.
C. 1,67. T.
D. 1,15. T.
A. 60°.
B. 90°.
C. 45°.
D. 30°.
A. 20 cm.
B. 21 cm.
C. 24 cm.
D. 200/11 cm.
A. 60°.
B. 45°.
C. 90°.
D. 30°.
A.
B.
C.
D.
A. 22,4 cm và 12,6 cm
B. 15 cm và 20 cm
C. 20 cm và 15 cm
D. 12,6 cm và 22,4 cm
A. 0,3.Wb
B. 3.Wb
C. Wb
D. Wb
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
A. trùng với phương của véc - tơ cảm ứng từ.
B. vuông góc với cả đường sức từ và véc - tơ vận tốc của hạt.
C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt.
D. trùng với phương véc - tơ vận tốc của hạt.
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với các đường sức từ.
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.
C. Qũy đạo của electron chuyển động trong từ trường là một đường tròn.
D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ với q và v.
A. Hạt proton bay vào trong từ trường theo phương vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton là quỹ đạo tròn có v tăng dần.
B. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương vuông góc với véc - tơ cường độ điện trường thì quỹ đạo của proton là một parabol, độ lớn v tăng dần.
C. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton không thay đổi.
D. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cường độ điện trường thì proton sẽ chuyển động thẳng nhanh dần.
A. chỉ hướng vào tâm khi q > 0.
B. luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
C. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của véc - tơ cảm ứng từ.
D. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
A. đường thẳng.
B. đường parabol.
C. đường xoắn ốc.
D. hình tròn.
A. 6,4. N.
B. 3,2. N.
C. 4,8. N.
D. 5,4. N.
A. 16 cm.
B. 18,2 cm.
C. 15 cm.
D. 17,5 cm.
A. 2,4. N.
B. 3. N.
C. 3,2. N.
D. 2.6. N.
A. 2. N.
B. 3. N.
C. 4. N.
D. 5. N.
A. 15 cm.
B. 12 cm.
C. 9 cm.
D. 14 cm.
A. 0,93. T.
B. 0,96. T.
C. 1,02. T.
D. 1,12. T.
A. 3,45. m/s.
B. 3,245. m/s.
C. 4,65. m/s.
D. 4,985. m/s.
A. 5,65. s.
B. 5,66. s.
C. 6,65. s.
D. 6,75. s.
A. m/s.
B. 2. m/s.
C. 2,5. m/s.
D. 3. m/s.
A. B = 2,6.T.
B. B = 4.T.
C. B = 1,82.T.
D. Giá trị khác.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 20 cm.
B. 22 cm.
C. 24 cm.
D. cm.
A. F = 1,98. N.
B. F = 1,75.1 N.
C. F = 2,25. N.
D. F = 2,55. N.
A. 4288 vòng.
B. 4822 vòng.
C. 4828 vòng.
D. 4882 vòng.
A. 0,625 μm
B. 6,25 μm
C. 11,82 μm
D. 1,182 μm
A. 1,29 mm.
B. 0,129 mm.
C. 0,052 mm.
D. 0,52 mm.
A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây là lại gần dây.
C. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
D. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
A. cường độ dòng điện tăng lên.
B. cường độ dòng điện giảm đi.
C. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên.
D. đường kính vòng dây giảm đi.
A. chiều dài hình trụ tăng lên.
B. đường kính hình trụ giảm đi.
C. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên.
D. cường độ dòng điện giảm đi.
A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm.
B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm.
C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 20 cm.
D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 30 cm.
A. 0,08 T.
B. 0,06 T.
C. 0,05 T.
D. 0,1 T.
A. = 0,15 N, = 0,1 N.
B. = 0,2 N, = 0,1 N.
C. = 0,15 N, = 0,3 N.
D. = 0,2 N, = 0,3 N.
A.
B.
C.
D.
A. từ trái sang phải.
B. từ trong ra ngoài.
C. từ trên xuống dưới.
D. từ ngoài vào trong.
A. T.
B. T.
C. 2. T.
D. 2. T.
A. 5. T.
B. 6. T.
C. 6,5. T.
D. 8. T.
A. 0,25. T.
B. 4,25. T.
C. 4. T.
D. 3. T.
A. 16,6.10-5 T.
B. 6,5.10-5 T.
C. 7.10-5 T.
D. 18.10-5 T.
A. 3,34. T.
B. 4,7. T.
C. 6,5. T.
D. 3,5. T.
A. 0,36
B. 0,72
C. 3,6
D. 7,2
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
A. N.
B. 2. N.
C. 2,5. N.
D. 3. N.
A. 0,8. T.
B. T.
C. 1,4. T.
D. 1,6. T.
A. 0,98. m/s.
B. 0,89. m/s.
C. 0,78. m/s.
D. 0,87. m/s.
A. 2,37. m.
B. 5,9. m.
C. 8,5. m.
D. 8,9. m.
A.
B.
C.
D. B và C.
A. nằm dọc theo trục của dây dẫn.
B. vuông góc với dây dẫn.
C. vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
A. 7490 vòng
B. 4790 vòng
C. 479 vòng
D. 497 vòng
B. T.
C. T.
D. T.
A. 0,3πµT.
B. 0,5πµT.
C. 0,2πµT.
D. 0,6πµT.
A. ; hai véc tơ và song song cùng chiều.
B. ; hai véc tơ và song song ngược chiều.
C. ; hai véc tơ và song song cùng chiều.
D. ; hai véc tơ và vuông góc với nhau.
A. T.
B. T.
C. T.
D. T.
A. F khác 0.
B. F = 0.
C. F còn tùy thuộc chiều dài của đoạn dòng điện.
D. F còn tùy thuộc độ lớn cường độ dòng điện.
A. cường độ dòng điện tăng lên.
B. cường độ dòng điện giảm đi.
C. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên.
D. đường kính vòng dây giảm đi.
A. chiều dài hình trụ tăng lên.
B. đường kính hình trụ giảm đi.
C. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên.
D. cường độ dòng điện giảm đi.
A. có độ lớn cực đại khi α = 0.
B. có độ lớn cực đại khi α = π/2.
C. có độ lớn không phụ thuộc góc α.
D. có độ lớn dương khi α nhọn và âm khi α tù.
A. 1,96 N.
B. 2,06 N.
C. 1,69 N.
D. 2,6 N.
A. 5 A.
B. 7,5 A.
C. 10 A.
D. 12,5 A.
A. I chạy từ M tới N và I = 9,8 A.
B. I chạy từ N tới M và I = 10 A.
C. I chạy từ M tới N và I = 7,5 A.
D. I chạy từ N tới M và I = 7,5 A.
A. 0,1 N.
B. 0,13 N.
C. 0,15 N.
D. 0,2 N.
A. 0,8 m/.
B. 1,6 m/.
C. 3 m/.
D. 1,4 m/.
A. 0,4 T.
B. 0,6 T.
C. 0,8 T.
D. 1,2 T.
A. 30o.
B. 45o.
C. 60o.
D. 90o.
A. 0,02 N.
B. 0,04 N.
C. 0,06 N.
D. 0,08 N.
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
A. 20 A.
B. 20 A.
C. 40 A.
D. 40 A.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
A. 30o.
B. 45o.
C. 60o.
D. 75o.
A. 0o.
B. 30o.
C. 60o.
D. 90o.
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 50,5o
A. 0,05 m/
B. 0,5 m/
C. 0,1 m/
D. 1,0 m/
A. 1,55 A.
B. 1,65 A.
C. 1,85 A.
D. 2,25 A.
A. Độ lớn tỉ lệ với .
B. Phương song song với .
C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với q.
D. Phương vuông góc với .
A.
B.
C.
D.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. có chiều ngược lại với ban đầu.
B. có chiều không đổi.
C. có phương vuông góc với phương ban đầu.
D. triệt tiêu.
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
A. độ lớn của vận tốc thay đổi.
B. động năng của hạt thay đổi.
C. hướng của vận tốc thay đổi.
D. vận tốc không thay đổi.
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
A. điện trường
B. cu - lông
C. lạ
D. hấp dẫn
A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.
B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
A. Các đường sức từ là những đường cong kín.
B. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
C. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
D. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm chuyển động.
C. nam châm đứng yên.
D. các điện tích đứng yên.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. không thay đổi
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín.
C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau.
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. giữa một nam châm và một dòng điện.
B. giữa hai nam châm.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa hai điện tích đứng yên.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. 0
B.
C.
D.
A. (1) và (3) đúng.
B. (2) và (3) đúng.
C. (2) và (4) đúng.
D. (1) và (4) đúng.
A. (a) và (b).
B. (c) và (d).
C. (a) và (c).
D. Cả (a), (b), (c) và (d).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
C. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
D. thẳng đứng hướng từ trên xuống.
A. 32 cm.
B. 3,2 cm.
C. 16 cm.
D. 1,6 cm.
A. T.
B. 5. T.
C. 7. T.
D. T.
A. 0,0075 T.
B. 0,015 T.
C. 0,03 T.
D. 0,075 T.
A. 0,8 T.
B. 0,4 T.
C. 0,5 T.
D. 0,25 T.
A. hướng sang dây thứ nhất và có độ lớn là 12. N.
B. hướng sang dây thứ ba và có độ lớn là 12. N.
C. hướng sang dây thứ nhất và có độ lớn là 4. N.
D. hướng sang dây thứ ba và có độ lớn là 4. N.
A. 19,2 N.
B. 1920 N.
C. 1,92 N.
D. 0 N.
A. 2. T
B. 4. T
C. 8. T
D. 0
A. 8 mT
B. 4 mT
C. 8 mT
D. 4 mT
A.
B.
C.
D.
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
A. 5,6.T
B. 6,6.T
C. 7,6.T
D. 8,6.T
A. lực đẩy có độ lớn 4.(N).
B. lực hút có độ lớn 4.(N).
C. lực hút có độ lớn 4.(N).
D. lực đẩy có độ lớn 4.(N).
A. 00
B. 600
C. 300
D. 450
A. song song với , và cách 28cm
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với , , cách 14cm
C. trong mặt phẳng và song song với , , nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách 14cm
D. song song với , và cách 28 cm
A. 6 rad/s.
B. 8 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 5 rad/s.
A. 0,14V
B. 0,26V
C. 0,52V
D. 0,74V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247