A. 0,84m
B. 0,48m
C. 0,84mm
D. 0,4mm
A.
B.
C.
D.
A. 36,72
B. 79,5
C. 13,5
D. 42,67
A. 36,72
B. 79,5
C. 13,5
D. 42,67
A. 6,96 m
B. 8,42 m
C. 13,78 m
D. 14,57 m
A. 0,526 µm
B. 0,648 µm
C. 560 nm
D. 480 nm
A. 11,2 eV
B. 1,21 eV
C. 121 eV
D. 12,1 eV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 589 nm
B. 683 nm
C. 485 nm
D. 489 nm
A. 3,74 eV
B. 2,14 eV
C. 1,52 eV
D. 1,88 eV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,60 μm
B. 0,09 μm
C. 0,20 μm
D. 0,04 μm
A. 2 W
B. 10 W
C. 0,1 W
D. 0,2 W
A. 300 nm
B. 350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
A. 7,20 eV
B. 1,50 eV
C. 4,78 eV
D. 0,45 eV
A. 1,32 μm
B. 2,64 μm
C. 0,132 μm
D. 0,164 μm
A. 13,33%
B. 11,54%
C. 7,50%
D. 30,00%
A. 550 nm
B. 420 nm
C. 330 nm
D. 260 nm
A. photon/s
B. photon/s
C. photon/s
D. photon/s
A. 310,5
B. 402,8
C. 4028
D. 3105
A. λ= 0,65μm
B. λ= 0,50μm
C. λ= 0,67μm
D. λ= 0,60μm
A. lò vi sóng
B. lò sưởi điện
C. hồ quang điện
D. màn hình máy vô tuyến
A. 0,96 %
B. 7,63 %
C. 1,60 %
D. 5,83 %
A.
B.
C.
D.
A. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
C. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
A. 1
B. 3
C. 6
D. 9
A. phôtôn giảm dần khi nó đi xa dần khỏi nguồn sáng phát ra nó
B. phôtôn không thay đổi khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. một phôtôn tăng lên khi bước sóng ánh sáng giảm xuống
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau
A. 0,57 mm
B. 0,27 mm
C. 0,36 mm
D. 0,18 mm
A. 13 vân
B. 10 vân
C. 15 vân
D. 11 vân
A. vân tối thứ 3
B. vân sáng bậc 3
C. vân sáng bậc 6
D. vân sáng bậc 2
A. Tiên đề Bohr
B. Lý thuyết sóng ánh sáng
C. Thuyết lượng tư năng lượng
D. Thuyết lượng tử ánh sán
A. 0,62 µm
B. 0,51 µm
B. 0,51 µm
D. 0,43 µm
A. eletron chuyển thẳng từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N
B. không xác định được cụ thể sự chuyển quỹ đạo của electron
C. electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L đến quỹ đạo M sau đó lên quỹ đạo N
D. electron chuyển lên quỹ đạo L rồi sau đó chuyển thẳng lên quỹ đạo N
A. u
B. Kg
C.
D. MeV/c
A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
B. Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
C. Pin quang điện trực tiếp tạo ra dòng điện xoay chiều công suất nhỏ
D. Pin quang điện là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng
A. Khả năng đâm xuyên và ion hóa
B. Khả năng phản xạ, khúc xạ và giao thoa
C. Tác dụng quang điện
D. Tác dụng phát quang
A. mỗi photon ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn
B. năng lượng cần để bứt electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các photon trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn
C. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng
D. các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
B. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm
C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện
D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện
A. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng
B. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện trong
C. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn
D. Đều làm bứt electron ra khỏi chất bị chiếu sáng
A. có ít nhất một electron chuyển động trên quỹ đạo dừng
B. tất cả electron đều chuyển động trên cùng một quỹ đạo dừng
C. mỗi electron của nguyên tử chuyển động trên một quỹ đạo có bán kính xác định
D. tất cả electron đều chuyển động trên quỹ đạo K
A. Độ đơn sắc cao
B. Độ định hướng cao
C. Cường độ lớn
D. Công suất lớn
A. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được
B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng
C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ
D. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó
A. 0,4
B. 1,58
C. 0,63
D. 2,5
A.
B.
C.
D.
A. m
B. m
C. 0,951 nm
D. 0,0913 μm
A.
B.
C.
D.
A. 2,25r
B. 5r
C. 3r
D. 3,75r
A. 0,264 V
B. 2,891 V
C. 2,628 V
D. 1,446 V
A. 5λ/27
B. λ/15
C. 27λ/5
D. 5λ/7
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,656 µm
B. 0,407 µm
C. 0,38 µm
D. 0,72 µm
A.
B.
C.
D.
A. 5,712 A
B. 11,225 A
C. 12,225 A
D. 6,112 A
A. -13,6eV
B. 13,6eV
C. 13,3eV
D. 3,4eV
A. 5,4
B. 1,5
C. 4,8
D. 3,2
A.
B.
C.
D.
A. Quỹ đạo M
B. Quỹ đạo N
C. Quỹ đạo O
D. Quỹ đạo P
A. 2,82eV
B. 1,92eV
C. 2,92eV
D. 1,82eV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. và
B. và
B. và
D. Cả và
A.
B.
C.
D.
A. 12,leV
B. 12,2eV
C. 12,75eV
D. 12,4eV
A.
B.
C.
D.
A. với m > n
B.
C. với m = n+1
D. với m > n
A. 4,262V
B. 6,626V
C. 8,626V
D. 5,626V
A. 1
B. 2
C.
D.
A. 35%
B. 5,0%
C. 65%
D. 95%
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,16 s
B. 2,78 s
C. 0,86 s
D. 1,56 s
A. 0,2%
B. 60%
C. 0,8%
D. 3%
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D.hạt
A. sắt
B. đồng
C. bạc
D. kẽm
A. 0,787mm
B. 0,656mm
C. 0,434mm
D. 0,212mm
A. 0,83 cm
B. 0,37 cm
C. 1,3 cm
D. 0,11 cm
A. x = 3
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
A. 79,6%
B. 82,7%
C. 66,8%
D. 75,0%
A. 0,86 V
B. 1,91 V
C. 1,58 V
D. 1,05 V
A. 0,283 μm
B. 0,176 μm
C. 0,128 μm
D. 0,183 μm
A. 12,16g
B. 6,08g
C. 24,32g
D. 18,24g
A. 9,4%.
B. 0,094%.
C. 0,186%.
D. 0,94%.
A. 1,60%
B.
C. 0,96%
D. 5,83%
A. 1,93 mA
B. A
C. A
D. 19,3 mA
A. lớn hơn 25 lần
B. lớn hơn lần
C. nhỏ hơn 50 lần
D. nhỏ hơn lần
A.
B.
C.
D.
A. 201,4 V/m
B. 80544,2 V/m
C. 40,28 V/m
D. 402,8 V/m
A.
B.
C.
D.
A. 2,25 lần
B. 6,25 lần
C. 4,00 lần
D. 9,00 lần
A. Sóng vô tuyến
B. Hồng ngoại
C. Tử ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng quang – phát quang
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
A.
B.
C.
D.
A. Tăng 64 lần
B. giảm 27 lần
C. giảm 64 lần
D. tăng 27 lần
A. 0,22 eV
B. 3,51 eV
C. 0,25 eV
D. 0,30 eV
A. giảm 16 lần
B. tăng 16 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
A.
B.
C.
D.
A. 12
B. 9
C. 16
D. 3
A. L
B. O
C. M
D. N
A.
B.
C.
D.
A. 5 bức xạ
B. 15 bức xạ
C. 6 bức xạ
D. 10 bức xạ
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C.Nhỏ hơn
D. Lớn hơn
A. 12 F.
B.
C. 240 F.
D.
A.
B.
C.
D. 0,66 eV
A. 0,002
B. 0,060
C. 0,167
D. 0,667
A. 3
B. 4
C. 9
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 18,8eV
D. 1,88MeV
A. 13,33%.
B. 11,54%.
C. 7,5%.
D. 30,00%.
A. 3,57 eV
B. 3,27 eV
C. 3,11eV
D. 1,63eV
A. 66,8%
B. 75,0%
C. 79,6%
D. 82,7%
A. 4,7MeV
B.
C.
D. 4,7J
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
A.
B.
C.
D.
A. 0,83 cm
B. 0,37 cm
C. 1,53 cm
D. 0,109 cm
A. 0,36 μm
B. 0,33 μm
C. 0,9 μm
D. 0,7 μm
A. 350 nm
B. 340 nm
C. 320 nm
D. 310 nm
A. từ vài nanomet đến 380 nm
B. từ m đến
C. từ 380 nm đến 760 nm
D. từ 760 nm đến vài milimet
A. 1,9 eV
B. 1,2 eV
C. 2,4 eV
D. 1,5 eV
A. 3K – 2A
B. 3K + A
C. 3K – A
D. 3K + 2A
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,40
B. 0,45
C. 0,38
D. 0,55
A.
B.
C.
D.
A. 27 km
B. 470 km
C. 502 km
D. 251 km
A. 0,017
B. 1,7
C. 0,6
D. 0,006
A. Có
B. Không
C. Có
D. Có
A. 0,35
B. 0,3
C. 0,42
D. 0,26
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,6
A. 0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
A.
B.
C.
D.
A. 589 nm
B. 683 nm
C. 485 nm
D. 489 nm
A. 3,74 eV
B. 2,14 eV
C. 1,52 eV
D. 1,88 eV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,60 μm
B. 0,09 μm
C. 0,20 μm
D. 0,04 μm
A. 2 W
B. 10 W
C. 0,1 W
D. 0,2 W
A. 24 lần
B. 50 lần
C. 20 lần
D. 230 lần
A. 1
B.
C. 2
D. 3,4
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng
B. Phôtôn của ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và chuyển động
A. 70
B. 80
C. 90
D. 100
A. 470 km
B. 274 km
C. 220 km
D. 269 km
A. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng (1) lớn hơn chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng
B. Năng lượng của phôtôn ứng với tia sáng (1) nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ứng với tia sáng (2)
C. Tiêu điểm chung của thấu kính cho cả hai tia sáng là A
D. Ánh sáng ứng với tia sáng (1) có bước sóng ngắn hơn ánh sáng ứng với tia sáng (2)
A.
B.
C.
D. Không có bức xạ nào
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi
B. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện
C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi
D. Tấm kẽm tích điện dương
A. Mất dần election và trở thành mang điện dương
B. Mất dần điện tích âm và trở thành trung hòa điện
C. Mất dần điện tích dương
D. Vẫn tích điện âm
A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích
B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích
C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt
D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích
A.
B.
C.
D.
A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử
D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử
A. làm tăng tốc êlectrôn (êlectron) quang điện đi về anốt
B. phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích
C. không phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện
D. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (electron)
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
A. -1,125V
B. +1,125V
C. +2,5V
D. -2,5V
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (electron) quang điện thay đổi
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (electron) quang điện giảm
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (electron) quang điện tăng
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (electron) quang điện tăng
A. 6 mA
B. 1 mA
C. 9 mA
D. 10 mA
A. hiện tượng quang – phát quang
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. hiện tượng quang điện ngoài
A.
B.
C.
D.
A. ánh sáng tím
B. ánh sáng vàng
C. ánh sáng đỏ
D. ánh sáng lục
A. 2 (V)
B. 1,5 (V)
C. – 1 (V)
D. 0,5 (V)
A.
B.
C.
D.
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên
A. -1,7(V)
B. 1,7(V)
C. -0,85(V)
D. 0,85(V)
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn
A. 2,11 V
B. 2,42 V
C. 1,1 V
D. 11 V
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. nhiệt năng được biến đổi tực tiếp thành điện năng
A. 0,1132
B. 0,1932
C. 0,4932
D. 0,0932
A. 1,32 A
B. 2,34 A
C. 2,64 A
D. 3,5 A
A.
B.
C.
D.
A. phản xạ ánh sáng
B. quang - phát quang
C. hóa - phát quang
D. tán sắc ánh sáng
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng quang điện trong
D. hiện tượng phát quang của chất rắn
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt
A. 2,38 V
B. 4,07 V
C. 1,69
D. 0,69 V
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
A.
B.
C.
D.
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
A. 0.2 m
B. 0,4 m
C. 0,1 m
D. 0,3 m
A. 0,018 m
B. 1,5 m
C. 0,2245 m
D. 0,015 m
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 5,7 cm
D. 4,6 cm
A. 1 μs
B. 2 μs
C. 0,26 μs
D. 0,36 μs
A.
B.
C.
D.
A. 1,5 (eV).
B. 2,5 (eV).
C. 5,5 (eV).
D. 3,5 (eV).
A. 0,55 μm
B. 0,40 μm
C. 0,38 μm
D. 0,45 μm
A. 1,6 (m)
B. 1,8 (m)
C. 0,2 (m)
D. 2,5 (m)
A. 0,515 μm
B. 0,585μm
C. 0,545 μm
D. 0,595μm
A. 100 (ns)
B. 50 (ns)
C. 179 (ns)
D. 300 (ns)
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 1
C. 6
D. 4
A. 550 nm
B. 1057 nm
C. 220 nm
D. 661 nm
A. 6,4 cm.
B. 2,5 cm.
C. 1,4 cm.
D. 2,6 cm.
A. 5 cm
B. 2,5 cm
C. 2,8 cm
D. 2,9 cm
A. và
B. và
C. , và
D. , và
A. 0,1027 μm
B. 0,5346 μm
C. 0,7780 μm
D. 0,3890 μm
A.
B.
C. và
D. không có đáp án nào
A. 6,4 cm
B. 2,5 cm
C. 2,4 cm
D. 2,3 cm
A. lực từ tác dụng lên electron ngược hướng Ox
B. lực điện tác dụng lên electron theo hướng Ox
C. lực điện tác dụng lên electron theo hướng Oy
D. lực từ tác dụng lên electron theo hướng Ox
A. 20 V/m
B. 30 V/m
C. 40 V/m
D. 50 V/m
A. 40,28 V/m
B. 402,8 V/m
C. 201,4 V/m
D. 80544,2 V/m
A.
B. 3,97 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
A.
B.
C.
D.
A. 0,4350 μm
B. 0,4861 μm
C. 0,6576 μm
D. 0,4102 μm
A. 43,6 %.
B. 14,25 %.
C. 12,5 %.
D. 28,5%.
A. 40 Ω
B. 20 Ω
C. 50 Ω
D. 10 Ω
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 5
C. 12
D. 15
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 11,2 eV
B.1,21 eV
C. 121 eV
D. 12,1 eV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 91,3 nm
B. 9,13 nm
C. 0,1026 mm
D. 0,1216 mm
A. 9
B. 2
C. 3
D. 4
A. 18 000 hạt
B. 20 000 hạt
C. 24 000 hạt
D. 28 000 hạt
A.
B.
C.
D.
A. 1,32 μm
B. 2,64 μm
C. 0,132 μm
D. 0,164 μm
A.
B.
C.
D.
A. 0,7 μm
B. 0,36 μm
C. 0,9 μm
D. 0,63 μm
A. 403,304 m/s
B.
C. 674,3 km/s
D. 67,43 km/s
A.
B.
C.
D.
A. 133/134
B. 134/133
C. 5/9
D. 9/5
A.
B.
C.
D.
A. 3 mA
B. 6 mA
C. 9 mA
D. 12 mA
A. và
B. và
C. và
D. và
A.
B.
C.
D.
A. 80%
B. 60%
C. 40%
D. 54%
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 0,5
C. 2
D. 0,25
A. 11,2 eV
B. 1,21 eV
C. 121 eV
D. 12,1 eV
A. 6λ
B. 4λ
C. 3λ
D. 8λ
A. O
B. N
C. M
D. P
A. 300m
B. 0,3m
C.
D. 30m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,33μm
B. 0,22 μm
C. μm
D. 0,66 μm
A. 1
B. 20/9
C. 2
D. 3/4
A.
B.
C.
D.
A. 0,425 mm
B. 0,375 mm
C. 0,276 mm
D. 0,475 mm
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 20/9
C. 2
D. 3/4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,300mm
B. 0,250mm
C. 0,375mm
D. 0,295mm
A. 0,6mm
B. 6mm
C. 60mm
D. 600mm
A. 201,4V/m
B. 80544,2V/m
C. 40,28V/m
D. 402,8V/m
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 27 km
B. 470 km
C. 6 km
D. 274 km
A.
B.
C.
D.
A. 82,7%
B. 79,6%
C. 75,0%
D. 66,8%
A.
B.
C.
D.
A. 0,75V
B. 0,95V
C. 0,2V
D. 1,7V
A.
B.
C.
D.
A. 10,2 eV
B. –10,2 eV
C. 17 eV
D. 4 eV
A. 0,28 mm
B. 0,31 mm
C. 0,35 mm
D. 0,25 mm
A. 2K + A
B. K + A
C. K − A
D. 2K – A
A. 20/9
B. 3/4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. Cả 3 bức xạ và
B. Hai bức xạ và
C. Chỉ có bức xạ
D. Hai bức xạ và
A. 5,42 eV
B. 4,87 eV
C. 2,65 eV
D. 3,45 eV
A. 9,6 J
B. 14,4 J
C. 10,3 J
D. 8,6 J
A. 6,96 m
B. 8,42 m
C. 13,78 m
D. 14,57 m
A.
B. J
C.
D.
A. 36,72
B. 79,5
C. 13,5
D. 42,67
A. 112 nm
B. 91 nm
C. 0,91 μm
D. 0,071 μm
A. 4,14eV
B. 1,16eV
C. 2,21eV
D. 6,62eV
A. 0,229μm
B. 0,920μm
C. 0,052μm
D. 4,056μm
A. 0,5 eV
B. 50 eV
C. 5 eV
D. 5,5 eV
A. 0,140eV
B. 0,322eV
C. 0,966eV
D. 1,546eV
A. 0,40 mm
B. 0,20 mm
C. 0,25 mm
D. 0,10 mm
A. 0,10 μm
B. 0,20 μm
C. 0,25 μm
D. 0,40 mm
A.
B.
C.
D. 0,66 eV
A.
B.
C.
D.
A. 0,198 mm
B. 0,150 mm
C. 0,266 mm
D. 0,189 mm
A. L sang quỹ đạo M
B. M sang quỹ đạo L
C. L sang quỹ đạo K
D. K sang quỹ đạo L
A. 589 nm
B. 683 nm
C. 485 nm
D. 489 nm
A. eV
B. 0,66 eV
C. eV
D. eV
A. 50
B. 30
C. 40
D. 60
A. và
B. và
C. , và
D. , và
A. tăng một lượng 12,075 eV
B. tăng một lượng 9,057 eV
C. giảm một lượng 12,075 eV
D. giảm một lượng 9,057 eV
A. 0,66 μm
B. 0,29 μm
C. 0,89 μm
D. 0,35 μm
A. m
B. m
C. m
D. m
A. 4,07 eV
B. 5,14 eV
C. 3,34 eV
D. 2,07 eV
A. 6
B. 3
C. 10
D. 1
A. 2,3 eV
B. 2,2 eV
C. 2,1 eV
D. 2,0 eV
A. L
B. O
C. N
D. M
A.
B.
C.
D.
A. 3,9
B. 4,4
C. 5,4
D. 5,6
A.
B.
C.
D.
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
A. m
B. m
C. m
D. m
A. 0,33 μm
B. 0,22 μm
C. μm
D. 0,66 μm
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 49,7 pm
B. 49,7 nm
C. 25,6 pm
D. 25,6 A
A. 0,4969 µm
B. 0,649 µm
C. 0,325 µm
D. 0,229 µm
A.
B.
C.
D.
A. kHz
B. Hz
C. Hz
D. kHz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,96 A
B. 1,93 A
C. 0,96 mA
D. 1,93 mA
A. 11,54%
B. 15,70%
C. 26,82%
D. 7,50%
A. 13,33%.
B. 11,54%.
C. 7,5%.
D. 30,00%.
A. 3,57 eV
B. 3,27 eV
C. 3,11eV
D. 1,63eV
A. 66,8%
B. 75,0%
C. 79,6%
D. 82,7%
A.
B.
C.
D.
A. 0,83 cm
B. 0,37 cm
C. 1,53 cm
D. 0,109 cm
A. 0,84m
B. 0,48m
C. 0,84mm
D. 0,4mm
A. 7,20 eV
B. 1,50 eV
C. 4,78 eV
D. 0,45 eV
A. 1,32 μm
B. 2,64 μm
C. 0,132 μm
D. 0,164 μm
A. 0,57 mm
B. 0,27 mm
C. 0,36 mm
D. 0,18 mm
A. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được
B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng
C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ
D. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó
A. 5λ/27
B. λ/15
C. 27λ/5
D. 5λ/7
A. 5 cm
B. 2,5 cm
C. 2,8 cm
D. 2,9 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247