Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 11
Vật lý
Vật Lí 11 Bài tập về Dòng điện không đổi (có lời giải) !!
Vật Lí 11 Bài tập về Dòng điện không đổi (có lời giải) !!
Vật lý - Lớp 11
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
100 câu trắc nghiệm Điện tích - Điện trường cơ bản !!
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 31 Mắt
50 câu trắc nghiệm Từ trường nâng cao !!
30 câu trắc nghiệm Khúc xạ ánh sáng cơ bản !!
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 3 Điện trường và cường độ điện trường và Đường sức điện
30 câu trắc nghiệm Khúc xạ ánh sáng nâng cao !!
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 4 Công của lực điện
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 5 Điện thế và hiệu điện thế
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 6 Tụ điện
100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang nâng cao !!
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 13 Dòng điện trong kim loại
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 17 Dòng điện trong chất bán dẫn
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 14 Dòng điện trong chất điện phân
Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 16 Dòng điện trong chân không
Câu 1 :
Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 A.
Câu 2 :
Một bộ acquy có suất điện động 6V, sinh ra một công là 360 J khi acquy này phát điện.
Câu 3 :
Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại.
Câu 4 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
R
1
=
5
Ω
,
R
2
=
2
Ω
,
R
3
=
1
Ω
. Tính điện trở tương đương của mạch?
Câu 5 :
Cho đoạn mạch gồm n điện trở
R
1
=
1
Ω
,
R
2
=
1
2
Ω
,
...
,
R
n
=
1
n
Ω
mắc song song. Tìm điện trở tương đương của mạch?
Câu 6 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
Câu 7 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
Câu 8 :
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB như hình vẽ nếu:
Câu 9 :
Cho đoạn mạch AB có tám điện trở
R
1
,
R
2
,
R
3
,
R
4
,
R
5
,
R
6
,
R
7
,
R
8
, có trị số
đều bằng
R
=
21
Ω
. Mắc theo sơ đồ như hình vẽ:
Câu 10 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
Câu 11 :
Cho mạch điện có dạng như hình vẽ:
R
1
=
2
Ω
,
R
2
=
R
3
=
6
Ω
,
R
4
=
8
Ω
,
R
5
=
18
Ω
.
Câu 12 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
Câu 13 :
Cho mạch điện như hình vẽ, cóc ô điện trở kéo dài đến vô cùng. Tính điện trở tương đương toàn mạch. Ứng dụng cho
R
1
=
4
Ω
;
R
2
=
8
Ω
.
Câu 14 :
Cho mạch cầu như hình vẽ. Tính điện trở tương đương của mạch. Biết
R
1
=
10
Ω
,
R
2
=
15
Ω
,
R
3
=
20
Ω
,
R
4
=
17
,
5
Ω
,
R
5
=
25
Ω
Câu 15 :
Tìm số điện trở loại
R
0
=
4
Ω
ít nhất và cách mắc để mắc mạch có điện trở tương đương
R
t
d
=
6
Ω
Câu 16 :
Có một số điện trở loại
R
0
=
12
Ω
. Tìm số điện trở ít nhất và cách mắc để mạch có điện trở tương đương
R
t
d
=
8
Ω
.
Câu 17 :
Phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở loại
5
Ω
để mắc thành mạch có
R
t
d
=
8
Ω
. Vẽ sơ đôg cách mắc
Câu 18 :
Có hai loại điện trở
5
Ω
và
7
Ω
. Tìm số điện trở mỗi loại sao cho khi ghép nối tiếp ta được điện trở tổng cộng
95
Ω
với số điện trở ít nhất
Câu 19 :
Có 50 điện trở loại
8
Ω
,
3
Ω
,
1
Ω
.
Hỏi mỗi loại cần mấy chiếc thì khi ghép nối tiếp ch
ú
ng lại với nhau thì có điện trở tổng cộng
R
=
100
Ω
Câu 20 :
Có 24 điện trở loại 5
W
, 1
W
, 0,5
W
. Hỏi mỗi loại cần mấy chiếc thì khi ghép chúng nối tiếp với nhau thì có điện trở tổng cộng
R
=
30
Ω
Câu 21 :
Có hai loại điện trở 2
W
và 3
W
. Tìm số điện trở mỗi loại sao cho khi ghép nối tiếp ta được điện trở tổng cộng 15
W
.
Câu 22 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
R
1
=
R
2
=
4
Ω
;
R
3
=
6
Ω
;
R
4
=
3
Ω
;
R
5
=
10
Ω
;
U
A
B
=
24
V
.
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện qua từng điện trở.
Câu 23 :
Cho mạch điện như hình vẽ.
Câu 24 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
R
1
=
R
3
=
R
5
=
3
Ω
;
R
2
=
8
Ω
;
R
4
=
6
Ω
;
U
5
=
6
V
.
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy qua từng điện trở.
Câu 25 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
R
1
=
8
Ω
;
R
3
=
10
Ω
;
R
2
=
R
4
=
R
5
=
20
Ω
;
I
3
=
2
A
.
Câu 26 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD một hiệu điện thế
U
C
D
=
40
V
.
và ampe kế chỉ 1A. Nếu đặt vào CD hiệu điện thế 60V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điệu thế
U
A
B
=
15
V
.
Coi điện trở của ampe kế không đáng kể. Tính giá trị của mỗi điện trở
Câu 27 :
Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65
W
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5
W
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn
Câu 28 :
Một dòng điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2
W
. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Tính giá trị của điện trở R và hiệu suất của nguồn
Câu 29 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
E
=
48
V
;
r
=
0
;
R
1
=
2
Ω
;
R
2
=
8
Ω
;
R
3
=
6
Ω
;
R
4
=
16
Ω
.
Điện trở của các dây nối không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Muốn đo
U
M
N
phải mắc cực dương của vôn kế với điểm nào?
Câu 30 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6V;
r
=
0
,
1
Ω
;
R
đ
=
11
Ω
;
R
=
0
,
9
Ω
.
Tính hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn, biết đèn sáng bình thường.
Câu 31 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
e
=
6
V
;
r
=
0
,
5
Ω
;
R
1
=
R
2
=
2
Ω
;
R
3
=
R
5
=
4
Ω
;
R
4
=
6
Ω
.
Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
Câu 32 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
E
=
6
V
;
r
=
0
,
5
Ω
;
R
1
=
1
Ω
;
R
2
=
R
3
=
4
Ω
;
R
4
=
6
Ω
.
Tính:
Câu 33 :
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động
e
=
6
,
6
V
, điện trở trong
r
=
0
,
12
Ω
;
bóng đèn
Đ
1
loại
6
V
−
3
W
;
bóng đèn
Đ
2
loại
2
,
5
V
−
1
,
25
W
.
Câu 34 :
Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2
W
, mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín.
Câu 35 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
E
1
=
6
V
;
E
2
=
2
V
;
r
1
=
r
2
=
0
,
4
Ω
;
Đèn Đ loại 6V-3W;
R
1
=
0
,
2
Ω
;
R
2
=
3
Ω
;
R
3
=
4
Ω
;
R
4
=
1
Ω
.
Tính:
Câu 36 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 acqui, mỗi cái có suất điện động
e
=
2
V
, điện trở trong
r
=
0
,
4
Ω
mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp; đèn Đ loại 6V-6W;
R
1
=
0
,
2
Ω
;
R
2
=
6
Ω
;
R
3
=
4
Ω
;
R
4
=
4
Ω
.
Tính:
Câu 37 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động
e
=
2
V
, điện trở trong
r
=
0
,
2
Ω
mắc như hình vẽ. Đèn Đ có loại 6V-12W;
R
1
=
2
,
2
Ω
;
R
2
=
4
Ω
;
R
3
=
2
Ω
.
Tính
U
M
N
và cho biết đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Câu 38 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
e
1
=
2
V
;
r
1
=
0
,
1
Ω
;
e
2
=
1
,
5
V
;
r
2
=
0
,
1
Ω
;
R
=
0
,
2
Ω
.
Điện trở của vôn kế rất lớn. Tính cường độ dòng điện qua
e
1
,
e
2
, R và số chỉ của vôn kế
Câu 39 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
e
1
=
18
V
;
r
1
=
4
Ω
;
e
2
=
10
,
8
V
;
r
2
=
2
,
4
Ω
;
R
1
=
1
Ω
;
R
2
=
3
Ω
;
R
A
=
2
Ω
;
C
=
2
μ
F
.
Tính cường độ dòng điện qua
e
1
,
e
2
, số chỉ của ampe kế, hiệu điện thế và điện tích trên tụ điện C khi K đóng và K mở.
Câu 40 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
e
1
=
8
V
;
e
3
=
6
V
;
e
2
=
4
V
;
r
1
=
r
2
=
0
,
5
Ω
;
r
3
=
1
Ω
;
R
1
=
R
3
=
4
Ω
;
R
2
=
5
Ω
.
Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A, B và cường độ dòng điện qua từng nhánh mạch
Câu 41 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
e
1
=
55
V
;
r
1
=
0
,
3
Ω
;
e
2
=
10
V
;
r
2
=
0
,
4
Ω
;
e
3
=
30
V
;
r
3
=
0
,
1
Ω
;
e
4
=
15
V
;
r
4
=
0
,
2
Ω
;
R
1
=
9
,
5
Ω
;
R
2
=
19
,
6
Ω
;
R
3
=
4
,
9
Ω
.
Tính cường độ dòng điện qua các nhánh.
Câu 42 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
E
1
=
8
V
,
r
1
=
0
,
5
Ω
,
E
3
=
5
V
,
r
2
=
1
Ω
,
Mắc vào giữa hai điểm A, B nguồn điện
E
2
có điện trở trong không đáng kể thì dòng điện
I
2
qua
E
2
có chiều từ B đến A và có độ lớn
I
2
=
1
A
.
Tính
E
2
, cực dương của
E
2
được mắc vào điểm nào?
Câu 43 :
Cho mạch điện như hình vẽ.
E
=
6
V
,
r
=
1
Ω
,
R
1
=
2
Ω
,
R
2
=
5
Ω
,
R
3
=
2
,
4
Ω
,
R
4
=
4
,
5
Ω
,
R
5
=
3
Ω
.
Tìm cường độ dòng điện trong các mạch nhánh và
U
M
N
Câu 44 :
Cho mạch điện như hình vẽ.
E
1
=
12
,
5
V
,
r
1
=
1
Ω
,
E
2
=
8
V
,
r
2
=
0
,
5
Ω
,
R
1
=
R
2
=
5
Ω
,
R
3
=
R
4
=
2
,
5
Ω
,
R
5
=
4
Ω
,
R
A
=
0
,
5
Ω
. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của ampe kế.
Câu 45 :
Cho mạch điện như hình vẽ.
Câu 46 :
Cho mạch điện như hình vẽ
Câu 47 :
Hai nguồn có suất điện động
e
1
=
e
2
=
e
,
các điện trở trong
r
1
và
r
2
có giá trị khác nhau. Biết công suất điện lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài là
P
1
=
20
W
và
P
2
=
30
W
. Tình công suất điện lớn nhất mà cả hai nguồn đó có thể cung cấp cho mạch ngoài khi chúng chúng mắc nối tiếp và khi chúng mắc song song
Câu 48 :
Mắc điện trở
R
=
2
Ω
vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là
I
1
=
0
,
75
A
.
Nếu hai pin ghép song thì cường độ dòng điện qua R là
I
2
=
0
,
6
A
.
Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi pin.
Câu 49 :
Một nguồn điện có suất điện động
e
=
18
V
, điện trở trong
r
=
6
Ω
dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6V – 3W.
Câu 50 :
Có hai điện trở mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế là 12V. Khi
R
1
nối tiếp
R
2
thì công suất của mạch là 4W. Khi
R
1
mắc song song
R
2
thì công suất của mạch là 18W. Hãy xác định
R
1
và
R
2
?
Câu 51 :
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ
E
=
12
V
,
r
=
2
Ω
Câu 52 :
Cho mạch như hình v
ẽ.
E
=
12
V
,
r
=
2
Ω
,
R
1
=
4
Ω
,
R
2
=
2
Ω
.
Tìm
R
3
để:
Câu 53 :
Trong thời gian 30 giây có một điện lượng 60C chuyển qua tiết diện của dây. Tính cường độ dòng điện qua dây
Câu 54 :
Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15 Culông dịch chuyển qua tiết diện đó 30 giây
Câu 55 :
Đặt vào hai đầu một điện trở 20
W
một hiệu điện thế 2V trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này bằng bao nhiêu?
Câu 56 :
Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua.
Câu 57 :
Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn có cường độ 1,6mA. Tính điện lượng và số eletron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 giờ
Câu 58 :
Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s là
6
,
25.10
18
e
.
Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ bao nhiêu
Câu 59 :
Một dây dẫn kim loại có điện trở là R bị cắt thành 2 đoạn bằng nhau, rồi được mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 10
W
. Giá trị của R bằng bao nhiêu
Câu 60 :
Trong mạch gồm các điện trở
R
1
=
2
Ω
và
R
2
=
4
Ω
được mắc vào một hiệu điện thế 12V. Dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua
R
1
là 2A. Hai điện trở đó mắc như thế nào?
Câu 61 :
Có hai điện trở
R
1
và
R
2
được mắc hai cách (nối tiếp, song song). Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch luôn bằng 12V. Cường độ dòng điện trong trường hợp nối tiếp là 0,3A và trong trường hợp song song là 1,6A. Biết
R
1
≥
R
2
. Giá trị của điện trở
R
1
,
R
2
bằng bao nhiêu
Câu 62 :
Người ta cần một điện trở 100
W
bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở suất nicrom
ρ
=
110.10
−
8
Ω
m
.
Chiều dài đoạn dây phải dùng là bao nhiêu
Câu 63 :
Trong một mạch điện có mắc một bóng đèn có điện trở 87
W
và một ampe kế. Điện trở của ampe kế và các dây nối là 1
W
. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U=220V. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng bao nhiêu
Câu 64 :
Giữa hai đầu AB của một đoạn mạch điện có mắc song song 3 dây dẫn có điện trở
R
1
=
4
Ω
;
R
2
=
5
Ω
;
R
3
=
20
Ω
.
Nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A thì cường độ dòng điện qua
R
1
là bao nhiêu
Câu 65 :
Vôn kế được mắc vào một mạch điện có U=220V. Khi mắc vôn kế nối tiếp với điện trở
R
1
=
15
k
Ω
thì vôn kế chỉ
U
1
V
=
70
V
. Khi mắc vôn kế nối tiếp với điện trở
R
2
thì vôn kế chỉ
U
2
V
=
20
V
. Tính giá trị điện trở
R
2
.
Câu 66 :
Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là
U
1
=
12
V
và
U
2
=
36
V
. Tìm tỉ số các điện trở của chúng nếu công suất định mức của 2 bóng đèn đó bằng nhau
Câu 67 :
Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ
R
p
.
Tìm điện trở phụ đó
Câu 68 :
Một bếp điện gồm 2 dây điện
R
1
,
R
2
. Nếu dùng riêng
R
1
thì thời gian đun sôi nước là
t
1
=
10
phút. Nếu dùng riêng
R
2
thì thời gian đun sôi nước là
t
2
=
20
phút. Tính thời gian đun sôi ấm nước khi
R
1
và
R
2
nối tiếp
Câu 69 :
Dòng điện chạy qua một vòng dây dẫn tại 2 điểm A và B. Dây dẫn tạo nên vòng dây là đồng chất, tiết diện đều và có điện trở
R
=
25
(
Ω
)
.
Câu 70 :
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó
E
=
9
V
,
r
=
1
Ω
,
biến trở
R
b
có điện trở hòan toàn;
R
M
N
=
10
Ω
,
R
1
=
1
Ω
;
R
A
≈
0
;
R
v
=
∞
.
Câu 71 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có
E
=
8
(
V
)
,
r
=
2
(
Ω
)
,
điện trở của đèn:
R
1
=
3
Ω
,
và
R
2
=
3
Ω
,
ampe kế có điện trở không đáng kể.
Câu 72 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy chứng minh:
Câu 73 :
Cho mạch điện gồm, nguồn có suát điện động E=2(V) điện trở trong
r
=
1
Ω
. Mạch ngoài gồm nhiều điện trở giống nhau có cùng giá trị r, mắc như hình vẽ và kéo dài đến vô tận. Tính năng lượng mà nguông cung cấp cho toàn mạch trong mỗi giây.
Câu 74 :
Cho mạch điện như hình vẽ
E
=
6
V
,
r
=
R
3
=
0
,
5
Ω
,
R
1
=
3
Ω
,
R
2
=
2
Ω
,
C
1
=
C
2
=
0
,
2.
Bỏ qua điện trở dây nối.
Câu 75 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
E
1
=
9
(
V
)
,
E
2
=
3
(
V
)
,
E
3
=
10
(
V
)
,
r
1
=
r
2
=
r
3
=
1
Ω
,
R
1
=
3
Ω
,
R
2
=
5
Ω
,
R
3
=
36
Ω
,
R
4
=
12
Ω
.
Xác định độ lớn và chiều dòng điện và cho biết đâu là nguồn điện đâu là máy thu?
Câu 76 :
Cho mạch điện như hình vẽ.
R
=
100
Ω
,
C
=
10
μ
F
,
E
0
=
10
V
.
Điện trở trong của nguồn điện và ampe kế không đáng kể. Khóa K ngắt tuần hoàn đóng trong thời gian
t
1
=
10
−
3
s
và ngắt trong thời gian
t
2
=
20.10
−
3
s
với chế độ đóng ngắt như thế hầu như ampe kế gần như không rung.
Câu 77 :
Một bếp điện gồm 2 dây điện
R
1
,
R
2
. Nếu dùng riêng
R
1
thì thời gian đun sôi nước là
t
1
=
15
phút. Nếu dùng riêng
R
2
thì thời gian đun sôi nước là
t
2
=
30
phút. Thời gian đun sôi ấm nước khi
R
1
mắc song song với
R
2
là
Câu 78 :
Mắc hai điện trở
R
1
=
10
Ω
,
R
2
=
20
Ω
vào nguồn điện có hiệu điện thế U không thay đổi. So sánh công suất tiêu thụ trên các điện trở này trong các trường hợp:
Câu 79 :
Một bàn là dùng điện 200V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi
Câu 80 :
Một nguồn điện có suất điện động
E
=
1
,
5
v
điện trở trong
r
=
0
,
1
Ω
.
Mắc giữa hai cực nguồn điện trở
R
1
và
R
2
. Khi
R
1
nối tiếp R
2
thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi
R
1
song song với
R
2
thì cường độ dòng điện tổng cộng qua 2 điện trở là 5A. Tính
R
1
và
R
2
.
Câu 81 :
Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Hỏi:
Câu 82 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
E
=
6
V
,
r
=
1
Ω
,
R
1
=
20
Ω
,
R
1
=
20
Ω
,
R
3
=
5
Ω
.
Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài.
Câu 83 :
Một bếp điện đun 2 lít nước ở nhiệt độ
t
1
=
20
°
C
.
Muốn đun sôi lượng nước đó trong 20 phút thì bếp điện phải có công suất là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước
c
=
4
,
19
k
.
J
k
g
.
d
ô
và hiệu suất của bếp
H
=
70
%
.
Câu 84 :
Cho mạch điện:
E
=
6
V
,
r
=
0
,
5
Ω
,
R
1
=
R
2
=
2
Ω
,
R
3
=
5
Ω
,
R
5
=
4
Ω
,
R
4
=
6
Ω
.
Điện trở ampe kế và các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
Câu 85 :
Cho 2 điện trở
R
1
=
R
2
=
1200
Ω
được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có
suất điện động
E
=
180
V
, điện trở trong không đáng kể. Tìm số chỉ của vôn kế mắc vào mạch đó theo các sơ đồ bên. Biết điện trở của vôn kế
R
V
=
1200
Ω
Câu 86 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
R
4
=
R
2
.
Nếu nối A, B với nguồn
U
=
120
(
V
)
thì
I
3
=
2
A
,
U
C
D
=
30
(
V
)
.
Nối A, C với nguồn
U
'
=
120
(
V
)
thì
U
A
B
'
=
20
(
V
)
. Tìm
R
1
,
R
2
,
R
3
?
Câu 87 :
Cho mạch điện như hình vẽ với:
E
=
7
,
8
V
,
r
=
0
,
4
Ω
,
R
1
=
R
2
=
R
3
=
3
Ω
,
R
4
=
6
Ω
.
Câu 88 :
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
R
1
=
4
Ω
,
R
2
=
R
3
=
6
Ω
,
R
4
là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế
U
A
B
=
33
(
V
)
.
Câu 89 :
Cho mạch điện:
E
=
12
V
,
r
=
0
,
1
Ω
,
R
4
=
4
,
4
Ω
,
R
1
=
R
2
=
2
Ω
,
R
3
=
4
Ω
. Tìm điện trở tương đương mạch ngoài, cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh rẽ. Tính
U
A
B
v
à
U
C
D
Câu 90 :
Cho mạch điện như hình vẽ.
Câu 91 :
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E=6,6V điện trở trong
r
=
0
,
12
Ω
,
bóng đèn
Đ
1
(6V – 3W) và
Đ
2
(2,5V – 1,25W)
Câu 92 :
Cho mạch điện như hình vẽ
U
=
6
V
;
R
1
=
R
2
=
R
3
=
R
4
=
R
5
=
5
Ω
;
R
6
=
6
Ω
.
Tính hiệu điện thế hai đầu điện trở
R
4
Câu 93 :
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở
R
1
=
2
Ω
,
R
2
=
8
Ω
,
khi đó công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Tìm điện trở trong của nguồn điện
Câu 94 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
R
1
=
8
Ω
;
R
2
=
3
Ω
;
R
3
=
5
Ω
;
R
4
=
4
Ω
;
R
5
=
6
Ω
;
R
6
=
12
Ω
;
R
7
=
24
Ω
;
cường độ dòng điện qua mạch chính là
I
=
1
A
. Tính hiệu điện thế hai đầu mạch và hiệu điện thế hai đầu điện trở
R
3
Câu 95 :
Hãy xác định suất điện động E và điện trowr trong r của một acquy, biết rằng nếu nó phát dòng điện có cường độ
I
1
=
15
A
thì công suất điện ở mạch ngoài
P
1
=
136
W
, còn nếu nó phát dòng điện có cường độ
I
2
=
6
A
thì công suất điện ở mạch ngoài
P
2
=
64
,
8
W
Câu 96 :
Một nguồn điện có suất điện động
E
=
6
V
, điện trở
r
=
2
Ω
, mạch ngoài có điện trở R.
Câu 97 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
R
1
=
10
Ω
;
R
2
=
6
Ω
;
R
3
=
R
7
=
2
Ω
;
R
4
=
1
Ω
;
R
5
=
4
Ω
;
R
6
=
2
Ω
;
U
=
24
V
. Tính cường độ dòng điện qua điện trở
R
6
Câu 98 :
Cho mạch điện như hình: Cho biết
E
=
12
V
;
r
=
1
,
1
Ω
;
r
=
1
,
1
Ω
;
.
Câu 99 :
Cho mạch điện có sơ đồ như hình. Cho biết
E
=
15
V
;
r
=
1
Ω
;
R
1
=
2
Ω
. Biết công suất điện tiêu thụ trên R lớn nhất. Hãy tính R và công suất lớn nhất đó.
Câu 100 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
Câu 101 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
Câu 102 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
Câu 103 :
Cho mạch điện gồm nguồn điện có
E
=
6
,
4
V
,
r
=
1
,
2
Ω
.
Mạch ngoài có các điện trở
R
1
,
R
2
mắc song song;
R
1
=
3
Ω
,
R
2
=
6
Ω
.
Công suất của dòng điện ở mạch ngoài bằng bao nhiêu
Câu 104 :
Một mạch điện gồm 1 nguồn có E=12V, điện trở mạch ngoài là 5
W
. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2A. Điện trở trong của nguồn điện bằng bao nhiêu
Câu 105 :
Đèn 3V – 3W mắc vào hai cực ắc quy có
E
=
3
V
,
r
=
0
,
5
Ω
.
Tính điện trở của đèn, cường độ dòng điện, hiệu điện thế và công suất tiêu thụ của đèn
Câu 106 :
Vôn kế mắc vào nguồn
E
=
120
V
,
r
=
10
Ω
chỉ 119V. Tính điện trở của vôn kế.
Câu 107 :
Mạch kín gồm nguồn điện
E
=
200
V
,
r
=
0
,
5
Ω
và hai điện trở
R
1
=
100
Ω
,
R
2
=
500
Ω
mắc nối tiếp. Một vôn kế mắc song song với điện trở
R
2
chỉ 160V. Tính điện trở của vôn kế
Câu 108 :
Một nguồn điện có điện trở trong 1
W
, được mắc nối tiếp với điện trở 4
W
thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện và suất điện động của nguồn trong mạch bằng bao nhiêu
Câu 109 :
Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65
W
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3V; Còn khi điện trở của biến trở là 3,5
W
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn.
Câu 110 :
Cho mạch điện như hình vẽ:
E
1
=
36
V
=
3
E
2
;
r
1
=
R
=
2
r
2
=
6
Ω
.
Hãy xác định hiệu điện thế
U
A
B
và cường độ dòng điện trong mỗi nhánh
Câu 111 :
Cho mạch như hình vẽ:
E
1
=
24
V
;
E
2
=
6
V
;
r
1
=
r
2
=
1
Ω
;
R
1
=
5
Ω
;
R
2
=
2
Ω
;
R là biến trở. Với giá trị nào của biến trở thì công suất trên R đạt cực đại, tìm giá trị cực đại đó
Câu 112 :
Cho
E
=
12
V
;
r
=
2
Ω
;
R
1
=
R
2
=
6
Ω
.
Câu 113 :
Cho
E
=
12
V
;
r
=
2
Ω
;
R
1
=
3
Ω
;
R
2
=
2
R
3
=
6
Ω
.
.
Câu 114 :
Cho
E
=
12
V
;
r
=
2
Ω
;
R
1
=
6
Ω
;
R
2
=
3
Ω
.
Câu 115 :
Cho
E
=
9
(
V
)
;
r
=
1
,
5
Ω
;
R
1
=
4
Ω
;
R
2
=
2
Ω
.
Câu 116 :
Cho
E
=
10
(
V
)
;
r
=
1
Ω
;
R
1
=
6
,
6
Ω
,
R
2
=
3
Ω
,
Câu 117 :
Cho
E
=
12
(
V
)
;
r
=
3
Ω
;
R
1
=
1
,
8
Ω
,
R
2
=
8
Ω
,
R
3
=
6
Ω
,
Câu 118 :
Cho
E
=
15
(
V
)
;
r
=
1
Ω
;
R
1
=
12
Ω
,
R
2
=
21
Ω
,
R
3
=
3
Ω
,
Câu 119 :
Cho
E
=
12
(
V
)
;
r
=
2
Ω
;
R
1
=
3
Ω
,
R
1
=
3
Ω
,
R
3
=
12
Ω
.
Câu 120 :
Cho
E
=
24
(
V
)
;
r
=
1
Ω
;
R
1
=
6
Ω
,
R
2
=
4
Ω
,
R
3
=
2
Ω
.
Câu 121 :
Một mạch điện dùng để nạp điện cho tụ điện có mắc một đi ốt D. Hãy xác định nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R và trong đi ốt khi đóng khóa K trong quá trình nạp điện cho tụ. Đường đặc trưng Vôn – Ampe của đi ốt được biểu diễn như hình vẽ
Câu 122 :
Đèn 110V – 100W được mắc vào nguồn U = 110V. Điện trở tổng cộng của dây từ nguồn đến đèn là
R
d
=
4
Ω
.
Câu 123 :
Cho mạch điện như hình vẽ.
Câu 124 :
Người ta mắc một điện trở phụ
R
S
vào điện kế G và nhận thấy độ nhạy của nó giảm đi n=50 lần
Câu 125 :
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở
r
'
=
2
Ω
) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U= 9V và cường độ dòng điện
I
=
0
,
75
(
A
)
.
Câu 126 :
Cho mạch điện như hình vẽ với U=9V,
R
1
=
1
,
5
Ω
;
R
2
=
6
Ω
.
Biết cường độ dòng điện qua
R
3
là 1A.
Câu 127 :
Ba điện trở giống nhau được mắc như hình vẽ, nếu công suất tiêu thụ trên điện trở (1) là 3W thì công suất toàn mạch là bao nhiêu?
Câu 128 :
Ba điện trở có trị số R, 2R, 3R mắc như hình vẽ. Nếu công suất của điện trở (1) là 8W thì công suất của điện trở (3) là bao nhiêu?
Câu 129 :
Nguồn điện
E
=
24
V
,
r
=
6
Ω
được dùng để thắp sáng các bóng đèn.
Câu 130 :
Muốn mắc 3 bóng đèn:
Đ
1
(
110
V
–
40
W
)
,
Đ
2
(
110
V
–
50
W
)
,
Đ
3
(
110
V
–
80
W
)
vào mạng điện có hiệu điện thế 220V sao cho cả 3 bóng đều sáng bình thường, người ta phải mắc thêm vào mạch một điện trở
R
0
.
Câu 131 :
Trong một hộp kín X. Có mạch điện được ghép bởi các điện trở giống nhau, mỗi điện trở có giá trị
R
0
. Người ta đo điện trở giữa 2 đầu dây ra 2 và 4 cho ta kết quả là
R
24
=
0.
Sau đó lần lượt đo điện trở của các cặp đầu dây ra còn lại cho ta kết quả là
R
12
=
R
14
=
R
23
=
R
34
=
5
R
0
3
,
R
13
=
2
R
0
3
.
Bỏ qua điện trở dây nối. Hãy xác định cách mắc đơn giản nhất các điện trở trong hộp kín trên
Câu 132 :
Để xác định vị trí bị chập của một dây đôi điện thoại dài 4km, người ta nối đầu dây với nguồn điện có hiệu điện thế 15V; một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc trong mạch ở phía nguồn điện thi thấy khi đầu dây kia bị tách ra thì ampe kế chỉ 1A, nếu đầu dây kia bị nối tắt thì ampe kế chỉ 1,8A. Tìm vị trí bị hỏng và điện trở của phần dây bị chập. Cho biết điện trở của một đơn vị dài của dây là 1,25
W
/km
Câu 133 :
Các nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e=1,5V điện trở trong
r
=
1
,
5
Ω
,
mắc thành bộ hỗn hợp đối xứng thắp sáng bình thường đèn 12V – 18W.
Câu 134 :
Có 12 nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động e=1,5V điện trở trong
r
=
3
Ω
,
mắc thành bộ đối xứng rồi nối với điện trở
R
=
6
Ω
.
Câu 135 :
Một bộ nguồn gồm các nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e=2V điện trở trong
r
=
6
Ω
, mắc thành bộ hỗn hợp đối xứng thắp sáng bình thường đèn 12V – 6W
Câu 136 :
Một bộ nguồn có suất điện động E = 24V điện trở
r
=
6
Ω
để thắp sáng với các bóng đèn loại 6V – 3W.
Câu 137 :
Cần tối thiểu bao nhiêu nguồn loại suất điện động e = 6 V điện trở trong
r
=
1
Ω
để thắp sáng bình thường bóng đèn loại 6V – 24W.
Câu 138 :
Có 60 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e=1,5V, điện trở trong
r
=
0
,
6
Ω
được ghép hỗn hợp đối xứng. Mạch ngoài là điện trở
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 11
Vật lý
Vật lý - Lớp 11
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X