A. Nằm trước kính và lớn hơn vật
B. Nằm sau kính và lớn hơn vật
C. Nằm trước kính và nhỏ hơn vật
D. Nằm sau kính và nhỏ hơn vật
A. Thấu kính hai mặt lồi,trong suốt
B. Thấu kính hai mặt lõm, trong suốt
C. Thấu kính một mặt lồi, không trong suốt
D. Thấu kính hai mặt lồi, không trong suốt
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm.
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
A. Tesla (T)
B. Ampe (A)
C. Vebe (Wb)
D. Vôn (V)
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch
B. sự chuyển động của nam châm với mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
A. 300
B. 400
C. 600
D. 700
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
A. những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. những đường cong cách đều nhau.
C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
A. B=2.10−7I/R
B. B=2π.10−7I/R
C. B=2π.10−7I/R
D. B=2π.10−7R/I
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật
B. lực điện tác dụng lên điện tích
C. lực từ tác dụng lên dòng điện
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một tam giác.
B. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
C. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua.
D. Tất cả đều đúng.
A. hai mặt cầu lồi
B. hai mặt phẳng
C. hai mặt cầu lõm
D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng
A. 16,50
B. 17,50
C. 18,50
D. 19,50
A. 56,57 A
B. 55,57 A
C. 54,57 A
D. 53,57 A
A. 100 cm
B. 90 cm
C. 80 cm
D. 70 cm
A. giữa hai nam châm
B. giữa hai điện tích đứng yên
C. giữa hai dòng điện
D. giữa một nam châm và một dòng điện
A. vuông góc với đường sức từ
B. nằm theo hướng của đường sức từ
C. nằm theo hướng của lực từ
D. không có hướng xác định
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện
B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn
D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn
A. dòng điện tăng nhanh
B. dòng điện giảm nhanh
C. dòng điện có giá trị lớn
D. dòng điện biến thiên nhanh
A. ϕ=BScosα
B. ϕ=BSsinα
C. ϕ=BS/cosα
D. ϕ=BS/sinα
A. từ thông gửi qua mạch kín đó.
B. tốc độ biến thiên của từ thông gửi qua mạch kín đó.
C. thời gian biến thiên.
D. góc hợp bởi vecto pháp tuyến với vecto cảm ứng từ.
A. 0,152(H)
B. 0,154(H)
C. 0,156(H)
D. 0,158(H)
A. I=3.10−3A
B. I=2.10−3A
C. I=10−3A
D. I=1/3.10−3A
A. thấu kính phân kỳ
B. thấu kính hội tụ
C. Không thuộc hai loại trên
D. Cả hai loại kính đều cho ảnh có cùng tính chất
A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
A. 120cm
B. 110cm
C. 100cm
D. 125cm
A. luôn lớn hơn 1
B. luôn nhỏ hơn 1
C. luôn bằng 1
D. luôn bằng 0
A. lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong đó.
B. lực hút tác dụng lên các vật đặt trong nó.
C. lực đẩy tác dụng lên các vật đặt trong nó.
D. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên.
A. một gương phẳng
B. một thấu kính phân kì
C. một lăng kính
D. một thấu kính hội tụ
A. luôn lớn hơn vật
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
C. luôn nhỏ hơn vật
D. luôn ngược chiều với vật
A. ec=−∣∣Δt/ΔΦ∣
B. ec=−ΔΦ/Δt
C. |ec|=|ΔΦ.Δt|
D. |ec|=∣ΔΦ/Δt∣
A. ảnh ảo cùng chiều với vật và kích thước nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo cùng chiều với vật và kích thước bằng vật
C. ảnh thật ngược chiều với vật và kích thước bằng vật
D. ảnh thật ngược chiều với vật và kích thước lớn hơn vật
A. 220
B. 240
C. 260
D. 280
A. 0,02 N
B. 0,01 N
C. 0,03 N
D. 0,04 N
A. 3.10−3V
B. 4.10−3V
C. 5.10−3V
D. 6.10−3V
A. f = 5cm
B. f = 4cm
C. f = 3cm
D. f = 2cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247